Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐỊNH NGHĨA VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại gỗ.
2. Khuyết tật của gỗ, phân thành các nhóm, loại, hình dạng và biến dạng chính như sau:
Nhóm | Loại | Hình dạng | Biến dạng |
1. Khuyết tật, tự nhiên | 1.1. Khuyết tật do cành nhánh | 1.1.1. Mắt tròn |
|
|
| 1.1.2. Mắt bầu dục |
|
|
| 1.1.3. Mắt hình nêm dài |
|
|
| 1.1.4. Mắt phân nhánh |
|
|
| 1.1.5. Mắt sống | 1.1.5.1. Mắt khỏe |
|
|
| 1.1.5.2. Mắt hóa sừng |
|
|
| 1.1.5.3. Mắt biến màu |
|
|
| 1.1.5.4. Mắt bé ≤ 5 mm. |
|
| 1.1.6. Mắt chết |
|
|
| 1.1.7. Mắt mục |
|
|
|
| 1.1.7.1. Mắt rò |
|
|
| 1.1.7.2. Mắt mục |
|
|
| 1.1.7.3. Mắt nát rữa |
|
| 1.1.8. Mắt phân tán |
|
|
| 1.1.9. Mắt tập trung |
|
|
| 1.1.10. Mắt thành từng tầng |
|
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1757:1975 về khuyết tật gỗ - phân loại - tên gọi - định nghĩa và phương pháp xác định
- Số hiệu: TCVN1757:1975
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1975
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra