Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 4741:1989
ĐỒ GỖ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Furniture - Terminology and definitions
Lời nói đầu
TCVN 4741:1989 do Viện lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng nhà nước trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
ĐỒ GỖ - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Furniture - Terminology and definitions
Tiêu chuẩn này dựa theo CT SEV 1663:1979 quy định những thuật ngữ và định nghĩa, áp dụng cho những dạng đồ gỗ cơ bản.
Thuật ngữ | Định nghĩa |
1 - Đồ gỗ | Những đồ dùng có thể di chuyển hoặc xây cố định phù hợp với tình hình nhà ở tập thể và những khu vực khác có người. |
2 - Đồ gỗ đủ bộ | Một nhóm đồ gỗ hài hòa với nhau về nhiệm vụ kiến trúc và mỹ thuật của căn phòng phù hợp với một phương án rộng rãi theo kết cấu và công dụng |
3 - Đồ gỗ đồng bộ | Một nhóm đồ gỗ hài hòa với các đặc điểm kiến trúc mỹ thuật, kết cấu được dùng cho một bối cảnh khu vực nhà ở có chức năng nhất định |
Những dạng đồ gỗ theo công dụng sử dụng | |
4 - Đồ gỗ dùng trong sinh hoạt | Đồ dùng cho các bối cảnh của những phòng khác nhau của căn hộ, biệt thự (nhà nghỉ) hoặc dùng ngoài trời |
5 - Đồ gỗ dùng cho một phòng chung | Đồ dùng cho bối cảnh của những phòng kết hợp với chức năng (ví dụ: nhà ăn, phòng ngủ …) |
6 - Đồ gỗ dùng cho phòng ngủ |
|
7 - Đồ gỗ dùng cho nhà ăn |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5372:1991 về đồ gỗ - phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5373:1991 về đồ gỗ - yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9580-1:2013 (ISO 9221-1:1992) về Đồ nội thất – Ghế cao dành cho trẻ - Phần 1: Yêu cầu an toàn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5373:2020 về Đồ gỗ nội thất
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5372:2023 về Đồ gỗ nội thất - Phương pháp xác định đặc tính ngoại quan và tính chất cơ lý
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5372:1991 về đồ gỗ - phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5373:1991 về đồ gỗ - yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9580-1:2013 (ISO 9221-1:1992) về Đồ nội thất – Ghế cao dành cho trẻ - Phần 1: Yêu cầu an toàn
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5373:2020 về Đồ gỗ nội thất
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5372:2023 về Đồ gỗ nội thất - Phương pháp xác định đặc tính ngoại quan và tính chất cơ lý
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4741:1989 về Đồ gỗ - Thuật ngữ và định nghĩa
- Số hiệu: TCVN4741:1989
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1989
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra