- 1Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 4Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư và trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt dự án thành phần thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 67/2006/QĐ-UBND Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực: báo chí,phát thanh-truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 8Quyết định 07/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP tại Quyết định 20/2009/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 9Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp do tỉnh Lai Châu ban hành
- 11Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 42/2011/QĐ-UBND Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 36/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 39/2008/QĐ-UBND
- 14Quyết định 39/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 29/2009/QĐ-UBND về tổ chức, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi, cấp nước sinh hoạt nông thôn do Nhà nưóc đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 19Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành
- 20Quyết định 30/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 22Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021
- 23Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2016-2021
- 24Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 25Quyết định 38/2016/QĐ-UBND Quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 26Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xác định khu vực, vị trí và nội dung định giá đất cụ thể, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 27Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 28Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 29Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban quản lý dự án thuộc tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 30Quyết định 06/2017/QĐ-UBND đính chính Quyết định 38/2016/QĐ-UBND mức chi trả chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử do tỉnh Lai Châu ban hành
- 31Quyết định 16/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3, Điều 3 của Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 55/2016/QĐ-UBND
- 32Quyết định 55/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 33Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 34Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định về thực hiện định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 35Quyết định 40/2017/QĐ-UBND Quy định về thực hiện thu, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 36Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 37Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 38Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 39Quyết định 56/2017/QĐ-UBND về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 40Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 41Quyết định 74/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn tài chính của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu
- 42Quyết định 77/2017/QĐ-UBND về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại Khoản 3, Điều 66, Luật Đất đai do tỉnh Lai Châu ban hành
- 43Quyết định 23/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2017/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 44Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hoá quá thấp do tỉnh Lai Châu ban hành
- 45Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trình Hội đồng nhân dân tỉnh và xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 46Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 55/2016/QĐ-UBND
- 47Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 12/2015/QĐ-UBND
- 48Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 49Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 50Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 51Quyết định 29/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 64/2017/QĐ-UBND
- 52Quyết định 44/2020/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chí, tiêu chí thành phần tại các Phụ lục kèm theo Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 53Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu sang năm 2021
- 54Quyết định 49/2020/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sang năm 2021
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 17 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÁC DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021 (Có các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH LAI CHÂU HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày, tháng năm hết hiệu lực |
1 | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Về việc ban hành quy định một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Nghị quyết số 45/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu | 20/8/2021 |
2 | Nghị quyết | 46/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Theo nhiệm kỳ hoạt động của HĐND tỉnh |
|
3 | Nghị quyết | 62/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 | Ban hành quy định phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 | Nghị quyết số 43/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh để kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 62/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 đã hết hiệu lực thi hành | 01/01/2022 |
4 | Nghị quyết | 63/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 | Ban hành quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | Nghị quyết số 43/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh để kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 đã hết hiệu lực thi hành | 01/01/2022 |
5 | Nghị quyết | 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của của Hội đồng nhân dân tỉnh | 01/9/2021 |
6 | Nghị quyết | 43/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 | Kéo dài thời gian thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sang năm 2021 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
7 | Quyết định | 67/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 | Ban hành Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực: Báo chí, phát thanh - truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 30/01/2021 |
8 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 | Ban hành quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư và trình tự, thủ tục lập thẩm định và phê duyệt các dự án thành phần thuộc dự án trồng mới 05 triệu ha rừng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/3/2021 |
9 | Quyết định | 39/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc ban hành Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/3/2021 |
10 | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 | Về việc ban hành trình tự, thủ tục, cơ chế, chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/3/2021 |
11 | Quyết định | 29/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 | Ban hành quy định về tổ chức quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, cấp nước sinh hoạt nông thôn do nhà nước đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/5/2021 |
12 | Quyết định | 12/2010/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 | Về việc sửa đổi khoản 1 Điều 4 quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành trình tự, thủ tục, cơ chế, chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/3/2021 |
13 | Quyết định | 36/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 39/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/3/2021 |
14 | Quyết định | 42/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Ban hành điều lệ về tổ chức và hoạt động của quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/3/2021 |
15 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 | Về việc quy định thực hiện một số chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị Bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/12/2021 |
16 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/8/2012 | Ban hành quy chế quản lý nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/11/2021 |
17 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 28/9/2012 | Về việc ban hành quy định đơn giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 07/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/5/2021 |
18 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/10/2021 |
19 | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành trình tự, thủ tục, cơ chế, chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/3/2021 |
20 | Quyết định | 12/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 | Ban hành quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/12/2021 |
21 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 | Về việc ban hành Quy chế về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/3/2021 |
22 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Ban hành Quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/5/2021 |
23 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 30/12/2021 |
24 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/8/2021 |
25 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 | Ban hành Quy định về quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 06/8/2021 |
26 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 | Về việc ban hành quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/3/2021 |
27 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 | Ban hành Quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 18/8/2021 |
28 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Ban hành quy định tiêu chí xác định khu vực, vị trí và một số nội dung quy định giá đất cụ thể, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 10/4/2021 |
29 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước thuộc UBND tỉnh Lai Châu. | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 18/11/2021 |
30 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 | Ban hành Quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/8/2021 |
31 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/11/2016 | Ban hành Quy chế chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban quản lý dự án thuộc tỉnh quản lý | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/10/2021 |
32 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Ban hành quy định thực hiện phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 | Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh để kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 đã hết hiệu lực thi hành | 01/01/2022 |
33 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Ban hành quy định thực hiện mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương 2017 | Quyết định số 49/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh để kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 đã hết hiệu lực thi hành | 01/01/2022 |
34 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 | Ban hành quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05/8/2021 |
35 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 | Về việc đính chính một số nội dung tại Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/8/2021 |
36 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 | Sửa đổi khoản 3 Điều 3 quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05/8/2021 |
37 | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 | Ban hành quy định về thực hiện thu, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/10/2021 |
38 | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 | Quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/6/2021 |
39 | Quyết định | 51/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 | Ban hành giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/6/2021 |
40 | Quyết định | 56/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/5/2021 |
41 | Quyết định | 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 | Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/9/2021 |
42 | Quyết định | 74/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 16/11/2021 |
43 | Quyết định | 77/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh theo quy định tại khoản 3 Điều 66 Luật Đất đai | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 15/5/2021 |
44 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 | Ban hành Quy chế quản lý đào tạo, quản lý, sát hạch, cấp giấy phép lái xe Mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa thấp | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 28/5/2021 |
45 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 16/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/5/2021 |
46 | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 | Ban hành Quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trình Hội đồng nhân dân tỉnh và xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 04/6/2021 |
47 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 | Sửa đổi một số điều của quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 05/8/2021 |
48 | Quyết định | 05/2019/QĐ-UBND ngày 15/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 30/12/2021 |
49 | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 | Ban hành quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cả khẩu Ma Lù Thàng; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/10/2021 |
50 | Quyết định | 49/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 | Kéo dài thời gian thực hiện một số Quyết định của UBND tỉnh sang năm 2021 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 01/01/2022 |
51 | Quyết định | 09/2020/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/3/2021 |
52 | Quyết định | 33/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 19/7/2021 |
53 | Quyết định | 29/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 12/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/9/2021 |
54 | Quyết định | 44/2020/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 13/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 25/10/2021 |
- 1Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 4Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư và trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt dự án thành phần thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 67/2006/QĐ-UBND Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực: báo chí,phát thanh-truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 8Quyết định 07/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP tại Quyết định 20/2009/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 9Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp do tỉnh Lai Châu ban hành
- 11Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 42/2011/QĐ-UBND Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 36/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 39/2008/QĐ-UBND
- 14Quyết định 39/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 29/2009/QĐ-UBND về tổ chức, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi, cấp nước sinh hoạt nông thôn do Nhà nưóc đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 19Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành
- 20Quyết định 30/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 22Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021
- 23Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2016-2021
- 24Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 25Quyết định 38/2016/QĐ-UBND Quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 26Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xác định khu vực, vị trí và nội dung định giá đất cụ thể, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 27Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 28Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 29Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban quản lý dự án thuộc tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 30Quyết định 06/2017/QĐ-UBND đính chính Quyết định 38/2016/QĐ-UBND mức chi trả chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử do tỉnh Lai Châu ban hành
- 31Quyết định 16/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3, Điều 3 của Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 55/2016/QĐ-UBND
- 32Quyết định 55/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 33Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 34Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định về thực hiện định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 35Quyết định 40/2017/QĐ-UBND Quy định về thực hiện thu, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 36Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 37Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 38Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 39Quyết định 56/2017/QĐ-UBND về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 40Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 41Quyết định 74/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn tài chính của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu
- 42Quyết định 77/2017/QĐ-UBND về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại Khoản 3, Điều 66, Luật Đất đai do tỉnh Lai Châu ban hành
- 43Quyết định 23/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2017/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 44Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hoá quá thấp do tỉnh Lai Châu ban hành
- 45Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trình Hội đồng nhân dân tỉnh và xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 46Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 55/2016/QĐ-UBND
- 47Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 12/2015/QĐ-UBND
- 48Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 49Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 50Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 51Quyết định 29/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 64/2017/QĐ-UBND
- 52Quyết định 44/2020/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chí, tiêu chí thành phần tại các Phụ lục kèm theo Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 53Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu sang năm 2021
- 54Quyết định 49/2020/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sang năm 2021
- 55Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 56Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 57Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 02/2012/QĐ-UBND quy định thực hiện chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Nghị quyết 30/2011/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa khóa XIII, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 4Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định đầu tư và trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt dự án thành phần thuộc Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 67/2006/QĐ-UBND Quy định mức chi trả nhuận bút một số loại hình tác phẩm trong các lĩnh vực: báo chí,phát thanh-truyền hình, xuất bản phẩm, văn học nghệ thuật do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 8Quyết định 07/2014/QĐ-UBND sửa đổi trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP tại Quyết định 20/2009/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 9Quyết định 14/2014/QĐ-UBND Quy chế trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của Người đại diện theo ủy quyền đối với phần vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp do tỉnh Lai Châu ban hành
- 11Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, hạn mức công nhận đất ở; kích thước, diện tích đất tối thiểu được tách thửa; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 42/2011/QĐ-UBND Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 36/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 39/2008/QĐ-UBND
- 14Quyết định 39/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về hệ thống chỉ huy điều hành và cơ chế quản lý thực hiện nhiệm vụ phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 16/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 29/2009/QĐ-UBND về tổ chức, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi, cấp nước sinh hoạt nông thôn do Nhà nưóc đầu tư trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 19Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành
- 20Quyết định 30/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 22Nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021
- 23Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2016-2021
- 24Quyết định 37/2016/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công, viên chức nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 25Quyết định 38/2016/QĐ-UBND Quy định về mức chi trả chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 26Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Quy định tiêu chí xác định khu vực, vị trí và nội dung định giá đất cụ thể, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 27Nghị quyết 62/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành
- 28Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 29Quyết định 45/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và Ban quản lý dự án thuộc tỉnh quản lý do tỉnh Lai Châu ban hành
- 30Quyết định 06/2017/QĐ-UBND đính chính Quyết định 38/2016/QĐ-UBND mức chi trả chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử do tỉnh Lai Châu ban hành
- 31Quyết định 16/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 3, Điều 3 của Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 55/2016/QĐ-UBND
- 32Quyết định 55/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 33Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 34Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Quy định về thực hiện định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 35Quyết định 40/2017/QĐ-UBND Quy định về thực hiện thu, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 36Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 37Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 38Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về thực hiện phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 39Quyết định 56/2017/QĐ-UBND về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 40Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 41Quyết định 74/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn tài chính của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu
- 42Quyết định 77/2017/QĐ-UBND về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện thông báo thu hồi đất; quyết định thu hồi đất; phê duyệt và thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định tại Khoản 3, Điều 66, Luật Đất đai do tỉnh Lai Châu ban hành
- 43Quyết định 23/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2017/QĐ-UBND do tỉnh Lai Châu ban hành
- 44Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe môtô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hoá quá thấp do tỉnh Lai Châu ban hành
- 45Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trình Hội đồng nhân dân tỉnh và xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 46Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 55/2016/QĐ-UBND
- 47Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 12/2015/QĐ-UBND
- 48Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 49Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 50Quyết định 33/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lai Châu
- 51Quyết định 29/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 64/2017/QĐ-UBND
- 52Quyết định 44/2020/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chí, tiêu chí thành phần tại các Phụ lục kèm theo Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 53Nghị quyết 43/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu sang năm 2021
- 54Quyết định 49/2020/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu sang năm 2021
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 405/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2021
- 8Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần và ngưng hiệu lực năm 2021 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 9Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2021 do thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- Số hiệu: 50/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Tống Thanh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực