- 1Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2019
- 3Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2016/NQ-HĐND9 | Bình Dương, ngày 16 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Xét tờ trình số 4330/TTr-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc quy định mức chi cho các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quy định mức chi cho các hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
| CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC CHI CÁC HOẠT ĐỘNG VĂN HÓA, THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 62/2016/NQ-HDND9 ngày 16/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: (ngàn đồng/người)
|
| Ban Tổ chức (người/ngày) | Ban Giám khảo(người/buổi) | Chi khác | ||||||
|
| Cấp tỉnh | Cấp huyện và các ngành cấp tỉnh | Cấp xã và các ngành cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp huyện và các ngành cấp tỉnh | Cấp xã và các ngành cấp huyện | Cấp tỉnh | Cấp huyện và các ngành cấp tỉnh | Cấp xã và các ngành cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Mức chi bồi dưỡng cho Ban tổ chức, Ban giám khảo các cuộc thi, hội thi, hội diễn, liên hoan… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ban ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Người trong tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban | 200 | 150 | 100 | 300 | 200 | 150 |
|
|
|
| - Phó ban | 150 | 100 | 50 | 250 | 150 | 100 |
|
|
|
| - Thành viên | 140 | 110 | 50 | 200 | 100 | 60 |
|
|
|
| Người ngoài tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban |
|
|
| 600 | 450 | 250 |
|
|
|
| - Thành viên |
|
|
| 450 | 400 | 200 |
|
|
|
2 | Ban đêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Người trong tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban |
|
|
| 350 | 250 | 200 |
|
|
|
| - Thành viên |
|
|
| 250 | 150 | 100 |
|
|
|
| Người ngoài tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban |
|
|
| 750 | 550 | 300 |
|
|
|
| - Thành viên |
|
|
| 550 | 450 | 250 |
|
|
|
Mức chi bồi dưỡng Ban giám khảo các hội thi sáng tác “ảnh”, thi sáng tác “ca khúc” … |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hội thi sáng tác “ảnh” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Số lượng “ảnh” dự thi (dưới 500 ảnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban |
|
|
| 500 | 400 | 200 |
|
|
|
| - Thành viên |
|
|
| 250 | 200 | 100 |
|
|
|
b | Số lượng “ảnh” dự thi (từ 500 ảnh đến 1.000 ảnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban |
|
|
| 750 | 600 | 300 |
|
|
|
| - Thành viên |
|
|
| 400 | 300 | 150 |
|
|
|
c | Số lượng “ảnh” dự thi (trên 1.000 ảnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trưởng ban |
|
|
| 1,000 | 800 | 400 |
|
|
|
| - Thành viên |
|
|
| 500 | 400 | 200 |
|
|
|
2 | Hội thi sáng tác “ca khúc” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | - Vòng sơ khảo |
|
|
| 80.000 đ/bài | 30.000 đ/bài |
|
|
|
|
b | Vòng 2, vòng chung kết (Chấm số lượng bài gấp 4 lần số lượng bài của vòng sơ khảo) |
|
|
| 330.000 đ/bài | 130.000 đ/bài |
|
|
|
|
Hỗ trợ chi phí vận chuyển hiện vật tham dự hôi thi sinh vật cảnh (đây là mức chi tối đa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Kiểng cổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại (cặp) |
|
|
|
|
|
| 450 | 350 | 200 |
| - Trung (cặp) |
|
|
|
|
|
| 350 | 250 | 150 |
| - Tiểu (cặp) |
|
|
|
|
|
| 250 | 150 | 100 |
2 | Bon sai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại (chậu) |
|
|
|
|
|
| 200 | 150 | 100 |
| - Trung (chậu) |
|
|
|
|
|
| 150 | 100 | 50 |
| - Tiểu (chậu) |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 50 |
3 | Tiểu cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại (cảnh) |
|
|
|
|
|
| 350 | 250 | 150 |
| - Trung (cảnh) |
|
|
|
|
|
| 250 | 150 | 100 |
| - Tiểu (cảnh) |
|
|
|
|
|
| 200 | 150 | 100 |
4 | Hòn non bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại |
|
|
|
|
|
| 350 | 250 | 150 |
| - Trung |
|
|
|
|
|
| 250 | 150 | 100 |
| - Tiểu |
|
|
|
|
|
| 200 | 150 | 100 |
5 | Thư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại |
|
|
|
|
|
| 200 | 150 | 100 |
| - Trung |
|
|
|
|
|
| 150 | 100 | 50 |
| - Tiểu |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 50 |
6 | Mai vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại (chậu) |
|
|
|
|
|
| 450 | 350 | 200 |
| - Trung (chậu) |
|
|
|
|
|
| 350 | 250 | 150 |
| - Tiểu (chậu) |
|
|
|
|
|
| 250 | 150 | 100 |
7 | Phong lan (4 loại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại (chậu) |
|
|
|
|
|
| 100 | 60 | 30 |
| - Trung (chậu) |
|
|
|
|
|
| 60 | 50 | 30 |
| - Tiểu (chậu) |
|
|
|
|
|
| 40 | 30 | 20 |
8 | Hoa đẹp các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại (chậu) |
|
|
|
|
|
| 100 | 60 | 30 |
| - Trung (chậu) |
|
|
|
|
|
| 60 | 50 | 30 |
| - Tiểu (chậu) |
|
|
|
|
|
| 40 | 30 | 20 |
9 | Hoa quả tạo hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 250 |
| - Trung |
|
|
|
|
|
| 500 | 400 | 200 |
| - Tiểu |
|
|
|
|
|
| 350 | 250 | 150 |
10 | Cây khô mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đại |
|
|
|
|
|
| 350 | 250 | 150 |
| - Trung |
|
|
|
|
|
| 250 | 150 | 100 |
| - Tiểu |
|
|
|
|
|
| 200 | 150 | 100 |
Cơ cấu số lượng, mức thưởng cho các hội thi, hội diễn, liên hoan… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Mức tổng thưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng tham dự từ 50 đến dưới 10 đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Giải toàn đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 3,750 | 3,000 | 1,500 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,250 | 1,050 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
b | Giải tiết mục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Múa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,050 | 550 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 600 | 450 | 250 |
| - Hợp ca, đồng ca, tốp ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,050 | 550 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 600 | 450 | 250 |
| - Tam ca, song ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,050 | 550 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,000 | 750 | 400 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 300 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 400 | 300 | 150 |
| - Giải cá nhân (đơn ca, ca ra bộ, tuyên truyền viên, độc tấu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 300 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 400 | 300 | 150 |
| - Hòa tấu - nhạc dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,050 | 850 | 450 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 250 |
| - Kịch, cải lương (sân khấu, tiểu phẩm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 300 |
| Số lượng tham dự từ 10 đến dưới 15 đoàn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Giải toàn đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 4,500 | 3,750 | 1,800 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,250 | 1,200 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,900 | 900 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,150 | 550 |
b | Giải tiết mục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Múa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,250 | 1,050 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,150 | 550 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| - Hợp ca, đồng ca, tốp ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
| - Tam ca, song ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,050 | 850 | 450 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 200 |
| - Giải cá nhân (đơn ca, ca ra bộ, tuyên truyền viên, độc tấu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,050 | 530 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 380 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 300 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 150 |
| - Hòa tấu - nhạc dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 1,800 | 1,500 | 750 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,300 | 1,050 | 550 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 550 | 450 | 250 |
| - Kịch, cải lương (sân khấu, tiểu phẩm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,200 | 1,050 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,150 | 550 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 850 | 700 | 300 |
| - Giải thuyết trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 600 | 450 | 250 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 150 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 300 | 250 | 100 |
| - Giải trả lời câu hỏi tình huống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 600 | 450 | 250 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 150 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 300 | 250 | 100 |
| Số lượng tham dự từ 15 đoàn trở lên: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Giải toàn đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 6,000 | 4,800 | 2,250 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 4,500 | 3,750 | 1,800 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,400 | 1,150 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 1,800 | 1,500 | 680 |
b | Giải tiết mục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Múa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,400 | 1,200 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 2,100 | 1,800 | 900 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| - Hợp ca, đồng ca, tốp ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,200 | 1,050 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,150 | 550 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 850 | 700 | 300 |
| - Tam ca, song ca |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,150 | 550 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 600 | 450 | 250 |
| - Giải cá nhân (đơn ca, ca ra bộ, tuyên truyền viên, độc tấu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 1,800 | 1,500 | 750 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,300 | 1,050 | 550 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 550 | 450 | 250 |
| - Hòa tấu - nhạc dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 1,300 | 1,050 | 550 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 600 | 450 | 250 |
| - Kịch, cải lương (sân khấu, tiểu phẩm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 3,750 | 3,000 | 1,500 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,200 | 1,050 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
2 | Mức thưởng các cuộc thi sáng tác kịch bản, diễu hành xe hoa Thông tin lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Các cuộc thi sáng tác kịch bản (Đội tuyên truyền lưu động) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng từ 15 đến dưới 30 kịch bản (45 phút/kịch bản) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 7,500 | 6,000 | 3,000 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 5,250 | 4,500 | 2,250 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 3,750 | 3,000 | 1,500 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| Số lượng từ 30 kịch bản trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 10,500 | 8,250 | 4,500 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 7,500 | 6,000 | 3,000 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 5,250 | 4,500 | 2,250 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,250 | 1,200 |
b | Diễu hành xe hoa Thông tin lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,250 | 1,200 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,150 | 600 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 900 | 700 | 400 |
3 | Mức thưởng các cuộc thi sáng tác ca khúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng từ 15 đến dưới 30 ca khúc dự thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 9,000 | 7,500 | 3,750 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 6,000 | 4,500 | 2,250 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 4,500 | 3,750 | 1,900 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,250 | 850 |
| Số lượng từ 30 đến dưới 50 ca khúc dự thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 12,000 | 9,750 | 4,500 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 8,250 | 6,750 | 3,000 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 6,000 | 4,500 | 2,250 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 3,750 | 3,000 | 1,500 |
| Số lượng từ 50 ca khúc trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 13,500 | 10,500 | 5,250 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 9,000 | 7,500 | 3,750 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 6,750 | 5,250 | 2,650 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 3,750 | 3,000 | 1,500 |
4 | Mức thưởng các cuộc thi sáng tác ảnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng từ 200 đến dưới 500 tác phẩm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 9,000 | 7,500 | 3,750 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 6,000 | 4,500 | 2,250 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,250 | 1,150 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,250 | 1,150 |
| Số lượng từ 500 đến dưới 1000 tác phẩm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 10,500 | 8,250 | 4,500 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 7,500 | 6,000 | 3,000 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 5,250 | 4,200 | 2,250 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,250 | 1,200 |
| Số lượng từ 1000 tác phẩm trở lên: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất |
|
|
|
|
|
| 12,000 | 9,750 | 4,500 |
| + Giải nhì |
|
|
|
|
|
| 8,250 | 6,750 | 3,000 |
| + Giải ba |
|
|
|
|
|
| 6,000 | 4,500 | 2,250 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 3,750 | 3,000 | 1,500 |
5 | Mức thưởng các hội thi sinh vật cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Kiểng cổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Kiểng cổ (đại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 4,500 | 3,750 | 1,800 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,250 | 1,200 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,900 | 900 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,150 | 550 |
| - Kiểng cổ (trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 3,750 | 3,000 | 1,500 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,200 | 1,050 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| - Kiểng cổ (tiểu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,200 | 1,050 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,150 | 550 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 850 | 700 | 300 |
b | Bon sai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Bon sai (đại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,200 | 1,050 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,150 | 550 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 850 | 700 | 300 |
| - Bon sai (trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,800 | 1,500 | 750 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 300 |
| - Bon sai (tiểu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,050 | 850 | 450 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 450 | 380 | 150 |
c | Tiểu cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu cảnh (đại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 300 |
| - Tiểu cảnh (trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,050 | 550 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 600 | 450 | 250 |
| - Tiểu cảnh (tiểu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,050 | 550 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 250 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 400 | 300 | 150 |
d | Hòn non bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hòn non bộ (đại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,250 | 1,200 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,150 | 600 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 900 | 700 | 400 |
| - Hòn non bộ (trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 300 |
| - Hòn non bộ (tiểu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,800 | 1,500 | 750 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,300 | 1,050 | 550 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 550 | 450 | 250 |
e | Thư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thư pháp (đại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,200 | 1,050 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,150 | 550 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 850 | 700 | 300 |
| - Thư pháp (trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,800 | 1,500 | 750 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 300 |
| - Thư pháp (tiểu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,050 | 850 | 450 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 150 |
g | Mai vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mai vàng (đại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 3,600 | 3,000 | 1,500 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,200 | 1,150 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,800 | 1,500 | 750 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 1,050 | 900 | 450 |
| - Mai vàng (trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,250 | 1,200 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,150 | 600 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 900 | 700 | 400 |
| - Mai vàng (tiểu hoặc bonsai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,150 | 600 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 300 |
h | Phong lan (4 loại nhập, 1 nội địa) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phong lan (đại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (5) |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,050 | 550 |
| + HC bạc (5) |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + HC đồng (5) |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 250 |
| + Giải khuyến khích (15) |
|
|
|
|
|
| 700 | 500 | 150 |
| - Phong lan (trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + HC bạc |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
| + HC đồng |
|
|
|
|
|
| 550 | 450 | 250 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 300 | 250 | 150 |
| - Phong lan (tiểu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng |
|
|
|
|
|
| 850 | 700 | 300 |
| + HC bạc |
|
|
|
|
|
| 600 | 450 | 250 |
| + HC đồng |
|
|
|
|
|
| 380 | 300 | 150 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 250 | 200 | 100 |
I | Hoa đẹp các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoa đẹp các loại (đại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + HC bạc |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + HC đồng |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 300 |
| - Hoa đẹp các loại (trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng |
|
|
|
|
|
| 1,900 | 1,500 | 750 |
| + HC bạc |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,050 | 550 |
| + HC đồng |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 600 | 450 | 250 |
| - Hoa đẹp các loại (tiểu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,050 | 550 |
| + HC bạc |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + HC đồng |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 250 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 400 | 300 | 150 |
k | Hoa quả tạo hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hoa quả tạo hình (đại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 5,250 | 4,500 | 2,250 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 3,750 | 3000 | 1,500 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 2,700 | 2,250 | 1,150 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| - Hoa quả tạo hình (trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 4,500 | 3,750 | 1,800 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,250 | 1,200 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,900 | 900 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,150 | 550 |
| - Hoa quả tạo hình (tiểu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng (1) |
|
|
|
|
|
| 3,150 | 2,250 | 1,300 |
| + HC bạc (1) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + HC đồng (1) |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,150 | 600 |
| + Giải khuyến khích (3) |
|
|
|
|
|
| 1,000 | 750 | 400 |
l | Cây khô mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cây khô mỹ thuật (đại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,250 | 1,200 |
| + HC bạc |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + HC đồng |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,150 | 600 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 900 | 700 | 400 |
| - Cây khô mỹ thuật (trung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + HC bạc |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,150 | 600 |
| + HC đồng |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 700 | 550 | 300 |
| - Cây khô mỹ thuật (tiểu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + HC vàng |
|
|
|
|
|
| 1,800 | 1,500 | 750 |
| + HC bạc |
|
|
|
|
|
| 1,200 | 1,000 | 450 |
| + HC đồng |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 550 | 400 | 250 |
6 | Giải thưởng của lĩnh vực h.động Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | Thi viết, trả lời các câu hỏi dành cho người lớn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Giải cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất (1) |
|
|
|
|
|
| 3,750 | 3,000 | 1,500 |
| + Giải nhì (2) |
|
|
|
|
|
| 1,800 | 1,500 | 750 |
| + Giải ba (3) |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 250 | 200 | 100 |
| - Giải tập thể (từ 3 đến 5 giải): |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| - Giải người cao tuổi nhất, người thấp tuổi nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải cao tuổi nhất |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 250 |
| + Giải thấp tuổi nhất |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 250 |
b | Kể chuyện có minh họa (dành cho người lớn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giải cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 3,750 | 3,000 | 1,500 |
| + Giải nhì (2 giải) |
|
|
|
|
|
| 1,800 | 1,500 | 750 |
| + Giải ba (3 giải) |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 250 | 200 | 100 |
| - Giải tập thể (từ 1 đến 5 giải): |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| - Giải người cao tuổi nhất, người thấp tuổi nhất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải cao tuổi nhất |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 250 |
| + Giải thấp tuổi nhất |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 250 |
c | Thi bài viết, trả lời câu hỏi (dành cho thiếu nhi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giải cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải nhì (2 giải) |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
| + Giải ba (3 giải) |
|
|
|
|
|
| 550 | 450 | 250 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 150 | 1500 | 50 |
| - Giải tập thể (từ 1 đến 6 giải): |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 200 |
d | Vẽ tranh theo sách, kể chuyện theo sách (dành cho thiếu nhi) (tính riêng cho từng khối: mẫu giáo, cấp I và cấp II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giải cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải nhì (2 giải) |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
| + Giải ba (3 giải) |
|
|
|
|
|
| 550 | 450 | 250 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 150 | 150 | 50 |
| - Giải tập thể (4 giải): |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 200 |
e | Kể chuyện minh họa (dành cho thiếu nhi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giải cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải nhì (2 giải) |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
| + Giải ba (3 giải) |
|
|
|
|
|
| 550 | 450 | 250 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 150 | 150 | 50 |
| - Giải tập thể (4 giải): |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 200 |
f | Viết cảm nhận về sách dành cho bạn đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Giải cá nhân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Giải nhất (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 1,150 | 900 | 450 |
| + Giải nhì (2 giải) |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
| + Giải ba (3 giải) |
|
|
|
|
|
| 550 | 450 | 250 |
| + Giải khuyến khích |
|
|
|
|
|
| 150 | 150 | 50 |
Về sự nghiệp thể dục thể thao (chi khen thưởng các giải thi đấu phong trào) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Môn bóng đá sân lớn: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hạng nhất (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 4,500 | 3,750 | 1,800 |
| + Hạng nhì (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 3,150 | 2,550 | 1,350 |
| + Hạng ba (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,900 | 900 |
| + Giải phong cách (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,000 | 500 |
| + Vua phá lưới (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 600 | 400 | 200 |
| + Cầu thủ xuất sắc (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 600 | 400 | 200 |
2 | Môn đua thuyền (thuyền tiêu chuẩn từ 17 vận động viên đến 22 vận động viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hạng nhất (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 4,500 | 3,750 | 1,800 |
| + Hạng nhì (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 3,150 | 2,550 | 1,350 |
| + Hạng ba (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,900 | 900 |
3 | Môn đua thuyền (từ 16 vận động viên trở xuống) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hạng nhất (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 4,000 | 3,500 | 1,600 |
| + Hạng nhì (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,300 | 1,200 |
| + Hạng ba (1 giải) |
|
|
|
|
|
| 2,000 | 1,600 | 800 |
4 | Môn bóng chuyền, bóng đá mini, …. (môn có số lượng 6 vận động viên đến 12 vận động viên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hạng nhất |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,250 | 1,200 |
| + Hạng nhì |
|
|
|
|
|
| 2,250 | 1,800 | 900 |
| + Hạng ba |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + Giải phong cách |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 550 |
5 | Môn bóng bàn, cầu long, quần vợt, đá cầu …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hạng nhất |
|
|
|
|
|
| 1,500 | 1,200 | 600 |
| + Hạng nhì |
|
|
|
|
|
| 1,130 | 900 | 450 |
| + Hạng ba |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
6 | Hỗ trợ cho các đội tham gia biểu diễn liên hoan võ thuật chào mừng các ngày lễ lớn, mừng Đảng, mừng Xuân … |
|
|
|
|
|
| 3,000 | 2,000 | 1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Môn bóng bàn, cầu long, quần vợt, đá cầu …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hạng nhất |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,050 | 550 |
| + Hạng nhì |
|
|
|
|
|
| 1,050 | 850 | 450 |
| + Hạng ba |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
2 | Cờ vua, cờ tướng, võ thuật, xe đạp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| + Hạng nhất |
|
|
|
|
|
| 1,350 | 1,050 | 550 |
| + Hạng nhì |
|
|
|
|
|
| 1,050 | 850 | 450 |
| + Hạng ba |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Giải đơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Huy chương vàng |
|
|
|
|
|
| 600 | 450 | 250 |
| - Huy chương bạc |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 200 |
| - Huy chương đồng |
|
|
|
|
|
| 300 | 250 | 150 |
2 | Giải đôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Huy chương vàng |
|
|
|
|
|
| 900 | 750 | 400 |
| - Huy chương bạc |
|
|
|
|
|
| 750 | 600 | 300 |
| - Huy chương đồng |
|
|
|
|
|
| 450 | 400 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 26/2016/QĐ-UBND bổ sung nội dung tại Khoản 2 Điều 5 của Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND
- 3Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục I, Điều 1 của Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 4Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND quy định mức chi đối với hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn do tỉnh Sơn La ban hành
- 5Nghị quyết 90/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động văn nghệ quần chúng của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2019
- 8Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 26/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ, chi tiêu tài chính và định mức chi đối với lĩnh vực văn hóa, thể thao tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2019
- 3Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Quyết định 43/2016/QĐ-UBND Quy định ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp sử dụng đất tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 26/2016/QĐ-UBND bổ sung nội dung tại Khoản 2 Điều 5 của Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND
- 5Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục I, Điều 1 của Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND quy định mức chi đối với hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn do tỉnh Sơn La ban hành
- 7Nghị quyết 90/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động văn nghệ quần chúng của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La
Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND9 quy định mức chi cho hoạt động văn hóa, thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 62/2016/NQ-HĐND9
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Phạm Văn Cành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2017
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực