- 1Quyết định 64/2008/QĐ-UBND về phân cấp và quản lý việc xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 52/2009/QĐ-UBND về chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 4Quyết định 71/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 5Nghị quyết 41/2009/NQ-HĐND7 hỗ trợ đối với công chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn; thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố; quy định chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 6Quyết định 111/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Quyết định 31/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và tiếp khách trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND7 quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và tiếp khách trong nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 9Quyết định 272/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 10Nghị quyết 41/2010/NQ-HĐND7 về mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó quân sự cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 11Quyết định 60/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội và y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó quân sự cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 12Quyết định 61/2010/QĐ-UBND Quy định số lượng Phó trưởng Công an xã và Công an viên; chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 13Nghị quyết 42/2010/NQ-HĐND7 quy định số lượng Phó trưởng Công an xã, Công an viên và chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 14Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi "Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương" ban hành theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 70/2009/QĐ-UBND về Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 16Quyết định 155/2005/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 17Quyết định 20/2011/QĐ-UBND hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 18Quyết định 26/2011/QĐ-UBND hỗ trợ công, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 19Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, tiêu chí, trình tự thủ tục xét khen thưởng Danh hiệu Doanh nghiệp xuất sắc, Doanh nhân xuất sắc trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 20Quyết định 49/2011/QĐ-UBND quy định bố trí ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 21Quyết định 46/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 22Quyết định 74/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 23Quyết định 73/2011/QĐ-UBND về Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 24Quyết định 142/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 25Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ủy quyền nhiệm vụ cho Ban quản lý khu công nghiệp Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 26Quyết định 10/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND
- 27Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 28Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 29Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma tuý do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 30Nghị quyết 44/2011/NQ-HĐND8 hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 31Nghị quyết 45/2011/NQ-HĐND8 hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 32Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về chính sách, chế độ hỗ trợ công, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 33Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND8 về chính sách, chế độ hỗ trợ công, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 34Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND8 về chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương
- 35Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ trung cao tỉnh Bình Dương
- 36Nghị quyết 59/2011/NQ-HĐND8 sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố; bổ sung chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và sửa đổi kinh phí hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 37Nghị quyết 58/2011/NQ-HĐND8 về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương
- 38Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về hỗ trợ công, viên chức, nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 39Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 40Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND8 điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 41Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 42Nghị quyết 61/2011/NQ-HĐND8 quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 43Quyết định 75/2006/QĐ-UBND về số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng của tỉnh Bình Dương
- 44Quyết định 60/2012/QĐ-UBND hỗ trợ tiền công cho vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung tại đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày đối với vận động viên của tỉnh Bình Dương
- 45Quyết định 61/2012/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 46Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND8 quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 47Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND8 về chế độ hỗ trợ tiền công cho vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày cho vận động viên thể thao của tỉnh Bình Dương
- 48Quyết định 65/2011/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 49Nghị quyết 60/2011/NQ-HĐND8 về hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 50Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
- 51Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
- 52Nghị quyết 62/2011/NQ-HĐND8 về hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hoá, nghệ thuật và thể dục, thể thao do tỉnh Bình Dương ban hành
- 53Quyết định 69/2009/QĐ-UBND ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 54Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020
- 55Quyết định 18/2006/QĐ-UBND đổi tên Trung tâm bảo vệ sức khỏe bà mẹ - trẻ em và Kế hoạch hoá gia đình thành Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản và ban hành bản quy định chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn,tổ chức và hoạt động của Trung tâm do tỉnh Bình Dương ban hành
- 56Quyết định 13/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương
- 57Nghị quyết 04/2009/NQ-HĐND7 điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020
- 58Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 59Quyết định 45/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 60Quyết định 50/2007/QĐ-UBND về tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Bình Dương ban hành
- 61Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương
- 62Nghị quyết 40/2009/NQ-HĐND7 về việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 63Quyết định 77/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tồ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương
- 64Quyết định 90/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 65Quyết định 93/2009/QĐ-UBND về thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức,và những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 66Quyết định 245/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển xã hội hoá thể dục thể thao tỉnh Bình Dương đến năm 2010
- 67Quyết định 11/2008/QĐ-UBND quy định tổ chức và chức năng của các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 68Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch do tỉnh Bình Dương ban hành
- 69Nghị quyết 20/2009/NQ-HĐND7 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương đến năm 2020
- 70Quyết định 62/2011/QĐ-UBND quy định hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hóa nghệ thuật và thi đấu thể dục thể thao
- 71Nghị quyết 29/2006/NQ-HĐND Quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020
- 72Quyết định 229/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Sức khỏe Lao động và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 73Quyết định 23/2013/QĐ-UBND bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 74Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND8 thông qua số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 75Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 76Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 77Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 78Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 20/2012/QĐ-UBND
- 79Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 80Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 81Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 82Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 83Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý công trình giao thông, chiếu sáng, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 84Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 85Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 86Quyết định 28/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 87Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 88Quyết định 35/2014/QĐ-UBND năm 2014 về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 89Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 90Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND8 bổ sung Nghị quyết 61/2011/NQ-HĐND8 quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 91Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND8 về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 92Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 93Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 94Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 95Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 96Quyết định 26/2014/QĐ-UBND hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả do tỉnh Bình Dương ban hành
- 97Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND8 về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả do tỉnh Bình Dương ban hành
- 98Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 99Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND8 về chế độ hỗ trợ đối với công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 100Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 101Nghị quyết 36/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 102Quyết định 50/2014/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 103Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 104Quyết định 91/2006/QĐ-UBND xếp lại hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 105Quyết định 48/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 77/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương
- 106Quyết định 03/2012/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 107Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về khen thưởng, tôn vinh, công nhận danh hiệu “Chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương"
- 108Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương
- 109Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 110Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 111Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 112Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 113Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 114Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 115Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 116Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 117Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 118Quyết định 06/2003/QĐ-UB năm 2003 về Quy chế quản lý, sử dụng nhà công vụ cho giáo viên thuộc Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương
- 119Quyết định 270/2003/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm truyền thông giáo dục sức khoẻ tỉnh Bình Dương
- 120Chỉ thị 01/2015/CT-UBND về triển khai thực hiện Nghị định 04/2015/NĐ-CP về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 121Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 122Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND8 quy định mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 123Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND8 về hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 124Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND8 về chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 125Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 126Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 127Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 128Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 129Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 130Quyết định 38/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 131Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 132Quyết định 45/2015/QĐ-UBND về Quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 133Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 134Quyết định 51/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
- 135Quyết định 50/2015/QĐ-UBND về ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 136Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương
- 137Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 138Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
- 139Quyết định 56/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 140Nghị quyết 43/2015/NQ-HĐND8 về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020
- 141Nghị quyết 47/2015/NQ-HĐND8 về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với hộ mới thoát nghèo
- 142Nghị quyết 49/2015/NQ-HĐND8 quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 143Nghị quyết 45/2015/NQ-HĐND8 về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020
- 144Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Quy định về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 – 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo
- 145Quyết định 68/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
- 146Quyết định 69/2015/QĐ-UBND về Quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 147Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020
- 148Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 149Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định mức đóng góp cho đối tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương
- 150Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 151Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 152Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 153Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương
- 154Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
- 155Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND9 về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 156Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND9 về quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 157Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND9 về bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020
- 158Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND9 về quy định giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 159Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương năm 2016
- 160Quyết định 22/2016/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế công nhận danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 161Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý và tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 162Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 163Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 164Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 165Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 166Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 167Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 7 Điều 1 của Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương
- 168Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 169Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 170Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 171Quyết định 30/2016/QĐ-UBND bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020
- 172Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 173Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức hoạt động của Hòa giải viên lao động do tỉnh Bình Dương ban hành
- 174Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 175Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 176Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020
- 177Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 178Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017–2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 179Quyết định 57/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 180Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 181Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 53/2015/QĐ-UBND
- 182Quyết định 62/2016/QĐ-UBND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 183Nghị quyết 65/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 184Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 185Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 186Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021
- 187Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND9 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
- 188Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương
- 189Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND9 về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021
- 190Quyết định 48/2016/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
- 191Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 192Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 193Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND9 quy định mức chi cho hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 194Quyết định 08/2017/QĐ-UBND về đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 195Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 196Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 197Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương
- 198Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 199Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 200Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021
- 201Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 202Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 203Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 204Quyết định 18/2017/QĐ-UBND thực hiện nội dung về định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 205Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Điểm a, Khoản 4, Điều 1 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 206Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
- 207Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 208Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế xây dựng và thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình, dự án đầu tư trong khu công nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành
- 209Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND
- 210Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 211Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 212Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 213Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định 25/2015/QĐ-UBND
- 214Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2022
- 215Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
- 216Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 về chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương
- 217Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương
- 218Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 219Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 220Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 221Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
- 222Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định việc chuyển giao, tiếp nhận dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 223Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương
- 224Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 225Quyết định 23/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương
- 226Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 227Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 228Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 229Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương
- 230Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 231Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 232Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 233Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 234Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 235Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND
- 236Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 237Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về khoản đóng góp, chế độ giảm một phần chi phí cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 238Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 68/2015/QĐ-UBND
- 239Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 240Quyết định 50/2016/QĐ-UBND quy định về kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 241Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 242Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
- 243Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 244Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 245Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 246Quyết định 44/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020
- 247Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020
- 248Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương
- 249Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 250Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 251Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 252Quyết định 10/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về hỗ trợ đối với sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do tỉnh Bình Dương ban hành
- 253Quyết định 14/2020/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 254Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 255Quyết định 17/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 256Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương
- 257Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 47/2015/NQ-HĐND8 về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo
- 258Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 259Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 260Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 261Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 47/2015/NQ-HĐND8 về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo
- 262Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
- 263Quyết định 09/2021/QĐ-UBND hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động và một số đối tượng khác bị tác động bởi dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 264Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND về hỗ trợ tiền thuê nhà đối với người lao động đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 265Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người lao động có hoàn cảnh khó khăn đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19
- 266Quyết định 13/2021/QĐ-UBND hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người dân thuộc 11 phường trên địa bàn thành phố Thuận An và thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương để thực hiện phòng chống dịch Covid-19
- 267Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người nghèo, cận nghèo và người dân đang ở trọ trong khu vực thực hiện tăng cường giãn cách thuộc 15 phường trên địa bàn thành phố Thuận An, Dĩ An và Thị xã Tân Uyên để thực hiện phòng chống dịch Covid - 19 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 268Quyết định 15/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
- 269Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND về học phí năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 270Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về hỗ trợ cho người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo và người đang hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19
- 271Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về tiếp tục áp dụng Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 đến hết năm 2022
- 272Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 273Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 274Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 275Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 276Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 277Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 278Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về hỗ trợ cho viên chức và nhân viên y tế cơ sở thực hiện công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 279Quyết định 24/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 04/2019/QĐ-UBND
- 280Quyết định 02/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 281Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Quyết định 64/2008/QĐ-UBND về phân cấp và quản lý việc xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Quyết định 52/2009/QĐ-UBND về chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 9Quyết định 71/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 10Nghị quyết 41/2009/NQ-HĐND7 hỗ trợ đối với công chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn; thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố; quy định chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 11Quyết định 111/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 12Quyết định 31/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và tiếp khách trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 13Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND7 quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và tiếp khách trong nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 14Quyết định 272/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 15Nghị quyết 41/2010/NQ-HĐND7 về mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó quân sự cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 16Quyết định 60/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội và y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó quân sự cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 17Quyết định 61/2010/QĐ-UBND Quy định số lượng Phó trưởng Công an xã và Công an viên; chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 18Nghị quyết 42/2010/NQ-HĐND7 quy định số lượng Phó trưởng Công an xã, Công an viên và chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 19Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi "Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương" ban hành theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 20Quyết định 70/2009/QĐ-UBND về Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 21Quyết định 155/2005/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 22Quyết định 20/2011/QĐ-UBND hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 23Quyết định 26/2011/QĐ-UBND hỗ trợ công, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 24Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, tiêu chí, trình tự thủ tục xét khen thưởng Danh hiệu Doanh nghiệp xuất sắc, Doanh nhân xuất sắc trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 25Quyết định 49/2011/QĐ-UBND quy định bố trí ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 26Quyết định 46/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 27Quyết định 74/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 28Quyết định 73/2011/QĐ-UBND về Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 29Quyết định 142/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 30Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ủy quyền nhiệm vụ cho Ban quản lý khu công nghiệp Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 31Quyết định 10/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND
- 32Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 33Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 34Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma tuý do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 35Nghị quyết 44/2011/NQ-HĐND8 hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 36Nghị quyết 45/2011/NQ-HĐND8 hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 37Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về chính sách, chế độ hỗ trợ công, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 38Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND8 về chính sách, chế độ hỗ trợ công, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 39Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND8 về chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương
- 40Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ trung cao tỉnh Bình Dương
- 41Nghị quyết 59/2011/NQ-HĐND8 sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố; bổ sung chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và sửa đổi kinh phí hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 42Nghị quyết 58/2011/NQ-HĐND8 về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương
- 43Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về hỗ trợ công, viên chức, nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 44Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 45Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND8 điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 46Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 47Nghị quyết 61/2011/NQ-HĐND8 quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 48Quyết định 75/2006/QĐ-UBND về số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng của tỉnh Bình Dương
- 49Quyết định 60/2012/QĐ-UBND hỗ trợ tiền công cho vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung tại đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày đối với vận động viên của tỉnh Bình Dương
- 50Quyết định 61/2012/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 51Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND8 quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 52Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND8 về chế độ hỗ trợ tiền công cho vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày cho vận động viên thể thao của tỉnh Bình Dương
- 53Quyết định 65/2011/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 54Nghị quyết 60/2011/NQ-HĐND8 về hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 55Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
- 56Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
- 57Nghị quyết 62/2011/NQ-HĐND8 về hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hoá, nghệ thuật và thể dục, thể thao do tỉnh Bình Dương ban hành
- 58Quyết định 69/2009/QĐ-UBND ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 59Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020
- 60Quyết định 18/2006/QĐ-UBND đổi tên Trung tâm bảo vệ sức khỏe bà mẹ - trẻ em và Kế hoạch hoá gia đình thành Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản và ban hành bản quy định chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn,tổ chức và hoạt động của Trung tâm do tỉnh Bình Dương ban hành
- 61Quyết định 13/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương
- 62Nghị quyết 04/2009/NQ-HĐND7 điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020
- 63Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 64Quyết định 45/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 65Quyết định 50/2007/QĐ-UBND về tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Bình Dương ban hành
- 66Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương
- 67Nghị quyết 40/2009/NQ-HĐND7 về việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 68Quyết định 77/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tồ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương
- 69Quyết định 90/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 70Quyết định 93/2009/QĐ-UBND về thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức,và những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 71Quyết định 245/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển xã hội hoá thể dục thể thao tỉnh Bình Dương đến năm 2010
- 72Quyết định 11/2008/QĐ-UBND quy định tổ chức và chức năng của các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 73Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch do tỉnh Bình Dương ban hành
- 74Nghị quyết 20/2009/NQ-HĐND7 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương đến năm 2020
- 75Quyết định 62/2011/QĐ-UBND quy định hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hóa nghệ thuật và thi đấu thể dục thể thao
- 76Nghị quyết 29/2006/NQ-HĐND Quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020
- 77Quyết định 229/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Sức khỏe Lao động và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 78Quyết định 23/2013/QĐ-UBND bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 79Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND8 thông qua số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 80Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 81Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 82Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 83Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 20/2012/QĐ-UBND
- 84Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 85Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 86Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 87Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 88Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý công trình giao thông, chiếu sáng, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 89Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 90Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 91Quyết định 28/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 92Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 93Quyết định 35/2014/QĐ-UBND năm 2014 về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 94Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 95Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND8 bổ sung Nghị quyết 61/2011/NQ-HĐND8 quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 96Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND8 về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 97Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 98Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 99Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 100Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 101Quyết định 26/2014/QĐ-UBND hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả do tỉnh Bình Dương ban hành
- 102Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND8 về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả do tỉnh Bình Dương ban hành
- 103Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 104Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND8 về chế độ hỗ trợ đối với công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 105Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 106Nghị quyết 36/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 107Quyết định 50/2014/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 108Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 109Quyết định 91/2006/QĐ-UBND xếp lại hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 110Quyết định 48/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 77/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương
- 111Quyết định 03/2012/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 112Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về khen thưởng, tôn vinh, công nhận danh hiệu “Chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương"
- 113Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương
- 114Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 115Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 116Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 117Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 118Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 119Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 120Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 121Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 122Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 123Quyết định 06/2003/QĐ-UB năm 2003 về Quy chế quản lý, sử dụng nhà công vụ cho giáo viên thuộc Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương
- 124Quyết định 270/2003/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm truyền thông giáo dục sức khoẻ tỉnh Bình Dương
- 125Chỉ thị 01/2015/CT-UBND về triển khai thực hiện Nghị định 04/2015/NĐ-CP về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 126Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 127Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND8 quy định mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 128Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND8 về hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 129Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND8 về chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 130Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 131Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 132Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 133Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 134Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 135Quyết định 38/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 136Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 137Quyết định 45/2015/QĐ-UBND về Quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 138Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 139Quyết định 51/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
- 140Quyết định 50/2015/QĐ-UBND về ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 141Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương
- 142Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 143Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
- 144Quyết định 56/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 145Nghị quyết 43/2015/NQ-HĐND8 về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020
- 146Nghị quyết 47/2015/NQ-HĐND8 về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với hộ mới thoát nghèo
- 147Nghị quyết 49/2015/NQ-HĐND8 quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 148Nghị quyết 45/2015/NQ-HĐND8 về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020
- 149Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Quy định về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 – 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo
- 150Quyết định 68/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
- 151Quyết định 69/2015/QĐ-UBND về Quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 152Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020
- 153Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 154Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định mức đóng góp cho đối tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương
- 155Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 156Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 157Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 158Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương
- 159Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
- 160Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND9 về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 161Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND9 về quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 162Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND9 về bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020
- 163Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND9 về quy định giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 164Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương năm 2016
- 165Quyết định 22/2016/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế công nhận danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 166Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý và tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 167Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 168Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 169Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 170Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 171Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 172Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 7 Điều 1 của Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương
- 173Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 174Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 175Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 176Quyết định 30/2016/QĐ-UBND bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020
- 177Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 178Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức hoạt động của Hòa giải viên lao động do tỉnh Bình Dương ban hành
- 179Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 180Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 181Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020
- 182Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 183Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017–2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 184Quyết định 57/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 185Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 186Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 53/2015/QĐ-UBND
- 187Quyết định 62/2016/QĐ-UBND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 188Nghị quyết 65/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 189Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 190Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 191Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021
- 192Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND9 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
- 193Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương
- 194Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND9 về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021
- 195Quyết định 48/2016/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
- 196Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 197Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 198Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND9 quy định mức chi cho hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 199Quyết định 08/2017/QĐ-UBND về đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 200Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 201Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 202Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương
- 203Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 204Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 205Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021
- 206Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 207Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 208Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 209Quyết định 18/2017/QĐ-UBND thực hiện nội dung về định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 210Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Điểm a, Khoản 4, Điều 1 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 211Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
- 212Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 213Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế xây dựng và thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình, dự án đầu tư trong khu công nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành
- 214Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND
- 215Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 216Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 217Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 218Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định 25/2015/QĐ-UBND
- 219Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2022
- 220Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
- 221Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 về chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương
- 222Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương
- 223Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 224Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 225Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 226Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
- 227Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định việc chuyển giao, tiếp nhận dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 228Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương
- 229Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 230Quyết định 23/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương
- 231Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 232Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 233Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 234Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương
- 235Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 236Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 237Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 238Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 239Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 240Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND
- 241Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 242Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về khoản đóng góp, chế độ giảm một phần chi phí cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 243Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 68/2015/QĐ-UBND
- 244Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 245Quyết định 50/2016/QĐ-UBND quy định về kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 246Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 247Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
- 248Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 249Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 250Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 251Quyết định 44/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020
- 252Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020
- 253Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương
- 254Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 255Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 256Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 257Quyết định 10/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về hỗ trợ đối với sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do tỉnh Bình Dương ban hành
- 258Quyết định 14/2020/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 259Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 260Quyết định 17/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 261Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương
- 262Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 47/2015/NQ-HĐND8 về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo
- 263Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 264Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 265Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 266Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 47/2015/NQ-HĐND8 về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo
- 267Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
- 268Quyết định 09/2021/QĐ-UBND hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động và một số đối tượng khác bị tác động bởi dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 269Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND về hỗ trợ tiền thuê nhà đối với người lao động đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 270Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người lao động có hoàn cảnh khó khăn đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19
- 271Quyết định 13/2021/QĐ-UBND hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người dân thuộc 11 phường trên địa bàn thành phố Thuận An và thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương để thực hiện phòng chống dịch Covid-19
- 272Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người nghèo, cận nghèo và người dân đang ở trọ trong khu vực thực hiện tăng cường giãn cách thuộc 15 phường trên địa bàn thành phố Thuận An, Dĩ An và Thị xã Tân Uyên để thực hiện phòng chống dịch Covid - 19 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 273Quyết định 15/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
- 274Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND về học phí năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 275Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về hỗ trợ cho người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo và người đang hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19
- 276Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về tiếp tục áp dụng Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 đến hết năm 2022
- 277Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 278Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 279Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 280Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 281Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 282Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 283Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về hỗ trợ cho viên chức và nhân viên y tế cơ sở thực hiện công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 284Quyết định 24/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 04/2019/QĐ-UBND
- 285Quyết định 02/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 286Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 287Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
- 288Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 289Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 513/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 28 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 370/TTr-STP ngày 26 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành, còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, gồm: 494 văn bản (157 Nghị quyết, 332 Quyết định, 05 Chỉ thị).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành, hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023: 292 văn bản (76 Nghị quyết, 211 Quyết định, 05 Chỉ thị).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành, hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023: 39 văn bản (12 Nghị quyết, 27 Quyết định).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành, cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023: 59 văn bản (15 Nghị quyết, 39 Quyết định, 05 Chỉ thị).
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành, còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, gồm: 494 văn bản (157 Nghị quyết, 332 Quyết định, 05 Chỉ thị).
2. Các cơ quan trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn được giao căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này, có trách nhiệm tham mưu, kiến nghị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền kịp thời đình chỉ việc thi hành, bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung, ban hành mới hoặc thay thế văn bản quy phạm pháp luật theo quy định.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH, CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1. | Nghị quyết | 10/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về mức phụ cấp, chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 |
|
2. | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về chính sách hỗ trợ đối với Tổ trưởng, Tổ phó Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 |
|
3. | Nghị quyết | 23/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Quy định về việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bình Dương được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 01/01/2020 |
|
4. | Nghị quyết | Số 24/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Về chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
|
5. | Nghị quyết | 18/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với những người tham gia trực tiếp công tác giải quyết nguồn tin về tội phạm; điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
6. | Nghị quyết | 22/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Quy định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 |
|
7. | Nghị quyết | 23/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Quy định về chế độ hỗ trợ đối với lực lượng cơ động xử lý sự cố giao thông và lực lượng 113 bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 |
|
8. | Nghị quyết | 04/2023/NQ-HĐND 19/5/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Bình Dương | 18/5/2023 |
|
9. | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND 12/6/2009 | Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương. | 22/6/2009 | Hết hiệu lực một phần do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND |
10. | Quyết định | 67/2009/QĐ-UBND 23/9/2009 | Về việc sửa đổi khoản 1, 2 Điều 20 trong Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 03/10/2009 |
|
11. | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND 04/11/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 14/11/2013 | Hết hiệu lực một phần từ ngày 30/12/2022 do được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND |
12. | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND 02/6/2016 | Quy định khu vực bảo vệ, cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 12/6/2016 |
|
13. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND 03/10/2018 | Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 |
|
14. | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND 21/11/2019 | Ban hành Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn bảo đảm an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 02/12/2019 |
|
15. | Quyết định | 17/2019/QĐ-UBND 07/8/2019 | Sửa đổi Điều 5 Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/9/2019 |
|
16. | Quyết định | 01/2021/QĐ-UBND 22/01/2021 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/02/2021 |
|
17. | Quyết định | 05/2022/QĐ-UBND 22/01/2022 | Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/02/2022 |
|
18. | Quyết định | 33/2022/QĐ-UBND 27/10/2022 | Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/11/2022 |
|
19. | Quyết định | 39/2022/QĐ-UBND 13/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 30/12/2022 |
|
1. | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND 08/8/2011 | Phê chuẩn Đề án tổ chức và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bình Dương. | 18/8/2011 |
|
2. | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND 18/7/2012 | Về việc bố trí 02 Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ hỗ trợ đặc thù đối với Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 21/7/2012 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
3. | Nghị quyết | 63/2016/NQ-HĐND 16/12/2016 | Bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
|
4. | Nghị quyết | 19/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
5. | Nghị quyết | 22/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định các chế độ, chính sách hỗ trợ đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
6. | Nghị quyết | 23/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Về hỗ trợ tiền ăn đối với Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
7. | Quyết định | 03/1998/QĐ-UB 17/01/1998 | Về việc sử dụng quân trang dã chiến. | 17/01/1998 |
|
8. | Quyết định | 202/2006/QĐ-UBND 16/8/2006 | Về việc ban hành Quy chế Giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, Dân quân tự vệ, Giáo dục quốc phòng. | 26/8/2006 |
|
9. | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND 29/8/2011 | Về việc Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân thường trực cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bình Dương | 08/9/2011 |
|
10. | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND 01/8/2012 | Về việc bố trí 02 chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã và chế độ hỗ trợ, phụ cấp đặc thù đối với Chỉ huy trưởng, chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
|
|
11. | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
|
12. | Quyết định | 08/2021/QĐ-UBND 05/7/2021 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/7/2021 |
|
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||||
1. | Nghị quyết | 23/2014/NQ-HĐND 24/7/2014 | Về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 24/7/2014 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014 |
2. | Nghị quyết | 35/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 | Về chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/12/2014 |
|
3. | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND 20/4/2015 | Về việc Quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở và mức chi hỗ trợ cho Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 27/4/2015 |
|
4. | Nghị quyết | 64/2016/NQ-HĐND 16/12/2016 | Về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
|
5. | Nghị quyết | 73/2016/NQ-HĐND9 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
|
6. | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND 20/7/2017 | Về việc chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2017 |
|
7. | Nghị quyết | 18/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
8. | Nghị quyết | 13/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
9. | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND 20/6/2013 | Chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/6/2013 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 |
10. | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND 11/11/2013 | Về việc bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1 Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/11/2013 |
|
11. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND 25/7/2014 | Quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 04/8/2014 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 14/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
12. | Quyết định | 65/2014/QĐ-UBND 22/12/2014 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần và kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/7/2015 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 |
13. | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND 26/02/2015 | Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 08/3/2015 |
|
14. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND 27/4/2015 | Về việc Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 07/5/2015 |
|
15. | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND 30/9/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định 36/2013/QĐ-UBND. | 10/10/2015 |
|
16. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND 21/6/2016 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/7/2016 |
|
17. | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về việc bãi bỏ một số quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 |
|
18. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND 05/5/2017 | Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 15/5/2017 |
|
19. | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND 06/7/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/8/2018 |
|
20. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND 21/9/2018 | Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 21/9/2018 |
|
21. | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND 11/10/2018 | Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/11/2018 | Hết hiệu lực một phần do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 |
22. | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND 21/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
23. | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND 21/12/2018 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 |
|
24. | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND 03/12/2019 | Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng và quản lý Cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 |
|
25. | Quyết định | 43/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 |
|
26. | Quyết định | 27/2020/QĐ-UBND 05/11/2020 | Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/12/2020 |
|
27. | Quyết định | 18/2022/QĐ-UBND 20/6/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/7/2022 |
|
28. | Quyết định | 19/2022/QĐ-UBND 04/7/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương | 15/7/2022 |
|
29. | Quyết định | 29/2022/QĐ-UBND 04/10/2022 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
|
30. | Quyết định | 07/2023/QĐ-UBND 20/3/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc thực hiện một số nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 20/3/2023 |
|
31. | Quyết định | 33/2023/QĐ-UBND 25/9/2023 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 25/9/2023 |
|
32. | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND 22/12/2010 | Về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2011 |
|
33. | Chỉ thị | 06/2014/CT-UBND 03/10/2014 | Về tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 13/10/2014 |
|
1. | Nghị quyết | 12/2017/NQ-HĐND 15/12/2017 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2018 |
|
2. | Nghị quyết | 01/2018/NQ-HĐND 13/6/2018 | Quy định về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2018 |
|
3. | Nghị quyết | 13/2018/NQ-HĐND 30/11/2018 | Quy định kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 |
|
4. | Nghị quyết | 06/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức được giao nhiệm vụ thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo và giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
|
5. | Quyết định | 44/2006/QĐ-UBND 16/02/2006 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 26/02/2006 |
|
6. | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND 16/8/2012 | Ban hành Quy định về quy trình thanh tra công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư của các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 26/8/2012 |
|
7. | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND 27/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương. | 06/02/2016 |
|
8. | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND 02/5/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 02/5/2018 |
|
9. | Quyết định | 23/2019/QĐ-UBND 06/11/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/11/2019 |
|
1. | Nghị quyết | 37/2014/NQ-HĐND8 10/12/2014 | Về việc thay đổi giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2015 |
|
2. | Nghị quyết | 48/2016/NQ-HĐND 16/12/2016 | Về việc quy định tặng thưởng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”. | 01/01/2017 |
|
3. | Nghị quyết | 04/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Về việc bãi bỏ một số quy định trong các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến các xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
|
4. | Nghị quyết | 05/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
|
5. | Nghị quyết | 01/2020/NQ-HĐND 20/7/2020 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2013/NQ-HĐND8 ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2020 |
|
6. | Nghị quyết | 19/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định về số lượng, mức hỗ trợ tình nguyện viên hướng dẫn, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
7. | Nghị quyết | 20/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định mức hỗ trợ tiền ăn trưa cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, lực lượng vũ trang trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị làm việc tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
8. | Nghị quyết | 21/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm việc tại Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Hội Chữ thập đỏ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
9. | Nghị quyết | 03/2023/NQ-HĐND 19/5/2023 | Quy định một số chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
|
10. | Nghị quyết | 14/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với viên chức đang công tác tại Trường Chính trị tỉnh và Trung tâm Chính trị cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
11. | Nghị quyết | 15/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
12. | Nghị quyết | 16/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động; mức khoán kinh phí, hỗ trợ hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
13. | Nghị quyết | 25/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với cấp ủy viên đảng bộ bộ phận; cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở, đảng bộ bộ phận trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
|
14. | Quyết định | 66/2004/QĐ-UB 21/6/2004 | Về việc thành lập Sở Bưu chính - Viễn thông tỉnh Bình Dương. | 21/6/2004 |
|
15. | Quyết định | 29/2005/QĐ-UB 23/02/2005 | Về việc thành lập Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh Bình Dương. | 23/02/2005 |
|
16. | Quyết định | 30/2007/QĐ-UBND 27/3/2007 | Về việc quy định mức phụ cấp cán bộ Cụm văn hóa thể thao liên xã. | 06/4/2007 |
|
17. | Quyết định | 72/2009/QĐ-UBND 23/10/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Thủ Dầu Một. | 01/11/2009 |
|
18. | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND 30/8/2011 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 08/9/2011 |
|
19. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND 16/01/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình Bình Dương. | 26/01/2012 |
|
20. | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND 11/9/2012 | Ban hành Quy định về chế độ quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương. | 21/9/2012 |
|
21. | Quyết định | 53/2012/QĐ-UBND 12/12/2012 | Ban hành Quy định quản lý công tác văn thư, lưu trữ của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/12/2012 |
|
22. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND 25/9/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/10/2013 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
23. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND 11/3/2014 | Ban hành Quy định công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 23/01/2014 |
|
24. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND 25/6/2014 | Quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 05/7/2014 |
|
25. | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND 22/12/2014 | Về việc thay đổi giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2015 |
|
26. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND 20/3/2017 | Về tổ chức thực hiện việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”. | 01/4/2017 |
|
27. | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND 13/11/2017 | Sửa đổi một số điều của Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục, Ban thuộc sở, UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh Bình Dương. | 01/12/2017 |
|
28. | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND 27/9/2018 | Về việc Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương. | 10/10/2018 |
|
29. | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND 18/10/2019 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/11/2019 |
|
30. | Quyết định | 31/2019/QĐ-UBND 13/12/2019 | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 25/12/2019 |
|
31. | Quyết định | 07/2020/QĐ-UBND 06/3/2020 | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/4/2020 |
|
32. | Quyết định | 24/2020/QĐ-UBND 23/9/2020 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
33. | Quyết định | 35/2020/QĐ-UBND 22/12/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2021 |
|
34. | Quyết định | 17/2021/QĐ-UBND 17/11/2021 | Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2021 |
|
35. | Quyết định | 22/2022/QĐ-UBND 29/7/2022 | Ban hành Quy chế văn hóa công vụ tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/8/2022 |
|
36. | Quyết định | 25/2022/QĐ-UBND 09/9/2022 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2022 |
|
37. | Quyết định | 30/2022/QĐ-UBND 05/10/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương | 15/10/2022 |
|
38. | Quyết định | 31/2022/QĐ-UBND 07/10/2022 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/11/2022 |
|
39. | Quyết định | 37/2022/QĐ-UBND 24/11/2022 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
40. | Quyết định | 50/2023/QĐ-UBND 29/12/2023 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2024 |
|
1. | Quyết định | 79/2009/QĐ-UBND 17/12/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lưu học sinh Lào đang học tại tỉnh Bình Dương. | 27/12/2009 |
|
2. | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND 16/9/2016 | Về việc sử dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/10/2016 |
|
3. | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND 16/11/2017 | Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương. | 25/11/2017 |
|
4. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND 19/6/2017 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các Tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/7/2017 |
|
5. | Quyết định | 13/2023/QĐ-UBND 19/5/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
|
6. | Quyết định | 46/2023/QĐ-UBND 14/12/2023 | Ban hành quy định về phân cấp và quản lý việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2024 |
|
1. | Nghị quyết | 14/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
|
2. | Quyết định | 47/2005/QĐ-UB 25/3/2005 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 09/4/2005 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 |
3. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND 13/5/2015 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý công trình lưới điện và xử lý các hành vi vi phạm về an toàn điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 23/5/2015 |
|
4. | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND 07/9/2015 | Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương. | 17/9/2015 |
|
5. | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND 18/6/2018 | Về việc bãi bỏ quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/6/2018 |
|
6. | Quyết định | 20/2019/QĐ-UBND 24/10/2019 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 11/11/2019 |
|
7. | Quyết định | 24/2019/QĐ-UBND 14/11/2019 | Về việc ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 |
|
8. | Quyết định | 40/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 |
|
9. | Quyết định | 10/2021/QĐ-UBND 19/7/2021 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2021 |
|
10. | Quyết định | 25/2021/QĐ-UBND 31/12/2021 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/01/2022 |
|
11. | Quyết định | 16/2022/QĐ-UBND 20/5/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương | 15/6/2022 | Hết hiệu lực một phần do sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 |
12. | Quyết định | 34/2023/QĐ-UBND 29/9/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/10/2023 |
|
13. | Quyết định | 37/2023/QĐ-UBND 09/11/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 20/11/2023 |
|
1. | Nghị quyết | 38/2015/NQ-HĐND8 11/12/2015 | Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020. | 20/12/2015 |
|
2. | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND 12/8/2016 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020. | 22/8/2016 |
|
3. | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2018 |
|
4. | Nghị quyết | 06/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025. | 10/12/2020 | Hết hiệu lực một phần do sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 |
5. | Nghị quyết | 07/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
6. | Quyết định | 29/1998/QĐ-UB 06/3/1998 | Về quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia. |
|
|
7. | Quyết định | 12/1999/QĐ-CT 06/02/1999 | Về việc điều chỉnh nội dung tại Điều 1 Quyết định số 29/1998/QĐ-UB ngày 06/3/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia. |
|
|
8. | Quyết định | 59/2015/QĐ-UBND 22/12/2015 | Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020. | 01/01/2016 |
|
9. | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND 19/8/2016 | Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020. | 01/9/2016 |
|
10. | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND 05/10/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương. | 15/10/2016 |
|
11. | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND 19/12/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ, ưu đãi phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020. | 01/01/2018 |
|
12. | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND 27/4/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. | 10/5/2018 | Hết hiệu lực một phần do thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 |
13. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND 14/11/2018 | Ban hành Quy chế sử dụng và quyết toán nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020. | 01/12/2018 |
|
14. | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND 14/11/2018 | Ban hành Quy định phân cấp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/12/2018 |
|
15. | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND 05/6/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/7/2019 |
|
16. | Quyết định | 03/2023/QĐ-UBND 31/01/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 10/02/2023 |
|
17. | Quyết định | 25/2023/QĐ-UBND 21/8/2023 | Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định việc báo cáo, cung cấp thông tin và thời gian báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm của Sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/9/2023 |
|
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG | |||||
1. | Nghị quyết | 53/2016/NQ-HĐND 16/12/2016 | Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh. | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/9/2021 |
2. | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2018 |
|
3. | Nghị quyết | 14/2018/NQ-HĐND 30/11/2018 | Ban hành Quy định biểu mẫu lập và thời gian gửi dự toán, báo cáo kế hoạch tài chính, ngân sách địa phương; thời gian giao dự toán và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương. | 01/01/2019 |
|
4. | Nghị quyết | 02/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
|
5. | Nghị quyết | 03/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước tại tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
|
6. | Nghị quyết | 01/2021/NQ-HĐND 18/3/2021 | Quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 16/3/2021 |
|
7. | Nghị quyết | 06/2021/NQ-HĐND 14/9/2021 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/10/2021 |
|
8. | Nghị quyết | 14/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 | Hết hiệu lực một phần do sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 |
9. | Nghị quyết | 08/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2023-2025 | 01/01/2023 |
|
10. | Nghị quyết | 05/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Nghị quyết này quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
11. | Nghị quyết | 08/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 | Hết hiệu lực một phần do sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 01/11/2023 |
12. | Nghị quyết | 18/2023/NQ-HĐND 01/11/2023 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/11/2023 |
|
13. | Nghị quyết | 22/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
|
14. | Quyết định | 162/2001/QĐ-UB 16/10/2001 | Về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. | 01/11/2001 |
|
15. | Quyết định | 106/2003/QĐ-UB 19/3/2003 | Ban hành quy chế tạm thời về cơ chế tài chính đối với quản lý kinh doanh các loại tài sản nhà nước dôi dư và quỹ đất công chưa sử dụng do giải thể, sáp nhập, sắp xếp doanh nghiệp Nhà nước thuộc địa phương quản lý cho Công ty Xây dựng - Tư vấn - Đầu tư. | 01/4/2003 |
|
16. | Quyết định | 173/2003/QĐ-UB 04/7/2003 | Về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (ban hành kèm theo Quyết định 162/2001/QĐ-CT ngày 16/10/2001 của UBND tỉnh Bình Dương). | 01/7/2003 |
|
17. | Quyết định | 262/2003/QĐ-UB 06/11/2003 | Về việc đổi tên Sở Tài chính vật giá thành Sở Tài chính tỉnh Bình Dương. | 21/11/2003 |
|
18. | Quyết định | 48/2009/QĐ-UBND 21/7/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 31/7/2009 |
|
19. | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND 22/7/2014 | Về Quy định mức tỷ lệ phần trăm để xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2014 |
|
20. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND 17/02/2017 | Về việc Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/3/2017 |
|
21. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND 18/12/2017 | Về việc Quy định bảng giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2018 |
|
22. | Quyết định | 22/2019/QĐ-UBND 4/11/2019 | Quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/12/2019 |
|
23. | Quyết định | 42/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 |
|
24. | Quyết định | 45/2019/QĐ-UBND 31/12/2019 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 |
|
25. | Quyết định | 46/2019/QĐ-UBND 31/12/2019 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017- 2020. | 10/01/2019 |
|
26. | Quyết định | 13/2020/QĐ-UBND 20/5/2020 | Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/6/2020 |
|
27. | Quyết định | 29/2020/QĐ-UBND 26/11/2020 | Ban hành Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục,thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
28. | Quyết định | 21/2021/QĐ-UBND 09/12/2021 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 09/12/2021 |
|
29. | Quyết định | 17/2022/QĐ-UBND 20/6/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020 | 20/6/2022 |
|
30. | Quyết định | 21/2022/QĐ-UBND 13/7/2022 | Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 27/7/2022 |
|
31. | Quyết định | 36/2022/QĐ-UBND 22/11/2022 | Quy định công tác quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
32. | Quyết định | 01/2023/QĐ-UBND 10/01/2023 | Quy định chi tiết các nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/02/2023 |
|
33. | Quyết định | 09/2023/QĐ-UBND 13/04/2023 | Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/5/2023 | Hết hiệu lực một phần được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
34. | Quyết định | 11/2023/QĐ-UBND 18/4/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương | 01/5/2023 |
|
35. | Quyết định | 17/2023/QĐ-UBND 25/5/2023 | Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 06/6/2023 |
|
36. | Quyết định | 23/2023/QĐ-UBND 07/7/2023 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 07/7/2023 |
|
37. | Quyết định | 35/2023/QĐ-UBND 29/9/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/10/2023 |
|
38. | Quyết định | 48/2023/QĐ-UBND 26/12/2023 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
|
39. | Quyết định | 49/2023/QĐ-UBND 26/12/2023 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
|
1. | Nghị quyết | 20/2002/NQ-HĐND 06/02/2002 | Về việc miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2002 cho hộ nghèo. | 06/02/2002 |
|
2. | Quyết định | 56/2011/QĐ-UBND 19/12/2011 | Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm về việc kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2012 |
|
3. | Chỉ thị | 34/2005/CT-UBND 15/7/2005 | Về việc triển khai thực hiện các biện pháp xử lý nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước. | 25/7/2005 |
|
1. | Nghị quyết | 57/2005/NQ-HĐND7 15/12/2005 | Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Dương đến năm 2020. | 15/12/2005 |
|
2. | Nghị quyết | 04/2008/NQ-HĐND 22/7/2008 | Về nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2017 |
|
3. | Nghị quyết | 25/2008/NQ-HĐND 13/10/2008 | Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Dương đến năm 2020. | 23/10/2008 |
|
4. | Nghị quyết | 71/2016/NQ-HĐND 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
|
5. | Nghị quyết | 09/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
6. | Quyết định | 122/1998/QĐ-CT 11/8/1998 | Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Thuận An. | 11/8/1998 |
|
7. | Quyết định | 135/1998/QĐ-UB 28/8/1998 | Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ-chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Tân Uyên. |
|
|
8. | Quyết định | 136/1998/QĐ-UB 28/8/1998 | Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Bến Cát. |
|
|
9. | Quyết định | 142/2000/QĐ-UB 20/9/2000 | Về việc Điều chỉnh kích thước chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các tuyến đường thuộc thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo. |
|
|
10. | Quyết định | 172/2000/QĐ-UB 01/12/2000 | Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ- chỉ giới xây dựng thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. |
|
|
11. | Quyết định | 04/2005/QĐ-UB 12/01/2005 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Ủy ban nhân dân thị xã Thủ Dầu Một với các sở, ngành thuộc tỉnh trong quản lý, xây dựng và phát triển thị xã. | 27/01/2005 |
|
12. | Quyết định | 67/2006/QĐ-UBND 15/3/2006 | Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. | 25/3/2006 |
|
13. | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND 30/01/2007 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương. | 09/02/2007 |
|
14. | Quyết định | 103/2007/QĐ-UBND 26/9/2007 | Về việc Quy định quản lý chiều cao công trình xây dựng tại khu vực trung tâm thị xã Thủ Dầu Một. | 06/10/2007 |
|
15. | Quyết định | 108/2007/QĐ-UBND 11/10/2007 | Về việc ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 21/10/2007 |
|
16. | Quyết định | 50/2011/QĐ-UBND 24/11/2011 | Ban hành Quy định về trách nhiệm kiểm tra đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án khu đô thị mới, khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng trên địa bàn tỉnh. | 04/12/2011 |
|
17. | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND 11/12/2013 | Ban hành Quy định cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 21/12/2013 |
|
18. | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND 16/6/2014 | Về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong công tác báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 26/6/2014 |
|
19. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND 26/6/2014 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 06/7/2014 |
|
20. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND 08/6/2015 | Về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 18/6/2015 |
|
21. | Quyết định | 64/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về việc Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
|
22. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND 19/7/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2018 |
|
23. | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND 29/01/2019 | Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/02/2019 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
24. | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND 22/5/2019 | Quyết định Ban hành Quy định về phân cấp đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, vạt góc giao lộ các tuyến đường trên địa bàn Thành phố Thủ Dầu Một và đường Mỹ Phước-Tân Vạn, tỉnh Bình Dương. | 01/6/2019 |
|
25. | Quyết định | 16/2019/QĐ-UBND 07/8/2019 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 20/8/2019 |
|
26. | Quyết định | 33/2019/QĐ-UBND 13/12/2019 | Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chiếu sáng đô thị, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 26/12/2019 |
|
27. | Quyết định | 47/2019/QĐ-UBND 31/12/2019 | Quy định giá dịch vụ xử lý nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/02/2020 |
|
28. | Quyết định | 09/2020/QĐ-UBND 06/3/2020 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/3/2020 |
|
29. | Quyết định | 26/2020/QĐ-UBND 21/10/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/11/2020 |
|
30. | Quyết định | 32/2020/QĐ-UBND 22/12/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/01/2021 |
|
31. | Quyết định | 36/2020/QĐ-UBND 22/12/2020 | Về việc bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản 1 Điều 9 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/ 01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 15/01/2021 |
|
32. | Quyết định | 06/2021/QĐ-UBND 31/5/2021 | Quy định khung giá để bán, cho thuê nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/6/2021 |
|
33. | Quyết định | 16/2021/QĐ-UBND 27/9/2021 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/10/2021 |
|
34. | Quyết định | 23/2021/QĐ-UBND 20/12/2021 | Quy định mức giá dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng đối với các nhà tang lễ, nghĩa trang, cơ sở hỏa táng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 |
|
35. | Quyết định | 03/2022/QĐ-UBND 13/01/2022 | Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/01/2022 |
|
36. | Quyết định | 07/2022/QĐ-UBND 17/02/2022 | Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/3/2022 |
|
37. | Quyết định | 40/2022/QĐ-UBND 21/12/2022 | Về việc phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành, điều chỉnh quy chế quản lý kiến trúc và danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh | 01/01/2023 |
|
38. | Quyết định | 41/2022/QĐ-UBND 30/12/2022 | Quy định phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/01/2023 |
|
39. | Quyết định | 14/2023/QĐ-UBND 19/5/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
|
1. | Nghị quyết | 31/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 | Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/12/2014 |
|
2. | Nghị quyết | 45/2015/NQ-HĐND8 12/12/2015 | Về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020. | 20/12/2015 |
|
3. | Nghị quyết | 66/2016/NQ-HĐND9 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
|
4. | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND 20/7/2017 | Ban hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2017 |
|
5. | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND 20/7/2017 | Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2017 |
|
6. | Nghị quyết | 20/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 |
|
7. | Nghị quyết | 02/2020/NQ-HĐND 20/7/2020 | Quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2020 |
|
8. | Nghị quyết | 13/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
9. | Nghị quyết | 14/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
10. | Nghị quyết | 15/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
|
11. | Nghị quyết | 16/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
|
12. | Nghị quyết | 17/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 |
|
13. | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND 12/02/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương. | 22/02/2008 |
|
14. | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND 20/02/2009 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó các tổ chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị. | 02/3/2009 |
|
15. | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND 03/8/2011 | Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương. | 13/8/2011 |
|
16. | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND 11/5/2012 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và hồ sơ để xem xét hỗ trợ di dời cho các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 21/5/2012 |
|
17. | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND 25/01/2014 | Về việc ban hành đơn giá công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 04/02/2014 |
|
18. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND 09/10/2014 | Về việc Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 19/10/2014 |
|
19. | Quyết định | 72/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 | Ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, Quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/01/2016 |
|
20. | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND 19/5/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định diện tích tối thiểu đối với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/5/2016 |
|
21. | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND 01/11/2016 | Ban hành Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/11/2016 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 |
22. | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
|
23. | Quyết định | 58/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
|
24. | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
|
25. | Quyết định | 61/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
|
26. | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND 17/4/2017 | Ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/5/2017 |
|
27. | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND 21/8/2017 | Về việc Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2017 |
|
28. | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND 21/8/2017 | Về việc Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2017 |
|
29. | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND 30/8/2017 | Ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 11/9/2017 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 và Quyết định 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
30. | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND 25/9/2017 | Ban hành Quy định về trình tự thực hiện thủ tục thẩm định quyết định chủ trương đầu tư kết hợp thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/10/2017 |
|
31. | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND 20/6/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5 của Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01/7/2018 |
|
32. | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01/8/2018 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND tỉnh ngày 20/12/2019 |
33. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND 20/8/2018 | Ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2018 |
|
34. | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND 25/7/2019 | Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/8/2019 |
|
35. | Quyết định | 36/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Ban hành quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 |
|
36. | Quyết định | 39/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Quy định về việc thu hồi đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 |
|
37. | Quyết định | 41/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh. | 01/01/2020 |
|
38. | Quyết định | 01/2020/QĐ-UBND 16/01/2020 | Bổ sung Điều 1 của Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/02/2020 |
|
39. | Quyết định | 06/2020/QĐ-UBND 02/3/2020 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/3/2020 |
|
40. | Quyết định | 15/2020/QĐ-UBND 09/7/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/7/2020 |
|
41. | Quyết định | 20/2020/QĐ-UBND 17/8/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 28/8/2020 |
|
42. | Quyết định | 25/2020/QĐ-UBND 09/10/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 09/10/2020 |
|
43. | Quyết định | 04/2021/QĐ-UBND 29/4/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định, trình tự thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/5/2021 |
|
44. | Quyết định | 11 /2021 /QĐ-UBND 04/8/2021 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi trường. | 04/8/2021 |
|
45. | Quyết định | 02/2022/QĐ-UBND 10/01/2022 | Quy định về mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/01/2022 |
|
46. | Quyết định | 11/2022/QĐ-UBND 18/4/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương | 01/5/2022 |
|
47. | Quyết định | 12/2022/QĐ-UBND 26/4/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | 26/4/2022 |
|
48. | Quyết định | 14/2022/QĐ-UBND 11/5/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương | 11/5/2022 |
|
49. | Quyết định | 26/2022 QĐ-UBND 22/9/2022 | Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/10/2022 |
|
50. | Quyết định | 27/2022/QĐ-UBND 27/9/2022 | Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/10/2022 |
|
51. | Quyết định | 32/2022/QĐ-UBND 12/10/2022 | Ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 30/10/2022 |
|
52. | Quyết định | 34/2022/QĐ-UBND 17/11/2022 | Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 30/11/2022 |
|
53. | Quyết định | 10/2023/QĐ-UBND 13/4/2023 | Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/5/2023 |
|
54. | Quyết định | 12/2023/QĐ-UBND 15/5/2023 | Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
|
55. | Quyết định | 22/2023/QĐ-UBND 06/7/2023 | Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
56. | Quyết định | 26/2023/QĐ-UBND 21/8/2023 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
57. | Quyết định | 28/2023/QĐ-UBND 18/9/2023 | Ban hành Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
|
58. | Quyết định | 29/2023/QĐ-UBND 18/9/2023 | Ban hành Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
|
59. | Quyết định | 30/2023/QĐ-UBND 18/9/2023 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
|
60. | Quyết định | 31/2023/QĐ-UBND 18/9/2023 | Ban hành Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
|
61. | Quyết định | 47/2023/QĐ-UBND 20/12/2023 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
|
XIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) | |||||
1. | Nghị quyết | 10/2017/NQ-HĐND 15/12/2017 | Quy định số lượng nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2018 |
|
2. | Nghị quyết | 11/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định chế độ hỗ trợ nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
|
3. | Nghị quyết | 16/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 |
|
4. | Nghị quyết | 03/2020/NQ-HĐND 20/7/2020 | Ban hành Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2020 |
|
5. | Nghị quyết | 08/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9 ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
6. | Nghị quyết | 09/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
7. | Nghị quyết | 10/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021- 2025. | 01/01/2021 |
|
8. | Nghị quyết | 11/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
9. | Nghị quyết | 07/2021/NQ-HĐND 14/9/2021 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng; giống, vườn giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/10/2021 |
|
10. | Nghị quyết | 10/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023 - 2025 | 01/01/2023 |
|
11. | Nghị quyết | 11/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí tiêm vắc xin phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
12. | Nghị quyết | 20/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
|
13. | Quyết định | 102/2003/QĐ-UB 14/3/2003 | Về việc ban hành bảng Quy định (tạm thời) hành lang bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu công thủy) và hành lang bảo vệ các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/3/2003 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
14. | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND 04/5/2010 | Ban hành Quy định trình tự thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 14/5/2010 |
|
15. | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND 31/10/2012 | Ban hành Quy định nội dung và mức chi phí hỗ trợ hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/11/2012 |
|
16. | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND 08/4/2014 | Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 18/4/2014 |
|
17. | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND 17/8/2015 | Về việc ban hành Chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 27/8/2015 |
|
18. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND 30/9/2015 | Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 09/9/2015 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
19. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND 12/4/2018 | Ban hành Quy định kiểm soát vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên cạn lưu thông trong tỉnh Bình Dương. | 01/5/2018 |
|
20. | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND 17/5/2018 | Ban hành Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/6/2018 |
|
21. | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND 04/5/2019 | Về việc quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/6/2019 |
|
22. | Quyết định | 11/2020/QĐ-UBND 05/5/2020 | Sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/6/2020 |
|
23. | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND 07/5/2020 | Phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/6/2020 |
|
24. | Quyết định | 18/2020/QĐ-UBND 12/8/2020 | Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2020 |
|
25. | Quyết định | 19/2020/QĐ-UBND 13/8/2020 | Quy định Mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2030. | 01/9/2020 |
|
26. | Quyết định | 22/2020/QĐ-UBND 20/8/2020 | Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2020 |
|
27. | Quyết định | 34/2020/QĐ-UBND 22/12/2020 | Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
28. | Quyết định | 05/2021/QĐ-UBND 26/5/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020. | 05/6/2021 |
|
29. | Quyết định | 15/2022/QĐ-UBND 13/5/2022 | Ban hành Quy chế tổ chức, bộ máy và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương | 01/6/2022 |
|
30. | Quyết định | 38/2022/QĐ-UBND 06/12/2022 | Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
31. | Quyết định | 05/2023/QĐ-UBND 08/03/2023 | Quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu về phòng, chống thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/4/2023 |
|
32. | Quyết định | 21/2023/QĐ-UBND 27/6/2023 | Quy định cụ thể bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/7/2023 |
|
33. | Quyết định | 24/2023/QĐ-UBND 10/8/2023 | Sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 10/8/2023 |
|
34. | Quyết định | 27/2023/QĐ-UBND 30/8/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương | 15/9/2023 |
|
35. | Quyết định | 40/2023/QĐ-UBND 17/11/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 17/11/2023 |
|
1. | Nghị quyết | 08/2015/NQ-HĐND8 20/4/2015 | Về phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương. | 27/4/2015 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND8 ngày 19/9/2016 |
2. | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND8 19/9/2016 | Về bãi bỏ quy định liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/8/2016 |
|
3. | Nghị quyết | 13/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương. | 15/8/2019 |
|
4. | Quyết định | 137/2004/QĐ-UB 13/10/2004 | Về việc ban hành quy định về hành lang bảo vệ đường bộ của các tuyến đường thuộc huyện Phú Giáo. |
|
|
5. | Quyết định | 104/2007/QĐ-UBND 02/10/2007 | Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè. | 12/10/2007 |
|
6. | Quyết định | 117/2007/QĐ-UBND 19/11/2007 | Về việc ban hành Quy định giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | 29/11/2007 |
|
7. | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND 12/11/2009 | Ban hành Quy định sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/11/2009 |
|
8. | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND 19/8/2011 | Ban hành Quy định khen thưởng phong trào Giao thông nông thôn - Chỉnh trang đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/8/2011 |
|
9. | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND 05/9/2011 | Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ bằng ô tô trong các đô thị của tỉnh Bình Dương. | 15/9/2011 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
10. | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND 20/12/2011 | Ban hành Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/12/2011 |
|
11. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND 22/5/2015 | Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương. | 01/6/2015 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 |
12. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND 29/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương. | 10/3/2016 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 |
13. | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND 19/8/2016 | Về bãi bỏ quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2016 |
|
14. | Quyết định | 65/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Ban hành quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 |
|
15. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND 30/3/2018 | Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/5/2018 |
|
16. | Quyết định | 14/2019/QĐ-UBND 05/8/2019 | Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/8/2019 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 |
17. | Quyết định | 21/2019/QĐ-UBND 28/10/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 11/11/2019 |
|
18. | Quyết định | 04/2020/QĐ-UBND 20/02/2020 | Sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 02/3/2020 |
|
19. | Quyết định | 21/2020/QĐ-UBND 18/8/2020 | Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2020 |
|
20. | Quyết định | 30/2020/QĐ-UBND 17/12/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
21. | Quyết định | 08/2022/QĐ-UBND 18/02/2022 | Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 28/02/2022 |
|
22. | Quyết định | 09/2022/QĐ-UBND 18/02/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương | 01/3/2022 |
|
23. | Quyết định | 23/2022/QĐ-UBND 29/8/2022 | Về việc phân cấp thực hiện thẩm quyền của người quyết định đầu tư xây dựng đối với các công trình sử dụng kinh phí quản lý, bảo trì đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/9/2022 |
|
24. | Quyết định | 43/2023/QĐ-UBND 30/11/2023 | Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
|
25. | Quyết định | 44/2023/QĐ-UBND 30/11/2023 | Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về quản lý, sử dụng và khai thác trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
|
1. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND 04/4/2012 | Về việc ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. |
|
|
2. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND 08/3/2010 | Ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường. | 18/3/2010 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 |
3. | Quyết định | 60/2011/QĐ-UBND 19/12/2011 | Về bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường. |
|
|
4. | Quyết định | 13/2022/QĐ-UBND 26/4/2022 | Về việc phân cấp thực hiện thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch phân khu xây dựng, quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 05/5/2022 |
|
5. | Quyết định | 08/2023/QĐ-UBND 30/3/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương | 15/4/2023 |
|
XVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH) | |||||
1. | Nghị quyết | 14/2007/NQ-HĐND 20/7/2007 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát. | 30/7/2007 |
|
2. | Nghị quyết | 36/2007/NQ-HĐND 12/12/2007 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo. | 22/12/2007 |
|
3. | Nghị quyết | 24/2009/NQ-HĐND 24/7/2009 | Về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng. | 03/8/2009 |
|
4. | Nghị quyết | 41/2011/NQ-HĐND 08/8/2011 | Về Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | 18/8/2011 |
|
5. | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về mức kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2018 |
|
6. | Nghị quyết | 26/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần do được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND |
7. | Nghị quyết | 04/2020/NQ-HĐND 20/7/2020 | Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2020 |
|
8. | Nghị quyết | 05/2020/NQ-HĐND 20/7/2020 | Quy định phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh và Bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2020 |
|
9. | Nghị quyết | 12/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
10. | Nghị quyết | 13/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
11. | Nghị quyết | 14/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
12. | Quyết định | 124/1999/QĐ-UB 31/7/1999 | Về việc đặt tên đường trong thị xã Thủ Dầu Một và trong khu Công nghiệp Sóng Thần I và Sóng Thần II. |
|
|
13. | Quyết định | 78/2000/QĐ-UB 28/4/2000 | Về việc đặt tên Quốc lộ 13 tỉnh Bình Dương. |
|
|
14. | Quyết định | 143/2002/QĐ-CT 09/12/2002 | Về việc đặt tên đường thuộc thị xã Thủ Dầu Một. | 09/12/2002 |
|
15. | Quyết định | 74/2007/QĐ-UBND 26/7/2007 | Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ, sử dụng và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/8/2007 |
|
16. | Quyết định | 79/2007/QĐ-UBND 06/8/2007 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát. | 16/8/2007 |
|
17. | Quyết định | 129/2007/QĐ-UBND 21/12/2007 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo. | 31/12/2007 |
|
18. | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND 17/8/2010 | Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương. | 27/8/2010 |
|
19. | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND 23/5/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 02/6/2014 |
|
20. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND 07/10/2016 | Ban hành Quy định về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/10/2016 |
|
21. | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND 12/12/2018 | Ban hành Quy định quản lý khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 |
|
22. | Quyết định | 15/2019/QĐ-UBND 05/8/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương và bãi bỏ một số Điều của Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương. | 15/8/2019 |
|
23. | Quyết định | 26/2019/QĐ-UBND 21/11/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/12/2019 |
|
24. | Quyết định | 03/2020/QĐ-UBND 14/02/2020 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. | 24/02/2020 |
|
25. | Quyết định | 06/2023/QĐ-UBND 15/3/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. | 01/4/2023 |
|
26. | Quyết định | 42/2023/QĐ-UBND 28/11/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 28/11/2023 |
|
1. | Nghị quyết | 43/2011/NQ-HĐND 08/8/2011 | Về việc phê chuẩn định mức biên chế các chức danh viên chức ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh. | 18/8/2011 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 |
2. | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND 18/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013. | 21/7/2012 |
|
3. | Nghị quyết | 07/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Nghị quyết Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 | Hết hiệu lực một phần bãi bỏ một số điều bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 |
4. | Nghị quyết | 09/2021/NQ-HĐND 14/9/2021 | Quy định về việc hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/9/2021 |
|
5. | Nghị quyết | 01/2022/NQ-HĐND 25/4/2022 | Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/4/2022 |
|
6. | Nghị quyết | 02/2022/NQ-HĐND 25/4/2022 | Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/4/2022 |
|
7. | Nghị quyết | 16/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2022 - 2023 | 20/12/2022 |
|
8. | Nghị quyết | 17/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Bổ sung Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
9. | Nghị quyết | 01/2023/NQ-HĐND 19/5/2023 | Quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
|
10. | Nghị quyết | 02/2023/NQ-HĐND 19/5/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 33/2005/NQ-HĐND7 ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm) | 18/5/2023 |
|
11. | Nghị quyết | 11/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định nội dung chi, mức chi lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
12. | Nghị quyết | 19/2023/NQ-HĐND 01/11/2023 | Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2022 - 2023” đến hết năm học 2023 - 2024 | 01/11/2023 |
|
13. | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND 15/8/2011 | Về định mức biên chế các chức danh viên chức thuộc ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2011-2012. | 25/8/2011 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 |
14. | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND 26/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013. | 05/8/2012 |
|
15. | Quyết định | 54/2012/QĐ-UBND 14/12/2012 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 24/12/2012 | Hết hiệu lực một phần do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 |
16. | Quyết định | 02/2021/QĐ-UBND 26/3/2021 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương | 15/4/2021 |
|
17. | Quyết định | 45/2023/QĐ-UBND 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 08/12/2023 |
|
XVIII. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | |||||
1. | Nghị quyết | 39/2010/NQ-HĐND7 10/12/2010 | Chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, cán bộ tỉnh Bình Dương. | 01/01/2011 |
|
2. | Nghị quyết | 15/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
3. | Nghị quyết | 03/2021/NQ-HĐND 06/8/2021 | Về chế độ hỗ trợ đối với Tổ Covid cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 06/8/2021 |
|
4. | Nghị quyết | 05/2021/NQ-HĐND 06/8/2021 | Về việc hỗ trợ thêm tiền ăn đối với người phải điều trị nhiễm Covid-19 (F0) và cán bộ y tế thường trực 24/24 giờ tại cơ sở điều trị cách ly y tế do Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 06/8/2021 |
|
5. | Nghị quyết | 08/2021/NQ-HĐND 14/9/2021 | Về chế độ hỗ trợ công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/10/2021 |
|
6. | Nghị quyết | 18/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo hình thức đặt hàng của tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 |
|
7. | Nghị quyết | 03/2022/NQ-HĐND 25/4/2022 | Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV- 2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/4/2022 |
|
8. | Nghị quyết | 12/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
9. | Nghị quyết | 23/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên ngành Y tế tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
|
10. | Nghị quyết | 24/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với sinh viên hệ chính quy theo học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
|
11. | Quyết định | 48/2010/QĐ-UBND 22/12/2010 | Ban hành chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương. | 01/01/2011 |
|
12. | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND 03/8/2012 | Về việc quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương. | 13/8/2012 |
|
13. | Quyết định | 18/2019/QĐ-UBND 16/8/2019 | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế | 09/9/2019 |
|
14. | Quyết định | 22/2021/QĐ-UBND 17/12/2021 | Quy định chính sách khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
|
15. | Quyết định | 10/2022/QĐ-UBND 23/3/2022 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng | 23/3/2022 |
|
16. | Quyết định | 28/2022/QĐ-UBND 04/10/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương | 15/10/2022 |
|
XIX. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI) | |||||
1. | Nghị quyết | 08/2017/NQ-HĐND 15/12/2017 | Về quy định mức thù lao đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2018 |
|
2. | Nghị quyết | 08/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về chính sách hỗ trợ một số đối tượng người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 |
|
3. | Nghị quyết | 09/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về chính sách hỗ trợ việc tang đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 |
|
4. | Nghị quyết | 08/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Nghị quyết Quy định chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
|
5. | Nghị quyết | 09/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Nghị quyết Quy định về mức chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
|
6. | Nghị quyết | 25/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Quy định mức trợ cấp đặc thù và chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, cơ sở trợ giúp xã hội công lập, Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ tỉnh, Tổ quản trang cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 |
|
7. | Nghị quyết | 17/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định mức hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
|
8. | Nghị quyết | 11/2021/NQ-HĐND 14/9/2021 | Về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và chính sách bảo trợ xã hội cho một số đối tượng đặc thù trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/9/2021 |
|
9. | Nghị quyết | 20/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với hộ mới thoát nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
|
10. | Nghị quyết | 05/2022/NQ-HĐND 20/7/2022 | Quy định chuẩn nghèo đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022 - 2025 | 01/8/2022 |
|
11. | Nghị quyết | 15/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn 2023 -2025 | 01/01/2023 |
|
12. | Nghị quyết | 09/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
13. | Nghị quyết | 10/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
14. | Nghị quyết | 17/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
|
15. | Nghị quyết | 21/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về nội dung, định mức hỗ trợ thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2024 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
|
16. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND 24/7/2015 | Quy định việc hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 03/8/2015 |
|
17. | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND 01/8/2016 | Bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2016. | 15/8/2016 |
|
18. | Quyết định | 37/2020/QĐ-UBND 31/12/2020 | Về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/01/2021 |
|
19. | Quyết định | 20/2021/QĐ-UBND 02/12/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà bảo trợ; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 31/12/2021 |
|
20. | Quyết định | 35/2022/QĐ-UBND 18/11/2022 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương. | 01/12/2022 |
|
21. | Quyết định | 18/2023/QĐ-UBND 13/6/2023 | Quy chế quản lý và hoạt động của Hòa giải viên lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 03/7/2023 |
|
22. | Quyết định | 19/2023/QĐ-UBND 15/6/2023 | Phân cấp thẩm quyền quyết định cho phép miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/7/2023 |
|
23. | Quyết định | 20/2023/QĐ-UBND 16/6/2023 | Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 03/7/2023 |
|
24. | Quyết định | 32/2023/QĐ-UBND 21/9/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
|
25. | Quyết định | 38/2023/QĐ-UBND 15/11/2023 | Bãi bỏ Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2023 |
|
26. | Quyết định | 39/2023/QĐ-UBND 15/11/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2023 |
|
27. | Quyết định | 41/2023/QĐ-UBND 24/11/2023 | Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2023 |
|
XX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG | |||||
1. | Nghị quyết | 12/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các cuộc Điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
|
2. | Nghị quyết | 17/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động sáng kiến có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 |
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 42/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 | Quy định số lượng Phó Trưởng công an xã, công an viên; chế độ hỗ trợ lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
2. | Nghị quyết | Số 49/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 | Về việc quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
3. | Nghị quyết | Số 74/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/01/2022 |
4. | Nghị quyết | Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Bình Dương | 18/5/2023 |
5. | Quyết định | Số 142/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội dân phòng. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/02/2021 |
6. | Quyết định | Số 75/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 | Về việc ban hành số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/02/2021 |
7. | Quyết định | Số 54/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 24/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 22/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/02/2021 |
8. | Quyết định | Số 61/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 | Về việc Quy định số lượng Phó Trưởng Công an xã và Công an viên; chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
9. | Quyết định | Số 69/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Về việc Quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
10. | Quyết định | Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 | Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/11/2022 |
2. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 41/2010/NQ-HĐND7 ngày 10/12/2010 | Mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội tự nguyện và Bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp, đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | Số 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Về chế độ, chính sách đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định các chế độ, chính sách hỗ trợ đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
3. | Quyết định | Số 60/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 | Về việc Quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó quân sự cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 15/7/2021 |
3. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 61/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 | Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
2. | Nghị quyết | Số 22/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014 | Về việc bổ sung Nghị Quyết số 61/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 của HĐND khóa VIII quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
3. | Nghị quyết | Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 | Về việc quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
4. | Quyết định | Số 70/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 | Về việc quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
5. | Quyết định | Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 | Về việc bổ sung Quyết định số 70/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
6. | Quyết định | Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương | 15/7/2022 |
7. | Quyết định | Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Về việc thực hiện một số nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc thực hiện một số nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 20/3/2023 |
4. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 07/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 | Về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức được giao nhiệm vụ thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo và giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/9/2019 |
2. | Quyết định | Số 26/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 20/11/2019 |
3. | Quyết định | Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 | Ban hành quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
4. | Quyết định | Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 | Ban hành quy định về quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
5. | Quyết định | Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
5. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 40/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 | Về thực hiện chế độ phụ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND về việc bãi bỏ một số quy định trong các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến các xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/9/2019 |
2. | Nghị quyết | Số 41/2009/NQ-HĐND7 ngày 16/12/2009 | Về việc hỗ trợ đối với viên chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố; quy định chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
3. | Nghị quyết | Số 58/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 | Về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương | 01/9/2019 |
4. | Nghị quyết | Số 59/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 | Về việc sửa đổi quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố; bổ sung chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và sửa đổi kinh phí hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
5. | Nghị quyết | Số 05/2013/NQ-HĐND8 ngày 31/7/2013 | Về việc thông báo số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2013/NQ-HĐND8 ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2020 |
6. | Nghị quyết | Số 18/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014 | Về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương | 01/9/2019 |
7. | Nghị quyết | 19/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014 | Về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
8. | Nghị quyết | Số 15/2018/NQ-HĐND ngày 30/11/2018 | Về chính sách hỗ trợ cho các đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
9. | Nghị quyết | Số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Quy định về số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động; mức khoán kinh phí, hỗ trợ hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
12. | Quyết định | Số 163/2004/QĐ-UB ngày 09/12/2004 | Về việc thành lập Trung tâm Văn hóa - Thông tin - Thể thao huyện Dĩ An | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2024 |
13. | Quyết định | Số 50/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 | Về việc ban hành tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2024 |
14. | Quyết định | Số 11/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008 | Quy định tổ chức và chức năng của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
15. | Quyết định | Số 93/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Về việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức và những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành | 25/12/2019 |
16. | Quyết định | Số 05/2011/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 | Ban hành Quy định về khen thưởng, tôn vinh, công nhận danh hiệu “Chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương”. | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/5/2019 |
17. | Quyết định | Số 43/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 | Ban hành quy định đối tượng, tiêu chí, trình tự thủ tục xét khen thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/5/2019 |
18. | Quyết định | Số 73/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 | Ban hành Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/4/2020 |
19. | Quyết định | Số 74/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 | Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành | 25/12/2019 |
20. | Quyết định | Số 16/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2021 |
21. | Quyết định | Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 | Về việc bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn của các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2021 |
22. | Quyết định | Số 32/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | Ban hành Quy định về chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2021 |
23. | Quyết định | Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 | Về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/11/2019 |
24. | Quyết định | Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 | Về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2022 |
25. | Quyết định | Số 26/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 | Về việc hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2024 |
26. | Quyết định | Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 | Về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành | 25/12/2019 |
27. | Quyết định | Số 41/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | Quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
28. | Quyết định | Số 49/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 | Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2022 |
29. | Quyết định | 50/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2024 |
30. | Quyết định | Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương | 15/10/2022 |
31. | Quyết định | Số 23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 | Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/5/2019 |
32. | Quyết định | Số 56/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 | Về việc Quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/12/2021 |
33. | Quyết định | Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/11/2022 |
34. | Chỉ thị | Số 13/1998/CT-UB ngày 18/6/1998 | Về việc triển khai thực hiện Quy chế dân chủ ở xã. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/4/2020 |
35. | Chỉ thị | Số 30/1999/CT.CT ngày 30/9/1999 | Về việc thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2024 |
36. | Chỉ thị | Số 25/2007/CT-UBND ngày 02/8/2007 | Về triển khai Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2024 |
37. | Chỉ thị | 41/2007/CT-UBND ngày 18/12/2007 | Về việc thực hiện quy chế văn hóa công sở và quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan hành chính nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2024 |
38. | Chỉ thị | Số 01/2015/CT-UBND ngày 05/3/2015 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định 04/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2024 |
6. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ) | |||||
1. | Quyết định | Số 64/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 | Ban hành Quy định về phân cấp và quản lý việc xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND tỉnh Ban hành quy định về phân cấp và quản lý việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2024 |
2. | Quyết định | Số 36/2012/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
3. | Quyết định | Số 34/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
7. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 10/2015/NQ-HĐND8 ngày 21/7/2015 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/9/2019 |
2. | Quyết định | Số 13/2009/QĐ-UBND 14/4/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
3. | Quyết định | Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 | Ban hành Quy định về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
4. | Quyết định | Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
5. | Quyết định | Số 46/2015/QĐ-UBND 15/10/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở công thương tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương | 15/6/2022 |
6. | Quyết định | Số 71/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
8. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ) | |||||
1 | Quyết định | Số 49/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 | Về việc Quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/7/2019 |
9. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 10/2010/NQ-HĐND7 ngày 16/7/2010 | Về việc Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Bình Dương, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Bình Dương và chi tiêu tiếp khách nước ngoài. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước tại tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
2. | Nghị quyết | Số 50/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020. | Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2023 |
3. | Nghị quyết | Số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
4. | Nghị quyết | Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
5. | Nghị quyết | Số 01/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
6. | Nghị quyết | Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 09/12/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 51/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017- 2020. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
7. | Nghị quyết | Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Về việc tiếp tục áp dụng Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017 - 2020 đến hết năm 2022. | Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2023 |
8. | Nghị quyết | Số 24/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
9. | Quyết định | Số 69/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
10. | Quyết định | Số 77/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
11. | Quyết định | Số 31/2010/QĐ-UBND ngày 06/9/2010 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và chi tiêu tiếp khách trong nước. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 10/01/2020 |
12. | Quyết định | Số 48/2011/QĐ-UBND ngày 17/11/2011 | Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 77/2009/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 của UBND tỉnh Bình Dương ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
13. | Quyết định | Số 10/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 | Về việc sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
14. | Quyết định | Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 | Về Quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
15. | Quyết định | Số 53/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 | Về Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 07/7/2023 |
16. | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
17. | Quyết định | Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020. | 10/01/2020 |
18. | Quyết định | Số 62/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 13/7/2022 của UBND tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 27/7/2022 |
19. | Quyết định | Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 | Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về việc lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 07/7/2023 |
20. | Quyết định | Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 | Về việc Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/6/2020 |
21. | Quyết định | Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Về việc quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2020 |
22. | Quyết định | Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
23. | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND 22/02/2018 | Về Quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2022. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2023 |
24. | Quyết định | Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 | Về việc xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 09/12/2021 |
25. | Quyết định | Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 | Quy định về mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020 | 20/6/2022 |
26. | Quyết định | Số 33/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
27. | Quyết định | Số 35/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương | 01/5/2023 |
28. | Quyết định | Số 37/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
29. | Quyết định | Số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/5/2023 |
30. | Quyết định | Số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20/7/2020 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định 31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
31. | Quyết định | Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
32. | Quyết định | Số 33/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/01/2022 |
33. | Quyết định | Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
34. | Quyết định | Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 để xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/02/2023 |
35. | Quyết định | Số 42/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 49/202’3/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2024 |
36. | Quyết định | Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2024 |
10. LĨNH VỰC THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH) | |||||
1. | Quyết định | Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 23/3/2015 | Quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
11. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) | |||||
1. | Quyết định | Số 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 | Ban hành Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 20/8/2019 |
2. | Quyết định | Số 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 | Sửa đổi “Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong xây dựng công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn của tình Bình Dương” ban hành kèm theo Quyết định số 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 20/8/2019 |
3. | Quyết định | Số 46/2011/QĐ-UBND ngày 09/11/2011 | Ban hành Quy định về quản lý xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/2/2019 |
4. | Quyết định | Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 | Về Quy định quản lý công trình giao thông, chiếu sáng, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chiếu sáng đô thị, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 26/12/2019 |
5. | Quyết định | Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 | Về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND Quyết định Ban hành Quy định về phân cấp đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, vạt góc giao lộ các tuyến đường trên địa bàn Thành phố Thủ Dầu Một và đường Mỹ Phước - Tân Vạn, tỉnh Bình Dương | 01/6/2019 |
6. | Quyết định | Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/3/2020 |
7. | Quyết định | Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 | Về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
8. | Quyết định | Số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 26/2020/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/11/2020 |
9. | Quyết định | Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 | Về Quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/01/2022 |
10. | Quyết định | Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 | Về Quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/01/2022 |
11. | Quyết định | Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 | Về việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/1/2021 |
12. | Quyết định | Số 05/2020/QĐ-UBND | Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 Quy định phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/01/2023 |
12. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) | |||||
1. | Nghị quyết | 45/2015/NQ-HĐND8 12/12/2015 | Về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | Số 65/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
3. | Nghị quyết | Số 68/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
4. | Nghị quyết | Số 69/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp và quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
5. | Nghị quyết | Số 70/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 20/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2020 |
6. | Nghị quyết | Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
7. | Quyết định | Số 43/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
8. | Quyết định | Số 44/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 | Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/4/2019 |
9. | Quyết định | Số 51/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 | Ban hành quy định về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/5/2023 |
10. | Quyết định | Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 | Ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 09/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 09/10/2020 |
11. | Quyết định | Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương | 01/5/2022 |
12. | Quyết định | Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 | Ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định, trình tự thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/5/2021 |
13. | Quyết định | Số 50/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 bãi bỏ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | 26/4/2022 |
14. | Quyết định | Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 | Về việc ban hành đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
15. | Quyết định | Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 | Về việc Quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của UBND tỉnh Ban hành Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
16. | Quyết định | Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 | Ban hành Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
17. | Quyết định | Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi trường. | 04/8/2021 |
18. | Quyết định | Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do nhà nước quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 20/12/2023 |
19. | Quyết định | Số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Về Quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 28/8/2020 |
20. | Quyết định | Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 | Bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 20/12/2023 |
21. | Quyết định | Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 | Về Quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
22. | Quyết định | Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi trường. | 04/8/2021 |
23. | Quyết định | Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 30/10/2022 |
24. | Quyết định | Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 | Về việc Quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách xanh tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương | 11/5/2022 |
25. | Quyết định | Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định 36/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
26. | Quyết định | Số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Về việc ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/7/2020 |
27. | Quyết định | Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 | Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 21/8/2023 |
28. | Quyết định | Số 28/2019/QĐ-UBND ngày 03/12/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 15/5/2023 của UBND tỉnh Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
29. | Quyết định | Số 24/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 | Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 21/8/2023 |
13. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 12/2015/NQ-HĐND8 ngày 21/7/2015 | Về chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-2025. | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | Số 43/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 | Về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
3. | Nghị quyết | Số 41/2016/NQ-HĐND ngày 12/8/2016 | Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9 ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
4. | Nghị quyết | Số 61/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021. | Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
5. | Nghị quyết | Số 19/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
6. | Quyết định | Số 11/2002/QĐ-UB ngày 23/01/2002 | Về việc ban hành Quy định hành lang bảo vệ công trình kênh tiêu nước Bình Hoà và kênh tiêu nước Sóng Thần-Đồng An - huyện Thuận An. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
7. | Quyết định | Số 155/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 | Về việc ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2020 |
8. | Quyết định | Số 111/2007/QĐ-UBND ngày 19/10/2007 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
9. | Quyết định | Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 | Ban hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 17/11/2023 |
10. | Quyết định | Số 29/2013/QĐ-UBND 04/10/2013 | Quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020 | 01/01/2020 |
11. | Quyết định | Số 68/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương | 30/8/2023 |
12. | Quyết định | Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 | Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020. | Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020. | 05/6/2021 |
13. | Quyết định | Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Ban hành Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
14. | Quyết định | Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 | Ban hành Quy định định mức vật tư kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi QĐ 18/2020/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2020 |
15. | Quyết định | Số 63/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021 | Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
16. | Quyết định | Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 | Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
17. | Quyết định | Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 | Về việc phê duyệt đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/4/2019 |
18. | Quyết định | Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 | Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 của UBND tỉnh Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
19. | Quyết định | Số 27/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 | Sửa đổi Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh. | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương | 30/8/2023 |
20. | Quyết định | Số 44/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
21. | Quyết định | Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 17/9/2020 | Ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức, bộ máy và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương | 01/6/2022 |
14. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI) | |||||
1. | Quyết định | Số 272/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 | Về việc ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/8/2019 |
2. | Quyết định | Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 | Về việc Quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 11/11/2019 |
3. | Quyết định | Số 10/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 | Sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 11/11/2019 |
4. | Quyết định | Số 35/2014/QĐ-UBND ngày 23/9/2014 | Về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 17/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
5. | Quyết định | Số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07/9/2018 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương | 01/3/2022 |
15. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND 04/4/2012 | Về việc ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương | 20/11/2014 |
2. | Quyết định | Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. | 01/7/2021 |
3. | Quyết định | Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore. | Hết hiệu lực toàn bộ, bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. | 01/7/2021 |
4. | Quyết định | Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 | Về việc phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế xây dựng và thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình, dự án đầu tư trong các khu công nghiệp. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
5. | Quyết định | Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương | 15/4/2023 |
16. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 29/2006/NQ-HĐND ngày 18/12/2006 | Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
2. | Nghị quyết | Số 04/2009/NQ-HĐND7 ngày 07/4/2009 | Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
3. | Nghị quyết | Số 23/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 | Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch. | Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
4. | Nghị quyết | Số 62/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 | Về việc hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hóa, nghệ thuật và thi đấu thể dục, thể thao. | Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
5. | Nghị quyết | Số 41/2012/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2012 | Về việc hỗ trợ tiền công cho Vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh. | Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
6. | Nghị quyết | Số 42/2012/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2012 | Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
7. | Nghị quyết | Số 62/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Về việc Quy định mức chi cho các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
8. | Quyết định | Số 245/2006/QĐ-UBND | Về việc phê duyệt đề án phát triển xã hội hóa thể dục thể thao tỉnh Bình Dương đến năm 2010 | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2011 |
9. | Quyết định | Số 11/2007/QĐ-UBND ngày 24/01/2007 | Về quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020 | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
10. | Quyết định | Số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 | Về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. | 24/02/2020 |
11. | Quyết định | Số 62/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 | Ban hành Quy định hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hóa nghệ thuật và thi đấu thể dục thể thao. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. | 24/02/2020 |
12. | Quyết định | Số 60/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 | Về việc hỗ trợ tiền công cho Vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày cho Vận động viên thể thao của tỉnh. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. | 24/02/2020 |
13. | Quyết định | Số 61/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 | Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. | 24/02/2020 |
14. | Quyết định | Số 45/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 | Ban hành Quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2019 |
15. | Quyết định | Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 28/11/2023 |
16. | Quyết định | Số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 | Ban hành Quy chế Quản lý và tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương và bãi bỏ một số Điều của Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương | 15/8/2019 |
17. | Quyết định | Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | Ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. | 01/7/2020 |
18. | Quyết định | Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Về việc sửa đổi Khoản 7 Điều 1 của Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. | 24/02/2020 |
19. | Quyết định | Số 54/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Về việc ban hành Quy định mức chi cho các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. | 24/02/2020 |
20. | Quyết định | Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. | 01/4/2023 |
17. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 33/2005/NQ-HĐND7 ngày 29/7/2005 | Về mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm). | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 của HĐND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 33/2005/NQ-HĐND7 ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm) | 18/5/2023 |
2. | Nghị quyết | Số 20/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 | Về việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành Giáo dục - Đào tạo tỉnh Bình Dương năm 2020. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
3. | Nghị quyết | Số 44/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011 | Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương | 01/9/2019 |
4. | Nghị quyết | Số 06/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 | Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương | 01/9/2019 |
5. | Nghị quyết | Số 36/2014/NQ-HĐND8 ngày 10/12/2014 | Về chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương | 01/9/2019 |
6. | Nghị quyết | Số 37/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016 | Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức và học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương | 01/9/2019 |
7. | Nghị quyết | Số 38/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016 | Về việc Quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
8. | Nghị quyết | Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 | Về việc Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
9. | Nghị quyết | Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 | Về việc Quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020. | Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2021 |
10. | Nghị quyết | Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 | Về học phí năm học 2021 - 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2023 |
11. | Quyết định | Số 06/2003/QĐ- UB ngày 13/01/2003 | Về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà công vụ cho giáo viên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
12. | Quyết định | Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 | Về hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
13. | Quyết định | Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 26/7/2012 | Về chính sách, chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục -đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
14. | Quyết định | Số 41/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 | Về việc hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
15. | Quyết định | Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
16. | Quyết định | Số 52/2015/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBNd' ngày’ 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương. | 15/4/2021 |
17. | Quyết định | Số 28/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Về việc Quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2022 |
18. | Quyết định | Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công chức, viên chức, học sinh, sinh viên ngành Giáo dục-Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
19. | Quyết định | Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 | Về việc bãi bỏ Điểm a Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2022 |
18. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 45/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011 | Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo hình thức đặt hàng của tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
2. | Nghị quyết | Số 08/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 | Về chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
3. | Nghị quyết | số 22/2012/NQ-HĐND8 ngày 03/10/2012 | Về việc Điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
4. | Nghị quyết | Số 20/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014 | Về chế độ hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ hỗ trợ công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/10/2021 |
5. | Nghị quyết | Số 14/2015/NQ-HĐND8 ngày 21/7/2015 | Về việc hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
6. | Nghị quyết | Số 40/2016/NQ-HĐND9 ngày 12/8/2016 | Về bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
7. | Nghị quyết | Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 | Về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
8. | Nghị quyết | Số 21/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 25/4/2022 của HĐND tỉnh Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/4/2022 |
9. | Quyết định | Số 267/2003/QĐ-UB ngày 25/11/2003 | Ban hành bảng quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế | 09/9/2019 |
10. | Quyết định | Số 270/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Truyền thông - giáo dục sức khỏe tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế | 09/9/2019 |
11. | Quyết định | Số 271/2003/QĐ-UB ngày 08/12/2003 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế | 09/9/2019 |
12. | Quyết định | Số 18/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 | Về việc đổi tên Trung tâm Bảo vệ bà mẹ - trẻ em và Kế hoạch hóa gia đình thanh Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế | 09/9/2019 |
13. | Quyết định | Số 91/2006/QĐ-UBND ngày 04/4/2006 | Về việc xếp lại hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
14. | Quyết định | Số 229/2006/QĐ-UBND ngày 05/10/2006 | Về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức hoạt động của Trung tâm Sức khỏe lao động và môi trường tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế | 09/9/2019 |
15. | Quyết định | Số 33/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương | 15/4/2019 |
16. | Quyết định | Số 20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 | Về việc hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng | 23/3/2022 |
17. | Quyết định | Số 35/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 | Về việc ban hành chế độ hỗ trợ đối với cán bộ trung cao tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
18. | Quyết định | Số 44/2012/QĐ-UBND ngày 16/10/2012 | Về việc điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
19. | Quyết định | Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 | Về chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chính sách khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
20. | Quyết định | Số 28/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Về hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
21. | Quyết định | Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Về việc bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020. | Hết hiệu lực theo thời gian (Kết thúc giai đoạn) | 01/01/2021 |
22. | Quyết định | Số 42/2016/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chính sách khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 |
23. | Quyết định | Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương | 15/10/2022 |
24. | Quyết định | Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc hỗ trợ đối với sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 23/3/2022 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng | 23/3/2022 |
25. | Quyết định | Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 29/01/2022 | Về việc hỗ trợ cho viên chức và nhân viên y tế cơ sở thực hiện công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Hết thời gian có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2023 |
19. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI) | |||||
1. | Nghị quyết | Số 22/2009/NQ-HĐND7 ngày 24/7/2009 | Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 25/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 Quy định mức trợ cấp đặc thù và chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, cơ sở trợ giúp xã hội công lập, Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ tỉnh, Tổ quản trang cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
2. | Nghị quyết | 10/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định một số khoản đóng góp, chế độ giảm một phần chi phí cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
3. | Nghị quyết | Số 60/2011/NQ-HĐND8 ngày 09/12/2011 | Về hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 Quy định chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2019 |
4. | Nghị quyết | Số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 | Chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với hộ mới thoát nghèo. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo. | 01/01/2022 |
5. | Nghị quyết | Số 72/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
6. | Nghị quyết | Số 07/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 | Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 18/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo. | 16/3/2021 |
7. | Nghị quyết | Số 16/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 | Quy định mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và chính sách bảo trợ xã hội cho một số đối tượng đặc thù trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/9/2021 |
8. | Nghị quyết | Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 18/03/2021 | Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 47/2015/NQ-HĐND8 ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
9. | Nghị quyết | Số 04/2021/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 | Về việc hỗ trợ tiền thuê nhà đối với người lao động đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản | 01/9/2021 |
10. | Nghị quyết | Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
11. | Quyết định | Số 52/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 | Về việc Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
12. | Quyết định | Số 90/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
13. | Quyết định | Số 65/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 | Ban hành chế độ hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
14. | Quyết định | Số 31/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 | Quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2023 |
15. | Quyết định | Số 55/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương | 01/12/2022 |
16. | Quyết định | Số 65/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Quy định về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
17. | Quyết định | Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 | Về việc Quy định mức đóng góp đối với các đối tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm giáo dục lao động - Tạo việc làm. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
18. | Quyết định | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 | Quy chế tổ chức hoạt động của Hòa giải viên lao động do tỉnh Bình Dương ban hành | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh Quy chế quản lý và hoạt động của Hòa giải viên lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 07/7/2023 |
19. | Quyết định | Số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 |
20. | Quyết định | Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 | Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 02/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà bảo trợ; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 31/12/2021 |
21. | Quyết định | Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 | Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 của UBND tỉnh Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 03/7/2023 |
22. | Quyết định | Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 | Quy chế phối hợp lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
23. | Quyết định | Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 | Quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2023 |
24. | Quyết định | Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Về việc hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động và một số đối tượng khác bị tác động bởi dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
25. | Quyết định | Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 14/8/2021 | Về việc hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người lao động có hoàn cảnh khó khăn đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản | 01/9/2021 |
26. | Quyết định | Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 22/8/2021 | Về việc hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người dân thuộc 11 phường trên địa bàn thành phố Thuận An và thị xã Tân Uyên để thực hiện phòng chống dịch Covid - 19. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản | 06/9/2021 |
27. | Quyết định | Số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | Về việc hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người nghèo, cận nghèo và người dân đang ở trọ trong khu vực thực hiện tăng cường giãn cách thuộc 15 phường trên địa bàn thành phố Thuận An, Dĩ An và thị xã Tân Uyên để thực hiện phòng chống dịch Covid -19. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản | 16/9/2021 |
28. | Quyết định | Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 | Về việc hỗ trợ cho người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo và người đang hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19. | Hết hiệu lực toàn bộ, đã được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
20. XX. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ) | |||||
1. | Quyết định | Số 45/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
2. | Quyết định | Số 71/2009/QĐ-UBND ngày 30/9/2009 | Ban hành Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/12/2020 |
3. | Quyết định | Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Về việc ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
4. | Quyết định | Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 | Về việc ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
5. | Quyết định | Số 38/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
6. | Quyết định | Số 39/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 | Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
7. | Quyết định | Số 51/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
8. | Quyết định | Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Ban hành Quy định kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
9. | Quyết định | 09/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 | Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 18/10/2023 |
21. LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI SỐ - BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG) | |||||
1. | Quyết định | Số 14/2009/QĐ-UBND ngày 14/4/2009 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương. | 20/9/2021 |
2. | Quyết định | Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 | Quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/3/2019 |
3. | Quyết định | Số 08/2014/QĐ-UBND Ngày 25/3/2014 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
4. | Quyết định | Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 | Về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND Quy định thời gian hoạt động của điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; quy mô diện tích và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/03/2019 |
5. | Quyết định | Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương. | Hết hiệu lực toàn bộ, được thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng Chính phủ trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Bình Dương. | 15/4/2021 |
6. | Quyết định | Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
22. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | |||||
1. | Nghị quyết | Số 60/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Ban hành một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2022 |
2. | Nghị quyết | Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 | Về sửa đổi Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 về chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2022 |
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN | |||||
3. | Quyết định | Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/3/2020 |
4. | Quyết định | Số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021. | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/02/2022 |
5. | Quyết định | Số 02/2020/QĐ-UBND ngày 06/02/2020 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/3/2023 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG BAN HÀNH, TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; | Tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH) | ||||||
1. | Quyết định | Số 41/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 | Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương. | Điều 11 và khoản 1 Điều 14 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành | 04/10/2022 |
2. | Quyết định | Số 34/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | khoản 3 Điều 4; điểm e khoản 2 Điều 7; khoản 3 Điều 19; điểm g khoản 2 Điều 7; điểm c khoản 2 Điều 18 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 30/12/2022 |
II. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH) | ||||||
1. | Quyết định | Số 09/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 | Về việc bố trí 02 Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ hỗ trợ đặc thù đối với Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Khoản 1 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) | ||||||
1. | Nghị quyết | Số 23/2014/NQ-HĐND8 ngày 24/7/2014 | Về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Khoản 3, Phụ lục | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND8 ngày 20/4/2015 về Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở và mức chi hỗ trợ cho hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 27/4/2015 |
2. | Quyết định | Số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 | Chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Khoản 3, Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 sửa đổi, bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định 36/2013/QĐ-UBND. | 10/10/2015 |
3. | Quyết định | Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 | Quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Khoản 3, Phụ lục | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 07/5/2015 |
4. | Quyết định | Số 65/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần và kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Điều 5 | Được sửa đổi bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 30/9/2019 |
5. | Quyết định | Số 28/2018/QĐ-UBND 11/10/2018 | Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Khoản 2 Điều 3, khoản 1 Điều 6, khoản 1 và khoản 2 Điều 8, khoản 3 Điều 9, Điều 13, khoản 7 Điều 16, Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/7/2022 |
6. | Quyết định | Số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Khoản 1, Khoản 3 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành | 01/01/2021 |
IV. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) | ||||||
1. | Quyết định | Số 27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Điểm a, Khoản 2, Điều 4; Điểm a, Khoản 2, Điều 5; Điểm a, Khoản 3, Điều 4; Điểm a, Khoản 3, Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND. | 01/12/2017 |
V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG) | ||||||
1. | Quyết định | Số 47/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Điều 3 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 |
2. | Quyết định | Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương | Điều 2, đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 3, đoạn 4 điểm k khoản 4 Điều 3, đoạn 5 điểm k khoản 4 Điều 3, điểm p khoản 4 Điều 3, đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 3 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 20/11/2023 |
VI. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ) | ||||||
1. | Nghị quyết | Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 | Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025. | Điều 3 Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bố vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
2. | Quyết định | Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. | Điều 5, khoản 2 Điều 15, khoản 4 Điều 17 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 10/02/2023 |
VII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH) | ||||||
1. | Nghị quyết | Số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 | Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh. | Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND tỉnh ngày 14/9/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/10/2021 |
2. | Nghị quyết | Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 | Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương | Sửa đổi Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6 và bãi bỏ Điều 9 Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 |
3. | Nghị quyết | Số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 01/11 /2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | 31/10/2023 |
4. | Quyết định | Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 | Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sửa đổi Điều 3, bãi bỏ Khoản 1 Điều 2 của Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/10/2023 |
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) | ||||||
1. | Quyết định | Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 | Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản 1 Điều 9 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản 1 Điều 9 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 15/01/2021 |
IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) | ||||||
1. | Quyết định | Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 | Ban hành Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5 của Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/7/2018 |
2. | Quyết định | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 | Ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Điểm b Khoản 2 Điều 3; Khoản 3 Điều 3; Khoản 2 Điều 5; Điểm q Khoản 1 Điều 6; Điểm a Khoản 3 Điều 6; Khoản 3; Khoản 4 Điều 7; Sửa đổi Khoản 3 và Khoản 4 Điều 8; Điều 9; Điểm b Khoản 3 Điều 10; Điểm b Khoản 3 Điều 11; Điểm c Khoản 3 Điều 14 ; Điểm b Khoản 3 Điều 15; Điểm a Khoản 3 Điều 16; Điểm c Khoản 3 Điều 17; Khoản 1 Điều 22; Điểm b Khoản 3 Điều 22; Điểm b Khoản 3 Điều 25; Sửa đổi nội dung “kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ cơ quan tiếp nhận hồ sơ” Điều 3; Điều 5; Điểm s, Điểm v Khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11; Điểm c Khoản 2 Điều 13; Điểm b Khoản 3 Điều 14; Điểm b Khoản 3 Điều 15; Điểm b, Khoản 3 Điều 17; Điểm b Khoản 3 Điều 21; Điều 24; Điểm b Khoản 3 Điều 25; Điều 27. Nội dung “nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo quy định tại Điều 5 của quy định này” tại các Điều của Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh | 01/8/2018 01/01/2020 |
3. | Quyết định | Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 6, Khoản 7, Khoản 8, Khoản 9, Khoản 10, Khoản 11, Khoản 12, Khoản 14, Khoản 17 Điều 1 Nội dung “nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả theo quy định tại Điều 5 của quy định này” tại các Điều của Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh | 01/01/2020 |
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) | ||||||
1. | Quyết định | Số 102/2003/QĐ-UB ngày 14/3/2003 | Về việc ban hành bảng Quy định (tạm thời) hành lang bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu công thủy) và hành lang bảo vệ các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Khoản 3 Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2020 |
2. | Quyết định | Số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 | Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Khoản 1 điều 4 và điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/6/2020 10/8/2023 |
XI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI) | ||||||
1. | Nghị quyết | Số 08/2015/NQ-HĐND8 ngày 20/4/2015 | Về phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương | Khoản 1, Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND8 ngày 19/9/2016 về bãi bỏ quy định liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/8/2016 |
2. | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 | Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ bằng ô tô trong các đô thị của tỉnh Bình Dương. | Khoản 4, Khoản 5 Điều 3 và Điều 4 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 69/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 30/12/2011 |
3. | Quyết định | Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 | Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương. | Khoản 1, Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 19/08/2016 về việc bãi bỏ quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/9/2016 |
4. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương. | Khoản 2, Điều 4 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND về việc sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/5/2018 |
5. | Quyết định | Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 | Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 02/3/2020 |
XII. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP | ||||||
1. | Quyết định | Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 | Ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường. | Khoản 1, Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/201 về việc bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Ban quản lý khu công nghiệp Việt Nam- Singapore thực hiện một số nhiệm vụ thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh xây dựng và bảo vệ môi trường. | 01/01/2012 |
XIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH) | ||||||
1. | Nghị quyết | Số 26/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | khoản 1 Điều 10, Điều 11, khoản 1 Điều 13, điểm b khoản 4 Điều 13 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND ngày 12/12/2022 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 |
XIV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) | ||||||
1. | Nghị quyết | Số 43/2011/NQ-HĐND8 ngày 08/8/2011 | Về việc phê chuẩn định mức biên chế các chức danh viên chức ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh. | Điểm b, Khoản 1, Điều 1 | Được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 07/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013. | 21/7/2012 |
2. | Nghị quyết | Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | Nghị quyết Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương | Bãi bỏ khoản 10, điểm a khoản 11 Điều 1 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 19/5/2023 của HĐND tỉnh Quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/6/2023 |
3. | Quyết định | Số 27/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 | Về định mức biên chế các chức danh viên chức thuộc ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2011-2012. | Điểm b, Khoản 1, Điều 1 | Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 26/07/2012 sửa đổi định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013. | 05/8/2012 |
4. | Quyết định | Số 54/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 19 Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 08/12/2023 |
XV. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG) | ||||||
1. | Quyết định | Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 | Quy chế quản lý cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách, bán chuyên trách công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Khoản 2 Điều 11 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 |
XVI. LĨNH VỰC KHÁC | ||||||
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | ||||||
1. | Nghị quyết | Số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 | Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sửa đổi tiêu đề mục III Điều 4 và bổ sung khoản 6 mục III, khoản 4 mục VII Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND | Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 26/2023/QĐ-UBND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 |
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | ||||||
2. | Nghị quyết | Số 24/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 | Ban hành Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Khoản 4, Điều 14; Điều 16 | Được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 sửa đổi Quy định bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương tại Quyết định 24/2014/QĐ-UBND. | 11/02/2016 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị | Nội dung kiến nghị/lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng |
1. | Nghị Quyết | 08/2015/NQ-HĐND 20/04/2015 | Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương | Bãi bỏ | Cho phù hợp với quy định Trung ương | Sở GTVT | Năm 2024 |
2. | Nghị Quyết | 36/2016/NQ-HĐND 12/08/2016 | Về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến phí sử dụng đường bộ liên quan đến xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bãi bỏ | Cho phù hợp với quy định Trung ương | Sở GTVT | Năm 2024 |
3. | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND 20/7/2017 | Ban hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Tài nguyên và Môi trường | năm 2024 |
4. | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND 20/7/2017 | Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Tài nguyên và Môi trường | năm 2024 |
5. | Nghị quyết | 01/2018/NQ-HĐND 13/6/2018 | Quy định về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Thanh tra tỉnh | Năm 2024 |
6. | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Nghị quyết về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương | sửa đổi, bổ sung, thay thế | Kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế do căn cứ thông tư của Bộ Tài chính đã hết hiệu lực được thay thế. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | năm 2024 |
7. | Nghị quyết | 10/2018/NQ-HĐND ngày 20/7/2018 | Về mức phụ cấp, chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương | thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Công an tỉnh | năm 2024 |
8. | Nghị quyết | 13/2018/NQ-HĐND 30/11/2018 | Quy định kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Thanh tra tỉnh | Năm 2024 |
9. | Nghị quyết | 05/2019/NQ-HĐND Ngày 31/7/2019 | Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương | Sửa đổi, bổ sung | Ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương | Sở Nội vụ | Năm 2024 |
10. | Nghị quyết | 24/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Về chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sửa đổi, bổ sung | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Công an tỉnh | năm 2024 |
11. | Nghị quyết | 26/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | Thay thế | Thay thế quy định chi tiêu để phù hợp với tình hình và phát triển văn hóa, thể thao | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | Tháng 12/2024 |
12. | Nghị quyết | 15/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | thay thế | Bộ Y tế ban hành Thông tư 21/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 quy định Khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp. | Sở Y tế | Năm 2024 |
13. | Nghị quyết | 03/2021/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 | Chế độ hỗ trợ đối với Tổ Covid cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bãi bỏ | Hết hiệu lực toàn bộ do Căn cứ để ban hành Nghị quyết là Quyết định số 3986/QĐ-BYT ngày 16/9/2020 của Bộ Y tế về việc ban hành “Sổ tay hướng dẫn tổ chức thực hiện cách ly y tế vùng có dịch Covid- 19,...” đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 3983/QĐ-BYT ngày 29/10/2023 của Bộ Y tế; Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết quy định thời gian áp dụng: “ từ khi Nghị quyết có hiệu lực đến khi cơ quan có thẩm quyền công bố hết dịch”. Bộ Y tế đã có Quyết định số 3896/QĐ-BYT ngày 19/10/2023 theo đó điều chỉnh bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra (Covid- 19) từ bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A sang bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm B của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007; Đồng thời Quyết định số 1269/QĐ-TTg ngày 29/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc Bãi bỏ một số văn bản phòng, chống dịch Covid-19 do Ban Chỉ đạo Quốc gia phòng chống dịch Covid-19 và Thủ tướng Chính phủ ban hành, Theo đó đã bãi bỏ Quyết định số 447/QĐ-TTg ngày 01/4/2020 của Thủ tướng Chính phủ về công bố dịch Covid-19. | Sở Y tế | Năm 2024 |
14. | Nghị quyết | 05/2021/NQ-HĐND ngày 06/8/2021 | Hỗ trợ thêm tiền ăn đối với người phải điều trị nhiễm Covid-19 (f0) và cán bộ y tế thường trực 24/24 giờ tại cơ sở điều trị cách ly y tế do Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bãi bỏ | Hết thời gian áp dụng: Do căn cứ để ban hành Nghị quyết này là Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 quy định thời gian hỗ trợ từ ngày 27/4/2021 đến ngày 31/12/2021; đồng thời căn cứ để ban hành Nghị quyết là Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08/02/2021 của Chính phủ về chi phí cách ly y tế, khám, chữa bệnh và một số chế độ đặc thù trong phòng, chống dịch Covid-19 đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 174/NQ-CP ngày 28/10/2023 của Chính phủ về việc bãi bỏ một số NQ phòng, chống dịch Covid-19 do chính phủ ban hành. | Sở Y tế | Năm 2024 |
15. | Nghị quyết | 22/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Quy định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Công an tỉnh | năm 2024 |
16. | Quyết định | 66/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 | Về việc thành lập Sở Bưu chính - Viễn thông tỉnh Bình Dương | Đề xuất bãi bỏ | Do cơ quan này hiện tại không còn, đã thành lập Sở Thông tin và Truyền thông (Quyết định 738/QĐ-UBND ngày 14/3/2008) | Sở Nội vụ | 2024 |
17. | Quyết định | 29/2005/QĐ-UB 23/02/2005 | Về việc thành lập Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Do Ban này không còn. Ban Tôn giáo giao về Sở Nội vụ (Quyết định 10/2008/QĐ-UBND ngày 14/3/2008) | Sở Nội vụ | Năm 2024 |
18. | Quyết định | 44/2006/QĐ-UBND 16/02/2006 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Thanh tra tỉnh | Năm 2024 |
19. | Quyết định | 74/2007/QĐ-UBND ngày 26/7/2007 | Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ, sử dụng và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Thay thế | Nhằm nâng cao công tác quản lý, bảo vệ, sử dụng phát huy giá trị các di sản, di tích trên địa bàn tỉnh | Sở VHTTDL | Tháng 8/2024 |
20. | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND 12/6/2009 | Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương. | Thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Công an tỉnh | Năm 2024 |
21. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND 08/3/2010 | Ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường | Bãi bỏ | cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương | Ban quản lý các Khu công nghiệp | Năm 2024 |
22. | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND 04/5/2010 | Ban hành Quy định trình tự thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2024 |
23. | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Đề xuất bãi bỏ | Do hiện tại đã áp dụng theo Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02/12/2020 của Bộ Nội vụ | Sở Nội vụ | 2024 |
24. | Quyết định | 60/2011/QĐ-UBND 19/12/2011 | Về bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường. | Bãi bỏ | cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương | Ban quản lý các Khu công nghiệp | Năm 2024 |
25. | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 | Về việc quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực toàn bộ do căn cứ để ban hành Quyết định là Nghị quyết số 08/2012/NQ-HĐND8 ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh hết hiệu lực ngày 31/12/2023. Nội dung Văn bản đã được Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên ngành Y tế tỉnh Bình Dương điều chỉnh. | Sở Y tế | Năm 2024 |
26. | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND 16/8/2012 | Ban hành Quy định về quy trình thanh tra công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư của các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Thanh tra tỉnh | Năm 2024 |
27. | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND 31/10/2012 | Ban hành Quy định nội dung và mức chi phí hỗ trợ hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2024 |
28. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Đề xuất ban hành văn bản thay thế | Không còn phù hợp với quy định tại 04-QĐ/TU ngày 04/5/2021 của Tỉnh ủy Bình Dương về khung tiêu chuẩn chức danh, tiêu chí đánh giá cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sở Nội vụ | Khi có Nghị định quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý |
29. | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND 09/7/2014 | Ban hành Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh | Năm 2024 |
30. | Quyết định | Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 | Quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Tư pháp | Năm 2024 |
31. | Quyết định | Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Về việc Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Tư pháp | Năm 2024 |
32. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND 25/5/2015 | Về việc phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở GTVT | Năm 2024 |
33. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 | Về việc quy định hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sửa đổi | Phù hợp với quy định | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Năm 2024 |
34. | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND 17/8/2015 | Về việc ban hành Chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2024 |
35. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND 30/9/2015 | Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu“Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2024 |
36. | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND 13/01/2016 | Về việc Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Dương. | Sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2024 |
37. | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND 27/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương. | Thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Thanh tra tỉnh | Năm 2024 |
38. | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND 01/02/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh | Năm 2024 |
39. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND 29/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải | Thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở GTVT | Năm 2024 |
40. | Quyết định | Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 | Quy định khu vực bảo vệ, cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sửa đổi, bổ sung, thay thế | Căn cứ ban hành văn bản đã được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ, hết hiệu lực thi hành | Công an tỉnh | Năm 2024 |
41. | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND 19/08/2016 | Về việc Bãi bỏ các quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở GTVT | Năm 2024 |
42. | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 | Sửa đổi một số điều của Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh Bình Dương | Đề xuất ban hành văn bản thay thế | Không còn phù hợp với quy định tại 04-QĐ/TU ngày 04/5/2021 của Tỉnh Ủy Bình Dương về khung tiêu chuẩn chức danh, tiêu chí đánh giá cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Sở Nội vụ | Khi có Nghị định quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo quản lý |
43. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND 30/03/2018 | Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 30/03/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở GTVT | Năm 2024 |
44. | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND 25/7/2019 | Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sửa đổi, bổ sung | cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2024 |
45. | Quyết định | 11/2020/QĐ-UBND 05/5/2020 | Sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2024 |
46. | Quyết định | 18/2020/QĐ-UBND 12/8/2020 | Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2024 |
47. | Quyết định | 01/2021/QĐ-UBND 22/01/2021 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Sửa đổi | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung ương | Công an tỉnh | Năm 2024 |
48. | Quyết định | 15/2022/QĐ-UBND 13/5/2022 | Ban hành Quy chế tổ chức, bộ máy và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2024 |
49. | Quyết định | 25/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Đề xuất ban hành văn bản thay thế | - Do thực hiện theo quy định phân cấp của Tỉnh ủy tại quy định số 13-QĐ/TU ngày 16/5/2023 của tỉnh ủy Bình Dương - Thực hiện Công văn số 7165/BNV-PC ngày 06/12/2023 của Bộ Nội vụ trả lời ý kiến của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương và Kết luận kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật lĩnh vực nội vụ số 7715/KL-BNV ngày 28/12/2023 của Bộ Nội vụ. | Sở Nội vụ | 2024 |
50. | Quyết định | 31/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | Đề xuất ban hành văn bản thay thế | Do căn cứ pháp lý ban hành hết hiệu lực (hiện đang áp dụng Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ và Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022) | Sở Nội vụ | 2024 |
51. | Quyết định | 04/2023/QĐ-UBND 03/02/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với văn bản Trung ương | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Năm 2024 |
52. | Quyết định | Số 06/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 | Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương | Sửa đổi | khoản 5 Điều 3 của Quy định (sửa đổi để phù hợp Điều 24 Nghị định số 120/2020/NĐ-CP) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2024 |
53. | Quyết định | Số 20/2023/QĐ-UBND ngày 16/6/2023 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Thay thế | Thay thế cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Năm 2024 |
54. | Quyết định | 24/2023/QĐ-UBND 10/8/2023 | Sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2024 |
55. | Chỉ thị | 34/2005/CT-UBND 15/7/2005 | Về việc triển khai thực hiện các biện pháp xử lý nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước. | Bãi bỏ | Không còn phù hợp về thời gian áp dụng: Nội dung của Chỉ thị để chỉ đạo xử lý nợ đọng và chống thất thu thuế, nhất, phấn đấu thu vượt dự toán năm 2005 (Căn cứ ban hành là Chỉ thị số 15/2005/CT-TTg về các biện pháp xử lý nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước) | Cục Thuế tỉnh | Năm 2024 |
56. | Chỉ thị | 21/2006/CT-UBND 13/6/2006 | Về việc triển khai thực hiện Quy chế làm việc mẫu của Ủy ban nhân dân. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Năm 2024 |
57. | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND 22/12/2010 | Về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Tư pháp | Năm 2024 |
58. | Chỉ thị | 03/2014/CT-UBND 28/2/2014 | Về việc trích nộp kinh phí Công đoàn 2%. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Liên đoàn lao động tỉnh | Năm 2024 |
59. | Chỉ thị | 06/2014/CT-UBND 03/10/2014 | Về tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | Bãi bỏ | Bãi bỏ cho phù hợp với văn bản Trung ương | Sở Tư pháp | Năm 2024 |
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Nội dung văn bản |
I. LĨNH VỰC AN NINH QUỐC GIA VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CÔNG AN TỈNH) | |||||
1. | Nghị quyết | 10/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về mức phụ cấp, chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với lực lượng bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2019 | https://bom.so/hxbTxs |
2. | Nghị quyết | 11/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về chính sách hỗ trợ đối với Tổ trưởng, Tổ phó Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2019 | https://bom.so/PsXUxe |
3. | Nghị quyết | 23/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Quy định về việc xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bình Dương được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 01/01/2020 | https://bom.so/AGIfin |
4. | Nghị quyết | Số 24/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 | Về chính sách hỗ trợ và kinh phí hoạt động đối với Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 | https://bom.so/kdw23F |
5. | Nghị quyết | 18/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với những người tham gia trực tiếp công tác giải quyết nguồn tin về tội phạm; điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/rDxr5B |
6. | Nghị quyết | 22/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Quy định số lượng và chế độ hỗ trợ đối với Công an viên bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 | https://bom.so/PFJqer |
7. | Nghị quyết | 23/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Quy định về chế độ hỗ trợ đối với lực lượng cơ động xử lý sự cố giao thông và lực lượng 113 bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 | https://bom.so/SLybB7 |
8. | Nghị quyết | 04/2023/NQ-HĐND 19/5/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn Bình Dương | 18/05/2023 | https://bom.so/6wHU23 |
9. | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND 12/6/2009 | Ban hành Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ, trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương. | 22/06/2009 | https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=54631 |
10. | Quyết định | 67/2009/QĐ-UBND 23/9/2009 | Về việc sửa đổi khoản 1, 2 Điều 20 trong Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ trang phục, phương tiện hoạt động của lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn thuộc tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 03/10/2009 | https://bom.so/wC6Vq4 |
11. | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND 04/11/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 14/11/2013 | https://bom.so/uvk3Aj |
12. | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND 02/6/2016 | Quy định khu vực bảo vệ, cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 12/06/2016 | https://bom.so/LE1keZ |
13. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND 03/10/2018 | Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 | https://bom.so/0EcHxE |
14. | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND 21/11/2019 | Ban hành Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn bảo đảm an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 02/12/2019 | https://bom.so/sma8Em |
15. | Quyết định | 17/2019/QĐ-UBND 07/8/2019 | Sửa đổi Điều 5 Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/09/2019 | https://bom.so/LhYkIl |
16. | Quyết định | 01/2021/QĐ-UBND 22/01/2021 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/02/2021 | https://bom.so/QNfysY |
17. | Quyết định | 05/2022/QĐ-UBND 22/01/2022 | Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/02/2022 | https://bom.so/vLpIv1 |
18. | Quyết định | 33/2022/QĐ-UBND 27/10/2022 | Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/11/2022 | https://bom.so/0NAlhP |
19. | Quyết định | 39/2022/QĐ-UBND 13/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 30/12/2022 | https://bom.so/98pdGE |
II. LĨNH VỰC QUÂN SỰ QUỐC PHÒNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH) | |||||
1. | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND 08/8/2011 | Phê chuẩn Đề án tổ chức và chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bình Dương. | 18/08/2011 | https://bom.so/Jhe7Nb |
2. | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND 18/7/2012 | Về việc bố trí 02 Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ hỗ trợ đặc thù đối với Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự Cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 21/07/2012 | https://bom.so/LmXXKx |
3. | Nghị quyết | 63/2016/NQ-HĐND 16/12/2016 | Bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 | https://bom.so/Dgkjoq |
4. | Nghị quyết | 19/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự ở xã, phường, thị trấn loại 1; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu đội trưởng; mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/89pb3R |
5. | Nghị quyết | 22/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định các chế độ, chính sách hỗ trợ đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/XCL9vu |
6. | Nghị quyết | 23/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Về hỗ trợ tiền ăn đối với Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/YF8Wkf |
7. | Quyết định | 03/1998/QĐ-UB 17/01/1998 | Về việc sử dụng quân trang dã chiến. | 17/01/1998 | https://bom.so/d6I1ak |
8. | Quyết định | 202/2006/QĐ-UBND 16/8/2006 | Về việc ban hành Quy chế Giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, Dân quân tự vệ, Giáo dục quốc phòng. | 26/08/2006 | https://bom.so/Pqgk1D |
9. | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND 29/8/2011 | Về việc Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân thường trực cấp huyện và cấp xã của tỉnh Bình Dương | 08/09/2011 | https://bom.so/8YNHcd |
10. | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND 01/8/2012 | Về việc bố trí 02 chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã và chế độ hỗ trợ, phụ cấp đặc thù đối với Chỉ huy trưởng, chỉ huy phó Ban CHQS cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
|
|
11. | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Bãi bỏ quy định đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 | https://bom.so/GFO4G7 |
12. | Quyết định | 08/2021/QĐ-UBND 05/7/2021 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/07/2021 | https://bom.so/PSCn9k |
III. LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ THI HÀNH PHÁP LUẬT; HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP; BỔ TRỢ TƯ PHÁP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP) | |||||
1. | Nghị quyết | 23/2014/NQ-HĐND 24/7/2014 | Về một số mức chi có tính chất đặc thù thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 24/07/2014 | https://bom.so/plHFZQ |
2. | Nghị quyết | 35/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 | Về chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần, kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/12/2014 | https://bom.so/y07BzQ |
3. | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND 20/4/2015 | Về việc Quy định một số mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở và mức chi hỗ trợ cho Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 27/04/2015 | https://bom.so/PzTDud |
4. | Nghị quyết | 64/2016/NQ-HĐND 16/12/2016 | Về việc bãi bỏ một số Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 | https://bom.so/2M83tI |
5. | Nghị quyết | 73/2016/NQ-HĐND9 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 | https://bom.so/cbgDze |
6. | Nghị quyết | 05/2017/NQ-HĐND 20/7/2017 | Về việc chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2017 | https://bom.so/jJySu8 |
7. | Nghị quyết | 18/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/tq9i3A |
8. | Nghị quyết | 13/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/PWbkVj |
9. | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND 20/6/2013 | Chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/06/2013 | https://bom.so/N5crvN |
10. | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND 11/11/2013 | Về việc bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1 Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/11/2013 | https://bom.so/PSwhRd |
11. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND 25/7/2014 | Quy định mức chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến giáo dục pháp luật, và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 04/08/2014 | https://bom.so/4XQ6ys |
12. | Quyết định | 65/2014/QĐ-UBND 22/12/2014 | Về việc quy định chế độ hỗ trợ công tác giám định pháp y, tâm thần và kỹ thuật hình sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/07/2015 | https://bom.so/BHPrhx |
13. | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND 26/02/2015 | Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 08/03/2015 | https://bom.so/uiv1u1 |
14. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND 27/4/2015 | Về việc Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 07/05/2015 | https://bom.so/FyqDTU |
15. | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND 30/9/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định 17/2013/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, đã được bổ sung bởi Quyết định 36/2013/QĐ-UBND. | 10/10/2015 | https://bom.so/eIT4RB |
16. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND 21/6/2016 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/7/2016 | https://bom.so/tpPFC2 |
17. | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về việc bãi bỏ một số quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về phí, lệ phí. | 01/01/2017 | https://bom.so/N1MfuJ |
18. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND 05/5/2017 | Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 15/05/2017 | https://bom.so/xeGKi2 |
19. | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND 06/7/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa và cập nhật cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/08/2018 | https://bom.so/RDhyxO |
20. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND 21/9/2018 | Về việc bãi bỏ một số văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | 21/09/2018 | https://bom.so/9qcETk |
21. | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND 11/10/2018 | Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/11/2018 | https://bom.so/lDnlp8 |
22. | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND 21/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 | https://bom.so/mF37lP |
23. | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND 21/12/2018 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 | https://bom.so/eL7A02 |
24. | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND 03/12/2019 | Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng và quản lý Cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/jz3dDq |
25. | Quyết định | 43/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 | https://bom.so/sT8YSY |
26. | Quyết định | 27/2020/QĐ-UBND 05/11/2020 | Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/12/2020 | https://bom.so/LogGNg |
27. | Quyết định | 18/2022/QĐ-UBND 20/6/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/07/2022 | https://bom.so/P1B0BF |
28. | Quyết định | 19/2022/QĐ-UBND 04/7/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương | 15/07/2022 | https://bom.so/W2hotC |
29. | Quyết định | 29/2022/QĐ-UBND 04/10/2022 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành | 04/10/2022 | https://bom.so/GjeXlZ |
30. | Quyết định | 07/2023/QĐ-UBND 20/3/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc thực hiện một số nội dung về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 20/03/2023 | https://bom.so/QBF63G |
31. | Quyết định | 33/2023/QĐ-UBND 25/9/2023 | Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 25/09/2023 | https://bom.so/B1jFoK |
32. | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND 22/12/2010 | Về việc tổ chức thực hiện “Ngày pháp luật” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2011 | https://bom.so/gbCvw9 |
33. | Chỉ thị | 06/2014/CT-UBND 03/10/2014 | Về tăng cường công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 13/10/2014 | https://bom.so/xmitVJ |
IV. LĨNH VỰC KHIẾU NẠI, TỐ CÁO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH) | |||||
1. | Nghị quyết | 12/2017/NQ-HĐND 15/12/2017 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2018 | https://bom.so/P17sZa |
2. | Nghị quyết | 01/2018/NQ-HĐND 13/6/2018 | Quy định về mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/08/2018 | https://bom.so/OoHCMn |
3. | Nghị quyết | 13/2018/NQ-HĐND 30/11/2018 | Quy định kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 | https://bom.so/voMhPn |
4. | Nghị quyết | 06/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức được giao nhiệm vụ thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo và giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2019 | https://bom.so/jZaepW |
5. | Quyết định | 44/2006/QĐ-UBND 16/02/2006 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Thanh tra viên trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 26/02/2006 | https://bom.so/MShhTR |
6. | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND 16/8/2012 | Ban hành Quy định về quy trình thanh tra công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư của các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 26/08/2012 | https://bom.so/eC0GiJ |
7. | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND 27/01/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Bình Dương. | 06/02/2016 | https://bom.so/Ul9C5j |
8. | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND 02/5/2018 | Về việc bãi bỏ Quyết định 49/2013/QĐ-UBND về chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 02/05/2018 | https://bom.so/uztH4L |
9. | Quyết định | 23/2019/QĐ-UBND 06/11/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 24/4/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
|
|
V. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG; TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC; TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, HỘI; THI ĐUA, KHEN THƯỞNG VÀ VĂN THƯ, LƯU TRỮ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ) | |||||
1. | Nghị quyết | 37/2014/NQ-HĐND8 10/12/2014 | Về việc thay đổi giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2015 | https://bom.so/zysuZN |
2. | Nghị quyết | 48/2016/NQ-HĐND 16/12/2016 | Về việc quy định tặng thưởng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”. | 01/01/2017 | https://bom.so/BE2zva |
3. | Nghị quyết | 04/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Về việc bãi bỏ một số quy định trong các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh liên quan đến các xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2019 | https://bom.so/Ugq6AC |
4. | Nghị quyết | 05/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Ban hành Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương. | 01/09/2019 | https://bom.so/QK8EBk |
5. | Nghị quyết | 01/2020/NQ-HĐND 20/7/2020 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2013/NQ-HĐND8 ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/08/2020 | https://bom.so/mCZXYA |
6. | Nghị quyết | 19/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định về số lượng, mức hỗ trợ tình nguyện viên hướng dẫn, hỗ trợ người dân, doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/GTNYBa |
7. | Nghị quyết | 20/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định mức hỗ trợ tiền ăn trưa cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, lực lượng vũ trang trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị làm việc tại Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/Y0kkXr |
8. | Nghị quyết | 21/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với người làm việc tại Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Hội Chữ thập đỏ cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/NoqodE |
9. | Nghị quyết | 03/2023/NQ-HĐND 19/5/2023 | Quy định một số chế độ chi cho công tác tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi, xét nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/06/2023 | https://bom.so/OV8u9T |
10. | Nghị quyết | 14/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với viên chức đang công tác tại Trường Chính trị tỉnh và Trung tâm Chính trị cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/Br3Uwi |
11. | Nghị quyết | 15/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định một số nội dung chi, mức chi cho công tác tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/xduyyh |
12. | Nghị quyết | 16/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định chức danh, một số chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động; mức khoán kinh phí, hỗ trợ hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/37fEsL |
13. | Nghị quyết | 25/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với cấp ủy viên đảng bộ bộ phận; cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở, đảng bộ bộ phận trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | https://bom.so/bQgfM8 |
14. | Quyết định | 06/2004/QĐ-UB 15/01/2004 | Về việc ủy quyền cho phép thành lập Hội khuyến học cơ sở. | 15/01/2004 | https://bom.so/VsmHyD |
15. | Quyết định | 66/2004/QĐ-UB 21/6/2004 | Về việc thành lập Sở Bưu chính - Viễn thông tỉnh Bình Dương. | 23/02/2005 |
|
16. | Quyết định | 29/2005/QĐ-UB 23/02/2005 | Về việc thành lập Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh Bình Dương. | 23/02/2005 | https://bom.so/iuivTS |
17. | Quyết định | 30/2007/QĐ-UBND 27/3/2007 | Về việc quy định mức phụ cấp cán bộ Cụm văn hóa thể thao liên xã. | 06/04/2007 | https://bom.so/JtL9ra |
18. | Quyết định | 72/2009/QĐ-UBND 23/10/2009 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Thủ Dầu Một. | 01/11/2009 | https://bom.so/5yMSwr |
19. | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND 30/8/2011 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 08/09/2011 | https://bom.so/Lbl3yb |
20. | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND 16/01/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài phát thanh và truyền hình Bình Dương. | 26/01/2012 | https://bom.so/taMfCk |
21. | Quyết định | 39/2012/QĐ-UBND 11/9/2012 | Ban hành Quy định về chế độ quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương. | 21/09/2012 | https://bom.so/Z6ofjS |
22. | Quyết định | 53/2012/QĐ-UBND 12/12/2012 | Ban hành Quy định quản lý công tác văn thư, lưu trữ của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/12/2012 | https://bom.so/RERClU |
23. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND 25/9/2013 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Sở và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/10/2013 | https://bom.so/lFsTYK |
24. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND 11/3/2014 | Ban hành Quy định công tác lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 23/01/2014 | https://bom.so/M5QpAJ |
25. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND 25/6/2014 | Quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 05/07/2014 | https://bom.so/mh6sjh |
26. | Quyết định | 53/2014/QĐ-UBND 22/12/2014 | Về việc thay đổi giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2015 | https://bom.so/jAtL1U |
27. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND 20/3/2017 | Về tổ chức thực hiện việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Bình Dương”. | 01/04/2017 | https://bom.so/xfsycB |
28. | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND 13/11/2017 | Sửa đổi một số điều của Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Chi cục, Ban thuộc sở, UBND huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh Bình Dương. | 01/12/2017 | https://bom.so/FDNIJc |
29. | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND 27/9/2018 | Về việc Quy định về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương. | 10/10/2018 | https://bom.so/f8Bb2M |
30. | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND 18/10/2019 | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/11/2019 | https://bom.so/HI7sLJ |
31. | Quyết định | 31/2019/QĐ-UBND 13/12/2019 | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 25/12/2019 | https://bom.so/Y1lr90 |
32. | Quyết định | 07/2020/QĐ-UBND 06/3/2020 | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/04/2020 | https://bom.so/52Uaiy |
33. | Quyết định | 24/2020/QĐ-UBND 23/9/2020 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/jA9pyG |
34. | Quyết định | 35/2020/QĐ-UBND 22/12/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ và một phần các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2021 | https://bom.so/Bj2xdg |
35. | Quyết định | 17/2021/QĐ-UBND 17/11/2021 | Ban hành đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2021 | https://bom.so/8Dp1t4 |
36. | Quyết định | 22/2022/QĐ-UBND 29/7/2022 | Ban hành Quy chế văn hóa công vụ tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/08/2022 | https://bom.so/Dm7XYu |
37. | Quyết định | 25/2022/QĐ-UBND 09/9/2022 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ công chức, viên chức, người lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2022 | https://bom.so/WTsHOA |
38. | Quyết định | 30/2022/QĐ-UBND 05/10/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương | 15/10/2022 | https://bom.so/wI9oue |
39. | Quyết định | 31/2022/QĐ-UBND 07/10/2022 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/11/2022 | https://bom.so/DoameW |
40. | Quyết định | 37/2022/QĐ-UBND 24/11/2022 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/DME3hl |
41. | Quyết định | 50/2023/QĐ-UBND 29/12/2023 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2024 | https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164890&Keyword= |
VI. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ) | |||||
1. | Quyết định | 79/2009/QĐ-UBND 17/12/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lưu học sinh Lào đang học tại tỉnh Bình Dương. | 27/12/2009 | https://bom.so/ppWwUa |
2. | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND 16/9/2016 | Về việc sử dụng, quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/10/2016 | https://bom.so/K6E5SM |
3. | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND 16/11/2017 | Ban hành Quy chế về xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Dương. | 25/11/2017 | https://bom.so/F5ckfI |
4. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND 19/6/2017 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động của các Tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/07/2017 | https://bom.so/kegpVV |
5. | Quyết định | 13/2023/QĐ-UBND 19/5/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương | 01/06/2023 | https://bom.so/f4Uj6T |
6. | Quyết định | 46/2023/QĐ-UBND 14/12/2023 | Ban hành quy định về phân cấp và quản lý việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2024 |
|
VII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG) | |||||
1. | Nghị quyết | 14/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2019 | https://bom.so/AfusS5 |
2. | Quyết định | 47/2005/QĐ-UB 25/3/2005 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 09/04/2005 | https://bom.so/LrXCEX |
3. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND 13/5/2015 | Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý công trình lưới điện và xử lý các hành vi vi phạm về an toàn điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 23/5/2015 | https://bom.so/vySfBs |
4. | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND 07/9/2015 | Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương. | 17/09/2015 | https://bom.so/wgzNDk |
5. | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND 18/6/2018 | Về việc bãi bỏ quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/06/2018 | https://bom.so/8IgokI |
6. | Quyết định | 20/2019/QĐ-UBND 24/10/2019 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 11/11/2019 | https://bom.so/L7Xurf |
7. | Quyết định | 24/2019/QĐ-UBND 14/11/2019 | Về việc ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/ybk0Eo |
8. | Quyết định | 40/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/fluPK7 |
9. | Quyết định | 10/2021/QĐ-UBND 19/7/2021 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2021 | https://bom.so/ROyyGA |
10. | Quyết định | 25/2021/QĐ-UBND 31/12/2021 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/01/2022 | https://bom.so/5cZlZK |
11. | Quyết định | 16/2022/QĐ-UBND 20/5/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương | 15/06/2022 | https://bom.so/OiKOnW |
12. | Quyết định | 34/2023/QĐ-UBND 29/9/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước trong công tác bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/10/2023 | https://bom.so/EE50Yj |
13. | Quyết định | 37/2023/QĐ-UBND 09/11/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 20/11/2023 | https://bom.so/jng6mn |
VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ DOANH NGHIỆP (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ) | |||||
1. | Nghị quyết | 38/2015/NQ-HĐND8 11/12/2015 | Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020. | 20/12/2015 |
|
2. | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND 12/8/2016 | Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020. | 22/08/2016 | https://bom.so/0PJkFy |
3. | Nghị quyết | 04/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/8/2018 | https://bom.so/lroeGn |
4. | Nghị quyết | 06/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025. | 10/12/2020 | https://bom.so/u4PUG6 |
5. | Nghị quyết | 07/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/7F210g |
6. | Quyết định | 29/1998/QĐ-UB 06/3/1998 | Về quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia. |
|
|
7. | Quyết định | 12/1999/QĐ-CT 06/02/1999 | Về việc điều chỉnh nội dung tại Điều 1 Quyết định số 29/1998/QĐ-UB ngày 06/3/1998 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý các chương trình mục tiêu quốc gia. |
|
|
8. | Quyết định | 59/2015/QĐ-UBND 22/12/2015 | Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016-2020. | 01/01/2016 | https://bom.so/B6Bcnl |
9. | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND 19/8/2016 | Ban hành Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020. | 01/09/2016 | https://bom.so/pJjKd5 |
10. | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND 05/10/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương. | 15/10/2016 | https://bom.so/LPXCG7 |
11. | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND 19/12/2017 | Quy định chính sách hỗ trợ, ưu đãi phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020. | 01/01/2018 | https://bom.so/shdgVE |
12. | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND 27/4/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập. | 10/05/2018 | https://bom.so/dSkSEQ |
13. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND 14/11/2018 | Ban hành Quy chế sử dụng và quyết toán nguồn vốn huy động khác thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020. | 01/12/2018 | https://bom.so/gdztoZ |
14. | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND 14/11/2018 | Ban hành Quy định phân cấp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/12/2018 | https://bom.so/NOQMCu |
15. | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND 05/6/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định bố trí các ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/07/2019 | https://bom.so/Qkd6Gy |
16. | Quyết định | 03/2023/QĐ-UBND 31/01/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bình Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 10/02/2023 | https://bom.so/mHi3gJ |
17. | Quyết định | 25/2023/QĐ-UBND 21/8/2023 | Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định việc báo cáo, cung cấp thông tin và thời gian báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm của Sở, ban, ngành và UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/9/2023 | https://bom.so/2rLyp6 |
IX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH; KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN; TÀI SẢN CÔNG, NỢ CÔNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH) | |||||
1. | Nghị quyết | 53/2016/NQ-HĐND 16/12/2016 | Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh. | 01/01/2017 | https://bom.so/zJYvLH |
2. | Nghị quyết | 03/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2018 | https://bom.so/hV4yUa |
3. | Nghị quyết | 14/2018/NQ-HĐND 30/11/2018 | Ban hành Quy định biểu mẫu lập và thời gian gửi dự toán, báo cáo kế hoạch tài chính, ngân sách địa phương; thời gian giao dự toán và phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương. | 01/01/2019 | https://bom.so/bCr4q4 |
4. | Nghị quyết | 02/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2019 | https://bom.so/ZXUVb0 |
5. | Nghị quyết | 03/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước tại tỉnh Bình Dương. | 01/09/2019 | https://bom.so/qdGYnR |
6. | Nghị quyết | 01/2021/NQ-HĐND 18/3/2021 | Quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 16/03/2021 | https://bom.so/JrXBpy |
7. | Nghị quyết | 06/2021/NQ-HĐND 14/9/2021 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND9 ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/10/2021 | https://bom.so/HXRcT9 |
8. | Nghị quyết | 14/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 | https://bom.so/j5VsRJ |
9. | Nghị quyết | 08/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2023-2025 | 01/01/2023 | https://bom.so/mtcspz |
10. | Nghị quyết | 05/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Nghị quyết này quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/8/2023 | https://bom.so/sjCuzC |
11. | Nghị quyết | 08/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/6HXGrz |
12. | Nghị quyết | 18/2023/NQ-HĐND 01/11/2023 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp thẩm quyền quản lý tài sản công; mua sắm hàng hóa, dịch vụ, sửa chữa tài sản công của các cơ quan, tổ chức, đơn vị; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/11/2023 | https://bom.so/5EUHLv |
13. | Nghị quyết | 22/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | https://bom.so/g9sR8V |
14. | Quyết định | 162/2001/QĐ-UB 16/10/2001 | Về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. |
|
|
15. | Quyết định | 106/2003/QĐ-UB 19/3/2003 | Ban hành quy chế tạm thời về cơ chế tài chính đối với quản lý kinh doanh các loại tài sản nhà nước dôi dư và quỹ đất công chưa sử dụng do giải thể, sáp nhập, sắp xếp doanh nghiệp Nhà nước thuộc địa phương quản lý cho Công ty Xây dựng - Tư vấn - Đầu tư. |
|
|
16. | Quyết định | 173/2003/QĐ-UB 04/7/2003 | Về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (ban hành kèm theo Quyết định 162/2001/QĐ-CT ngày 16/10/2001 của UBND tỉnh Bình Dương). |
|
|
17. | Quyết định | 262/2003/QĐ-UB 06/11/2003 | Về việc đổi tên Sở Tài chính vật giá thành Sở Tài chính tỉnh Bình Dương. | 21/11/2003 | https://bom.so/Badgfw |
18. | Quyết định | 48/2009/QĐ-UBND 21/7/2009 | Ban hành Quy chế tổ chức thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 31/07/2009 | https://bom.so/4DOZiP |
19. | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND 22/7/2014 | Về Quy định mức tỷ lệ phần trăm để xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/08/2014 | https://bom.so/za01pJ
|
20. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND 17/02/2017 | Về việc Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/03/2017 | https://bom.so/8rNpwM |
21. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND 18/12/2017 | Về việc Quy định bảng giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô khách trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2018 | https://bom.so/7Hfqx8 |
22. | Quyết định | 22/2019/QĐ-UBND 4/11/2019 | Quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/12/2019 | https://bom.so/zYmFPH |
23. | Quyết định | 42/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/nkqnrK |
24. | Quyết định | 45/2019/QĐ-UBND 31/12/2019 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/KPt36O |
25. | Quyết định | 46/2019/QĐ-UBND 31/12/2019 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020. | 10/01/2019 | https://bom.so/hk2qB1 |
26. | Quyết định | 13/2020/QĐ-UBND 20/5/2020 | Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/06/2020 | https://bom.so/cpR9Ul |
27. | Quyết định | 29/2020/QĐ-UBND 26/11/2020 | Ban hành Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/GOhsxY |
28. | Quyết định | 21/2021/QĐ-UBND 09/12/2021 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 09/12/2021 | https://bom.so/feA6WQ |
29. | Quyết định | 17/2022/QĐ-UBND 20/6/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của UBND tỉnh Bình Dương về việc quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho các nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020 | 20/06/2022 | https://bom.so/lagQh3 |
30. | Quyết định | 21/2022/QĐ-UBND 23/7/2022 | Về việc thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 27/07/2022 | https://bom.so/AVx4Aa |
31. | Quyết định | 36/2022/QĐ-UBND 22/11/2022 | Quy định công tác quyết toán vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước theo năm ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/zpBKtF |
32. | Quyết định | 01/2023/QĐ-UBND 10/01/2023 | Quy định chi tiết các nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/02/2023 | https://bom.so/qT0b3Y |
33. | Quyết định | 09/2023/QĐ-UBND 13/04/2023 | Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/05/2023 | https://bom.so/ndsptC |
34. | Quyết định | 11/2023/QĐ-UBND 18/4/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương | 01/05/2023 | https://bom.so/IVteHg |
35. | Quyết định | 17/2023/QĐ-UBND 25/5/2023 | Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 06/06/2023 | https://bom.so/1poWZR |
36. | Quyết định | 23/2023/QĐ-UBND 07/7/2023 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 07/07/2023 | https://bom.so/TowBmD |
37. | Quyết định | 35/2023/QĐ-UBND 29/9/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 13/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/10/2023 | https://bom.so/jh2h7C |
38. | Quyết định | 48/2023/QĐ-UBND 26/12/2023 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq- toan van.aspx?ItemID=164749&Key word= |
39. | Quyết định | 49/2023/QĐ-UBND 26/12/2023 | Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=164750&Key word= |
X. LĨNH VỰC THUẾ VÀ CÁC KHOẢN THU KHÁC (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CỤC THUẾ TỈNH) | |||||
1. | Nghị quyết | 20/2002/NQ-HĐND 06/02/2002 | Về việc miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2002 cho hộ nghèo. | 06/02/2002 | https://bom.so/xVMFHN |
2. | Quyết định | 56/2011/QĐ-UBND 19/12/2011 | Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm về việc kê khai tiền sử dụng đất khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, xin chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2012 | https://bom.so/zfVGwB |
3. | Chỉ thị | 34/2005/CT-UBND 15/7/2005 | Về việc triển khai thực hiện các biện pháp xử lý nợ đọng thuế và chống thất thu Ngân sách Nhà nước. | 25/07/2005 | https://bom.so/5acezT |
XI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG, NHÀ Ở, ĐÔ THỊ (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG) | |||||
1. | Nghị quyết | 57/2005/NQ-HĐND7 15/12/2005 | Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bình Dương đến năm 2020. | 15/12/2005 | https://bom.so/dQiQ9N |
2. | Nghị quyết | 04/2008/NQ-HĐND 22/7/2008 | Về nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng đô thị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/01/2017 | https://bom.so/dJ6Ucg |
3. | Nghị quyết | 25/2008/NQ-HĐND 13/10/2008 | Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Dương đến năm 2020. | 23/10/2008 | https://bom.so/m3BUgi |
4. | Nghị quyết | 71/2016/NQ-HĐND 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 | https://bom.so/m3BUgi |
5. | Nghị quyết | 09/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/TvghAV |
6. | Quyết định | 122/1998/QĐ-CT 11/8/1998 | Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Thuận An. | 11/08/1998 | https://bom.so/1ujh3b |
7. | Quyết định | 135/1998/QĐ-UB 28/8/1998 | Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ-chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Tân Uyên. |
|
|
8. | Quyết định | 136/1998/QĐ-UB 28/8/1998 | Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ - chỉ giới xây dựng tại các thị trấn thuộc huyện Bến Cát. |
|
|
9. | Quyết định | 142/2000/QĐ-UB 20/9/2000 | Về việc Điều chỉnh kích thước chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các tuyến đường thuộc thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo. |
|
|
10. | Quyết định | 172/2000/QĐ-UB 01/12/2000 | Về việc điều chỉnh và quy định chỉ giới đường đỏ- chỉ giới xây dựng thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. |
|
|
11. | Quyết định | 04/2005/QĐ-UB 12/01/2005 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Ủy ban nhân dân thị xã Thủ Dầu Một với các sở, ngành thuộc tỉnh trong quản lý, xây dựng và phát triển thị xã. | 27/01/2005 | https://bom.so/V6Ky7z |
12. | Quyết định | 67/2006/QĐ-UBND 15/3/2006 | Về việc Quy định chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương. | 25/03/2006 | https://bom.so/DjV2JS |
13. | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND 30/01/2007 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương. | 09/02/2007 | https://bom.so/LUdhXI |
14. | Quyết định | 103/2007/QĐ-UBND 26/9/2007 | Về việc Quy định quản lý chiều cao công trình xây dựng tại khu vực trung tâm thị xã Thủ Dầu Một. | 06/10/2007 | https://bom.so/AyqMrM |
15. | Quyết định | 108/2007/QĐ-UBND 11/10/2007 | Về việc ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 21/10/2007 | https://bom.so/IJO2Hv |
16. | Quyết định | 50/2011/QĐ-UBND 24/11/2011 | Ban hành Quy định về trách nhiệm kiểm tra đối với các dự án phát triển nhà ở, dự án khu đô thị mới, khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng trên địa bàn tỉnh. | 04/12/2011 | https://bom.so/R46P7D |
17. | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND 11/12/2013 | Ban hành Quy định cấp Giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 21/12/2013 | https://bom.so/ctsRnc. |
18. | Quyết định | 21/2014/QĐ-UBND 16/6/2014 | Về Quy chế phối hợp, nhiệm vụ, trách nhiệm cụ thể của Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trong công tác báo cáo tình hình triển khai đầu tư xây dựng và kinh doanh dự án bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 26/06/2014 | https://bom.so/l5dvEp |
19. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND 26/6/2014 | Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 06/07/2014 | https://bom.so/YpQX3t |
20. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND 08/6/2015 | Về bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 18/06/2015 | https://bom.so/oACbkU |
21. | Quyết định | 64/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về việc Quy định mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 | https://bom.so/SoEHk9 |
22. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND 19/7/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/08/2018 | https://bom.so/7rzZZZ |
23. | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND 29/01/2019 | Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/02/2019 | https://bom.so/ywLCRu |
24. | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND 22/5/2019 | Quyết định Ban hành Quy định về phân cấp đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, vạt góc giao lộ các tuyến đường trên địa bàn Thành phố Thủ Dầu Một và đường Mỹ Phước-Tân Vạn, tỉnh Bình Dương. | 01/06/2019 | https://bom.so/tmADfM |
25. | Quyết định | 16/2019/QĐ-UBND 07/8/2019 | Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 20/08/2019 | https://bom.so/Gb8kQJ |
26. | Quyết định | 33/2019/QĐ-UBND 13/12/2019 | Ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chiếu sáng đô thị, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 26/12/2019 | https://bom.so/aMt3GZ |
27. | Quyết định | 47/2019/QĐ-UBND 31/12/2019 | Quy định giá dịch vụ xử lý nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/02/2020 | https://bom.so/Pwfa7h |
28. | Quyết định | 09/2020/QĐ-UBND 06/3/2020 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/03/2020 | https://bom.so/11m8s6 |
29. | Quyết định | 26/2020/QĐ-UBND 21/10/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/11/2020 | https://bom.so/U1mgDg |
30. | Quyết định | 32/2020/QĐ-UBND 22/12/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 21/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc chuyển giao, tiếp nhận các dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/01/2021 | https://bom.so/5bLCXu |
31. | Quyết định | 36/2020/QĐ-UBND 22/12/2020 | Về việc bãi bỏ Khoản 3 Điều 4 và Điểm đ, Điểm e Khoản 1 Điều 9 Quy định về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 29/ 01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 15/01/2021 | https://bom.so/dKRdF5 |
32. | Quyết định | 06/2021/QĐ-UBND 31/5/2021 | Quy định khung giá để bán, cho thuê nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/06/2021 | https://bom.so/ppEiln |
33. | Quyết định | 16/2021/QĐ-UBND 27/9/2021 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/10/2021 | https://bom.so/mHmNAo |
34. | Quyết định | 23/2021/QĐ-UBND 20/12/2021 | Quy định mức giá dịch vụ nghĩa trang, dịch vụ hỏa táng đối với các nhà tang lễ, nghĩa trang, cơ sở hỏa táng được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 | https://bom.so/zIpWIo |
35. | Quyết định | 03/2022/QĐ-UBND 13/01/2022 | Ban hành quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công trình xây dựng, cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/01/2022 | https://bom.so/FB62ho |
36. | Quyết định | 07/2022/QĐ-UBND 17/02/2022 | Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/03/2022 | https://bom.so/q6XcQy |
37. | Quyết định | 40/2022/QĐ-UBND 21/12/2022 | Về việc phân cấp lập, thẩm định, phê duyệt, ban hành, điều chỉnh quy chế quản lý kiến trúc và danh mục công trình kiến trúc có giá trị trên địa bàn tỉnh | 01/01/2023 | https://bom.so/tD1QHt |
38. | Quyết định | 41/2022/QĐ-UBND 30/12/2022 | Quy định phân cấp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/01/2023 | https://bom.so/6M63iU |
39. | Quyết định | 14/2023/QĐ-UBND 19/5/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương | 01/06/2023 | https://bom.so/cvW4NL |
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG) | |||||
1. | Nghị quyết | 31/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 | Về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/12/2014 | https://bom.so/jYXeEv |
2. | Nghị quyết | 45/2015/NQ-HĐND8 12/12/2015 | Về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020. | 20/12/2015 | https://bom.so/q1nK7b |
3. | Nghị quyết | 66/2016/NQ-HĐND9 16/12/2016 | Về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 | https://bom.so/2B1gpX |
4. | Nghị quyết | 02/2017/NQ-HĐND 20/7/2017 | Ban hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2017 | https://bom.so/o0qID9 |
5. | Nghị quyết | 03/2017/NQ-HĐND 20/7/2017 | Về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2017 | https://bom.so/4kEAB6 |
6. | Nghị quyết | 20/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/BwO2mH |
7. | Nghị quyết | 02/2020/NQ-HĐND 20/7/2020 | Quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/08/2020 | https://bom.so/EAQLAg |
8. | Nghị quyết | 13/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/ZQywZp |
9. | Nghị quyết | 14/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/k3qlCG |
10. | Nghị quyết | 15/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 | https://bom.so/03SSaC |
11. | Nghị quyết | 16/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 | https://bom.so/LePciD |
12. | Nghị quyết | 17/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 | https://bom.so/xtpkdo |
13. | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND 12/02/2008 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương. | 22/02/2008 | https://bom.so/MZKCPM |
14. | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND 20/02/2009 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó các tổ chức thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị. | 02/03/2009 | https://bom.so/Em4tPL |
15. | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND 03/8/2011 | Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Dương. | 13/08/2011 | https://bom.so/XT7O5V |
16. | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND 11/5/2012 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và hồ sơ để xem xét hỗ trợ di dời cho các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường nằm trong các khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 21/05/2012 | https://bom.so/aYgtJQ |
17. | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND 25/01/2014 | Về việc ban hành đơn giá công tác đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 04/02/2014 | https://bom.so/H8Z6Hn |
18. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND 09/10/2014 | Về việc Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 19/10/2014 | https://bom.so/njEpdg |
19. | Quyết định | 72/2015/QĐ-UBND 31/12/2015 | Ban hành Quy định về cưỡng chế thi hành Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, Quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/01/2016 | https://bom.so/d5HZ2f |
20. | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND 19/5/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Điều 5 Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định diện tích tối thiểu đối với đất ở được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/05/2016 | https://bom.so/e6IJQU |
21. | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND 01/11/2016 | Ban hành Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/11/2016 | https://bom.so/A8ncSP |
22. | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 | https://bom.so/i91rUe |
23. | Quyết định | 58/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 | https://bom.so/5Piq9B |
24. | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về Quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 | https://bom.so/ZySWsb |
25. | Quyết định | 61/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 | https://bom.so/jtD3MO |
26. | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND 17/4/2017 | Ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/05/2017 | https://bom.so/KTQYSR |
27. | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND 21/8/2017 | Về việc Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2017 | https://bom.so/SrTkcD |
28. | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND 21/8/2017 | Về việc Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2017 | https://bom.so/DXbzAR |
29. | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND 30/8/2017 | Ban hành Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 11/09/2017 | https://bom.so/c8G00f |
30. | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND 25/9/2017 | Ban hành Quy định về trình tự thực hiện thủ tục thẩm định quyết định chủ trương đầu tư kết hợp thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/10/2017 | https://bom.so/0sVJ94 |
31. | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND 20/6/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2, Điểm a Khoản 1 Điều 3 và Điều 5 của Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trong các lĩnh vực giáo dục-đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01/07/2018 | https://bom.so/rsflFe |
32. | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 01/08/2018 | https://bom.so/m9VKBY |
33. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND 20/8/2018 | Ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2018 | https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=131457 |
34. | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND 25/7/2019 | Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/08/2019 | https://bom.so/nlBuEt |
35. | Quyết định | 36/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Ban hành quy định Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/Owumpy |
36. | Quyết định | 39/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Quy định về việc thu hồi đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề không đưa đất vào sử dụng, chậm tiến độ sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/zUZ4Cc |
37. | Quyết định | 41/2019/QĐ-UBND 20/12/2019 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 và Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của UBND tỉnh. | 01/01/2020 | https://bom.so/HV2jFd |
38. | Quyết định | 01/2020/QĐ-UBND 16/01/2020 | Bổ sung Điều 1 của Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/02/2020 | https://bom.so/FdUyiT |
39. | Quyết định | 06/2020/QĐ-UBND 02/3/2020 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động vận hành hệ thống giám sát các nguồn thải trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/03/2020 | https://bom.so/KhY1Cp |
40. | Quyết định | 15/2020/QĐ-UBND 09/7/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/07/2020 | https://bom.so/a0UrFc |
41. | Quyết định | 20/2020/QĐ-UBND 17/8/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 28/08/2020 | https://bom.so/89hEx5 |
42. | Quyết định | 25/2020/QĐ-UBND 09/10/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về việc quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 09/10/2020 | https://bom.so/XETIoh |
43. | Quyết định | 04/2021/QĐ-UBND 29/4/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định, trình tự thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/05/2021 | https://bom.so/GHuj9h |
44. | Quyết định | 11/2021/QĐ-UBND 04/8/2021 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương liên quan đến lĩnh vực môi trường. | 04/08/2021 | https://bom.so/TIadrI |
45. | Quyết định | 02/2022/QĐ-UBND 10/01/2022 | Quy định về mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/01/2022 | https://bom.so/qe9V0c |
46. | Quyết định | 11/2022/QĐ-UBND 18/4/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương | 01/05/2022 | https://bom.so/gun9HX |
47. | Quyết định | 12/2022/QĐ-UBND 26/4/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2015 về việc ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | 26/04/2022 | https://bom.so/B1GgKE |
48. | Quyết định | 14/2022/QĐ-UBND 11/5/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng các doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương | 11/05/2022 | https://bom.so/hPo9GU |
49. | Quyết định | 26/2022/QĐ-UBND 22/9/2022 | Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/10/2022 | https://bom.so/0fT6Zz |
50. | Quyết định | 27/2022/QĐ-UBND 27/9/2022 | Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/10/2022 | https://bom.so/jWAZsr |
51. | Quyết định | 32/2022/QĐ-UBND 12/10/2022 | Ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 30/10/2022 | https://bom.so/VmQAsR |
52. | Quyết định | 34/2022/QĐ-UBND 17/11/2022 | Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 30/11/2022 | https://bom.so/Nlusb1 |
53. | Quyết định | 10/2023/QĐ-UBND 13/4/2023 | Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/05/2023 | https://bom.so/LJuh7W |
54. | Quyết định | 12/2023/QĐ-UBND 15/5/2023 | Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/06/2023 | https://bom.so/YYkcWQ |
55. | Quyết định | 22/2023/QĐ-UBND 06/7/2023 | Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/GpW4yV |
56. | Quyết định | 26/2023/QĐ-UBND 21/8/2023 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/erKmU9 |
57. | Quyết định | 28/2023/QĐ-UBND 18/9/2023 | Ban hành Đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 | https://bom.so/rgyAdU |
58. | Quyết định | 29/2023/QĐ-UBND 18/9/2023 | Ban hành Bộ đơn giá công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 | https://bom.so/8K5maz |
59. | Quyết định | 30/2023/QĐ-UBND 18/9/2023 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 | https://bom.so/w3GHbA |
60. | Quyết định | 31/2023/QĐ-UBND 18/9/2023 | Ban hành Bộ đơn giá xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 | https://bom.so/DCQRLg |
61. | Quyết định | 47/2023/QĐ-UBND 20/12/2023 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 | https://bom.so/DCQRLg |
I. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN) | |||||
1. | Nghị quyết | 10/2017/NQ-HĐND 15/12/2017 | Quy định số lượng nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2018 | https://bom.so/6g7NrN |
2. | Nghị quyết | 11/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định chế độ hỗ trợ nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2019 | https://bom.so/iediTg |
3. | Nghị quyết | 16/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/tofs93 |
4. | Nghị quyết | 03/2020/NQ-HĐND 20/7/2020 | Ban hành Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/08/2020 | https://bom.so/WDFGjJ |
5. | Nghị quyết | 08/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 41/2016/NQ-HĐND9 ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/jjvt5R |
6. | Nghị quyết | 09/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/fgk2Wm |
7. | Nghị quyết | 10/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới nâng cao, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021-2025. | 01/01/2021 | https://bom.so/LbTbm0 |
8. | Nghị quyết | 11/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị xã, thị trấn,khu dân cư không được phép chăn nuôi; chính sách hỗ trợ di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/W0xMKZ |
9. | Nghị quyết | 07/2021/NQ-HĐND 14/9/2021 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây đầu dòng; giống, vườn giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/10/2021 | https://bom.so/Uwjbwd |
10. | Nghị quyết | 10/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định chính sách hỗ trợ giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2023 - 2025 | 01/01/2023 | https://bom.so/iUUPec |
11. | Nghị quyết | 11/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí tiêm vắc xin phòng, chống dịch bệnh động vật trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/kn98xr |
12. | Nghị quyết | 20/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Nội dung, nhiệm vụ chi duy tu, bảo dưỡng và xử lý cấp bách sự cố đê điều do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | https://bom.so/59CQt8 |
13. | Quyết định | 102/2003/QĐ-UB 14/3/2003 | Về việc ban hành bảng Quy định (tạm thời) hành lang bảo vệ các kênh, rạch thoát nước (không có lưu công thủy) và hành lang bảo vệ các công trình tưới trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/03/2003 | https://bom.so/18pSjy |
14. | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND 04/5/2010 | Ban hành Quy định trình tự thủ tục xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 14/05/2010 | https://bom.so/InLFA2 |
15. | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND 31/10/2012 | Ban hành Quy định nội dung và mức chi phí hỗ trợ hoạt động khuyến nông sử dụng ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/11/2012 | https://bom.so/L6LBuC |
16. | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND 08/4/2014 | Về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 18/04/2014 | https://bom.so/Nuflg1 |
17. | Quyết định | 29/2015/QĐ-UBND 17/8/2015 | Về việc ban hành Chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 27/08/2015 | https://bom.so/Gr5v6G |
18. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND 30/9/2015 | Quy định Đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 09/9/2015 | https://vbpl.vn/binhduong/Pages/vbpq- toanvan.aspx?ItemID=93593 |
19. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND 12/4/2018 | Ban hành Quy định kiểm soát vận chuyển động vật, sản phẩm động vật trên cạn lưu thông trong tỉnh Bình Dương. | 01/05/2018 | https://bom.so/lxRq6Y |
20. | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND 17/5/2018 | Ban hành Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/06/2018 | https://bom.so/0nQHgW |
21. | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND 04/5/2019 | Về việc quy định mức hỗ trợ khoán quản lý bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên không trồng bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/06/2019 | https://bom.so/YJczhP |
22. | Quyết định | 11/2020/QĐ-UBND 05/5/2020 | Sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét công nhận danh hiệu “Nghệ nhân tỉnh Bình Dương”, “Thợ giỏi tỉnh Bình Dương”, “Người có công đưa nghề mới về địa phương” trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/06/2020 | https://bom.so/GOSzAR |
23. | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND 07/5/2020 | Phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/06/2020 | https://bom.so/OjXsED |
24. | Quyết định | 18/2020/QĐ-UBND 12/8/2020 | Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2020 | https://bom.so/9sOymm |
25. | Quyết định | 19/2020/QĐ-UBND 13/8/2020 | Quy định Mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2030. | 01/09/2020 | https://bom.so/6y9sFi |
26. | Quyết định | 22/2020/QĐ-UBND 20/8/2020 | Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, công trình đê điều trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2020 | https://bom.so/6y9sFi |
27. | Quyết định | 34/2020/QĐ-UBND 22/12/2020 | Quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/xySS34 |
28. | Quyết định | 05/2021/QĐ-UBND 26/5/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020. | 05/06/2021 | https://bom.so/7c5iYX |
29. | Quyết định | 15/2022/QĐ-UBND 13/5/2022 | Ban hành Quy chế tổ chức, bộ máy và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương | 01/06/2022 | https://bom.so/uyVLhM |
30. | Quyết định | 38/2022/QĐ-UBND 06/12/2022 | Ban hành giá nước sạch sinh hoạt nông thôn năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/OYNSY5 |
31. | Quyết định | 05/2023/QĐ-UBND 08/03/2023 | Quy định tiêu chí bảo đảm yêu cầu về phòng, chống thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/04/2023 | https://bom.so/FszbOu |
32. | Quyết định | 21/2023/QĐ-UBND 27/6/2023 | Quy định cụ thể bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/07/2023 | https://bom.so/XZX6ku |
33. | Quyết định | 24/2023/QĐ-UBND 10/8/2023 | Sửa đổi điểm a, khoản 1, Điều 11 và các phụ lục kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 10/08/2023 | https://bom.so/TcA53s |
34. | Quyết định | 27/2023/QĐ-UBND 30/8/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương | 15/9/2023 | https://bom.so/WyuEv8 |
35. | Quyết định | 40/2023/QĐ-UBND 17/11/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm qui mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 17/11/2023 | https://bom.so/42ZG4U |
II. LĨNH VỰC GIAO THÔNG, VẬN TẢI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI) | |||||
1. | Nghị quyết | 08/2015/NQ-HĐND8 20/4/2015 | Về phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương. | 27/04/2015 | https://bom.so/qisMjW |
2. | Nghị quyết | 36/2016/NQ-HĐND8 19/9/2016 | Về bãi bỏ quy định liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/08/2016 | https://bom.so/zB1eRr |
3. | Nghị quyết | 13/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bình Dương. | 15/08/2019 | https://bom.so/jd0msz |
4. | Quyết định | 137/2004/QĐ-UB 13/10/2004 | Về việc ban hành quy định về hành lang bảo vệ đường bộ của các tuyến đường thuộc huyện Phú Giáo. |
|
|
5. | Quyết định | 104/2007/QĐ-UBND 02/10/2007 | Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè. | 12/10/2007 | https://bom.so/tMtlSW |
6. | Quyết định | 117/2007/QĐ-UBND 19/11/2007 | Về việc ban hành Quy định giới hạn hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương. | 29/11/2007 | https://bom.so/7vlYd1 |
7. | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND 12/11/2009 | Ban hành Quy định sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/11/2009 | https://bom.so/YzymlF |
8. | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND 19/8/2011 | Ban hành Quy định khen thưởng phong trào Giao thông nông thôn - Chỉnh trang đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 29/08/2011 | https://bom.so/jyo1YK |
9. | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND 05/9/2011 | Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ bằng ô tô trong các đô thị của tỉnh Bình Dương. | 15/09/2011 | https://bom.so/lxDaQC |
10. | Quyết định | 69/2011/QĐ-UBND 20/12/2011 | Ban hành Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 30/12/2011 | https://bom.so/f4cuz3 |
11. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND 22/5/2015 | Về việc phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương. | 01/06/2015 | https://bom.so/NyvNjx |
12. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND 29/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương. | 10/03/2016 | https://bom.so/mMaJHq |
13. | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND 19/8/2016 | Về bãi bỏ quy định có liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2016 | https://bom.so/KOQqDM |
14. | Quyết định | 65/2016/QĐ-UBND 20/12/2016 | Ban hành quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2017 | https://bom.so/W7ms1U |
15. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND 30/3/2018 | Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 01/05/2018 | https://bom.so/GMWmXV |
16. | Quyết định | 14/2019/QĐ-UBND 05/8/2019 | Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/08/2019 | https://bom.so/OZIcum |
17. | Quyết định | 21/2019/QĐ-UBND 28/10/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương và Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc sửa đổi Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với các công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 11/11/2019 | https://bom.so/5e7LRL |
18. | Quyết định | 04/2020/QĐ-UBND 20/02/2020 | Sửa đổi, bổ sung Điều 8 Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 02/03/2020 | https://bom.so/SKdJc6 |
19. | Quyết định | 21/2020/QĐ-UBND 18/8/2020 | Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2020 | https://bom.so/aVROYk |
20. | Quyết định | 30/2020/QĐ-UBND 17/12/2020 | Về việc bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/bKs1s7 |
21. | Quyết định | 08/2022/QĐ-UBND 18/02/2022 | Quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 28/02/2022 | https://bom.so/UU51h1 |
22. | Quyết định | 09/2022/QĐ-UBND 18/02/2022 | Bãi bỏ Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương | 01/03/2022 | https://bom.so/h9cVRk |
23. | Quyết định | 23/2022/QĐ-UBND 29/8/2022 | Về việc phân cấp thực hiện thẩm quyền của người quyết định đầu tư xây dựng đối với các công trình sử dụng kinh phí quản lý, bảo trì đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 15/09/2022 | https://bom.so/BiV8Gx |
24. | Quyết định | 43/2023/QĐ-UBND 30/11/2023 | Phân cấp thẩm quyền quản lý bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | https://bom.so/CpfzJH |
25. | Quyết định | 44/2023/QĐ-UBND 30/11/2023 | Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về quản lý, sử dụng và khai thác trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | https://bom.so/6tt90P |
III. LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND 04/4/2012 | Về việc ủy quyền một số nhiệm vụ cho Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương. |
|
|
2. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND 08/3/2010 | Ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường. | 18/03/2010 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 60/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 https://bom.so/qeWwnR |
3. | Quyết định | 60/2011/QĐ-UBND 19/12/2011 | Về bãi bỏ Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 08/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Ban Quản lý khu công nghiệp Việt Nam - Singapore thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về các lĩnh vực xây dựng và bảo vệ môi trường. |
|
|
4. | Quyết định | 13/2022/QĐ-UBND 26/4/2022 | Về việc phân cấp thực hiện thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch phân khu xây dựng, quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 05/05/2022 | https://bom.so/0rcNj5 |
5. | Quyết định | 08/2023/QĐ-UBND 30/3/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương | 15/04/2023 | https://bom.so/qKX6rA |
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH) | |||||
1. | Nghị quyết | 14/2007/NQ-HĐND 20/7/2007 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát. | 30/07/2007 | https://bom.so/lGz2NQ |
2. | Nghị quyết | 36/2007/NQ-HĐND 12/12/2007 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo. | 22/12/2007 | https://bom.so/38FMm1 |
3. | Nghị quyết | 24/2009/NQ-HĐND 24/7/2009 | Về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng. | 03/08/2009 | https://bom.so/58I7yJ |
4. | Nghị quyết | 41/2011/NQ-HĐND 08/8/2011 | Về Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | 18/08/2011 | https://bom.so/ZWncgB |
5. | Nghị quyết | 07/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về mức kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân sự trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/08/2018 | https://bom.so/xLXzBZ |
6. | Nghị quyết | 26/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Ban hành Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 | https://bom.so/qQQ4ep |
7. | Nghị quyết | 04/2020/NQ-HĐND 20/7/2020 | Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/08/2020 | https://bom.so/b9xHeG |
8. | Nghị quyết | 05/2020/NQ-HĐND 20/7/2020 | Quy định phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh và Bảo tàng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/08/2020 | https://bom.so/XTmRvV |
9. | Nghị quyết | 12/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/DLoN8x |
10. | Nghị quyết | 13/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy định được ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/o7uvD1 |
11. | Nghị quyết | 14/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/MG17ey |
12. | Quyết định | 124/1999/QĐ-UB 31/7/1999 | Về việc đặt tên đường trong thị xã Thủ Dầu Một và trong khu Công nghiệp Sóng Thần I và Sóng Thần II. |
|
|
13. | Quyết định | 78/2000/QĐ-UB 28/4/2000 | Về việc đặt tên Quốc lộ 13 tỉnh Bình Dương. |
|
|
14. | Quyết định | 143/2002/QĐ-CT 09/12/2002 | Về việc đặt tên đường thuộc thị xã Thủ Dầu Một. | 09/12/2002 | https://bom.so/TIktQi |
15. | Quyết định | 74/2007/QĐ-UBND 26/7/2007 | Ban hành Quy chế về quản lý, bảo vệ, sử dụng và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 05/08/2007 | https://bom.so/cX20dT |
16. | Quyết định | 79/2007/QĐ-UBND 06/8/2007 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát. | 16/08/2007 | https://bom.so/ymyKPF |
17. | Quyết định | 129/2007/QĐ-UBND 21/12/2007 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo. | 31/12/2007 | https://bom.so/FaUVOq |
18. | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND 17/8/2010 | Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương. | 27/08/2010 | https://bom.so/zC6rxQ |
19. | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND 23/5/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đặt tên, đối tên đường và công trình công cộng tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 02/06/2014 | https://bom.so/6Wq96o |
20. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND 07/10/2016 | Ban hành Quy định về hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 20/10/2016 | https://bom.so/ojd4f4 |
21. | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND 12/12/2018 | Ban hành Quy định quản lý khu, điểm du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 | https://bom.so/jSYB9M |
22. | Quyết định | 15/2019/QĐ-UBND 05/8/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương và bãi bỏ một số Điều của Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Dương. | 15/08/2019 | https://bom.so/5EV5w1 |
23. | Quyết định | 26/2019/QĐ-UBND 21/11/2019 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 45/2015/QĐ- UBND ngày 09 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/12/2019 | https://bom.so/6jrtMM |
24. | Quyết định | 03/2020/QĐ-UBND 14/02/2020 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao của tỉnh Bình Dương. | 24/02/2020 | https://bom.so/ON65XX |
25. | Quyết định | 06/2023/QĐ-UBND 15/3/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương. | 01/04/2023 | https://bom.so/ogEiqb |
26. | Quyết định | 42/2023/QĐ-UBND 28/11/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 28/11/2023 | https://bom.so/Dw4DIE |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO) | |||||
1. | Nghị quyết | 43/2011/NQ-HĐND 08/8/2011 | Về việc phê chuẩn định mức biên chế các chức danh viên chức ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh. | 18/08/2011 | https://bom.so/mvdRKv |
2. | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND 18/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013. | 21/07/2012 | https://bom.so/mvdRKv |
3. | Nghị quyết | 07/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Nghị quyết Quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành Giáo dục và Đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương. | 01/09/2019 | https://bom.so/rqP93f |
4. | Nghị quyết | 09/2021/NQ-HĐND 14/9/2021 | Quy định về việc hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 10/09/2021 | https://bom.so/7lhTMO |
5. | Nghị quyết | 01/2022/NQ-HĐND 25/4/2022 | Quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/04/2022 | https://bom.so/YTgmnh |
6. | Nghị quyết | 02/2022/NQ-HĐND 25/4/2022 | Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/04/2022 | https://bom.so/MhJppz |
7. | Nghị quyết | 16/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2022 - 2023 | 20/12/2022 | https://bom.so/pROq2o |
8. | Nghị quyết | 17/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Bổ sung Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/Z6Ji1I |
9. | Nghị quyết | 01/2023/NQ-HĐND 19/5/2023 | Quy định các khoản thu và mức thu các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/06/2023 | https://bom.so/B4Ei9g |
10. | Nghị quyết | 02/2023/NQ-HĐND 19/5/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 33/2005/NQ-HĐND7 ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về mức thu và sử dụng học phí đào tạo hệ chính quy trình độ Cao đẳng (ngoài Sư phạm) | 18/05/2023 | https://bom.so/Lcp3NO |
11. | Nghị quyết | 11/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định nội dung chi, mức chi lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/sM5gcM |
12. | Nghị quyết | 19/2023/NQ-HĐND 01/11/2023 | Kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm học 2022 - 2023” đến hết năm học 2023 - 2024 | 01/11/2023 | https://bom.so/LEeJO6 |
13. | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND 15/8/2011 | Về định mức biên chế các chức danh viên chức thuộc ngành giáo dục và đào tạo ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2011-2012. | 25/08/2011 | https://bom.so/bulEl6 |
14. | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND 26/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung định mức biên chế giáo viên dạy Anh văn cấp tiểu học ngoài quy định Trung ương trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2012-2013. | 05/08/2012 | https://bom.so/OhpSTb |
15. | Quyết định | 54/2012/QĐ-UBND 14/12/2012 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 24/12/2012 | https://bom.so/OFaeEA |
16. | Quyết định | 02/2021/QĐ-UBND 26/3/2021 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương | 15/04/2021 | https://bom.so/fvtAhA |
17. | Quyết định | 45/2023/QĐ-UBND 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định số 54/2012/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 08/12/2023 | https://bom.so/8pYko6 |
VI. LĨNH VỰC Y TẾ, DƯỢC VÀ DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ) | |||||
1. | Nghị quyết | 39/2010/NQ-HĐND7 10/12/2010 | Chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe, cán bộ tỉnh Bình Dương. | 01/01/2011 | https://bom.so/y6ivYT |
2. | Nghị quyết | 15/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/V35R0k |
3. | Nghị quyết | 03/2021/NQ-HĐND 06/8/2021 | Về chế độ hỗ trợ đối với Tổ Covid cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 06/08/2021 | https://bom.so/BW2UeP |
4. | Nghị quyết | 05/2021/NQ-HĐND 06/8/2021 | Về việc hỗ trợ thêm tiền ăn đối với người phải điều trị nhiễm Covid-19 (F0) và cán bộ y tế thường trực 24/24 giờ tại cơ sở điều trị cách ly y tế do Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 06/08/2021 | https://bom.so/Ozh0su |
5. | Nghị quyết | 08/2021/NQ-HĐND 14/9/2021 | Về chế độ hỗ trợ công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/10/2021 | https://bom.so/XTWJEt |
6. | Nghị quyết | 18/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Về việc hỗ trợ sinh viên y, được đào tạo theo hình thức đặt hàng của tỉnh Bình Dương | 01/01/2022 | https://bom.so/EepG6A |
7. | Nghị quyết | 03/2022/NQ-HĐND 25/4/2022 | Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV- 2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/04/2022 | https://bom.so/Wv2vuE |
8. | Nghị quyết | 12/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ công tác Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/Kgru1I |
9. | Nghị quyết | 23/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên ngành Y tế tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/oLb8Xh |
10. | Nghị quyết | 24/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với sinh viên hệ chính quy theo học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | https://bom.so/mjZcSr |
11. | Quyết định | 48/2010/QĐ-UBND 22/12/2010 | Ban hành chế độ hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, viên chức công tác tại Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Dương. | 01/01/2011 | https://bom.so/ukfQfe |
12. | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND 03/8/2012 | Về việc quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương. | 13/08/2012 | https://bom.so/ftCSr4 |
13. | Quyết định | 18/2019/QĐ-UBND 16/8/2019 | Về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực y tế | 09/09/2019 | https://bom.so/lCwveI |
14. | Quyết định | 22/2021/QĐ-UBND 17/12/2021 | Quy định chính sách khen thưởng công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 | https://bom.so/06TuDP |
15. | Quyết định | 10/2022/QĐ-UBND 23/3/2022 | Về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng | 23/03/2022 | https://bom.so/RdOmU6 |
16. | Quyết định | 28/2022/QĐ-UBND 04/10/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương | 15/10/2022 | https://bom.so/T0XExZ |
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, CHÍNH SÁCH XÃ HỘI, TRẺ EM VÀ BÌNH ĐẲNG GIỚI (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI) | |||||
1. | Nghị quyết | 08/2017/NQ-HĐND 15/12/2017 | Về quy định mức thù lao đối với thành viên của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2018 | https://bom.so/ow7psn |
2. | Nghị quyết | 08/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về chính sách hỗ trợ một số đối tượng người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 | https://bom.so/IwGdun |
3. | Nghị quyết | 09/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Về chính sách hỗ trợ việc tang đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2019 | https://bom.so/azHv4I |
4. | Nghị quyết | 08/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Nghị quyết Quy định chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2019 | https://bom.so/glU7Pv |
5. | Nghị quyết | 09/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Nghị quyết Quy định về mức chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/09/2019 | https://bom.so/Vd8C5t |
6. | Nghị quyết | 25/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Quy định mức trợ cấp đặc thù và chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy, cơ sở trợ giúp xã hội công lập, Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ tỉnh, Tổ quản trang cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/yJdtM8 |
7. | Nghị quyết | 17/2020/NQ-HĐND 10/12/2020 | Quy định mức hỗ trợ xây dựng và sửa chữa nhà ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2021 | https://bom.so/cs97fD |
8. | Nghị quyết | 11/2021/NQ-HĐND 14/9/2021 | Về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội và chính sách bảo trợ xã hội cho một số đối tượng đặc thù trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 10/09/2021 | https://bom.so/za4fRO |
9. | Nghị quyết | 20/2021/NQ-HĐND 10/12/2021 | Quy định chế độ hỗ trợ đối với hộ mới thoát nghèo trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2022 | https://bom.so/Wg0qAQ |
10. | Nghị quyết | 05/2022/NQ-HĐND 20/7/2022 | Quy định chuẩn nghèo đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2022 - 2025 | 01/08/2022 | https://bom.so/0RopEY |
11. | Nghị quyết | 15/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn 2023-2025 | 01/01/2023 | https://bom.so/Tlizey |
12. | Nghị quyết | 09/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/s7HojS |
13. | Nghị quyết | 10/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/znU69L |
14. | Nghị quyết | 17/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định chế độ hỗ trợ để áp dụng các biện pháp cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/GLpxpC |
15. | Nghị quyết | 21/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về nội dung, định mức hỗ trợ thực hiện các dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2024 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | https://bom.so/hsFLZY |
16. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND 24/7/2015 | Quy định việc hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 03/08/2015 | https://bom.so/xFyH7s |
17. | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND 01/8/2016 | Bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội năm 2016. | 15/08/2016 | https://bom.so/GOsOFK |
18. | Quyết định | 37/2020/QĐ-UBND 31/12/2020 | Về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/01/2021 | https://bom.so/ePw52L |
19. | Quyết định | 20/2021/QĐ-UBND 02/12/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà bảo trợ; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 31/12/2021 | https://bom.so/fddX0j |
20. | Quyết định | 35/2022/QĐ-UBND 18/11/2022 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương. | 01/12/2022 | https://bom.so/p0ZAHh |
21. | Quyết định | 18/2023/QĐ-UBND 13/6/2023 | Quy chế quản lý và hoạt động của Hòa giải viên lao động trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 03/07/2023 | https://bom.so/kTwdJk |
22. | Quyết định | 19/2023/QĐ-UBND 15/6/2023 | Phân cấp thẩm quyền quyết định cho phép miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/07/2023 | https://bom.so/F6TXA0 |
23. | Quyết định | 20/2023/QĐ-UBND 16/6/2023 | Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 03/07/2023 | https://bom.so/fEOdup |
24. | Quyết định | 32/2023/QĐ-UBND 21/9/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/10/2023 | https://bom.so/Luta8Q |
25. | Quyết định | 38/2023/QĐ-UBND 15/11/2023 | Bãi bỏ Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2023 | https://bom.so/8jen8L |
26. | Quyết định | 39/2023/QĐ-UBND 15/11/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2023 | https://bom.so/vi4VdE |
27. | Quyết định | 41/2023/QĐ-UBND 24/11/2023 | Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, thân nhân của người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/12/2023 | https://bom.so/uIUT7S |
VIII. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ) | |||||
1. | Nghị quyết | 12/2019/NQ-HĐND 31/7/2019 | Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các cuộc Điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 1/09/2019 | https://bom.so/OyOiEe |
2. | Nghị quyết | 17/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện các hoạt động sáng kiến có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/ZDbcnA |
3. | Nghị quyết | 18/2019/NQ-HĐND 12/12/2019 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2025. | 01/01/2020 | https://bom.so/zR7shA |
4. | Nghị quyết | 06/2022/NQ-HĐND 20/7/2022 | Quy định mức hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ trong và ngoài nước thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Bình Dương đến năm 2030 | 01/08/2022 | https://bom.so/3oM2Bh |
5. | Nghị quyết | 12/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Ban hành Quy định về mức chi thực hiện Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021- 2030. | 01/01/2023 | https://bom.so/W6zoIC |
6. | Nghị quyết | 06/2023/NQ-HĐND 26/7/2023 | Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2023 | https://bom.so/LVU1gi |
7. | Quyết định | 54/2015/QĐ-UBND 21/12/2015 | Về việc ban hành Quy định về thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố về thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 31/12/2015 | https://bom.so/cN54C1 |
8. | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND 02/02/2017 | Bãi bỏ Chỉ thị 35/2006/CT-UBND về tăng cường hoạt động sở hữu công nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành. | 01/03/2017 | https://bom.so/IAryVI |
9. | Quyết định | 30/2019/QĐ-UBND 06/12/2019 | Ban hành Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2020 | https://bom.so/c8Le2m |
10. | Quyết định | 08/2020/QĐ-UBND 06/3/2020 | Ban hành Quy định về hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/04/2020 | https://bom.so/35oqZP |
11. | Quyết định | 28/2020/QĐ-UBND 11/11/2020 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 71/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/12/2020 | https://bom.so/2jf9RY |
12. | Quyết định | 16/2023/QĐ-UBND 19/5/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương | 01/06/2023 | https://bom.so/bJ6D3p |
13. | Quyết định | 36/2023/QĐ-UBND 18/10/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 18/10/2023 | https://bom.so/PQge4m |
IX. LĨNH VỰC CHUYỂN ĐỔI SỐ - BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG VÀ THÔNG TIN, BÁO CHÍ, XUẤT BẢN (THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG) | |||||
1. | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND7 22/7/2008 | Về quy hoạch phát triển công nghệ thông tin tỉnh Bình Dương đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. | 01/08/2008 | https://bom.so/w0qDml |
2. | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND7 07/4/2009 | Về chế độ ưu đãi cán bộ, công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 17/04/2009 | https://bom.so/1y2Q8n |
3. | Nghị quyết | 06/2017/NQ-HĐND 15/12/2017 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND7 ngày 22 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch phát triển Bưu chính,Viễn thông tỉnh Bình Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020. | 01/01/2018 | https://bom.so/vdNDeo |
4. | Nghị quyết | 06/2018/NQ-HĐND 20/7/2018 | Quy định mức chi thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra và thẩm định báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/08/2018 | https://bom.so/KwoWyF |
5. | Nghị quyết | 27/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Quy định về chính sách hỗ trợ cho Tổ công nghệ số cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | https://bom.so/QhRA1q |
6. | Quyết định | 94/2007/QĐ-UBND 23/8/2007 | Về việc ban hành Quy định về quản lý và điều hành chương trình công nghệ thông tin tỉnh Bình Dương. | 02/09/2007 | https://bom.so/5KFPP1 |
7. | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND 08/6/2009 | Về việc ban hành Quy định chế độ ưu đãi cán bộ, công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 18/06/2009 | https://bom.so/RNgHbW |
8. | Quyết định | 82/2009/QĐ-UBND 18/12/2009 | Ban hành Quy chế sử dụng thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương. | 28/12/2009 | https://bom.so/t8u5W9 |
9. | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND 05/01/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp về tăng cường quản lý và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/01/2011 | https://bom.so/hZrGNg |
10. | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND 23/7/2012 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế sử dụng thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định số 82/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 02/08/2012 | https://bom.so/aWNf9V |
11. | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND 05/01/2013 | Quy chế ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 15/01/2013 | https://bom.so/PpajII |
12. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND 11/3/2013 | Quy chế hoạt động Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương trên Internet. | 21/3/2013 | https://bom.so/0NNany |
13. | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND 08/10/2013 | Quy chế quản lý cán bộ, công chức, viên chức chuyên trách, bán chuyên trách công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh. | 18/10/2013 | https://bom.so/2ql1yd |
14. | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND 16/5/2014 | Về việc áp dụng tiêu chuẩn định dạng tài liệu mở trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 26/05/2014 | https://bom.so/YcAmm3 |
15. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND 18/8/2015 | Ban hành Quy định quản lý cáp viễn thông treo trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 28/08/2015 | https://bom.so/ootTl1 |
16. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND 23/6/2016 | Về việc ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với cổng/trang thông tin điện tử, bản tin của các cơ quan, đơn vị và hệ thống Đài truyền thanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 03/07/2016 | https://bom.so/Q9mTrJ |
17. | Quyết định | 02/2019/QĐ-UBND 18/02/2019 | Quy định thời gian hoạt động của điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; quy mô diện tích và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/03/2019 | https://bom.so/JfnUh5 |
18. | Quyết định | 03/2019/QĐ-UBND 18/02/2019 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/03/2019 | https://bom.so/gO6qfE |
19. | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND 13/12/2019 | Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2020 | https://bom.so/xUc3ID |
20. | Quyết định | 03/2021/QĐ-UBND 05/4/2021 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng Chính phủ trong cơ quan Nhà nước của tỉnh Bình Dương | 15/04/2021 | https://bom.so/L3Srf2 |
21. | Quyết định | 20/2022/QĐ-UBND 12/7/2022 | Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 25/07/2022 | https://bom.so/LNrtP4 |
22. | Quyết định | 15/2023/QĐ-UBND 15/5/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương | 01/06/2023 | https://bom.so/DJQxES |
X. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | |||||
1. | Nghị quyết | 04/2022/NQ-HĐND 20/7/2022 | Ban hành quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/08/2022 | https://bom.so/q2Dm6V |
2. | Nghị quyết | 07/2022/NQ-HĐND 12/12/2022 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/FPIdvy |
3. | Nghị quyết | 26/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành Quy định một số chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2023 | https://bom.so/7XG5Iy |
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN | |||||
4. | Nghị quyết | 42/2016/NQ-HĐND 12/8/2016 | Về việc quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/8/2016 | https://bom.so/jQEnpY |
5. | Nghị quyết | 28/2023/NQ-HĐND 08/12/2023 | Quy định mức hỗ trợ đối với người làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 01/01/2024 | https://bom.so/sPAO3H |
6. | Quyết định | 135/2000/QĐ-UB 07/9/2000 | Về việc sắp xếp và tổ chức lại Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương. | 17/09/2000 | https://bom.so/4avpux |
7. | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND 14/5/2009 | Ban hành Quy chế hoạt động của trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Bình Dương. | 24/05/2009 | https://bom.so/7cBCnn |
8. | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND 19/8/2016 | Quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 22/8/2016 | https://bom.so/jQEnpY |
9. | Chỉ thị | 21/2006/CT-UBND 13/6/2006 | Về việc triển khai thực hiện Quy chế làm việc mẫu của Ủy ban nhân dân. | 13/06/2006 | https://bom.so/9LZBVX |
10. | Quyết định | 04/2022/QĐ-UBND 20/01/2022 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/02/2022 | https://bom.so/r0IYPQ |
11. | Quyết định | 04/2023/QĐ-UBND 03/02/2023 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 01/03/2023 | https://bom.so/Id3gh4 |
MẶT TRẬN TỔ QUỐC | |||||
12. | Nghị quyết | 09/2017/NQ-HĐND 15/12/2017 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 01/01/2018 | https://bom.so/2J02Uu |
13. | Nghị quyết | 12/2018/NQ-HĐND 30/11/2018 | Quy định nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ Quốc Việt Nam cấp huyện. | 01/01/2019 | https://bom.so/XTlToD |
QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | |||||
14. | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND 09/7/2014 | Ban hành Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 19/07/2014 | https://bom.so/Lq76nR |
15. | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND 01/02/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 09/7/2014. | 11/02/2016 | https://bom.so/bApaQt |
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH | |||||
16. | Chỉ thị | 03/2014/CT-UBND 28/2/2014 | Về việc trích nộp kinh phí Công đoàn 2%. | 10/03/2014 | https://bom.so/9AIHNU |
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG | |||||
17. | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND 13/01/2016 | Về việc Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Dương. | 23/01/2016 | https://bom.so/gl17m7 |
TỔNG CỘNG | 494 văn bản |
- 1Quyết định 64/2008/QĐ-UBND về phân cấp và quản lý việc xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức, viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 2Quyết định 26/2009/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh, tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 3Quyết định 52/2009/QĐ-UBND về chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức công tác tại các cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 4Quyết định 71/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 5Nghị quyết 41/2009/NQ-HĐND7 hỗ trợ đối với công chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn; thực hiện chế độ phụ cấp, hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và cán bộ ấp, khu phố; quy định chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 6Quyết định 111/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 7Quyết định 31/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và tiếp khách trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 8Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND7 quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Bình Dương, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Bình Dương và tiếp khách trong nước do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 9Quyết định 272/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 10Nghị quyết 41/2010/NQ-HĐND7 về mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện và bảo hiểm y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó quân sự cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 11Quyết định 60/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ; hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội và y tế tự nguyện đối với cán bộ Chỉ huy phó quân sự cấp xã và phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 12Quyết định 61/2010/QĐ-UBND Quy định số lượng Phó trưởng Công an xã và Công an viên; chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 13Nghị quyết 42/2010/NQ-HĐND7 quy định số lượng Phó trưởng Công an xã, Công an viên và chế độ, chính sách đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 14Quyết định 09/2011/QĐ-UBND sửa đổi "Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương" ban hành theo Quyết định 70/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 70/2009/QĐ-UBND về Quy chế thưởng, phạt tiến độ thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng đối với công trình có sử dụng vốn từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 16Quyết định 155/2005/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 17Quyết định 20/2011/QĐ-UBND hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 18Quyết định 26/2011/QĐ-UBND hỗ trợ công, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 19Quyết định 43/2011/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, tiêu chí, trình tự thủ tục xét khen thưởng Danh hiệu Doanh nghiệp xuất sắc, Doanh nhân xuất sắc trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 20Quyết định 49/2011/QĐ-UBND quy định bố trí ngành nghề sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 21Quyết định 46/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 22Quyết định 74/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 23Quyết định 73/2011/QĐ-UBND về Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố và kinh phí hoạt động ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 24Quyết định 142/2004/QĐ-UB về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Dân phòng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 25Quyết định 11/2012/QĐ-UBND ủy quyền nhiệm vụ cho Ban quản lý khu công nghiệp Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 26Quyết định 10/2012/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 69/2009/QĐ-UBND
- 27Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 28Quyết định 21/2012/QĐ-UBND về tiêu chí xác định hộ gia đình chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 29Nghị quyết 22/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, viên chức làm việc tại cơ sở bảo trợ xã hội, cơ sở cai nghiện và sau cai nghiện ma tuý do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VII, kỳ họp thứ 14 ban hành
- 30Nghị quyết 44/2011/NQ-HĐND8 hỗ trợ công chức, viên chức, nhân viên hợp đồng và học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 31Nghị quyết 45/2011/NQ-HĐND8 hỗ trợ sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 2 ban hành
- 32Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về chính sách, chế độ hỗ trợ công, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 33Nghị quyết 06/2012/NQ-HĐND8 về chính sách, chế độ hỗ trợ công, viên chức, nhân viên, học sinh ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 34Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND8 về chính sách, chế độ hỗ trợ cán bộ, công, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương
- 35Quyết định 35/2012/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ trung cao tỉnh Bình Dương
- 36Nghị quyết 59/2011/NQ-HĐND8 sửa đổi Quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức cấp xã có trình độ sơ cấp chuyên môn, những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, cán bộ ấp, khu phố; bổ sung chức danh những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và sửa đổi kinh phí hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 37Nghị quyết 58/2011/NQ-HĐND8 về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương
- 38Quyết định 41/2012/QĐ-UBND về hỗ trợ công, viên chức, nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 39Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 40Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND8 điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 41Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 42Nghị quyết 61/2011/NQ-HĐND8 quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 43Quyết định 75/2006/QĐ-UBND về số lượng đội viên và kinh phí hoạt động của Đội Dân phòng của tỉnh Bình Dương
- 44Quyết định 60/2012/QĐ-UBND hỗ trợ tiền công cho vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung tại đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày đối với vận động viên của tỉnh Bình Dương
- 45Quyết định 61/2012/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 46Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND8 quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 47Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND8 về chế độ hỗ trợ tiền công cho vận động viên thể thao của tỉnh trong thời gian tập trung đội tuyển quốc gia; tiền công tập luyện hàng ngày cho vận động viên thể thao của tỉnh Bình Dương
- 48Quyết định 65/2011/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 49Nghị quyết 60/2011/NQ-HĐND8 về hỗ trợ cộng tác viên làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và bình đẳng giới ở các khu phố, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 50Quyết định 14/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
- 51Quyết định 36/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
- 52Nghị quyết 62/2011/NQ-HĐND8 về hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hoá, nghệ thuật và thể dục, thể thao do tỉnh Bình Dương ban hành
- 53Quyết định 69/2009/QĐ-UBND ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 54Quyết định 11/2007/QĐ-UBND quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020
- 55Quyết định 18/2006/QĐ-UBND đổi tên Trung tâm bảo vệ sức khỏe bà mẹ - trẻ em và Kế hoạch hoá gia đình thành Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản và ban hành bản quy định chức năng,nhiệm vụ, quyền hạn,tổ chức và hoạt động của Trung tâm do tỉnh Bình Dương ban hành
- 56Quyết định 13/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Bình Dương
- 57Nghị quyết 04/2009/NQ-HĐND7 điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020
- 58Nghị quyết 07/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết đơn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 59Quyết định 45/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 60Quyết định 50/2007/QĐ-UBND về tiêu chuẩn chức danh cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Bình Dương ban hành
- 61Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương
- 62Nghị quyết 40/2009/NQ-HĐND7 về việc thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức, những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 63Quyết định 77/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tồ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương
- 64Quyết định 90/2009/QĐ-UBND về quy chế quản lý kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 65Quyết định 93/2009/QĐ-UBND về thực hiện chế độ trợ cấp khó khăn đối với cán bộ, công chức, viên chức,và những người hoạt động không chuyên trách đang công tác tại 13 xã còn nhiều khó khăn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 66Quyết định 245/2006/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển xã hội hoá thể dục thể thao tỉnh Bình Dương đến năm 2010
- 67Quyết định 11/2008/QĐ-UBND quy định tổ chức và chức năng của các cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 68Nghị quyết 23/2009/NQ-HĐND7 về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch do tỉnh Bình Dương ban hành
- 69Nghị quyết 20/2009/NQ-HĐND7 điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành giáo dục - đào tạo tỉnh Bình Dương đến năm 2020
- 70Quyết định 62/2011/QĐ-UBND quy định hỗ trợ khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Bình Dương đạt thành tích xuất sắc trong các hoạt động văn hóa nghệ thuật và thi đấu thể dục thể thao
- 71Nghị quyết 29/2006/NQ-HĐND Quy hoạch phát triển sự nghiệp văn hóa - thông tin tỉnh Bình Dương giai đoạn 2006 – 2010 (điều chỉnh) và định hướng đến năm 2020
- 72Quyết định 229/2006/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm Sức khỏe Lao động và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 73Quyết định 23/2013/QĐ-UBND bố trí và thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 74Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND8 thông qua số lượng và việc thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức dự nguồn cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 75Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí và tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 76Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 77Quyết định 32/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 78Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 20/2012/QĐ-UBND
- 79Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 80Quyết định 09/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tổ chức, biên chế và cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính nhà nước và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 81Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 82Quyết định 33/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 83Quyết định 03/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý công trình giao thông, chiếu sáng, thoát nước, cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 84Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 85Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về phân loại đường, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 86Quyết định 28/2014/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 70/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 87Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 88Quyết định 35/2014/QĐ-UBND năm 2014 về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 89Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 90Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND8 bổ sung Nghị quyết 61/2011/NQ-HĐND8 quy định một số mức chi đặc thù trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 91Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND8 về chính sách thu hút người có học hàm, học vị về công tác tại Trường Đại học Thủ Dầu Một do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 92Quyết định 41/2014/QĐ-UBND quy định công tác văn thư trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 93Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 94Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 95Quyết định 51/2014/QĐ-UBND về chính sách, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 96Quyết định 26/2014/QĐ-UBND hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả do tỉnh Bình Dương ban hành
- 97Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND8 về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả do tỉnh Bình Dương ban hành
- 98Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 99Nghị quyết 20/2014/NQ-HĐND8 về chế độ hỗ trợ đối với công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 100Quyết định 49/2014/QĐ-UBND Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công, viên chức và người lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 101Nghị quyết 36/2014/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 102Quyết định 50/2014/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 103Quyết định 58/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với viên chức ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 104Quyết định 91/2006/QĐ-UBND xếp lại hạng các đơn vị sự nghiệp y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 105Quyết định 48/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 77/2009/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tài chính doanh nghiệp tỉnh Bình Dương
- 106Quyết định 03/2012/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 107Quyết định 05/2011/QĐ-UBND Quy định về khen thưởng, tôn vinh, công nhận danh hiệu “Chủ trang trại tiêu biểu tỉnh Bình Dương"
- 108Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương
- 109Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương
- 110Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 111Quyết định 11/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 112Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 113Quyết định 06/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cấp phép khai thác đất san lấp khi cải tạo mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 114Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 115Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 116Quyết định 17/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 117Quyết định 22/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 118Quyết định 06/2003/QĐ-UB năm 2003 về Quy chế quản lý, sử dụng nhà công vụ cho giáo viên thuộc Ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương
- 119Quyết định 270/2003/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Trung tâm truyền thông giáo dục sức khoẻ tỉnh Bình Dương
- 120Chỉ thị 01/2015/CT-UBND về triển khai thực hiện Nghị định 04/2015/NĐ-CP về thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 121Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về Đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 122Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND8 quy định mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 123Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND8 về hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 124Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND8 về chính sách hỗ trợ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 125Quyết định 23/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 126Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 127Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 128Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 129Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 130Quyết định 38/2015/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 131Quyết định 39/2015/QĐ-UBND về Quy định đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 132Quyết định 45/2015/QĐ-UBND về Quy định hoạt động kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 133Quyết định 46/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Bình Dương
- 134Quyết định 51/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương
- 135Quyết định 50/2015/QĐ-UBND về ủy quyền thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường và hoàn thành phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với các dự án nằm ngoài khu công nghiệp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 136Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương
- 137Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 138Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương
- 139Quyết định 56/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 140Nghị quyết 43/2015/NQ-HĐND8 về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020
- 141Nghị quyết 47/2015/NQ-HĐND8 về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 và chính sách bảo lưu đối với hộ mới thoát nghèo
- 142Nghị quyết 49/2015/NQ-HĐND8 quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 143Nghị quyết 45/2015/NQ-HĐND8 về Kế hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020
- 144Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Quy định về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 – 2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo
- 145Quyết định 68/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương
- 146Quyết định 69/2015/QĐ-UBND về Quy định bổ sung chế độ hỗ trợ đối với lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 147Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp theo hướng nông nghiệp đô thị - nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020
- 148Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về đơn giá định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 149Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định mức đóng góp cho đối tượng tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục lao động - Tạo việc làm tỉnh Bình Dương
- 150Quyết định 10/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 151Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 152Quyết định 71/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất ngành Công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 153Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương
- 154Quyết định 17/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
- 155Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND9 về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 156Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND9 về quy định mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 157Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND9 về bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020
- 158Nghị quyết 41/2016/NQ-HĐND9 về quy định giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 159Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương năm 2016
- 160Quyết định 22/2016/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế công nhận danh hiệu văn hóa, đạt chuẩn văn hóa, đạt chuẩn văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 161Quyết định 33/2016/QĐ-UBND Quy chế Quản lý và tổ chức lễ hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 162Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 163Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 164Quyết định 31/2016/QĐ-UBND Quy định bảng giá hiện trạng các loại rừng thuộc rừng phòng hộ tại xã Định Thành, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 165Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 166Quyết định 42/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 167Quyết định 43/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 7 Điều 1 của Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương
- 168Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định định mức vật tư kỹ thuật cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 169Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương
- 170Quyết định 28/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 171Quyết định 30/2016/QĐ-UBND bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020
- 172Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 173Quyết định 18/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức hoạt động của Hòa giải viên lao động do tỉnh Bình Dương ban hành
- 174Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành
- 175Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 176Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bình Dương năm 2017 và giai đoạn năm 2017-2020
- 177Quyết định 51/2016/QĐ-UBND về mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 178Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn năm 2017–2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 179Quyết định 57/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 180Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 181Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 53/2015/QĐ-UBND
- 182Quyết định 62/2016/QĐ-UBND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 183Nghị quyết 65/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 184Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 185Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý phí trong lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 186Quyết định 63/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021
- 187Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND9 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
- 188Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 chế độ chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương
- 189Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND9 về chính sách hỗ trợ giữ và phát triển vườn cây ăn quả đặc sản tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2021
- 190Quyết định 48/2016/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020
- 191Nghị quyết 72/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 192Nghị quyết 74/2016/NQ-HĐND9 về chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 193Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND9 quy định mức chi cho hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 194Quyết định 08/2017/QĐ-UBND về đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 195Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 196Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 197Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương
- 198Quyết định 14/2017/QĐ-UBND Quy định trợ cấp nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; trợ cấp xã hội tại cộng đồng; hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng và chính sách trợ giúp xã hội khác đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 199Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 200Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021
- 201Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 202Quyết định 16/2017/QĐ-UBND quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 203Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 204Quyết định 18/2017/QĐ-UBND thực hiện nội dung về định mức phân bổ kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 205Quyết định 21/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Điểm a, Khoản 4, Điều 1 Quyết định 28/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021
- 206Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 3 Điều 12 Quy định về quản lý và sử dụng quỹ đất do Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương được kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
- 207Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 208Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế xây dựng và thẩm định thiết kế bản vẽ thi công công trình, dự án đầu tư trong khu công nghiệp do tỉnh Bình Dương ban hành
- 209Quyết định 29/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND
- 210Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 211Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 212Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 213Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Quyết định 25/2015/QĐ-UBND
- 214Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về quy định giá nước cho sinh hoạt đô thị và sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2022
- 215Nghị quyết 07/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
- 216Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND9 về chế độ chi phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bình Dương
- 217Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định tiêu chí đánh giá, phân hạng doanh nghiệp và xây dựng Sách Xanh tỉnh Bình Dương
- 218Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 219Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 220Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 221Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ trang bị cơ sở vật chất cho nhóm trẻ độc lập tư thục ở khu vực khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm 2018 đến năm 2020
- 222Quyết định 21/2018/QĐ-UBND quy định việc chuyển giao, tiếp nhận dự án hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 223Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Dương
- 224Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 225Quyết định 23/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương
- 226Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 227Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 228Quyết định 34/2018/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (dạng riêng lẻ) trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 229Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương
- 230Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 231Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về giá nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 232Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bình Dương
- 233Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 234Quyết định 09/2019/QĐ-UBND quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 235Quyết định 11/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 11/2015/QĐ-UBND
- 236Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 237Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về khoản đóng góp, chế độ giảm một phần chi phí cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 238Quyết định 27/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 68/2015/QĐ-UBND
- 239Quyết định 28/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 240Quyết định 50/2016/QĐ-UBND quy định về kiểm tra, đánh giá, điều chỉnh và chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 241Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND9 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 242Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương
- 243Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Dương
- 244Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản trên đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 245Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 246Quyết định 44/2019/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020
- 247Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Dương năm 2020
- 248Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương
- 249Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 250Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
- 251Quyết định 05/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 252Quyết định 10/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 20/2011/QĐ-UBND về hỗ trợ đối với sinh viên y, dược đào tạo theo địa chỉ sử dụng do tỉnh Bình Dương ban hành
- 253Quyết định 14/2020/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương
- 254Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 255Quyết định 17/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 256Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, hoạt động và quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bình Dương
- 257Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 47/2015/NQ-HĐND8 về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo
- 258Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ cấp, trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 259Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 260Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 261Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 47/2015/NQ-HĐND8 về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo
- 262Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương
- 263Quyết định 09/2021/QĐ-UBND hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động và một số đối tượng khác bị tác động bởi dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 264Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND về hỗ trợ tiền thuê nhà đối với người lao động đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 265Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người lao động có hoàn cảnh khó khăn đang ở trọ trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19
- 266Quyết định 13/2021/QĐ-UBND hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người dân thuộc 11 phường trên địa bàn thành phố Thuận An và thị xã Tân Uyên tỉnh Bình Dương để thực hiện phòng chống dịch Covid-19
- 267Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về hỗ trợ lương thực, thực phẩm cho người nghèo, cận nghèo và người dân đang ở trọ trong khu vực thực hiện tăng cường giãn cách thuộc 15 phường trên địa bàn thành phố Thuận An, Dĩ An và Thị xã Tân Uyên để thực hiện phòng chống dịch Covid - 19 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 268Quyết định 15/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương
- 269Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND về học phí năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 270Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về hỗ trợ cho người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo và người đang hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Bình Dương bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19
- 271Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về tiếp tục áp dụng Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 đến hết năm 2022
- 272Nghị quyết 21/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 273Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 274Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 275Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 276Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 277Quyết định 01/2022/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 278Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về hỗ trợ cho viên chức và nhân viên y tế cơ sở thực hiện công tác phòng, chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 279Quyết định 24/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 04/2019/QĐ-UBND
- 280Quyết định 02/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 281Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 282Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
- 283Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 284Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- Số hiệu: 513/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Võ Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực