Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5373:2020
ĐỒ GỖ NỘI THẤT
Wooden furniture
Lời nói đầu
TCVN 5373:2020 thay thế TCVN 5373:1991
TCVN 5373:2020: do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
ĐỒ GỖ NỘI THẤT
Wooden furniture
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu an toàn, yêu cầu đóng gói vận chuyển và bảo quản sản phẩm đồ gỗ nội thất,
Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm đồ gỗ nội thất sử dụng gỗ và vật liệu gỗ là vật liệu chính.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho đồ gỗ mỹ nghệ, sofa.
Tiêu chuẩn này có thể áp dụng cho sản phẩm đồ gỗ khác.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu viện dẫn ghi năm, công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có):
TCVN 1757 Khuyết tật gỗ - Phân loại - Tên gọi - Định nghĩa và phương pháp xác định
TCVN 2090 (ISO 15528: 2013). Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu.
TCVN 5372 Đồ gỗ - Phương pháp thử
TCVN 8932 (ISO 2301) Gỗ xẻ cây lá rộng - Khuyết tật - Phương pháp đo
TCVN 10370-2 Sơn và vecni. Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ dễ bay hơi. Phần 2: Phương pháp sắc ký khí
TCVN 11569 Keo dán gỗ - Xác định hàm lượng formaldehyt tự do
TCVN 11902 (ISO 12465) Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 11904 (ISO 9426:2003) Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước tấm
TCVN 12362 (ISO 16893) Ván gỗ nhân tạo- Ván dăm
TCVN 12624-1 Đồ gỗ - Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
ISO 16895 Wood-based panels - Dry-process fibreboards (Ván gỗ nhân tạo - Ván sợi sản xuất theo phương pháp khô)
CPSC-CH-E1003-09.1 Standard Operating Procedure for Determining Lead (Pb) in Paint and other Similar Surface Coatings. February 25, 2011. (CPSC-CH-E1003-09.1 Tiêu chuẩn quy định quy trình xác định hàm lượng chi (Pb) có trong sơn và các chất phủ bề mặt tương tự khác)
3 Thuật ngữ, định nghĩa và các ký hiệu viết tắt
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ định nghĩa trong TCVN 12624-1 và các thuật ngữ định nghĩa sau đây:
3.1
Bề mặt A của sản phẩm (A surface of product)
Mặt chính của sản phẩm có thể nhìn thấy ngay, nhìn thấy rõ ràng trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm, thường là mặt ngoài của sản phẩm như mặt bàn, mặt trước ghế.
3.2
Bề mặt B của sản phẩm (B surface of product)
Mặt chính của sản phẩm nhưng người sử dụng khó quan sát trong quá trình sử dụng so với mặt A như mặt hông của ghế hay bàn.
3.3
Bề mặt khuất, Bề mặt C của sản phẩm (C surface of product)
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4741:1989 về Đồ gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11568:2016 về Keo dán gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12624-2:2019 về Đồ gỗ - Phần 2: Phương pháp quy đổi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13554-3:2022 về Đồ gỗ ngoài trời - Bàn và ghế dùng cho cắm trại, ngoại thất gia đình và công cộng - Phần 3: Yêu cầu an toàn cơ học và phương pháp thử cho bàn
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13535:2022 về Viên nén gỗ - Phân hạng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13533:2022 về Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ - Thử nghiệm và phân cấp độ bền theo tác nhân sinh học
- 1Quyết định 2682/QĐ-BKHCN năm 2020 về công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5372:1991 về đồ gỗ - phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5373:1991 về đồ gỗ - yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1757:1975 về khuyết tật gỗ - phân loại - tên gọi - định nghĩa và phương pháp xác định
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10370-2:2014 (ISO 11890-2:2007) về Sơn và vecni - Xác định hàm lượng hợp chất hữu cơ bay hơi - Phần 2: Phương pháp sắc ký khí
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8932:2013 (ISO 2301 : 1973) về Gỗ xẻ cây lá rộng - Khuyết tật - Phương pháp đo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4741:1989 về Đồ gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11205:2015 (ISO 13609:2014) về Ván gỗ nhân tạo – Gỗ dán – Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2090:2015 (ISO 15528:2013) về Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11568:2016 về Keo dán gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11569:2016 về Keo dán gỗ - Xác định hàm lượng formaldehyde tự do
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11904:2017 (ISO 9426:2003) về Ván gỗ nhân tạo - Xác định kích thước tấm
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11902:2017 (ISO 12465:2007) về Gỗ dán - Yêu cầu kỹ thuật
- 14Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03-01:2018/BNNPTNT về Keo dán gỗ
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12362:2018 (ISO 16893:2016) về Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12624-2:2019 về Đồ gỗ - Phần 2: Phương pháp quy đổi
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13554-3:2022 về Đồ gỗ ngoài trời - Bàn và ghế dùng cho cắm trại, ngoại thất gia đình và công cộng - Phần 3: Yêu cầu an toàn cơ học và phương pháp thử cho bàn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13535:2022 về Viên nén gỗ - Phân hạng
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13533:2022 về Độ bền của gỗ và sản phẩm gỗ - Thử nghiệm và phân cấp độ bền theo tác nhân sinh học