- 1Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 130/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 130/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 06/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật người cao tuổi
- 3Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 4Luật tài nguyên nước 2012
- 5Luật bảo vệ môi trường 2014
- 6Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 1Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn Nghị định 22/2012/NĐ-CP về đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật phí và lệ phí 2015
- 5Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 6Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 1Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2022 công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 3Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 4Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2017/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Tài chính Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 1112/TTr-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho tổ chức thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-HĐND ngày 05/7/2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu, như sau:
a) Đối tượng nộp phí, lệ phí gồm: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật phí và lệ phí.
b) Tổ chức thu phí, lệ phí gồm: Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí theo quy định của Luật phí và lệ phí.
c) Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
3. Mức thu phí, lệ phí và đối tượng miễn, giảm phí, lệ phí (có biểu chi tiết kèm theo)
4. Tỷ lệ phần trăm trích để lại cho các tổ chức thu phí, lệ phí
a) Các cơ quan quản lý nhà nước được giao thu phí, các cơ quan, đơn vị được giao thu lệ phí thực hiện nộp 100% số phí, lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
b) Các đơn vị sự nghiệp công lập được giao thu phí được trích để lại để chi hoạt động cung cấp dịch vụ theo tỷ lệ sau:
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Để lại đơn vị 50%, nộp ngân sách nhà nước 50% số phí thu được.
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: Để lại đơn vị 10%, nộp ngân sách nhà nước 90% số phí thu được.
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm: Để lại đơn vị 90%, nộp ngân sách nhà nước 10% số phí thu được.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh số 103/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 Quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu; số 39/2016/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 Quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu; số 130/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 Quy định mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu; số 55/2016/NQ-HĐND ngày 14/10/2016 Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 130/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu phí sử dụng các công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, Kỳ họp thứ năm thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT | Danh mục phí, lệ phí | Mức thu |
|
| |||
I | Danh mục phí |
| |
1 | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống |
| |
- | Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng | 800.000 đồng/lần bình tuyển, công nhận |
|
- | Phí bình tuyển, công nhận rừng giống | 7.000.000 đồng/lần bình tuyển, công nhận |
|
2 | Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
| |
- | Các tổ chức, cá nhân được cấp có thẩm quyền cho phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố vào mục đích sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh |
| |
+ | Trên địa bàn các phường thuộc thành phố Lai Châu | 1.500 đồng/m2/ngày |
|
+ | Trên địa bàn thị trấn thuộc các huyện | 1.000 đồng/m2/ngày |
|
+ | Trên địa bàn các xã (chỉ thu đối với những nơi có Quốc lộ, tỉnh lộ đi qua) | 600 đồng/m2/ngày |
|
- | Các tổ chức, cá nhân được cấp có thẩm quyền cho phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố để tập kết vật liệu phục vụ xây dựng các công trình |
| |
+ | Trên địa bàn các phường thuộc thành phố Lai Châu | 1.000 đồng/m2/ngày |
|
+ | Trên địa bàn thị trấn thuộc các huyện | 800 đồng/m2/ngày |
|
+ | Trên địa bàn các xã (chỉ thu đối với những nơi có Quốc lộ, tỉnh lộ đi qua) | 500 đồng/m2/ngày |
|
3 | Phí thăm quan danh lam thắng cảnh | 20.000 đồng/người/lượt |
|
- | Miễn phí đối với |
| |
+ | Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
| |
+ | Trẻ em dưới 6 tuổi |
| |
- | Giảm 50% mức thu phí đối với |
| |
+ | Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa. Trường hợp không xác định được đối tượng là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa thì chỉ cần có Giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú |
| |
+ | Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật |
| |
+ | Người cao tuổi theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi |
| |
+ | Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến 15 tuổi |
| |
4 | Phí thăm quan di tích lịch sử | 20.000 đồng/người/lượt |
|
- | Miễn phí đối với |
| |
+ | Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
| |
+ | Trẻ em dưới 6 tuổi |
| |
- | Giảm 50% mức thu phí đối với |
| |
+ | Người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa. Trường hợp không xác định được đối tượng là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa thì chỉ cần có Giấy xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi cư trú |
| |
+ | Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật |
| |
+ | Người cao tuổi theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người cao tuổi |
| |
+ | Trẻ em từ đủ 6 tuổi đến 15 tuổi |
| |
5 | Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
| |
- | Cấp lần đầu | 1.000.000 đồng/lần cấp |
|
- | Cấp lại | 500.000 đồng/lần cấp |
|
6 | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
| |
6.1 | Thẩm định lần đầu |
| |
- | Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
| |
+ | Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống | 5.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 6.500.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 12.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng | 14.000.000 đồng/báo cáo |
|
- | Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
| |
+ | Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống | 6.900.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 8.500.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 15.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng | 18.000.000 đồng/báo cáo |
|
- | Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
| |
+ | Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống | 7.500.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 9.500.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 17.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 18.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 25.000.000 đồng/báo cáo |
|
- | Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
| |
+ | Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống | 7.800.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 9.500.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 17.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 18.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 24.000.000 đồng/báo cáo |
|
- | Nhóm 5. Dự án Giao thông |
| |
+ | Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống | 8.100.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 10.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 18.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 20.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 25.000.000 đồng/báo cáo |
|
- | Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
| |
+ | Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống | 8.400.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 10.500.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 19.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 20.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 26.000.000 đồng/báo cáo |
|
- | Nhóm 7. Dự án khác |
| |
+ | Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống | 5.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 6.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 10.800.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 12.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 15.600.000 đồng/báo cáo |
|
6.2 | Phí thẩm định lại | 50% mức thu thẩm định lần đầu |
|
7 | Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
| |
- | Thẩm định lần đầu cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường | 2.400.000 đồng/báo cáo |
|
- | Thẩm định lần đầu không cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường |
| |
+ | Tổng vốn đầu tư từ 50 tỷ đồng trở xuống | 5.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 6.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng | 10.800.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng | 12.000.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Tổng vốn đầu tư từ trên 500 tỷ đồng | 15.600.000 đồng/báo cáo |
|
- | Thẩm định lại | 50% mức thu thẩm định lần đầu |
|
8 | Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
| |
8.1 | Cá nhân, hộ gia đình (áp dụng đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
| |
- | Đất xây dựng nhà ở |
| |
+ | Cấp mới | 80.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Cấp lại, cấp đổi | 40.000 đồng/hồ sơ |
|
- | Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp) |
| |
+ | Cấp mới | 100.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Cấp lại, cấp đổi | 50.000 đồng/hồ sơ |
|
8.2 | Tổ chức (áp dụng đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
| |
- | Đất xây dựng công sở |
| |
+ | Cấp mới | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Cấp lại, cấp đổi | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
- | Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp) |
| |
+ | Cấp mới diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha | 3.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Cấp mới diện tích lớn hơn 03 ha | 5.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Cấp lại diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 03 ha | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Cấp lại diện tích lớn hơn 03 ha | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
|
9 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
| |
9.1 | Thẩm định lần đầu |
| |
- | Phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
| |
+ | Đối với đề án có thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 280.000 đồng/đề án |
|
+ | Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | 770.000 đồng/đề án |
|
+ | Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm | 1.820.000 đồng/đề án |
|
+ | Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 3.500.000 đồng/đề án |
|
- | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
| |
+ | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 280.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | 980.000 đồng/báo cáo |
|
+ | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm | 2.380.000 đồng/1 báo cáo |
|
+ | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 4.200.000 đồng/báo cáo |
|
9.2 | Thẩm định gia hạn, điều chỉnh | 50% mức thu lần đầu |
|
9.3 | Thẩm định lại | 30% mức thu lần đầu |
|
10 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
| |
- | Thẩm định lần đầu | 980.000 đồng/hồ sơ |
|
- | Thẩm định gia hạn, điều chỉnh | 490.000 đồng/hồ sơ |
|
- | Thẩm định lại | 290.000 đồng/hồ sơ |
|
11 | Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt |
| |
- | Thẩm định lần đầu |
| |
+ | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1, Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | 420.000 đồng/đề án, báo cáo |
|
+ | Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/s đến dưới 0,5m3/s hoặc để phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1, Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.260.000 đồng/đề án, báo cáo |
|
+ | Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/s đến dưới 1m3/s hoặc để phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1.000KW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1, Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng nước từ 3.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm | 3.080.000 đồng/đề án, báo cáo |
|
+ | Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1m3/s đến dưới 2m3/s hoặc để phát điện với công suất từ 1.000KW đến dưới 2.000KW hoặc các mục đích khác (trừ các mục đích quy định tại Khoản 1, Điều 44 Luật Tài nguyên nước) với lưu lượng nước từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000m3/ngày đêm | 5.880.000 đồng/đề án, báo cáo |
|
- | Thẩm định gia hạn, điều chỉnh | 50% mức thu lần đầu |
|
- | Thẩm định lại | 30% mức thu lần đầu |
|
12 | Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
| |
- | Thẩm định lần đầu |
| |
+ | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm | 420.000 đồng/đề án, báo cáo |
|
+ | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | 1.260.000 đồng/đề án, báo cáo |
|
+ | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm | 3.080.000 đồng/đề án, báo cáo |
|
+ | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 5.880.000 đồng/đề án, báo cáo |
|
+ | Đối với đề án, báo cáo hoạt động nuôi trồng thủy sản có lưu lượng nước trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm | 8.120.000 đồng/đề án, báo cáo |
|
+ | Đối với đề án, báo cáo hoạt động nuôi trồng thủy sản có lưu lượng nước từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm | 10.220.000 đồng/đề án, báo cáo |
|
- | Thẩm định gia hạn, điều chỉnh | 50% mức thu lần đầu |
|
- | Thẩm định lại | 30% mức thu lần đầu |
|
13 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
| |
- | Tra cứu thông tin đất đai | 30.000 đồng/lần |
|
- | Hồ sơ địa chính |
| |
+ | Trích lục bản đồ địa chính với từng thửa đất | 20.000 đồng/tờ |
|
+ | Trích sao sổ địa chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất | 30.000 đồng/tờ |
|
+ | Tổng hợp thông tin đất đai | 30.000 đồng/tờ |
|
14 | Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | 30.000 đồng/hồ sơ |
|
15 | Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
| |
- | Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu | 80.000 đồng/hồ sơ |
|
- | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | 70.000 đồng/hồ sơ |
|
- | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | 60.000 đồng/hồ sơ |
|
- | Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm | 20.000 đồng/hồ sơ |
|
- | Các trường hợp được miễn phí |
| |
+ | Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. |
| |
+ | Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký. |
| |
+ | Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án. |
| |
+ | Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên. |
| |
+ | Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng. |
| |
16 | Phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
| |
- | Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò (Giá trị quyền khai thác khoáng sản theo giá khởi điểm) |
| |
+ | Từ 1 tỷ đồng trở xuống | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng | 4.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng | 6.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng | 8.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng | 10.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Từ trên 100 tỷ đồng | 12.000.000 đồng/hồ sơ |
|
- | Trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (Theo diện tích khu vực đấu giá) |
| |
+ | Từ 0,5 ha trở xuống | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | 4.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Từ trên 2 ha đến 5 ha | 6.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Từ trên 5 ha đến 10 ha | 8.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Từ trên 10 ha đến 50 ha | 10.000.000 đồng/hồ sơ |
|
+ | Từ trên 50 ha | 12.000.000 đồng/hồ sơ |
|
17 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
| |
17.1 | Khoáng sản kim loại |
| |
- | Quặng sắt | 60.000 đồng/tấn |
|
- | Quặng vàng | 270.000 đồng/tấn |
|
- | Quặng đất hiếm | 60.000 đồng/tấn |
|
- | Quặng bạc, Quặng thiếc | 270.000 đồng/tấn |
|
- | Quặng chì, Quặng kẽm | 270.000 đồng/tấn |
|
- | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | 60.000 đồng/tấn |
|
- | Quặng cromit | 60.000 đồng/tấn |
|
- | Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân | 270.000 đồng/tấn |
|
17.2 | Khoáng sản không kim loại |
| |
- | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan) | 70.000 đồng/m3 |
|
- | Đá Block | 90.000 đồng/m3 |
|
- | Sỏi, cuội, sạn | 6.000 đồng/m3 |
|
- | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | 5.000 đồng/m3 |
|
- | Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chấtcông nghiệp (barit, fluorit, bentônít và các loại khoáng chất khác) | 3.000 đồng/tấn |
|
- | Cát vàng | 5.000 đồng/m3 |
|
- | Cát trắng | 7.000 đồng/m3 |
|
- | Các loại cát khác | 4.000 đồng/m3 |
|
- | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 2.000 đồng/m3 |
|
- | Đất sét, đất làm gạch, ngói | 2.000 đồng/m3 |
|
- | Các loại đất khác | 2.000 đồng/m3 |
|
- | Đôlômít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatomit | 30.000 đồng/tấn |
|
- | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | 30.000 đồng/tấn |
|
- | Nước khoáng thiên nhiên | 3.000 đồng/m3 |
|
- | Than các loại | 10.000 đồng/tấn |
|
- | Đá phiến lợp | 70.000 đồng/m3 |
|
17.3 | Mức thu phí đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng nêu trên |
| |
17.4 | Trường hợp khai thác khoáng sản khác với các loại khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại quy định ở trên thì áp dụng mức thu phí tối đa đối với từng loại khoáng sản theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
| |
17.5 | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100% để hỗ trợ cho công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo Luật bảo vệ môi trường và Luật ngân sách nhà nước |
| |
18 | Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu |
| |
18.1 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
| |
- | Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn | 100.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
- | Xe ô tô có tải trọng từ 04 tấn đến dưới 10 tấn | 200.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
- | Xe ô tô có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 fit | 400.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
- | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 fit | 600.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
18.2 | Xe ô tô chở quặng xuất khẩu | Bằng 5 lần mức phí nêu trên |
|
18.3 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng (Xuất, nhập khẩu hàng hóa qua cửa khẩu) |
| |
- | Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn | 400.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
- | Xe ô tô có tải trọng từ 04 tấn đến dưới 10 tấn | 1.000.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
- | Xe ô tô có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 fit | 2.500.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
- | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 fit | 4.000.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
18.4 | Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập tái xuất, hàng hóa tạm xuất tái nhập, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng (Xuất, nhập khẩu hàng hóa qua các lối mở) |
| |
- | Xe ô tô có tải trọng dưới 04 tấn | 500.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
- | Xe ô tô có tải trọng từ 04 tấn đến dưới 10 tấn | 1.300.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
- | Xe ô tô có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 fit | 5.000.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
- | Xe ô tô có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 fit | 6.000.000 đồng/xe/lần ra vào |
|
II | Danh mục lệ phí |
| |
1 | Lệ phí đăng ký cư trú |
| |
- | Đăng ký và quản lý cư trú tại các phường thuộc thành phố Lai Châu |
| |
+ | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 20.000 đồng/lần đăng ký |
|
+ | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 20.000 đồng/lần cấp |
|
+ | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 8.000 đồng/lần điều chỉnh |
|
+ | Gia hạn tạm trú | 4.000 đồng/lần cấp |
|
- | Đăng ký và quản lý cư trú tại các khu vực khác |
| |
+ | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 10.000 đồng/lần đăng ký |
|
+ | Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 10.000 đồng/lần cấp |
|
+ | Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | 4.000 đồng/lần điều chỉnh |
|
+ | Gia hạn tạm trú | 2.000 đồng/lần cấp |
|
2 | Lệ phí cấp chứng minh nhân dân |
| |
- | Cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các phường thuộc thành phố Lai Châu | 8.000 đồng/lần cấp |
|
- | Cấp lần đầu, cấp lại, cấp đổi chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân) tại các khu vực khác | 4.000 đồng/lần cấp |
|
- | Miễn phí đối với: Người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn; công dân thuộc hộ nghèo; người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên; công dân dưới 18 tuổi mồ côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa. |
| |
3 | Lệ phí hộ tịch |
| |
3.1 | Đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã |
| |
- | Khai sinh |
| |
+ | Đăng ký khai sinh không đúng hạn | 5.000 đồng/trường hợp |
|
+ | Đăng ký lại khai sinh | 5.000 đồng/trường hợp |
|
+ | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 5.000 đồng/trường hợp |
|
- | Khai tử |
| |
+ | Đăng ký khai tử không đúng hạn | 5.000 đồng/trường hợp |
|
+ | Đăng ký lại khai tử | 5.000 đồng/trường hợp |
|
- | Đăng ký lại kết hôn | 20.000 đồng/trường hợp |
|
- | Nhận cha, mẹ, con | 10.000 đồng/trường hợp |
|
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước | 10.000 đồng/trường hợp |
|
- | Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước | 10.000 đồng/trường hợp |
|
- | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 10.000 đồng/trường hợp |
|
- | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 5.000 đồng/trường hợp |
|
- | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác | 5.000 đồng/trường hợp |
|
- | Đăng ký hộ tịch khác | 5.000 đồng/trường hợp |
|
- | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 2.000 đồng/trường hợp |
|
3.2 | Đăng ký tại UBND cấp huyện |
| |
- | Khai sinh |
| |
+ | Đăng ký khai sinh đúng hạn | 70.000 đồng/trường hợp |
|
+ | Đăng ký khai sinh không đúng hạn | 70.000 đồng/trường hợp |
|
+ | Đăng ký lại khai sinh | 70.000 đồng/trường hợp |
|
+ | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 70.000 đồng/trường hợp |
|
- | Khai tử |
| |
+ | Đăng ký khai tử đúng hạn | 70.000 đồng/trường hợp |
|
+ | Đăng ký khai tử không đúng hạn | 70.000 đồng/trường hợp |
|
+ | Đăng ký lại khai tử | 70.000 đồng/trường hợp |
|
- | Kết hôn |
| |
+ | Đăng ký kết hôn mới | 1.000.000 đồng/trường hợp |
|
+ | Đăng ký lại kết hôn | 1.000.000 đồng/trường hợp |
|
- | Giám hộ | 70.000 đồng/trường hợp |
|
- | Chấm dứt giám hộ | 70.000 đồng/trường hợp |
|
- | Nhận cha, mẹ, con | 1.000.000 đồng/trường hợp |
|
- | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 5.000 đồng/trường hợp |
|
- | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước | 20.000 đồng/trường hợp |
|
- | Xác định lại dân tộc | 20.000 đồng/trường hợp |
|
- | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài | 70.000 đồng/trường hợp |
|
- | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 70.000 đồng/trường hợp |
|
- | Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 70.000 đồng/trường hợp |
|
3.3 | Đối tượng miễn |
| |
- | Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
| |
- | Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn; đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ; đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
| |
- | Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới |
| |
4 | Lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Lai Châu |
| |
| Cấp mới giấy phép lao động | 400.000 đồng/giấy phép |
|
| Cấp lại giấy phép lao động | 300.000 đồng/giấy phép |
|
5 | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
| |
5.1 | Hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Lai Châu |
| |
- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
| |
+ | Cấp mới | 100.000 đồng/giấy |
|
+ | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 đồng/lần |
|
- | Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
| |
+ | Cấp mới | 25.000 đồng/giấy |
|
+ | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 20.000 đồng/giấy |
|
- | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 28.000 đồng/lần |
|
- | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 15.000 đồng/lần |
|
5.2 | Hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
| |
- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
| |
+ | Cấp mới | 50.000 đồng/giấy |
|
+ | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 25.000 đồng/lần |
|
- | Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
| |
+ | Cấp mới | 12.000 đồng/giấy |
|
+ | Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 10.000 đồng/lần |
|
- | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 14.000 đồng/lần |
|
- | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 7.000 đồng/lần |
|
5.3 | Mức thu áp dụng đối với tổ chức |
| |
- | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất | 500.000 đồng/giấy |
|
- | Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) | 100.000 đồng/giấy |
|
- | Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 đồng/lần |
|
- | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 30.000 đồng/lần |
|
- | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 30.000 đồng/lần |
|
6 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
| |
- | Cấp mới |
| |
+ | Nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải cấp phép) | 75.000 đồng/giấy phép |
|
+ | Công trình khác | 150.000 đồng/giấy phép |
|
- | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép xây dựng | 15.000 đồng/giấy phép |
|
7 | Lệ phí đăng ký kinh doanh |
| |
- | Liên hiệp hợp tác xã do UBND tỉnh cấp (gồm cấp mới, thay đổi) | 200.000 đồng/lần cấp |
|
- | Hộ gia đình, hợp tác xã do UBND các huyện, thành phố cấp | 100.000 đồng/lần cấp |
|
- | Chứng nhận thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ gia đình, hợp tác xã | 20.000 đồng/lần cấp |
|
- | Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan nhà nước) | 15.000 đồng/lần cấp |
|
- | Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh | 3.000 đồng/lần cấp |
|
|
|
|
|
- 1Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 130/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 160/2014/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 130/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
- 6Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu; tỷ lệ để lại chi cho công tác tổ chức thu và phần trăm điều tiết nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 7Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (bổ sung)
- 10Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2022 công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 13Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 14Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
- 1Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2Nghị quyết 130/2015/NQ-HĐND quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
- 3Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 4Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 130/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
- 5Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2022 công bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 7Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
- 8Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2019-2023
- 1Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị định 06/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật người cao tuổi
- 3Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật
- 4Luật tài nguyên nước 2012
- 5Luật bảo vệ môi trường 2014
- 6Thông tư liên tịch 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn Nghị định 22/2012/NĐ-CP về đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
- 8Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 11Luật phí và lệ phí 2015
- 12Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí
- 13Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 160/2014/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 14Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Nghị định 164/2016/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 16Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu; tỷ lệ để lại chi cho công tác tổ chức thu và phần trăm điều tiết nguồn thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 17Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 18Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 19Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Quy định phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (bổ sung)
- 20Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An
Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích để lại cho tổ chức thu phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 08/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 14/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Vũ Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2017
- Ngày hết hiệu lực: 01/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực