Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13535:2022

VIÊN NÉN GỖ - PHÂN HẠNG

Wood pellets - Gradings

Lời nói đầu

TCVN 13535:2022 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 17225-2:2014 Solid biofuels - Fuel specificationsand classes Part 2: Graded wood pellets.

TCVN 13535:2022 do Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VIÊN NÉN GỖ - PHÂN HẠNG

Wood pellets - Gradings

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định việc phân hạng viên nén gỗ theo mục đích sử dụng cho công nghiệp và dân dụng (phi công nghiệp). Tiêu chuẩn này đề cập đến các sản phẩm viên nén gỗ được sản xuất từ nguyên liệu có nguồn gốc từ: gỗ rừng tự nhiên, gỗ rừng trồng, gỗ nguyên, sản phẩm phụ và phế liệu của ngành công nghiệp chế biến gỗ, gỗ đã qua sử dụng nhưng chưa được xử lý hóa học.

Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với các viên nén sinh khối đã qua xử lý nhiệt (như viên nén đã được xử lý bằng phương pháp nung ở nhiệt độ từ 200 °C đến 300 °C);

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi nằm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 13534:2022, Viên nén gỗ - Các yêu cầu

ISO 14780, Solid Biofuels - Sample preparation (Nhiên liệu sinh học rắn - Chuẩn bị mẫu)

ISO 16559, Solid biofuels - Terminology, definitions and descriptions (Nhiên liệu sinh học rắn - Thuật ngữ, định nghĩa và mô tả)

ISO 16948, Solid biofuels - Determination of total content of carbon, hydrogen and nitrogen (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định tổng hàm lượng cacbon, hydro và nitơ)

ISO 16968, Solid biofuels - Determination of minor elements (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định các thành phần phụ)

ISO 16994, Solid biofuels - Determination of total content of sulfur and chlorine (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định tổng hàm lượng lưu huỳnh và do)

ISO 17828, Solid biofuels - Determination of bulk density (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định mật độ khối)

ISO 17829, Solid Biofuels - Determination of length and diameter of pellets (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định chiều dài và đường kính của viên nén)

ISO 17831-1, Solid biofuels - Determination of mechanical durability of pellets and briquettes - Part 1: Pellets (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định độ bền cơ học của viên nén và than đóng bánh - Phần 1: Viên nén)

ISO 18122, Solid biofuels - Determination of ash content (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng tro)

ISO 18125, Solid biofuels - Determination of calorific value (Nhiên liệu sinh học rắn, xác định giá trị nhiệt lượng)

ISO 18134-1, Solid biofuels - Determination of moisture content - Oven dry method - Part 1: Total moisture - Reference method (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định độ m - Phương pháp sấy khô kiệt - Phần 1: Độ m toàn phần - Phương pháp chuẩn)

ISO 18134-2, Solid biofuels - Determination of moisture content - Oven dry method - Part 2: Total moisture - Simplified method (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định độ ẩm - Phương pháp sấy khô kiệt - Phần 2: Độ ẩm toàn phần - Phương pháp đơn giản hóa)

ISO 18135, Solid Biofuels - Sampling (Nhiên liệu sinh học rắn - Lấy mẫu)

ISO 18846, Solid biofuels - Determination of fines content in quantities of pellets - Manual sieve method using 3,15 mm sieve aperture (Nhiên liệu sinh học rắn - Xác định hàm lượng hạt mịn trong tổng số viên n

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13535:2022 về Viên nén gỗ - Phân hạng

  • Số hiệu: TCVN13535:2022
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2022
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản