- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 1Quyết định 36/2021/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2022 công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 3Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 4Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2020/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 03 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số tiêu chí, tiêu chí thành phần tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:
a) Lĩnh vực công tác chỉ đạo, điều hành
Sửa đổi các tiêu chí/tiêu chí thành phần 1.3.3; 1.4.1; 1.4.2; 1.4.3; 1.6; 1.7; 1.8
Bổ sung tiêu chí 1.10.
b) Lĩnh vực xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
Sửa đổi tiêu chí thành phần 2.3.2.
c) Lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 3.1.4; 3.2; 3.3.1; 3.3.4.
Bổ sung các tiêu chí thành phần 3.3.6; 3.3.7.
Bãi bỏ tiêu chí thành phần 3.1.3.
d) Lĩnh vực cải cách tổ chức bộ máy hành chính
Sửa đổi tiêu chí thành phần 4.1.4; 4.2.2; 4.2.3.
đ) Lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 5.1.2; 5.2; 5.3.2.
e) Lĩnh vực hiện đại hóa nền hành chính
Sửa đổi, bổ sung tiêu chí thành phần 7.2.1.
Sửa đổi tiêu chí thành phần 7.2.2; 7.2.3; 7.3.1; 7.3.2; 7.3.3; 7.4.4.
g) Đánh giá tác động của cải cách hành chính đến người dân, tổ chức
Sửa đổi tiêu chí 8.1.
Bổ sung tiêu chí 8.2.
a) Lĩnh vực công tác chỉ đạo điều hành
Sửa đổi các tiêu chí/tiêu chí thành phần 1.3.3; 1.4.1; 1.4.2; 1.4.3; 1.6; 1.7; 1.8.
Bổ sung tiêu chí 1.10.
b) Lĩnh vực xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật
Sửa đổi tiêu chí thành phần 2.2.2.
c) Lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 3.1.3; 3.3.3.
Bổ sung các tiêu chí thành phần 3.3.6; 3.3.7.
Bãi bỏ tiêu chí thành phần 3.1.2.
d) Lĩnh vực cải cách tổ chức bộ máy
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 4.1.3; 4.2.2; 4.2.3.
đ) Lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 5.3.2; 5.4.1.
e) Lĩnh vực cải cách tài chính công
Sửa đổi tiêu chí thành phần 6.2.1.
g) Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính
Sửa đổi, bổ sung tiêu chí thành phần 7.2.1; 7.4.6.
Sửa đổi các tiêu chí thành phần 7.1.3; 7.1.6; 7.1.7; 7.2.2; 7.2.3; 7.3.3; 7.3.4; 7.4.3; 7.4.4.
h) Tác động của cải cách hành chính đến người dân, tổ chức và phát triển kinh tế - xã hội của huyện
Sửa đổi tiêu chí 8.1
Bổ sung tiêu chí 8.3
a) Lĩnh vực công tác chỉ đạo điều hành
Sửa đổi các tiêu chí 1.6; 1.7.
b) Lĩnh vực cải cách thủ tục hành chính và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
Sửa đổi tiêu chí 3.1.3; 3.1.4.
c) Lĩnh vực cải cách tài chính công
Sửa đổi các tiêu chí/tiêu chí thành phần 6.1; 6.3.2.
Bổ sung các tiêu chí/ tiêu chí thành phần 6.2.3; 6.4.
d) Lĩnh vực hiện đại hóa hành chính
Sửa đổi tiêu chí thành phần 7.1.1; 7.1.2; 7.2.3.
Bổ sung tiêu chí thành phần 7.2.4.
(Có Phụ lục 01, 02, 03 chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2020.
Các nội dung không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của UBND tỉnh Lai Châu ban hành Quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI 26 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN VÀ BỔ SUNG 05 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CỦA PHỤ LỤC 01 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2019 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Tự đánh giá | Điểm đánh giá thực tế | Chỉ số (%) | Tài liệu kiểm chứng | Ghi chú | ||
HĐTĐ cấp tỉnh đánh giá | Điều tra XHH | Điểm đạt được | |||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC | 15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Công tác kiểm tra CCHC | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 0.5]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4.2 | Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện một trong các hình thức tuyên truyền nội dung cải cách hành chính: Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng; qua các hội nghị; đăng tải thông tin CCHC trên Website của sở: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không thực hiện tuyên truyền CCHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.3 | Tham gia đầy đủ các Hội thi Cải cách hành chính của tỉnh hoặc các Hội thi khác có nội dung liên quan đến công tác cải cách hành chính | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Thực hiện các văn bản, ý kiến chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 70% - 100% số nhiệm vụ được giao thì điểm tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.50]/100% |
|
|
|
|
|
|
| Nội dung này đơn vị không tự chấm điểm |
Hoàn thành dưới 70% số nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1.7 | Thực hiện tự chấm điểm xác định Chỉ số CCHC | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Gửi báo cáo tự chấm điểm theo đúng thời gian: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Nội dung này đơn vị không tự chấm điểm |
Gửi báo cáo tự chấm điểm muộn hơn so với thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1.8 | Kết quả công tác chỉ đạo điều hành của sở | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt các nội dung quản lý của ngành, không để xảy ra sai phạm để báo chí phản ánh và đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân: 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh hoặc do cơ quan cấp trên phát hiện hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.10 | Thực hiện kế hoạch công tác năm của sở, ban, ngành | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch công tác năm của cơ quan, đơn vị: 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 95% - dưới 100% kế hoạch công tác năm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 90% - dưới 95% kế hoạch công tác năm: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | 12,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Rà soát văn bản QPPL do HĐND, UBND tỉnh ban hành | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2 | Xử lý VBQPPL sau rà soát | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm tính theo công thức [Tỷ lệ % văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý sau khi rà soát x 1.00]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính (TTHC) | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0. |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.2 | Dự thảo Quyết định công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh và xây dựng Quyết định công bố thủ tục hành chính được luật giao quy định trong văn bản quy phạm pháp luật của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh sau khi văn bản quy phạm pháp luật được ban hành | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tham mưu đầy đủ, kịp thời: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tham mưu không đầy đủ và kịp thời: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1 | Tỷ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố (trừ TTHC thuộc các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 14 Nghị định 61/21.08/NĐ-CP và theo Quyết định công bố của UBND tỉnh) | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% số TTHC: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% số TTHC: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Từ 80% - dưới 90% số TTHC: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% số TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.3.4 | Kết quả giải quyết TTHC | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% trở lên số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết sớm hạn: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 97 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 2.0]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 97% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.3.6 | Thực hiện cập nhật hồ sơ tiếp nhận, giải quyết trên phần mềm | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 1.0 (100%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.3.7 | Chất lượng hướng dẫn tổ chức, người dân và doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại 01 lần: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại trên 01 lần: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH | 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thực hiện quy định của Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, ngành về tổ chức bộ máy | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.4 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng và bố trí lãnh đạo trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương đảm bảo quy định | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định và đảm bảo cơ cấu hợp lý: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định và không đảm bảo cơ cấu hợp lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 | Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.2.3 | Tỷ lệ biên chế giảm so với năm 2015 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ biên chế hành chính giảm so với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế hành chính giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức [Tỷ lệ % giảm biên chế x 0.50]/10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ biên chế sự nghiệp giảm so với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế sự nghiệp giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức [Tỷ lệ % giảm biên chế x 0.50]/10% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 10,50 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức theo vị trí việc làm | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2 | Tỷ lệ viên chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% viên chức được bố trí theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 100% viên chức được bố trí theo vị trí việc làm được phê duyệt thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % viên chức được bố trí theo VTVL x 0.5]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 60% viên chức được bố trí theo vị trí việc làm được phê duyệt: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.2 | Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.3 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức hàng năm | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong năm không có lãnh đạo cấp sở, ngành, cấp phòng và tương đương bị kỷ luật mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức không giữ chức vụ bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 17,50 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp công trực tuyến mức độ 4 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% trở lên số TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4 thì tính theo công thức [Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x 1.0]/30% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.2.2 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 40 % trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 40% TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 phát sinh hồ sơ trong năm thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % số hồ sơ phát sinh x 0.50]/40% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 10% số THHC có phát sinh hồ sơ trong năm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.2.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 20% số hồ sơ TTHC trở lên: 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20% số hồ sơ TTHC được xử lý mức độ 3, 4 thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x 0.5]/20% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.3 | Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) | 1.50 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI. | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% số TTHC trở lên có phát sinh hồ sơ: 0,5. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC có phát sinh hồ sơ thì được tính theo công thức: [Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 0.50)/30% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.3.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% số TTHC trở lên được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI thì được tính theo công thức: (Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 0.50)/10% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.3.3. | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% số TTHC trở lên: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC thì được tính theo công thức: (Tỷ lệ % số hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ BCCI x 0.50)/10% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.4 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.4.4 | Thực hiện chế độ báo cáo kết quả triển khai áp dụng ISO | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đúng quy định về nội dung và thời gian quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng nội dung, thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC | 11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | Kết quả khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước | 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch vụ | 1,00 |
|
|
|
|
|
| ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về TCDV x 1.00/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.1.2 | Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC | 1,50 |
|
|
|
|
|
| ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC x 1.50)/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.1.3 | Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC | 2,50 |
|
|
|
|
|
| ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về công chức x 2.50)/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.1.4 | Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC | 2,50 |
|
|
|
|
|
| ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về KQ giải quyết TTHC x 2.50)/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.1.5 | Chỉ số hài lòng về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC | 1,50 |
|
|
|
|
|
| ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN x 1.50/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.2 | Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành (DDCI) | 2,00 |
|
|
|
|
|
| Chỉ số DDCI xác định qua ĐTXHH |
| Chỉ số DDCI đạt từ 90 điểm trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ số DDCI đạt từ 80 - dưới 90 điểm: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Chỉ số DDCI đạt từ 70 - dưới 80 điểm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Chỉ số DDCI đạt từ 60 - dưới 70 điểm: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Chỉ số DDCI đạt dưới 60 điểm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI 27 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN VÀ BỔ SUNG 06 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CỦA PHỤ LỤC 02 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2019 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá thực tế | Chỉ số (%) | Tài liệu kiểm chứng | Ghi chú | |||
Tự đánh giá | HĐTĐ cấp tỉnh đánh giá | Điều tra XHH | Điểm đạt được | ||||||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC | 15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Công tác kiểm tra CCHC | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3.3 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 70% - 100% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý thì điểm đánh giá được tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 0.50]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số vấn đề phát hiện được xử lý/kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Công tác tuyên truyền CCHC | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | Mức độ hoàn thành kế hoạch tuyên truyền CCHC | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2 | Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện một trong các hình thức tuyên truyền nội dung CCHC thông qua các phương tiện thông tin đại chúng: Tổ chức các hội nghị, tập huấn chuyên đề CCHC; Đăng tải thông tin CCHC trên website của đơn vị): 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện tuyên truyền: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4.3 | Tham gia đầy đủ các Hội thi Cải cách hành chính của tỉnh hoặc các Hội thi khác có nội dung liên quan đến công tác cải cách hành chính | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Thực hiện các văn bản, ý kiến chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 70% - 100% số nhiệm vụ được giao thì điểm tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.5]/100% |
|
|
|
|
|
|
| Nội dung này đơn vị không tự chấm điểm |
Hoàn thành dưới 70% số nhiệm vụ được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1.7 | Thực hiện tự chấm điểm xác định Chỉ số CCHC | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Gửi báo cáo tự chấm điểm theo đúng thời gian: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
| Nội dung này đơn vị không tự chấm điểm |
Gửi báo cáo tự chấm điểm muộn hơn so với thời gian quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
| ||
1.8 | Kết quả công tác chỉ đạo điều hành của địa phương | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt các nội dung quản lý tại địa phương, không để xảy ra sai phạm để báo chí phản ánh và đơn thư, khiếu nại, tố cáo của người dân: 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh hoặc do cơ quan cấp trên phát hiện hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.10 | Thực hiện kế hoạch công tác năm của huyện, thành phố | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành 100% kế hoạch công tác năm: 2.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 95% - dưới 100% kế hoạch công tác năm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành từ 90% - dưới 95% kế hoạch công tác năm: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Hoàn thành dưới 90% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | 11,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Thực hiện việc rà soát văn bản QPPL | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2 | Xử lý kết quả rà soát | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 70% đến 100% số văn bản đã được xử lý hoặc kiến nghị xử lý thì điểm tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% số văn bản đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 15,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Kiểm soát thủ tục hành chính | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2 | Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát TTHC | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 75% đến 100% kế hoạch thì tính theo công thức [Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 1,0]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện dưới 75%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông | 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3.3 | Kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% trở lên số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết sớm hạn: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 97 % - 100% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % hồ sơ đúng hạn x 2,0]/100 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 97% số hồ sơ TTHC trong năm được giải quyết đúng hạn: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.3.6 | Thực hiện cập nhật hồ sơ tiếp nhận, giải quyết trên phần mềm | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đầy đủ, đúng quy định: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Không đầy đủ hoặc không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.7 | Chất lượng hướng dẫn tổ chức, người dân và doanh nghiệp thực hiện thủ tục hành chính | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại 01 lần: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Có hồ sơ TTHC phải hoàn thiện lại trên 01 lần: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH | 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thực hiện quy định về tổ chức bộ máy | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1.3 | Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng và bố trí lãnh đạo trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương đảm bảo quy định | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định và đảm bảo cơ cấu hợp lý: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định và không đảm bảo cơ cấu hợp lý: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.2 | Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được cấp có thẩm quyền giao | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2.2 | Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Sử dụng không vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng vượt quá số lượng người làm việc được giao: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.2.3 | Tỷ lệ giảm biên chế hành chính so với năm 2015 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ biên chế hành chính giảm so với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế hành chính giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức [Tỷ lệ % giảm biên chế x 0.50]/10% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Tỷ lệ biên chế sự nghiệp giảm so với năm 2015 đạt từ 10% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt tỷ lệ dưới 10% biên chế sự nghiệp giảm so với năm 2015 thì điểm đánh giá tính theo công thức [Tỷ lệ % giảm biên chế x 0,50]/10% |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC | 11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Đánh giá, phân loại công chức, viên chức hàng năm | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3.2 | Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong năm không có lãnh đạo cấp huyện, lãnh đạo các phòng chuyên môn cấp huyện và tương đương bị kỷ luật từ khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong năm không có công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.4 | Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4.1 | Mức độ thực hiện các nhiệm vụ được giao trong kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của UBND tỉnh | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 85% - 100% kế hoạch thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 0.50]/100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2.1 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí tại đơn vị sự nghiệp công lập | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Không có sai phạm về sử dụng kinh phí được phát hiện trong năm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Có sai phạm về sử dụng kinh phí được phát hiện trong năm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 18,50 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1.3 | Tỷ lệ văn bản trao đổi giữa các cơ quan hành chính nhà nước dưới dạng điện tử | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 90% số văn bản trở lên: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% đến dưới 90% số văn bản trao đổi dưới dạng điện tử thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]/90% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 60% số văn bản: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.1.6 | Sử dụng chữ ký số phát hành văn bản | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% văn bản đi được ký số: 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100% văn bản đi được ký số: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 80% văn bản đi được ký số: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.2 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp công trực tuyến mức độ 4 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 30% trở lên số TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số TTHC được cung cấp trực tuyến mức độ 4 thì tính theo công thức [Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x 0.5]/30% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.2.2 | Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 40% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 40% TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % số hồ sơ phát sinh x 0,5]/40% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 10% số TTHC có phát sinh hồ sơ trong năm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.2.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 20 % số hồ sơ TTHC trở lên: 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% đến dưới 20% số hồ sơ TTHC được xử lý mức độ 3, 4 thì tính theo công thức: [Tỷ lệ % số hồ sơ được xử lý x 1,00]/20% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.3 | Cung cấp dịch vụ bưu chính công ích | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% số TTHC trở lên được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI thì tính theo công thức: (Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 0.50)/10% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.3.4 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 10% số TTHC trở lên được trả kết quả qua dịch vụ BCCI: 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC được trả kết quả qua dịch vụ BCCI thì được tính theo công thức: (Tỷ lệ % TTHC có phát sinh hồ sơ x 0.50)/10% |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.4 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định | 5,50 |
|
|
|
|
|
|
|
7.4.3 | Tỷ lệ các phòng ban, đơn vị trực thuộc thực hiện hệ thống QLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% số đơn vị trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50 - dưới 80% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50% số đơn vị: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.4.4 | Tỷ lệ đơn vị hành chính cấp xã công bố ISO 9001 theo quy định | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Từ 80% trở lên: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 50% - dưới 80% số đơn vị: 0.25 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
7.4.6 | Bố trí kinh phí duy trì, cải tiến HTQLCL tại địa phương | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| Có bố trí kinh phí duy trì, cải tiến HTQLCL tại đơn vị: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí kinh phí thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8 | TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA HUYỆN | 12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | TÁC ĐỘNG CỦA CCHC ĐẾN NGƯỜI DÂN, TỔ CHỨC (Kết quả khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước ) | 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
8.1.1 | Chỉ số hài lòng về tiếp cận dịch vụ | 1,00 |
|
|
|
|
|
| ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về TCDV x 1.00/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.1.2 | Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC | 1,50 |
|
|
|
|
|
| ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về tổ chức giải quyết TTHC x 1.50/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.1.3 | Chỉ số hài lòng về công chức giải quyết TTHC | 2,50 |
|
|
|
|
|
| ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về công chức x 2.50) /(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.1.4 | Chỉ số hài lòng về kết quả giải quyết TTHC | 2,50 |
|
|
|
|
|
| ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về KQ giải quyết TTHC x 2.50)/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.1.5 | Chỉ số hài lòng về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị liên quan đến TTHC | 1,50 |
|
|
|
|
|
| ĐTXHH |
Điểm đánh giá được tính theo công thức [(Chỉ số hài lòng về tiếp nhận, xử lý PAKN x 1.50)/(100%)] |
|
|
|
|
|
|
|
| |
8.3 | Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp huyện (DDCI) | 2,00 |
|
|
|
|
|
| Chỉ số DDCI xác định qua ĐTXHH |
| Chỉ số DDCI đạt từ 90 điểm trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
Chỉ số DDCI đạt từ 80 - dưới 90 điểm: 1.5 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Chỉ số DDCI đạt từ 70 - dưới 80 điểm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Chỉ số DDCI đạt từ 60 - dưới 70 điểm: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Chỉ số DDCI đạt dưới 60 điểm: 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỬA ĐỔI 09 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN VÀ BỔ SUNG 03 TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN CỦA PHỤ LỤC 03 BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 29/2019/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2019 CỦA UBND TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT | Lĩnh Vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần | Điểm tối đa | Điểm đánh giá thực tế | Chỉ số | Ghi chú | ||
Tự đánh giá | HĐTĐ cấp huyện đánh giá | Điểm đạt được |
|
| |||
1 | CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CCHC | 19,00 |
|
|
|
|
|
1.6 | Thực hiện tự chấm điểm xác định Chỉ số CCHC | 1,00 |
|
|
|
|
|
| Gửi báo cáo tự chấm điểm theo đúng thời gian: 1.0 |
|
|
|
|
| Nội dung này cấp xã không tự đánh giá |
Chấm điểm của đơn vị chặt chẽ chính xác có độ sai lệch so với điểm của hội đồng thẩm định cấp huyện trong ngưỡng + (-) 3 điểm: 01 |
|
|
|
|
|
| |
1.7 | Kết quả công tác chỉ đạo điều hành của địa phương | 2,00 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện tốt các nội dung quản lý tại địa phương, không để xảy ra sai phạm để báo chí phản ánh và đơn thư, khiếu nại, tố cáo của người dân: 2.0 |
|
|
|
|
| Nội dung này cấp xã không tự đánh giá |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh hoặc do cơ quan cấp trên phát hiện hoặc có đơn thư khiếu nại, tố cáo của người dân: 0 |
|
|
|
|
|
| |
3 | CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG | 22,50 |
|
|
|
|
|
3.1 | Rà soát đánh giá TTHC | 5,00 |
|
|
|
|
|
3.1.3 | Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC | 1,00 |
|
|
|
|
|
| Hoàn thành từ 70% đến 100% kế hoạch thì tính theo công thức [Tỷ lệ % hoàn thành x 1.00]/100% |
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% kế hoạch: 0 |
|
|
|
|
|
| |
3.1.4 | Xử lý hoặc đề xuất xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát | 2,00 |
|
|
|
|
|
| 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 2.00 |
|
|
|
|
|
|
Từ 70% đến dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1.00 |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
|
|
|
| |
6 | CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG | 8,00 |
|
|
|
|
|
6.1 | Ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý và sử dụng tài sản công của đơn vị | 1,00 |
|
|
|
|
|
| Có ban hành và đảm bảo theo đúng quy định, hướng dẫn (chính sách tiền lương, phụ cấp, hội nghị, công tác phí…): 1.0 |
|
|
|
|
|
|
Có ban hành quy chế chi tiêu nội bộ, quy chế quản lý và sử dụng tài sản công nhưng không sửa đổi, bổ sung kịp thời theo quy định: 0.5 |
|
|
|
|
|
| |
Không ban hành các quy chế trên: 0 |
|
|
|
|
|
| |
6.2 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về biên chế và kinh phí hành chính theo Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 và Nghị định 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 130/2005/NĐ-CP. | 4,00 |
|
|
|
|
|
6.2.3 | Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính theo NĐ 130/2005/NĐ-CP và NĐ 117/2013/NĐ-CP | 1,00 |
|
|
|
|
|
| Không có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
| Có sai phạm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính được phát hiện trong năm: 0 |
|
|
|
|
|
|
6.3 | Lập dự toán, chấp hành dự toán và quyết loán ngân sách | 2,00 |
|
|
|
|
|
6.3.2 | Thực hiện công khai dự toán ngân sách được cấp có thẩm quyền giao, quyết toán ngân sách được cấp có thẩm quyền phê duyệt và gửi báo cáo theo quy định | 1,00 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện đúng quy định: 01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| |
6.4 | Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán nhà nước về tài chính, ngân sách | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 100% kiến nghị được thực hiện: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số kiến nghị được thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
| |
7 | HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH | 18,50 |
|
|
|
|
|
7.1 | Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) | 9,50 |
|
|
|
|
|
7.1.1 | Xây dựng Kế hoạch ứng dụng CNTT | 1,00 |
|
|
|
|
|
| Ban hành đảm bảo nội dung và thời gian theo hướng dẫn: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
Không đảm bảo nội dung hoặc không đáp ứng về thời gian : 0 |
|
|
|
|
|
| |
7.1.2 | Báo cáo đánh giá thực hiện Kế hoạch ứng dụng CNTT theo hướng dẫn | 1,00 |
|
|
|
|
|
| Thực hiện từ 90% trở lên: 01 |
|
|
|
|
|
|
Thực hiện từ 70% -90%: 0,5 |
|
|
|
|
|
| |
Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
| |
7.2 | Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9001) theo quy định | 9,00 |
|
|
|
|
|
7.2.3 | Thực hiện chế độ báo cáo kết quả triển khai áp dụng ISO | 1,00 |
|
|
|
|
|
| Đúng quy định về nội dung báo cáo: 0.5 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về thời gian báo cáo: 0.5 |
|
|
|
|
|
| |
Không đúng quy định: 0 |
|
|
|
|
|
| |
7.2.4 | Có bố trí kinh phí duy trì, cải tiến HTQLCL tại đơn vị | 1,00 |
|
|
|
|
|
| Có bố trí kinh phí duy trì, cải tiến HTQLCL tại đơn vị: 1.0 |
|
|
|
|
|
|
Không bố trí kinh phí thực hiện: 0 |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 3561/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Kế hoạch 342/KH-UBND năm 2020 về thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 92/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 4832/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 7Quyết định 09/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 6 Quy chế phối hợp hoạt động quản lý tại các cửa khẩu, lối mở biên giới của các ngành thành viên Ban Quản lý cửa khẩu Lào cai kèm theo Quyết định 12/2015/QĐ-UBND
- 8Quyết định 36/2021/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2022 công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 10Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 11Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
- 1Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 36/2021/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2022 công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 4Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 5Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
- 1Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 117/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 3561/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2812/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chí theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Kế hoạch 342/KH-UBND năm 2020 về thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 11Quyết định 92/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2021 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 4832/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021
- 13Quyết định 09/2021/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 6 Quy chế phối hợp hoạt động quản lý tại các cửa khẩu, lối mở biên giới của các ngành thành viên Ban Quản lý cửa khẩu Lào cai kèm theo Quyết định 12/2015/QĐ-UBND
Quyết định 44/2020/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chí, tiêu chí thành phần tại các Phụ lục kèm theo Quyết định 29/2019/QĐ-UBND quy định đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 44/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Trần Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực