- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 10Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 11Công văn 377/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 15Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 16Quyết định 3461/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 17Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 18Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 20Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 21Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 22Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 23Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 24Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3783/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 03 tháng 11 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ HĐND ngày 13/4/2022; số 24 /NQ HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3461/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 5032/TTr-UBND ngày 14/10/2022 và Báo cáo số 3112/BC-UBND ngày 20/6/2022;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 897/TTr-STNMT ngày 17/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 29.004,53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.144,77 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.594,42 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 265,35 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 135,60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,29 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 214,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 145,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 144,75 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 37,21 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,66 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,69 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,61 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,40 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,35 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn.
- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Triệu Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Triệu Sơn | TT Nưa | Xã An Nông | Xã Nông Trường | Xã Thái Hoà | Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thắng | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Thắng | Xã Đồng Tiến | Xã Khuyến Nông | Xã Dân Lý | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.144,77 | 454,02 | 1.600,27 | 321,26 | 361,97 | 1.116,21 | 886,64 | 640,61 | 347,20 | 409,54 | 462,86 | 452,32 | 419,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.017,48 | 401,64 | 525,64 | 287,00 | 350,75 | 376,56 | 349,63 | 473,84 | 317,30 | 356,53 | 437,24 | 418,47 | 386,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.316,07 | 401,64 | 350,02 | 279,52 | 350,75 | 376,56 | 349,52 | 464,94 | 294,55 | 354,24 | 437,23 | 417,16 | 381,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 992,87 | 4,37 | 4,62 | 21,36 | 3,20 | 35,97 | 27,95 | 5,78 | 6,87 | 5,33 | 1,64 | 8,50 | 2,80 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.555,63 | 28,05 | 29,07 | 1,72 | 3,28 | 179,84 | 50,42 | 46,80 | 19,39 | 24,54 | 15,58 | 20,73 | 20,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.094,15 |
| 479,64 |
|
| 316,60 | 297,91 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3697,25 |
| 312,02 |
|
| 196,56 | 134,46 | 98,98 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 523,24 | 15,80 | 113,00 | 11,18 | 4,53 | 10,43 | 11,01 | 15,21 | 3,64 | 13,69 | 8,40 | 4,62 | 8,85 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 264,14 | 4,16 | 136,28 |
| 0,21 | 0,25 | 15,26 |
|
| 9,45 |
|
| 0,41 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.594,42 | 394,27 | 507,98 | 147,11 | 178,76 | 566,13 | 559,87 | 303,68 | 223,03 | 211,36 | 278,71 | 257,63 | 248,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 126,74 | 11,58 |
|
|
| 19,52 | 1,18 | 3,30 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,61 | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,81 | 4,97 | 3,23 | 0,21 | 0,20 | 1,66 |
| 0,05 | 0,62 |
|
| 0,35 | 1,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 184,35 | 13,33 | 21,45 |
| 0,13 | 5,53 | 44,25 | 0,50 | 1,93 | 7,05 | 4,70 | 7,38 | 4,42 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 508,19 |
| 144,45 |
|
| 217,76 | 95,60 | 12,80 |
| 7,95 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,71 | 1,50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.183,09 | 163,08 | 144,56 | 60,44 | 86,30 | 130,89 | 133,43 | 107,94 | 98,51 | 103,26 | 130,46 | 109,56 | 91,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 2.147,96 | 105,70 | 105,88 | 39,36 | 52,67 | 91,98 | 85,99 | 77,30 | 69,89 | 71,68 | 89,81 | 62,88 | 58,37 |
| Đất thủy lợi | DTL | 574,60 | 25,27 | 22,79 | 11,14 | 21,83 | 24,84 | 30,79 | 17,30 | 15,07 | 19,27 | 21,14 | 32,92 | 15,23 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 50,44 | 3,73 | 1,12 | 1,42 | 0,58 | 1,04 | 2,27 | 0,98 | 1,04 | 1,44 | 2,98 | 0,98 | 2,12 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,27 | 2,44 | 0,18 | 0,15 | 0,27 | 0,09 | 0,15 | 0,21 | 0,12 | 0,17 | 0,32 | 0,25 | 0,12 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 98,74 | 11,66 | 2,16 | 2,06 | 2,28 | 3,40 | 2,46 | 2,66 | 3,97 | 1,77 | 2,49 | 1,89 | 1,54 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,72 | 4,99 | 0,62 | 0,72 | 1,62 | 1,64 | 3,95 | 3,29 | 0,76 | 1,01 | 3,68 | 1,38 | 0,75 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,18 | 0,16 | 0,02 | 0,22 | 0,44 | 0,13 | 0,55 | 0,11 | 0,02 | 0,30 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,08 | 0,21 | 0,08 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,04 |
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,39 | 0,63 | 0,39 | 0,89 |
| 2,33 |
| 0,13 |
| 1,04 |
|
| 0,55 |
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa | NTD | 2.18,51 | 7,65 | 10,93 | 4,45 | 6,05 | 5,42 | 7,12 | 5,95 | 7,62 | 6,56 | 9,60 | 8,92 | 11,95 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 9,39 | 0,64 | 0,39 |
| 0,53 |
| 0,13 |
|
|
| 0,34 | 0,23 | 0,40 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,26 |
| 7,31 |
|
| 0,04 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,63 | 0,58 | 0,06 |
|
|
| 7,51 | 0,27 |
|
|
|
| 1,08 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,20 | 1,21 | 0,11 | 0,09 |
|
| 0,52 |
|
| 0,82 | 0,29 |
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.335,14 |
|
| 79,64 | 90,85 | 148,75 | 184,54 | 155,80 | 113,17 | 70,86 | 119,17 | 131,28 | 128,04 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 374,73 | 188,09 | 151,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,16 | 6,28 | 0,31 | 0,89 | 0,54 | 1,80 | 0,36 | 0,46 | 0,37 | 0,44 | 0,75 | 0,55 | 0,85 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,66 | 2,67 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,08 | 0,07 | 3,48 | 0,30 | 0,22 | 0,52 | 0,22 | 0,28 | 0,22 | 0,04 | 0,29 | 0,24 | 0,15 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 338,20 | 0,46 | 24,53 | 5,52 |
| 37,60 | 21,19 | 12,29 | 3,18 | 20,12 | 11,89 | 4,37 | 14,32 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 394,91 | 1,34 | 7,16 | 0,02 | 0,52 | 2,06 | 70,33 | 10,00 | 5,03 | 0,82 | 11,17 | 3,19 | 4,93 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,61 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 1,41 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 265,35 | 1,12 | 12,19 | 4,36 | 0,13 | 5,57 | 108,18 | 2,66 | 3,34 | 58,52 | 1,64 | 1,86 | 6,32 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | KDT | 2.969,85 | 849,41 | 2120,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 11.871,69 | 429,69 | 379,09 | 281,24 | 354,03 | 556,40 | 399,94 | 511,74 | 313,94 | 378,78 | 452,81 | 437,89 | 402,55 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 4.791,40 |
| 791,66 |
|
| 513,16 | 432,37 | 98,98 |
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 29,72 | 0,70 | 11,18 | 1,19 | 0,22 | 2,89 | 0,97 | 0,40 | 0,22 | 1,08 | 0,29 | 0,24 | 0,70 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 10,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 91,63 | 2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 23,81 | 4,97 | 3,23 | 0,21 | 0,20 | 1,66 |
| 0,05 | 0,62 |
|
| 0,35 | 1,00 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 7.211,99 | 109,41 | 112,34 | 107,87 | 124,28 | 377,10 | 286,42 | 245,06 | 164,76 | 129,60 | 179,79 | 186,31 | 180,17 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 720,85 | 13,33 | 165,90 |
| 0,13 | 223,29 | 139,85 | 13,30 | 1,93 | 15,00 | 4,70 | 8,09 | 5,92 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Dân Quyền | Xã Tiến Nông | Xã Dân Lực | Xã Minh Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Dân | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Vực | Xã Xuân Lộc | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.144,77 | 755,52 | 364,92 | 550,49 | 402,05 | 453,58 | 375,67 | 350,62 | 451,18 | 323,69 | 209,83 | 222,96 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.017,48 | 643,52 | 329,78 | 417,67 | 167,60 | 277,43 | 343,40 | 296,85 | 381,14 | 250,11 | 176,27 | 195,68 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.316,07 | 391,49 | 329,78 | 417,67 | 164,16 | 277,43 | 343,31 | 284,80 | 381,14 | 250,11 | 118,33 | 195,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 992,87 | 32,87 | 2,75 | 47,68 | 15,10 | 25,99 | 3,92 | 8,65 | 31,06 | 34,41 | 11,57 | 11,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.555,63 | 44,59 | 16,86 | 34,75 | 96,23 | 66,05 | 20,59 | 38,68 | 19,02 | 21,65 | 8,12 | 2,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.094,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.697,25 |
|
| 28,03 | 95,79 | 54,16 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 523,24 | 14,24 | 7,53 | 19,41 | 25,15 | 20,66 | 7,76 | 5,28 | 19,88 | 16,44 | 13,87 | 13,59 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 264,14 | 20,29 | 8,00 | 2,95 | 2,18 | 9,30 |
| 1,15 | 0,09 | 1,07 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.594,42 | 321,26 | 187,56 | 273,16 | 259,66 | 250,44 | 183,22 | 254,45 | 240,01 | 154,79 | 140,78 | 104,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 126,74 |
|
| 1,25 | 11,12 |
|
| 0,24 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,73 | 3,45 |
| 7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,81 |
| 0,07 | 0,20 | 2,29 |
| 1,02 | 1,04 | 0,27 | 0,16 | 3,56 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 184,35 | 9,62 | 0,09 | 8,22 | 2,60 |
| 0,34 | 11,44 | 1,60 | 1,16 | 6,78 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 508,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,32 |
|
| 16,34 | 4,66 |
|
| 2,30 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.183,09 | 153,47 | 82,17 | 110,71 | 91,67 | 77,98 | 89,92 | 95,53 | 67,85 | 72,58 | 59,40 | 44,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 2.147,96 | 100,48 | 51,63 | 82,89 | 61,59 | 59,42 | 61,62 | 65,45 | 46,99 | 48,13 | 40,40 | 27,88 |
| Đất thủy lợi | DTL | 574,60 | 18,73 | 19,54 | 15,89 | 6,09 | 10,47 | 15,11 | 7,51 | 11,11 | 18,53 | 11,89 | 9,56 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 50,44 | 0,77 | 0,68 | 0,96 | 7,93 | 0,54 | 0,82 | 3,44 | 1,05 | 0,48 | 0,69 | 1,03 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,27 | 0,34 | 0,33 | 0,27 | 0,41 | 0,26 | 0,16 | 3,60 | 0,22 | 0,08 | 0,16 | 0,26 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 98,74 | 14,03 | 1,72 | 3,62 | 1,82 | 2,47 | 2,75 | 4,00 | 3,02 | 1,94 | 1,61 | 1,40 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,72 | 3,80 | 1,06 | 0,50 | 7,25 | 1,22 | 1,88 | 1,19 | 0,93 | 0,53 | 0,92 | 0,76 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,18 | 0,06 | -0,06 | 0,02 | 0,04 | 0,06 | 0,75 | 0,23 | 0,09 | 0,20 |
| 0,01 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,08 | 0,04 | 0,02 | 0,03 |
|
| 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,06 | 0,06 | 0,04 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,39 |
| 0,80 | 0,08 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 218,51 | 15,20 | 6,45 | 6,06 | 6,03 | 3,40 | 6,81 | 7,48 | 3,92 | 2,39 | 2,46 | 2,93 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | 0,79 |
|
| Đất chợ | DCH | 9,39 |
|
| 0,37 | 0,50 |
|
| 2,60 | 0,51 | 0,22 | 0,42 | 0,25 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,26 |
| 4,77 |
|
|
|
|
|
| 0,23 | 0,16 |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,63 |
|
|
|
|
|
| 0,35 | 1,80 |
| 0,13 |
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,20 |
|
|
| 3,14 |
|
|
| 0,12 |
| 0,09 |
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.335,14 | 120,82 | 95,96 | 108,12 | 84,77 | 165,25 | 78,34 | 122,72 | 159,92 | 67,77 | 67,10 | 54,52 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 374,73 |
|
|
| 15,82 |
|
| 16,92 |
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,16 | 0,54 | 0,61 | 0,26 | 0,39 | 0,81 | 0,70 | 0,53 | 0,77 | 0,33 | 0,84 | 0,59 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,66 |
|
|
| 0,67 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,08 | 0,44 | 0,45 | 0,18 |
| 0,32 | 0,03 | 0,05 |
| 0,11 | 0,00 |
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 338,20 | 28,19 | 3,26 | 14,05 | 9,80 | 5,69 | 0,50 | 3,13 | 7,68 | 12,43 | 2,56 | 5,20 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 394,91 | 4,54 | 0,17 | 6,54 | 32,73 | 0,39 | 12,35 | 0,21 |
|
| 0,16 |
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,61 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 265,35 | 14,13 | 0,92 | 4,52 | 4,68 | 7,43 | 1,02 | 1,79 | 0,57 | 0,35 | 0,86 | 0,34 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | KDT | 2.969,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 11.871,69 | 436,08 | 346,64 | 452,42 | 260,39 | 343,48 | 363,90 | 323,48 | 400,16 | 271,76 | 126,45 | 197,87 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 4.791,40 |
|
| 28,03 | 95,79 | 54,16 |
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 29,72 | 0,44 | 6,02 | 0,26 |
| 0,47 | 0,03 | 0,05 |
| 0,34 | 0,16 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 10,73 | 3,45 |
| 7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 91,63 |
|
|
| 40,93 |
|
| 45,85 |
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 23,81 |
| 0,07 | 0,20 | 2,29 |
| 1,02 | 1,04 | 0,27 | 0,16 | 3,56 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 7.211,99 | 225,99 | 144,89 | 184,90 | 226,93 | 258,90 | 129,99 | 199,27 | 209,17 | 115,44 | 101,48 | 75,13 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 720,85 | 9,62 | 0,09 | 24,56 | 7,26 |
| 0,34 | 13,74 | 1,60 | 1,16 | 6,78 |
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Cường | Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Triệu Thành | Xã Bình Sơn | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tiến | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.144,77 | 318,74 | 386,36 | 346,21 | 329,45 | 586,82 | 417,46 | 568,44 | 1.574,60 | 1.364,07 | 786,72 | 532,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.017,48 | 275,57 | 314,31 | 284,29 | 258,03 | 308,00 | 232,72 | 230,62 | 69,09 | 364,99 | 169,59 | 349,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.316,07 | 245,27 | 220,94 | 284,17 | 258,03 | 279,96 | 232,72 | 230,62 | 69,09 | 364,99 | 168,91 | 349,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 992,87 | 12,02 | 4,13 | 12,05 | 2,47 | 16,37 | 4,71 | 29,81 | 448,22 | 25,33 | 79,52 | 4,37 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.555,63 | 19,58 | 43,99 | 22,80 | 54,53 | 147,75 | 65,75 | 70,77 | 86,39 | 47,26 | 135,02 | 52,66 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.094,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.697,25 |
|
| 20,24 | 11,83 | 87,74 | 98,51 | 217,46 | 962,19 | 901,20 | 361,53 | 116,56 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 523,24 | 11,58 | 22,81 | 3,83 | 2,60 | 25,71 | 15,77 | 19,48 | 8,27 | 19,28 | 7,73 | 2,00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 264,14 |
| 1,13 | 3,00 |
| 1,25 |
| 0,30 | 0,44 | 6,01 | 33,32 | 7,63 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.594,42 | 156,41 | 183,00 | 321,26 | 266,18 | 311,16 | 246,58 | 553,55 | 127,61 | 466,95 | 386,75 | 327,89 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 126,74 |
|
| 13,13 | 0,95 |
| 28,95 | 30,11 |
| 5,41 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 10,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 23,81 |
| 0,09 | 0,03 |
|
|
| 2,51 |
|
| 0,27 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 184,35 |
|
| 2,98 |
| 0,24 |
| 0,68 |
| 0,12 | 22,60 | 5,20 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 508,19 |
|
|
|
| 7,50 |
|
|
|
|
| 22,13 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 28,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,81 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.183,09 | 56,00 | 80,76 | 77,01 | 75,74 | 91,14 | 67,55 | 73,50 | 74,52 | 97,22 | 89,15 | 95,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 2.147,96 | 35,04 | 53,35 | 47,10 | 52,39 | 61,13 | 46,22 | 51,81 | 49,06 | 70,45 | 57,25 | 66,17 |
| Đất thủy lợi | DTL | 574,60 | 13,57 | 15,06 | 17,30 | 12,14 | 19,92 | 14,33 | 10,72 | 15,84 | 15,60 | 19,99 | 18,10 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 50,44 | 1,72 | 0,74 | 0,62 | 1,01 | 0,82 | 0,72 | 0,95 | 0,68 | 2,27 | 1,66 | 1,18 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 13,27 | 0,09 | 0,25 | 0,11 | 0,07 | 0,17 | 0,57 | 0,27 | 0,40 | 0,32 | 0,35 | 0,10 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 98,74 | 1,57 | 2,05 | 2,98 | 1,89 | 3,17 | 0,98 | 1,66 | 1,33 | 1,88 | 2,06 | 2,47 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 56,72 | 0,62 | 2,31 | 0,95 | 1,50 | 0,90 | 1,58 | 0,58 | 0,55 | 0,68 | 1,70 | 0,91 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 4,18 | 0,04 | 0,09 | 0,14 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,19 | 0,01 | 0,01 | 0,06 | 0,06 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,08 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
| 0,03 | 0,03 | 0,04 |
| 0,02 | 0,03 | 0,02 |
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,39 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 218,51 | 3,24 | 6,90 | 7,03 | 6,71 | 4,58 | 3,12 | 7,29 | 6,65 | 5,63 | 5,43 | 6,58 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 9,39 | 0,10 |
| 0,76 |
|
|
|
|
| 0,37 | 0,63 |
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 13,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,63 |
| 0,62 |
| 1,17 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 7,20 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | 0,41 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4.335,14 | 78,87 | 81,29 | 198,43 | 185,81 | 175,19 | 115,32 | 373,00 | 39,62 | 324,49 | 229,03 | 186,70 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 374,73 | 2,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,16 | 0,30 | 0,50 | 8,99 | 0,32 | 0,42 | 4,59 | 0,31 | 0,34 | 0,67 | 0,43 | 0,31 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 9,08 | 0,02 | 0,98 | 0,08 | 0,07 | 0,09 | 0,21 |
|
| 0,03 |
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 338,20 | 14,13 | 12,80 |
| 2,13 | 19,77 | 0,04 | 18,68 | 1,70 | 8,98 |
| 12,02 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 394,91 | 4,22 | 5,97 | 20,62 |
| 16,82 | 29,70 | 54,76 | 11,43 | 27,22 | 44,99 | 5,53 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 265,35 | 0,86 | 0,66 | 1,02 | 0,81 | 7,91 | 0,80 | 3,07 | 2,09 | 2,55 | 0,29 | 2,79 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị* | KDT | 2.969,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 11.871,69 | 264,85 | 264,93 | 306,97 | 312,56 | 427,71 | 298,47 | 301,39 | 155,48 | 412,25 | 303,93 | 402,44 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 4.791,40 |
|
| 20,24 | 11,83 | 87,74 | 98,51 | 217,46 | 962,19 | 901,20 | 361,53 | 116,56 |
6 | Khu du lịch | KDL | 29,72 | 0,02 | 0,98 | 0,08 | 0,07 | 0,49 | 0,21 |
|
| 0,03 |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 10,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 91,63 | 2,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 23,81 |
| 0,09 | 0,03 |
|
|
| 2,51 |
|
| 0,27 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 7.211,99 | 119,12 | 151,87 | 259,95 | 261,11 | 346,36 | 216,99 | 486,13 | 221,32 | 450,78 | 350,78 | 272,36 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 720,85 |
|
| 2,98 |
| 7,74 |
| 0,68 |
| 2,93 | 22,60 | 27,33 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Triệu Sơn | TT Nưa | Xã An Nông | Xã Nông Trường | Xã Thái Hoà | Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thắng | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Thắng | Xã Đồng Tiến | Xã Khuyến Nông | Xã Dân Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 135,60 | 25,18 | 2,65 | 0,39 | 4,06 | 0,20 | 8,58 | 0,43 | 0,10 | 7,45 | 3,63 | 1,28 | 4,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 124,45 | 23,78 | 2,63 |
| 4,06 |
| 8,58 | 0,23 |
| 7,00 | 3,08 | 0,86 | 4,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 123,75 | 23,78 | 2,63 |
| 4,06 |
| 8,58 | 0,23 |
| 7,00 | 3,08 | 0,86 | 4,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,78 | 0,72 |
|
|
| 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,67 |
| 0,02 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,60 | 0,23 |
| 0,29 |
|
|
|
| 0,10 | 0,45 | 0,55 | 0,42 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,69 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,29 | 2,77 | 0,10 |
| 0,24 |
| 5,60 | 0,20 |
| 0,67 | 0,22 | 0,05 | 0,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 |
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,36 | 2,67 |
|
| 0,24 |
| 0,60 | 0,20 |
| 0,67 | 0,22 | 0,05 | 0,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 5,84 | 1,04 |
|
|
|
| 0,50 |
|
| 0,22 | 0,12 | 0,05 | 0,20 |
| Đất thủy lợi | DTL | 5,16 | 1,20 |
|
| 0,06 |
| 0,10 |
|
| 0,45 | 0,09 |
| 0,04 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,37 | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,86 |
|
|
| 0,18 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,70 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Dân Quyền | Xã Tiến Nông | Xã Dân Lực | Xã Minh Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Dân | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Vực | Xã Xuân Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 135,60 | 1,06 | 1,35 | 2,13 | 36,28 | 0,02 | 1,20 |
| 2,78 |
| 0,67 | 0,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 124,45 | 0,81 | 1,33 | 2,13 | 34,78 |
| 1,20 |
| 2,78 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 123,75 | 0,48 | 1,33 | 2,13 | 34,78 |
| 1,20 |
| 2,78 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,78 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
| 0,42 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,67 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,60 | 0,25 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,29 | 0,25 | 0,08 | 0,26 | 5,39 | 0,03 | 0,08 | 0,18 | 0,18 |
| 0,23 | 0,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,36 | 0,25 |
| 0,26 | 4,60 |
| 0,08 |
| 0,18 |
|
| 0,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 5,84 | 0,25 |
|
| 2,50 |
| 0,05 |
| 0,14 |
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 5,16 |
|
| 0,26 | 2,10 |
| 0,03 |
| 0,04 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,17 |
| 0,08 |
| 0,14 |
|
| 0,02 |
|
| 0,23 |
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,33 |
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
| 0,08 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,17 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,70 |
|
|
| 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Cường | Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Triệu Thành | Xã Bình Sơn | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 135,60 | 0,74 | 4,20 | 8,03 |
| 2,81 | 4,07 |
|
|
| 2,70 | 8,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 124,45 | 0,37 | 3,25 | 8,03 |
| 2,14 | 3,88 |
|
|
| 1,51 | 7,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 123,75 |
| 3,25 | 8,03 |
| 2,14 | 3,88 |
|
|
| 1,51 | 7,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,78 | 0,13 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| 0,99 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,67 | 0,24 | 0,10 |
|
| 0,23 |
|
|
|
|
| 0,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0,41 |
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
| 0,20 | 0,02 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,60 |
| 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,69 |
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,29 |
| 0,89 | 0,64 |
| 0,42 | 0,95 |
| 0,51 | 0,33 | 0,11 | 0,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 13,36 |
| 0,59 | 0,64 |
| 0,10 | 0,95 |
| 0,27 |
| 0,11 | 0,28 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 5,84 |
|
| 0,42 |
|
| 0,30 |
|
|
| 0,05 |
|
| Đất thủy lợi | DTL | 5,16 |
| 0,27 | 0,22 |
| 0,10 | 0,01 |
|
|
| 0,06 | 0,13 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,37 |
| 0,15 |
|
|
| 0,64 |
| 0,25 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,86 |
| 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,17 |
| 0,20 |
|
| 0,28 |
|
| 0,12 |
|
| 0,10 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,33 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,17 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,70 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Triệu Sơn | TT Nưa | Xã An Nông | Xã Nông Trường | Xã Thái Hoà | Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thắng | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Thắng | Xã Đồng Tiến | Xã Khuyến Nông | Xã Dân Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 214,00 | 28,18 | 8,40 | 0,44 | 4,06 | 4,76 | 8,58 | 7,54 | 0,54 | 7,53 | 4,61 | 1,28 | 5,07 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 145,45 | 26,05 | 8,11 |
| 4,06 | 4,48 | 8,58 | 0,23 |
| 7,00 | 3,08 | 0,86 | 4,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 144,75 | 26,05 | 8,11 |
| 4,06 | 4,48 | 8,58 | 0,23 |
| 7,00 | 3,08 | 0,86 | 4,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,05 | 0,72 |
|
|
| 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,07 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,94 | 0,73 | 0,29 | 0,15 |
| 0,08 |
| 0,11 | 0,44 | 0,08 | 0,98 |
| 0,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 37,21 |
|
|
|
|
|
| 7,00 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,66 | 0,23 |
| 0,29 |
|
|
|
| 0,10 | 0,45 | 0,55 | 0,42 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,69 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,40 | 1,83 |
|
|
|
| 0,50 |
|
| 0,44 | 0,12 | 0,05 | 0,24 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Dân Quyền | Xã Tiến Nông | Xã Dân Lực | Xã Minh Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Dân | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Vực | Xã Xuân Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 214,00 | 5,12 | 1,38 | 2,49 | 38,02 | 0,10 | 1,55 | 0,08 | 4,76 |
| 1,18 | 0,39 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 145,45 | 4,71 | 1,33 | 2,33 | 35,87 |
| 1,55 |
| 4,34 |
| 0,50 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 144,75 | 4,38 | 1,33 | 2,33 | 35,87 |
| 1,55 |
| 4,34 |
| 0,50 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,05 |
|
|
| 1,50 |
|
|
| 0,27 |
| 0,42 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,94 | 0,16 | 0,03 | 0,16 | 0,59 | 0,10 |
| 0,08 | 0,15 |
| 0,01 | 0,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 37,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,66 | 0,25 | 0,02 |
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,25 | 0,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,61 |
|
|
|
| 9,30 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,61 |
|
|
|
| 9,30 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Cường | Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Triệu Thành | Xã Bình Sơn | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 214,00 | 0,77 | 4,32 | 11,15 | 0,67 | 9,13 | 4,11 |
|
| 0,02 | 16,21 | 31,56 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 145,45 | 0,37 | 3,25 | 8,91 |
| 2,14 | 3,88 |
|
|
| 1,51 | 7,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 144,75 |
| 3,25 | 8,91 |
| 2,14 | 3,88 |
|
|
| 1,51 | 7,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,05 | 0,13 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| 0,99 | 0,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,94 | 0,27 | 0,22 | 0,35 | 0,67 | 0,25 | 0,04 |
|
| 0,02 | 9,99 | 5,59 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 37,21 |
|
| 1,89 |
| 6,30 | 0,19 |
|
|
| 3,72 | 18,11 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,66 |
| 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,69 |
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,61 |
|
| 3,00 |
|
|
| 0,30 |
| 6,01 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,61 |
|
| 3,00 |
|
|
| 0,30 |
| 6,01 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,40 |
|
| 0,25 |
|
| 0,30 |
|
|
| 0,08 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT Triệu Sơn | TT Nưa | Xã An Nông | Xã Nông Trường | Xã Thái Hoà | Xã Vân Sơn | Xã Hợp Thắng | Xã Đồng Lợi | Xã Đồng Thắng | Xã Đồng Tiến | Xã Khuyến Nông | Xã Dân Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,35 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,35 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,22 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Dân Quyền | Xã Tiến Nông | Xã Dân Lực | Xã Minh Sơn | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Thế | Xã Thọ Dân | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Phú | Xã Thọ Vực | Xã Xuân Lộc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,35 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,35 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,22 |
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Xuân Thịnh | Xã Xuân Thọ | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Cường | Xã Hợp Lý | Xã Hợp Tiến | Xã Triệu Thành | Xã Bình Sơn | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Sơn | Xã Thọ Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm | Căn cứ pháp lý để đầu tư dự án | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu đô thị Sao Mai quy mô 43 ha (đất ở 18,35ha) | 43,43 | 18,35 |
| ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Văn bản số 377/TTg-NN ngày 26/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ V/v chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 317/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 13/6/2019 |
1,14 |
| TMD | ||||||
3,14 |
| DKV | ||||||
2,18 |
| NTD | ||||||
0,67 |
| DTS | ||||||
17,95 |
| DGT | ||||||
2 | Khu dân cư thôn Tân Dân | 6,34 |
| 3,19 | DGT | Thị trấn Triệu Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 380/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 02/7/2021 |
2,77 | ODT | |||||||
0,05 | DVH | |||||||
0,33 | DTT | |||||||
3 | Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ) | 1,60 |
| 0,06 | DKV | Thị trấn Triệu Sơn | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 5174/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do chi nhánh VPĐK QSDĐ huyện triệu Sơn lập ngày 01/9/2021 |
0,58 | DGT | |||||||
0,96 | ODT | |||||||
4 | Khu dân cư Đồng Nẫn 2 | 8,93 | 3,87 |
| ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh (đã giải phóng mặt bằng xong) | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 712/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 16/10/2020 |
0,08 | DVH | |||||||
0,42 | DKV | |||||||
2,10 | DGD | |||||||
2,46 | DGT | |||||||
5 | Khu dân cư Đồng Nẫn 3 | 8,87 |
| 4,06 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn Xã Minh Sơn | Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh (đã giải phóng mặt bằng xong) | Tờ bản đồ số 21 xã Minh Sơn, các thửa 490-494, 557-560, 606, 607, 646-649, 787-807, 846-866, 907-923, 956-968; Tờ bản đồ số 24 (thị trấn triệu sơn), các thửa 127-137, 177-190, 235-250, 273-281; Tờ bản đồ số 12 ( xã Minh Châu cũ), thửa 193, 194, 240-250, 296-300, 327-332, 380-388, 418-425, 465-475, 514-521, 549-555, 593-595, 629-631, 671-675, 715, 758, 759, 757. |
0,07 | DVH | |||||||
0,30 | DKV | |||||||
4,44 | DGT | |||||||
6 | Khu dân cư Tân Sơn (Trường dạy nghề ) | 0,33 |
| 0,33 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 25, thửa 02 |
1.2 | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Đình cũ và thôn 9 (Thôn 9, 10) | 2,12 |
| 1,05 | ONT | Xã Thọ Ngọc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục số 1016/TLBĐĐC, ngày 16/12/2020 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập |
0,06 | DVH | |||||||
0,12 | DKV | |||||||
0,89 | DGT | |||||||
2 | Khu dân cư thôn Doãn Thái | 1,18 |
| 0,83 | ONT | Xã Khuyến Nông | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 21, các thửa 785, 788, 796, 797, 798-801, 805-811, 813-819 |
0,28 | DGT | |||||||
0,07 | DTL | |||||||
3 | Khu dân cư mới kết hợp DV TM xã Dân Quyền, Dân Lý (Mặt bằng ĐCQH 4.95 ah) | 4,95 |
| 4,95 | ONT | Xã Dân Quyền Xã Dân Lý | Nghị quyết số 329/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 | Tờ bản đồ 25, các thửa 516 - 523, 540, 551, 557, 556, 567, 541; Tờ bản đồ số 7, các thửa 22,23,24,25, 26, 27,21,15,16,17, 14,13,7, 187, 1-12,18, 19, 28 - 32; Tờ bản đồ số 8, các thửa 430, 468, 469, 504, 505, 506, 574, 575,576, 577, 626 |
4 | Khu dân cư cửa ông Sự | 0,20 |
| 0,20 | ONT | Xã Hợp Lý | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 37, các thửa 353, 354, 351, 356, 357, 460, 455, 458, 451, 452, 456, 459 |
5 | Xen cư thôn 2 | 0,20 |
| 0,20 | ONT | Xã Dân Quyền | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục địa chính khu đất số 5277/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do chi nhánh VPĐK QSDĐ huyện Triệu Sơn lập ngày 22/7/2021 |
6 | Khu dân cư Đít Chứm thôn 4 | 0,33 |
| 0,33 | ONT | Xã Dân Quyền | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 20, các thửa 715, 789 |
7 | Tái định cư thôn 7 xã Thọ Vực | 0,043 | 0,043 |
| ONT | Xã Thọ Vực | Các Quyết định số 6124, 6125, 6126/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án | Tờ bản đồ số 8, các thửa 1254, 1282 1309 |
8 | Khu ao xen cư xóm 8 | 0,03 |
| 0,03 | ONT | Xã Đồng Thắng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục địa chính khu đất số 342/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Triệu Sơn lập ngày 20/8/2019 |
9 | Dự án tái định cư xã Đồng Tiến để GPMB thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn | 3,30 |
| 1,32 | DGT | Xã Đồng Tiến | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 | Tờ bản đồ số 14, các thửa: 13, 68, 87, 103, 126, 127, 107, 145-147, 192-196, 908, 170, 169, 218-220, 238, 239, 262, 263, 279, 280, 302-305, 337-339, 264, 102 |
0,27 | DKV | |||||||
0,08 | DVH | |||||||
1,63 | ONT | |||||||
10 | Dự án tái định cư xã Hợp Thành để thực GPMB hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | 7,70 |
| 1,42 | DGT | Xã Hợp Thành | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 7, các thửa 1209 - 1213, 1269 - 1272, 1321-1325, 1334 Tờ bản đồ số 08, các thửa 425 - 427, 442-446, 472 - 488, 516-528, 561-568. Tờ bản đồ số 10,các thửa 20- 33, 75 - 94, 141 - 150, 204-209, 273-281, 321-329, 1260, 385-400, 450-459; Tờ bản đồ số 11, các thửa 1-12, 49-72, 125-136, 184-194, 261-271, 348-354, 421-427, 500 |
1,20 | DGD | |||||||
5,08 | ONT | |||||||
11 | Dự án tái định cư xã Vân Sơn để GPMB thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 | 7,72 |
| 0,11 | DGD | Xã Vân Sơn | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 18, các thửa: 915,136, 180, 181, 215-218, 228-230, 271-274, 285-287, 315-319, 335-339, 356-364, 383-385, 393, 396-401, 877, 421-423, 440-442, 454, 473, 474, 499, 927, |
0,11 | DVH | |||||||
0,42 | DKV | |||||||
3,34 | DGT | |||||||
3,74 | ONT | |||||||
12 | Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | 2,20 |
| 0,20 | DKV | Xã Thọ Sơn | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 13, các thửa: 63-65, 77-93, 102-127, 142-153, 171-179, 190, 191, 196, 197, ... Tờ bản đồ số 14, các thửa: 143, 119,118, 117, 94, 95, 92, 96, 54, 71, … |
0,82 | DGT | |||||||
1,18 | ONT | |||||||
13 | Dự án tái định cư xã Hợp Tiến để GPMB thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | 4,34 |
| 0,20 | DKV | Xã Hợp Tiến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 | Tờ bản đồ 12, các thửa 910- 913, 955-958, 988-998, 1035 - 1046, 1080 -1091, 1131 - 1133; tờ bản đồ 13, các thửa 374 - 377, 383 - 399, 406, 407 |
1,91 | DGT | |||||||
2,23 | ONT | |||||||
14 | Dự án tái định cư xã Đồng Thắng để GPMB thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn | 7,74 |
| 3,11 | DGT | Xã Đồng Thắng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 | Tờ bản đồ sô 7, các thửa: 32, 43, 67, 90, 134, 121, 121, 149, 132; tờ bản đồ số 9, các thửa: 1, 7-22, 24-38, 43-55,61-76, 86-104, 114-135, 147-170, 177-197, 210-222, 236-245, 256-261, 273-275, 295-299; Tờ bản đồ số 10,các thửa 1-15, 17, 20, 80, 82, 87 |
0,82 | DKV | |||||||
0,20 | DVH | |||||||
3,61 | ONT | |||||||
15 | Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Tiến để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân | 5,05 |
| 0,41 | DKV | Xã Thọ Tiến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 | Tờ bản đồ số 17, các thửa: 439, 441, 472, 474, 473,504, 536, 503, 475, 471, 442, 502, 501, 509, 508, 535, 470, 469, 468, 476, 477, 478, 500, 499, 498, 510, 511, 512, 513, 534, 533, 532, 438, 538, 420, 418, 419, 504; tờ 20 thửa: 9, 32, 8, 845, 33, 7, 44, 67, 34, 35, 69, 74, 36, 43, 68, 75, 37, 5, 6 |
1,94 | DGT | |||||||
2,70 | ONT | |||||||
1.3 | Dự án trụ sở cơ quan nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng Trụ sở UBND xã | 0,32 |
| 0,32 | TSC | Xã Thọ vực | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8, thửa 938 |
2 | Mở rộng trụ sở ủy ban xã | 0,33 |
| 0,33 | TSC | Xã Thọ Bình | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 28, thửa 488 |
3 | Mở rộng trụ sở ủy ban xã | 0,14 |
| 0,14 | TSC | Xã Bình Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 15, thửa 316 |
4 | Trụ sở UBND xã | 0,64 |
| 0,64 | TSC | Xã Hợp Tiến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 12, thửa 920 |
1.4 | Dự án Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh lộ 514, huyện Triệu Sơn | 9,17 |
| 9,17 | DGT | TT Triệu Sơn Xã Dân Lực | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Theo Thiết kế bình đồ tuyến |
2 | Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn) | 6,10 | 2,00 | 4,10 | DGT | Xã Tiến Nông,Xã Nông Trường,Xã Vân Sơn | Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 110/10/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 6021/TLBĐ, 6019/TLBĐ, 6020/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 ngày 09/11/2021 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn |
3 | Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ - Thọ Tiến | 9,60 | 1,91 | 7,69 | DGT | Xã Thọ Tân, Xã Hợp Lý, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Tiến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Theo bình đồ tuyến |
4 | Đường giao thông khu thể thao trung tâm huyện | 1,22 |
| 1,22 | DGT | Xã Minh Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ 21, các thửa 490, 491, 557, 560, 606, 646, 647, 693, 649, 694, 695, 696, 742, 743, 796, 799, 800, 851, 861, 862, 795, 801, 793, 794, 792, 802, 803, 801, 789 - 791, 804 - 806, 751, 788, 848, 787, 807, 786, 752, 735, 701, 683, 655, 616 |
5 | Bến xe Hào Hương | 1,05 |
| 1,05 | DGT | Xã Hợp Thắng Xã Hợp Thành | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ số 793/TLKĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020 |
6 | Bến xe thị trấn Nưa | 0,99 |
| 0,99 | DGT | Thị trấn Nưa | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ số 645/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/10/2021 |
1.7 | Dự án công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa phố 1 | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Thị trấn Triệu Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 12, thửa 46 |
2 | Nhà văn hóa thôn Nga Nha Thượng | 0,07 |
| 0,07 | DVH | xã Tiến Nông | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8, các thửa 362, 452 |
3 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn 4 | 0,07 |
| 0,07 | DVH | Xã Thọ vực | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8, thửa 1106 |
4 | Nhà văn hóa thôn 6 | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Thọ vực | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 11, thửa 209 |
5 | Nhà văn hóa thôn Khang Thịnh | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Xuân Thịnh | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 9, các thửa: 872, 832, 831, 924, 925,926, 927, 928, 929, 877, 876, 875, 833, 874, 873 |
6 | Nhà văn hóa thôn Phú Vinh | 0,21 |
| 0,21 | DVH | Xã Xuân Thịnh | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 12, các thửa 103, 1448, 1279, 71, 236 |
7 | Nhà văn hóa thôn Hùng Cường | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Xuân Thịnh | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8, các thửa 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622, 623,624, 625,626, 627, 628, 629, 630, 631, 632,633, 634, 635 |
8 | Nhà văn Hóa thôn Nhạ Lộc | 0,21 |
| 0,21 | DVH | Xã Đồng Thắng | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 10, các thửa 1063, 1061, 976-978, 972; Tờ bản đồ số 9, thửa 548 |
9 | Nhà văn hóa thôn Đại Đồng 2 | 0,22 |
| 0,22 | DVH | Xã Đồng Thắng | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 14, các thửa 160, 161, 183, 184, 181 |
10 | Đất văn hoá thôn 5 (Nhà văn hoá và sân thể thao) | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Xuân Thọ | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 9, thửa 533 |
11 | Mở rộng đài tưởng niệm | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Xuân Thọ | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 12, các thửa 479, 503 |
12 | Nhà văn hoá thôn Thành Tín | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Xuân Lộc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8, các thửa 742, 677 |
13 | Nhà văn hoá thôn Thuỷ Tú | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Xuân Lộc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 12, các thửa 363, 301, 302, 303, 304, 265, 305, 306, 307, 608, 606, 354, 610, 355, 605, 389, 388, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362 |
14 | Nhà văn hoá thôn Yên Trinh | 0,07 |
| 0,07 | DVH | Xã Xuân Lộc | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8, thửa 1023 |
15 | Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Hợp Thắng | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 25, thửa 1096 |
16 | Nhà văn hóa thôn Châu Cương | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Hợp Thắng | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 19, các thửa 826, 827, 828, 850 - 852, 846 - 848, 867, 868, 892. |
17 | Khu văn hoá thể thao thôn Đồng Vinh | 0,38 |
| 0,38 | DVH | Xã Đồng Tiến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 10, thửa 509 |
18 | Nhà văn hóa thôn Đô Quang | 0,10 |
| 0,10 | DVH | Xã An Nông | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 11, các thửa 889, 910 |
19 | Nhà văn hóa thôn Đô Thịnh | 0,29 |
| 0,29 | DVH | Xã An Nông | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 11, thửa 1749 |
20 | Nhà văn hóa Thôn 6 | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Thọ Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 17, thửa 288 |
21 | Nhà văn hóa Thôn 2 | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Thọ Tiến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 12, thửa 692 |
22 | Đài tưởng niệm | 0,05 |
| 0,05 | DVH | Xã Thọ Tiến | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 19, thửa 572 |
23 | Trung tâm văn hóa Thôn 1 | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Thọ Tiến | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 11, thửa 296 |
24 | Nhà văn hóa thôn Bồn Dồn | 0,06 |
| 0,06 | DVH | Xã Bình Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 17, thửa 265 |
25 | Nhà văn hóa thôn Thoi | 0,13 |
| 0,13 | DVH | Xã Bình Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 15, thửa 424 |
26 | Nhà văn hóa thôn Bao Lâm | 0,19 |
| 0,19 | DVH | Xã Bình Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 6, các thửa 272,267 |
27 | Mở rộng nhà văn hoá thôn 1 | 0,04 |
| 0,04 | DVH | Xã Minh Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 16, các thửa 478, 479 |
1.8 | Công trình thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động trung tâm huyện | 6,68 |
| 6,68 | DTT | Xã Minh Sơn | Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ địa chính số 97/TLBĐ ngày 15/12/2020 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/02/2021 |
2 | Sân vận động (sân bóng) xã | 1,37 |
| 1,37 | DTT | Xã Nông Trường | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 13, các thửa 1032, 1053, 1078, 1052, 861, 1163-1165,1034, 950, 1014, 947, 993, 1033, 1014, 949, 69, 347, 948, 970, 994, 182, 900,901, 902, 923, 924, 925, 880, 862, |
3 | Đất thể thao thôn 3 | 0,20 |
| 0,20 | DTT | Xã Thọ Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 22, thửa 95 |
4 | Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ | 0,81 |
| 0,81 | DTT | Xã Xuân Thọ | Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 12, thửa 503 |
1.9 | Công trình y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Y tế xã | 0,25 |
| 0,25 | DYT | Xã Thọ Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 17, các thửa 207, 205, 206, 211, 204 |
2 | Mở rộng Trạm Y tế | 0,03 |
| 0,03 | DYT | Xã Xuân Thịnh | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Trích vị trí do phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Triệu Sơn lập ngày 06/6/2022 |
1.10 | Công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học thị trấn | 2,10 |
| 2,10 | DGD | Thị trấn Triệu Sơn | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 24 (TT Triệu Sơn) các thửa 137, 177,176, 175, 174, 173, 171, 172, 234,233, 232, 241,191,192,193, 231, 230, 254, 252-254, 271, 272, 255, 251, 273, 250, 190, 141; Tờ bản đồ số 12 (Xã Minh Châu cũ), các thửa 194, 251-259, 195, 260 |
2 | Trường Mầm non xã Thọ Ngọc | 0,80 |
| 0,80 | DGD | Xã Thọ Ngọc | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 15, các thửa 551, 557, 556, 555, 594, 593, 630, 629, 632 |
3 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở | 0,18 |
| 0,18 | DGD | Xã Nông Trường | Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 13, các thửa 1145, 1102 |
4 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,20 |
| 0,20 | DGD | Xã Thái Hoà | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 20, các thửa 1082,1083 |
5 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,10 |
| 0,10 | DGD | Xã Thọ vực | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8, các thửa 938, 838, 888, 902, 887 |
6 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở | 0,10 |
| 0,10 | DGD | Xã Thọ vực | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8, các thửa 740, 766, 790, 789, 810, 811 |
7 | Mở rộng Trường Mầm Non | 0,10 |
| 0,10 | DGD | Xã Minh Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 16, thửa 209 |
8 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,17 |
| 0,17 | DGD | Xã Đồng Tiến | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 14, thửa 946 |
9 | Mở rộng trường Mầm Non | 0,13 |
| 0,13 | DGD | Xã Thọ Dân | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ 10, thửa 1143 |
10 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,16 |
| 0,16 | DGD | Xã Xuân Lộc | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8, thửa 1052 |
11 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,12 |
| 0,12 | DGD | Xã Bình Sơn | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 15, thửa 535 |
1.12 | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khôi phục Chùa Di Linh | 0,40 |
| 0,40 | TON | Xã Hợp Lý | Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 37, các thửa: 583, 695, 586, 587 |
2 | Mở rộng Chùa làng Quần Hậu | 0,90 | 0,90 |
| TON | Xã An Nông | Đã thu hồi đất: Tại các Quyết định số 2184, 2185, 2186, 2187, 2188, 2189, 2190, 2191, 2192, 2193, 2194, 2195, 2196/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND huyện Triệu Sơn về việc thu hồi đất để thực hiện dự án mở rộng, khôi phục chùa làng Quần Hậu, xã An Nông | Tờ bản đồ số 12, các thửa 56, 57, 73-75, 77-79, 80-82, 85, 103-106, 127, 128 |
1.13 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khôi phục đền thờ Lê Lộng | 0,16 |
| 0,16 | DDT | Xã Thọ Vực | Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh | Tờ bản đồ số 8, các thửa 1306, 1284, 1305, 1438 |
1.14 | Công trình bãi thải, xử lý rác thải |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bãi thải, xử lý chất thải tập trung huyện | 5,00 |
| 5,00 | DRA | Xã Vân Sơn | Nghị quyết 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 | Tờ bản đồ số 26, thửa 1 Tờ bản đồ số 27, thửa 77 |
II | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở y tế | 0,12 |
| 0,12 | DYT | Thị trấn Triệu Sơn |
| Trích lục bản đồ địa chính số 942/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ 20 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 17/12/2021 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,03 |
| 1,03 | SKC | Xã Hợp Thành | Nghị quyết 160/NQ-HĐND ngày 4/4/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 533/QĐ- UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh | Trích lục bản đồ địa chính số 794/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020 |
2 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,89 |
| 1,89 | SKC | Xã Hợp Thành | Văn bản số 12964/UBND-THKH ngày 24/8/2021 | Tờ bản đồ số 13, thửa 137 |
3 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,79 |
| 4,79 | SKC | Xã Thái Hoà | Nghị quyết 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh | Trích lục địa chính khu đất số 708/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 29/10/2021 |
4 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Xã Thọ vực | Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư thực hiện dự án | Trích lục bản đồ địa chính số 846/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 12 xã Thọ Vực do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/12/2020 |
5 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,86 |
| 5,86 | SKC | Thị trấn Nưa | Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 06/9/2020 của UBND tỉnh | Trích lục địa chính khu đất số 350/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 17/6/2021 |
6 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,60 |
| 1,60 | SKC | Xã Thọ Ngọc | Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh | Trích lục địa chính khu đất số 719/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 19/10/2020 |
7 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,20 |
| 3,20 | SKC | Xã Hợp Thăng |
| Tờ bản đồ số 21, đo vẽ năm 2011 |
8 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,52 |
| 3,52 | SKC | Xã Thọ Sơn |
| Tờ bản đồ số 13, các thửa 259, 358 |
9 | Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,50 |
| 3,50 | SKC | Xã Thọ Tiến |
| Tờ bản đồ số 23, thửa 34 |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khai thác khoáng sản | 3,20 |
| 3,20 | SKS | Xã Thọ Tiến |
| Tờ bản đồ số 19,thửa 535; tờ bản đồ số 20, thửa 783 |
2 | Khai thác khoáng sản | 4,00 |
| 4,00 | SKS | Xã Thọ Tiến |
| Trích lục bản đồ địa chính số 23/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, tờ 18 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 11/01/2021 |
3 | Khai thác khoáng sản | 2,94 |
| 2,94 | SKS | Xã Thọ Tiến | Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh | Trích lục bản đồ địa chính số 10/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/01/2022 |
4 | Khai thác khoáng sản | 6,30 |
| 6,30 | SKS | Xã Hợp Lý | Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh | Trích lục bản đồ địa chính số 233/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 01/4/2022 |
5 | Khai thác khoáng sản | 2,00 |
| 2,00 | SKS | Xã Hợp Thắng |
| Tờ bản đồ số 13, thửa 27 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Dân Lực | Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cửa hàng xăng dầu tại xã Dân Lực | Trích lục bản đồ địa chính khu đất tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 22, thửa 245 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 14/3/2022 |
2 | Đất thương mại dịch vụ | 0,29 |
| 0,29 | TMD | Xã Dân Lý | Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Gov Oil nhận chuyển nhượng, góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Dân Lý; Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án | Trích lục bản đồ số 106/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 18 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 17/02/2022 |
3 | Đất thương mại dịch vụ | 0,181 |
| 0,181 | TMD | Xã Dân Lý | Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn | Tờ bản đồ địa chính số 9, đo vữ năm 2011; thửa 178, 1078 |
4 | Đất thương mại dịch vụ | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Xã Thọ Thế | Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 08 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 29/9/2021 |
2.5 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại thôn 2 | 1,80 |
| 1,80 | NKH | Xã Thọ Tân |
| Tờ bản đồ số 16, thửa 669, tờ bản đồ số 17, thửa 03, tờ bản đồ số 12, thửa 698 |
2 | Trang trại thôn 2 | 3,50 |
| 3,50 | NKH | Xã Thọ Tân |
| Tờ bản đồ số 17, thửa 3 |
3 | Trang trại thôn 2 | 3,93 |
| 3,93 | NKH | Xã Thọ Tân |
| Tờ bản đồ số 16+17, thửa 3, 155 |
4 | Trang trại thôn 11 | 3,91 |
| 3,91 | NKH | Xã Thọ Bình |
| Đất lâm nghiệp, bản đồ hiện trạng sử dụng đất (tờ bản đồ 41) |
5 | Trang trại tổng hợp | 0,50 |
| 0,50 | NKH | Xã Thọ Bình |
| Tờ bản đồ 21, thửa 176 |
6 | Trang trại thôn 7 | 1,60 |
| 1,60 | NKH | Xã Thọ Bình |
| Đất lâm nghiệp, bản đồ hiện trạng sử dụng đất (tờ bản đồ 21) |
7 | Trang trại nuôi gà công nghiệp | 3,00 |
| 3,00 | NKH | Xã Hợp Thành |
| Tờ bản đồ số 14, thửa 426 |
8 | Khu sản xuất cây giống | 0,44 |
| 0,44 | NKH | Xã Bình Sơn |
| Tờ bản đồ số 15, các thửa 16, 17, 22, 27, 26 |
9 | Trang trại dịch vụ tổng hợp | 6,70 |
| 6,70 | NKH | Xã Đồng Thắng | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 12/10/2022 |
10 | Khu sản xuất mạ khay | 0,30 |
| 0,30 | NKH | Xã Triệu Thành |
| Đất lâm nghiệp, bản đồ hiện trạng sử dụng đất (tờ bản đồ 23) |
III | Các khu vực sử dụng đất khác |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Dự án đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đình Bảo Long | 0,19 |
| 0,19 | TIN | Xã Hợp Tiến | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND xã Hợp Tiến | Tờ bản đồ số 16, thửa 171 |
3.2 | Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Đoán | 0,0147 | 0,0071 | 0,0076 | ONT | Xã Dân Lý | CK274860 | Thửa 1535, tờ 15 |
2 | Lê Đình Dưỡng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lý | CK019788 | Thửa 443, tờ 9 |
3 | Lê Văn Trọng | 0,0468 | 0,0268 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lý | CG279417 | Thửa 816, tờ 10 |
4 | Bùi Thị Vĩnh | 0,0344 | 0,0220 | 0,0124 | ONT | Xã Dân Lý | CQ546381 | Thửa 197, Tờ 8 |
5 | Nguyễn Trọng Hùng (Tuyết) | 0,0470 | 0,0290 | 0,0180 | ONT | Xã Dân Lý | CR132022 | Thửa 311, Tờ 8 |
6 | Đào Xuân Vo (Đương) | 0,0388 | 0,0200 | 0,0188 | ONT | Xã Dân Lý | CH005273 | Thửa 1057, tờ 13 |
7 | Lê Văn Căn | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lý | CH005010 | Thửa 1136, tờ 12 |
8 | Lê Hữu Hòa | 0,0228 | 0,0100 | 0,0128 | ONT | Xã Dân Lý | CH004466 | Thửa 897, tờ 13 |
9 | Thiều Thị Phượng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lý | CH005227 | Thửa 2096, tờ 9 |
10 | Trần Đình Cận | 0,0991 | 0,0791 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lý | CH004313 | Thửa 527, tờ 9 |
11 | Nguyễn Doãn Đông | 0,0092 | 0,0040 | 0,0052 | ONT | Xã Dân Lý | CH000059 | Thửa 1085, tờ 10 |
12 | Lê Văn Học (Thương) | 0,0157 | 0,0050 | 0,0107 | ONT | Xã Dân Lý | CH005050 | Thửa 946, tờ 15 |
13 | Cù Văn Thắng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lý | CH004493 | Thửa 1564, tờ 13 |
14 | Đào Khả Mạnh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lý | CH003929 | Thửa 834, tờ 13 |
15 | Ngô Chí Cường | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lý | CY 005254 | Thửa 772, tờ 10 |
16 | Lê Quang Vinh | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lý | CH000126 | Thửa 1056, tờ 10 |
17 | Lê Văn Thái | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lý | CH004779 | Thửa 573, tờ 10 |
18 | Lê Thị Nguyện | 0,0261 | 0,0070 | 0,0191 | ONT | Xã Dân Lý | BV 175634 | Thửa 58, tờ 13 |
19 | Lê Trung Dũng | 0,0650 | 0,0250 | 0,0400 | ONT | Xã Dân Lý | BN 595679 | Thửa 636, tờ 10 |
20 | Trịnh Thị Nhung | 0,0441 | 0,0400 | 0,0041 | ONT | Xã Dân Lý | CU 473660 | Thửa 05, tờ 8 |
21 | Trịnh Ngọc Duyên | 0,0130 | 0,0100 | 0,0030 | ONT | Xã Dân Lý | CH004399 | Thửa 103, tờ 10 |
22 | Đinh Thị Hạnh | 0,0345 | 0,0145 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BV479553 | Thửa 773, tờ 14 |
23 | Nguyễn Trọng Luyến | 0,045 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BV168230 | Thửa 474, tờ 9 |
24 | Nguyễn Văn Phòng | 0,0250 | 0,0140 | 0,0110 | ONT | Xã Đồng Tiến | E0323359 | Thửa 812, tờ 5 |
25 | Nguyễn Văn Đệ | 0,0250 | 0,0100 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | DO166464 | Thửa 1431, tờ 5 |
26 | Lê Đình Thông | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | CT361380 | Thửa 1540, tờ 14 |
27 | Lê Hữu Vĩnh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CG240498 | Thửa 391, tờ 15 |
28 | Lê Ngọc Côi | 0,0350 | 3,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BG493221 | Thửa 535, tờ 16 |
29 | Nguyễn Văn Bài | 0,0304 | 0,0050 | 0,0254 | ONT | Xã Đồng Tiến | CK016367 | Thửa 472, tờ 14 |
30 | Lê Thị Tuyết | 0,0250 | 3,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BG493221 | Thửa 534, tờ 16 |
31 | Lê Quảng Quang | 0,0800 | 0,0600 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BV 178952 | Thửa 344, tờ 15 |
32 | Nông Thị Nên | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | CK 274193 | Thửa 872, tờ 15 |
33 | Nguyễn Thị Xuyên | 0,0369 | 0,0200 | 0,0169 | ONT | Xã Đồng Tiến | CG 236735 | Thửa 1536, tờ 14 |
34 | Lê Công Nhân | 0,0100 | 0,0041 | 0,0059 | ONT | Xã Đồng Tiến | BG405102 | Thửa 964, tờ 14 |
35 | Lê Hữu Vĩnh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CG240498 | Thửa 391, tờ 15 |
36 | Nguyễn Tài Mười | 0,0728 | 0,0528 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BG 493728 | Thửa 268, tờ 9 |
37 | Lê Đình Báu | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | DA 098928 | Thửa 986, tờ 11 |
38 | Phạm Khắc Thuật | 0,0200 | 0,0126 | 0,0074 | ONT | Xã Đồng Tiến | CG 279276 | Thửa 273, tờ 9 |
39 | Phạm Trọng Nghĩa | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | CN 254456 | Thửa 44, tờ 16 |
40 | Đồng Văn Nghĩa | 0,0294 | 0,0197 | 0,0097 | ONT | Xã Đồng Tiến | CK 172999 | Thửa 610, tờ 14 |
41 | Nguyễn Tài Lài | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BV 177167 | Thửa 229, tờ 9 |
42 | Hoàng Văn Cuốn | 0,0282 | 0,0082 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CQ 032343 | Thửa 831, tờ 9 |
43 | Lưu Văn Giỏi | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CE 368532 | Thửa 318, tờ 9 |
44 | Hoàng Văn Sửu | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CK 274362 | Thửa 255, tờ 13 |
45 | Lê Đăng Thành | 0,0122 | 0,0105 | 0,0017 | ONT | Xã Đồng Tiến | cv 880954 | Thửa 955, tờ 11 |
46 | Nguyễn Thái Sơn | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CE 368229 | Thửa 424, tờ 14 |
47 | Nguyễn Thái Bình | 0,0280 | 0,0080 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CE 368227 | Thửa 1514, tờ 14 |
48 | Nguyễn Thái Thọ | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CE 368228 | Thửa 1516, tờ 14 |
49 | Nguyễn Tài Thắng | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | CR 986753 | Thửa 1544, tờ 9 |
50 | Nguyễn Tài Nam | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Tiến | CR 986754 | Thửa 1542, tờ 9 |
51 | Nguyễn Tài Quyết | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | CR 986752 | Thửa 1545, tờ 9 |
52 | Nguyễn Tài Quảng | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CR 986751 | Thửa 1543, tờ 9 |
53 | Lê Đăng Thành | 0,1036 | 0,0900 | 0,0136 | ONT | Xã Đồng Tiến | BV 178607 | Thửa 674, tờ 11 |
54 | Phạm Khắc Đề | 0,0366 | 0,0200 | 0,0166 | ONT | Xã Đồng Tiến | CG 986901 | Thửa 1534, tờ 9 |
55 | Lê Văn Thắng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BG 425540 | Thửa 213, tờ 15 |
56 | Thi Thị Thái | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CG 101634 | Thửa 201, tờ 15 |
57 | Lê Đình Toàn | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Tiến | CT361376 | Thửa 1536, tờ 14 |
58 | Nguyễn Tài Sáng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BV 168324 | Thửa 53, tờ 13 |
59 | Hoàng Văn Nói | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BG 493743 | Thửa 636, tờ 9 |
60 | Nguyễn Trọng Ân | 0,0335 | 0,0200 | 0,0135 | ONT | Xã Đồng Tiến | CE 368830 | Thửa 573, tờ 9 |
61 | Lê Đình Cường | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CR 130295 | Thửa 881, tờ 15 |
62 | Lê Đình Phúc | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CR 130296 | Thửa 882, tờ 15 |
63 | Lê Đình Huy | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CR 130297 | Thửa 883, tờ 15 |
64 | Lê Đình Mạnh | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CR 130294 | Thửa 884, tờ 15 |
65 | Nguyễn Trọng Thà | 0,0293 | 0,0200 | 0,0093 | ONT | Xã Đồng Tiến | CG 247343 | Thửa 574, tờ 9 |
66 | Nguyễn Thanh Thường | 0,0359 | 0,0200 | 0,0159 | ONT | Xã Đồng Tiến | CK 019213 | Thửa 572, tờ 9 |
67 | Nguyễn Nho Đình | 0,0108 | 0,0058 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | BG 493586 | Thửa 1505, tờ 14 |
68 | Lê Văn Trụ | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BV 178047 | Thửa 255, tờ 16 |
69 | Nguyễn Thị Màu | 0,0104 | 0,0054 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Tiến | CG 240677 | Thửa 1513, tờ 14 |
70 | Nguyễn Tài Dũng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CO 643299 | Thửa 246, tờ 09 |
71 | Phạm Khắc Thanh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BG 541254 | Thửa 600, tờ 14 |
72 | Nguyễn Tất Nam | 0,0210 | 0,0050 | 0,0160 | ONT | Xã Đồng Tiến | DB 674395 | Thửa 528, tờ 16 |
73 | Nguyễn Tất Nam | 0,0220 | 0,0050 | 0,0170 | ONT | Xã Đồng Tiến | DB 614084 | Thửa 527, tờ 16 |
74 | Nguyễn Tài Lý | 0,0350 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BV 479554 | Thửa 552, tờ 16 |
75 | Nguyễn Tài Nam | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BV 479554 | Thửa 553, tờ 16 |
76 | Nguyễn Tài Hùng | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | BV 479554 | Thửa 554, tờ 16 |
77 | Nguyễn Thị Nhân | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CK 016367 | Thửa 472, tờ 14 |
78 | Lê Minh Châu | 0,0650 | 0,0250 | 0,0400 | ONT | Xã Đồng Tiến | BV 475619 | Thửa 307, tờ 16 |
79 | Đỗ Đình Oanh | 0,0320 | 0,0120 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | CT 361069 | Thửa 553, tờ 13 |
80 | Nguyễn Thái Vỹ | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Tiến | DD 751370 | Thửa 613, tờ 9 |
81 | Hoàng Anh Tuấn | 0,0142 | 0,0050 | 0,0092 | ONT | Xã Hợp Thành | CX 478541 | Thửa 1276, tờ 10 |
82 | Lê Văn Hùng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | BV 175008 | Thửa 370, tờ 13 |
83 | Hà Văn Mạnh | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | CR986479 | Thửa 605, tờ 14, |
84 | Hà Văn Nghiêm | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | CG236266 | Thửa 1634, tờ 10 |
85 | Hà Huy Thiện | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | CG236265 | Thửa 1635, tờ 10 |
86 | Hà Văn Hiển | 0,0447 | 0,0247 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | CK019236 | Thửa 1639, tờ 10 |
87 | Hà Văn Kính | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | BV140870 | Thửa 816, tờ 10 |
88 | Hồ Xuân Mạnh | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Hợp Thành | CN254578 | Thửa 200, tờ 15 |
89 | Hà Duyên Viện | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | BV140812 | Thửa 1044, tờ 10 |
90 | Hà Văn Hoàng | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | CO 643418 | thửa 756, tờ 13 |
91 | Lê Minh Hiến | 0,0162 | 0,0050 | 0,0112 | ONT | Xã Hợp Thành | BS 768168 | Thửa 206, tờ 14 |
92 | Lê Bá Thức | 0,0142 | 0,0050 | 0,0092 | ONT | Xã Hợp Thành | BS 768167 | Thửa 208, tờ 14 |
93 | Hà Xuân Lâm | 0,0153 | 0,0050 | 0,0103 | ONT | Xã Hợp Thành | BS 768165 | Thửa 209, tờ 14 |
94 | Đỗ Trọng Hoàng | 0,0163 | 0,0050 | 0,0113 | ONT | Xã Hợp Thành | BS 768166 | Thửa 207, tờ 14 |
95 | Lê Đức Thắng | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | CK 172596 | Thửa 619, tờ 15 |
96 | Lê Đức Long | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | CK 172597 | Thửa 620, tờ 15 |
97 | Nguyễn Đình Thành | 0,0646 | 0,0542 | 0,0104 | ONT | Xã Hợp Thành | E661788 | Thửa 140, tờ 10 |
98 | Hà Thị Hòa | 0,0133 | 0,0113 | 0,0020 | ONT | Xã Hợp Thành | BV179793 | Thửa 1031, tờ 7 |
99 | Nguyễn Thị Hưởng | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Hợp Thành | BC 765928 | Thửa 622, tờ 01 |
100 | Nguyễn Thị Huyền | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | AP 436505 | Thửa 998, tờ 7 (thửa 136(1) tờ 01 cũ) |
101 | Hà Văn Nam | 0,0313 | 0,0150 | 0,0163 | ONT | Xã Hợp Thành | BG 425693 | Thửa 430, tờ 8 |
102 | Hà Văn Thắng | 0,0175 | 0,0050 | 0,0125 | ONT | Xã Hợp Thành | DH 371144 | Thửa 2104, tờ 10 |
103 | Lê Văn Long | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thành | BG 425561 | Thửa 1285, tờ 7 |
104 | Trương Bá Tư | 0,0215 | 0,0070 | 0,0145 | ODT | Thị trấn Nưa | CQ245327 | Thửa 1134, tờ 27 |
105 | Nguyễn Bá Thiêm | 0,0342 | 0,0125 | 0,0217 | ODT | Thị trấn Nưa | BV 176729 | Thửa 2110, tờ 21 |
106 | Lê Thị Thiếu Quang | 0,0495 | 0,0200 | 0,0295 | ODT | Thị trấn Nưa | BN 580556 | Thửa 800, tờ 27 |
107 | Lê Đình Hà | 0,0330 | 0,0050 | 0,0280 | ODT | Thị trấn Nưa | CU 473113 | Thửa 2492, tờ 28 |
108 | Lê Đình Văn | 0,0255 | 0,0050 | 0,0205 | ODT | Thị trấn Nưa | CU 473114 | Thửa 2491, tờ 28 |
109 | Lê Bật Quý | 0,0147 | 0,0100 | 0,0047 | ODT | Thị trấn Nưa | CG 240303 | Thửa 306, tờ 28 |
110 | Lê Bật Quý | 0,0258 | 0,0100 | 0,0158 | ODT | Thị trấn Nưa | CG 240304 | Thửa 307, tờ 28 |
111 | Vũ Văn Hải | 0,0176 | 0,0109 | 0,0067 | ODT | Thị trấn Nưa | CO 546630 | Thửa 692, tờ 28 |
112 | Phạm Văn Thực | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Nưa | CN 074037 | Thửa 1734, tờ 22 |
113 | Lê Bật Quy | 0,0257 | 0,0100 | 0,0157 | ODT | Thị trấn Nưa | CG 240304 | Thửa 307, tờ 28 |
114 | Lê Văn Cước | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Nưa | CN 074210 | Thửa 02, tờ 28 |
115 | Lê Đình Hiền | 0,0320 | 0,0120 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Nưa | CG 279713 | Thửa 1994, tờ 21 |
116 | Lê Đình Thuận | 0,0446 | 0,0200 | 0,0246 | ODT | Thị trấn Nưa | CN 074207 | Thửa 105, tờ 28 |
117 | Lê Thị Liên | 0,0*127 | 0,0*065 | 0,0062 | ODT | Thị trấn Nưa | DA 098351 | Thửa 2767, tờ 27 |
118 | Lê Đình Hoạt | 0,0409 | 0,0150 | 0,0259 | ODT | Thị trấn Nưa | CU 473115 | thửa 2490, tờ 28 |
119 | Hà Xuân Hải | 0,0310 | 0,0210 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BN 513132 | Thửa 408, tờ 12 |
120 | Hà Quang Tuân | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CR 132455 | Thửa 61, tờ 12 |
121 | Vũ Trọng Long | 0,0170 | 0,0070 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BV 176914 | Thửa 2042, tờ 12 |
122 | Vũ Trọng Thường | 0,0170 | 0,0070 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BV 176562 | Thửa 2041, tờ 12 |
123 | Vũ Trọng Xuân | 0,0160 | 0,0060 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BV 176541 | Thửa 2043, tờ 12 |
124 | Vũ Trọng Khánh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CU 495301 | Thửa 4230, tờ 5 |
125 | Vũ Trọng Khánh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CU 495350 | Thửa 4231, tờ 5 |
126 | Vũ Trọng Hợi | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CU 495303 | Thửa 4232, tờ 5 |
127 | Lê Xuân Quang | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BS 732228 | Thửa 240, tờ 7 |
128 | Hà Quang Bang | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | O546621 | Thửa 57, tờ 38 |
129 | Thái Quyền Anh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CR 130918 | Thửa 42, tờ 27 |
130 | Thái Quyền Anh | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CR 130920 | Thửa 35, tờ 27 |
131 | Thái Quyền Anh | 0,0370 | 0,0170 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CR 130501 | Thửa 632, tờ 36 |
132 | Hà Thị Thơ (Bôi) | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CR 986804 | Thửa 370, tờ 28 |
133 | Mai Văn Xô | 0,0360 | 0,0160 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BR 733480 | Thửa 58, tờ 28 |
134 | Trần Văn Tươi | 0,0240 | 0,0040 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BV 168360 | Thửa 74, tờ 28 |
135 | Nguyễn Thị Thêu | 0,0360 | 0,0160 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CPN688654 | Thửa 82, tờ 27 |
136 | Nguyễn Văn Chuông | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BS 733457 | Thửa 43, tờ 28 |
137 | Mai Thị Thuận | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CK 016201 | Thửa 313, tờ 28 |
138 | Mai Thị Chuyện | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BV 175277 | Thửa 11, tờ 34 |
139 | Mai Thị Chuyện | 0,0500 | 0,0300 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BG 541087 | Thửa 346, tờ 34 |
140 | Lê Trọng Duy | 0,0112 | 0,0072 | 0,0040 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BG 541348 | Thửa 677, tờ 36 |
141 | Nguyễn Ngọc Tháp | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BN 491053 | Thửa 332, tờ 36 |
142 | Lê Đình Dũng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CQ 245530 | Thửa 360, tờ 36 |
143 | Hà Văn Bảy | 0,0090 | 0,0040 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CX 753187 | Thửa 219, tờ 28 |
144 | Trịnh Trọng Phương | 0,0792 | 0,0573 | 0,0218 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BS 848209 | Thửa 366, ,tờ 30 |
145 | Phạm Văn Thái | 0,0145 | 0,0051 | 0,0094 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | DB614876 | Thửa 1211, tờ 35 |
146 | Đỗ Đức Thắng | 0,0240 | 0,0040 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CE368151 | Thửa 367, tờ 34 |
147 | Lê Nguyễn Ngọc Sơn | 0,0116 | 0,0067 | 0,0049 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | DD 751537 | Thửa 372, tờ 15 |
148 | Hoàng Huy Sơn | 0,0310 | 0,0060 | 0,0250 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CX 805012 | Thửa 152, tờ 33 |
149 | Trần Minh Tính | 0,0170 | 0,0070 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | DB 674301 | Thửa 399, tờ 28 |
150 | Trần Văn Sự | 0,0100 | 0,0040 | 0,0060 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BV 192954 | Thửa 17, tờ 34 |
151 | Nguyễn Văn Bình | 0,0130 | 0,0050 | 0,0080 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BG 419541 | Thửa 232, tờ 35 |
152 | Trần Văn Sơn | 0,0140 | 0,0040 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CQ 032728 | Thửa 15, tờ 34 |
153 | Hà Văn Tỵ | 0,0350 | 0,0150 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CR 986008 | Thửa 197, tờ 35 |
154 | Hoàng Minh Phúc | 0,0240 | 0,0040 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BV 168518 | Thửa 252, tờ 26 |
155 | Lê Đình Sơn | 0,0084 | 0,0069 | 0,0015 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CK 274468 | Thửa 131, tờ 36 |
156 | Hà Văn Uy | 0,0154 | 0,0054 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CR 967257 | Thửa 2106, tờ 09 |
157 | Phạm Thị Phương | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CK 016913 | Thửa 228, tờ 28 |
158 | Trịnh Huy Thanh | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BV 249793 | Thửa 74, tờ 12 |
159 | Lê Đăng Hoàng | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CX 805515 | Thửa 2, tờ 33 |
160 | Nguyễn Văn Nguyên | 0,0091 | 0,0062 | 0,0029 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | DA 019471 | Thửa 381, tờ 28 |
161 | Lê Khắc Phương | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BV 161336 | Thửa 1, tờ 33 |
162 | Nguyễn Ngọc Kim | 0,0600 | 0,0250 | 0,0350 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CK 016261 | Thửa 60, tờ 28 |
163 | Tô Vĩnh Thường | 0,0231 | 0,0200 | 0,0031 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | AP 328310 | Thửa 1175(2), tờ 02 |
164 | Tô Vĩnh Thường | 0,0236 | 0,0200 | 0,0036 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | AP 328301 | Thửa 1175(1), tờ 02 |
165 | Nguyễn Tiến Giới | 0,0215 | 0,0050 | 0,0165 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | CR 986768 | Thửa 2217, tờ 5 |
166 | Lê Văn Dòng | 0,0174 | 0,0100 | 0,0074 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BN 491467 | Thửa 187, tờ 36 |
167 | Hà Xuân Tỉnh | 0,0450 | 0,0200 | 0,0250 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | BV 249794 | Thửa 836, tờ 12 |
168 | Lê Thị Lan | 0,0200 | 0,0080 | 0,0120 | ODT | Thị trấn Triệu Sơn | DD 751141 | Thửa 332, tờ 13 |
169 | Nguyễn Tài Cận | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | CG279606 | Thửa 951, tờ 16 |
170 | Nguyễn Văn Định | 0,0210 | 0,0120 | 0,0090 | ONT | Xã Minh Sơn | DB674185 | Thửa 207, tờ 20 |
171 | Nguyễn Thị Tơm | 0,0242 | 0,0120 | 0,0122 | ONT | Xã Minh Sơn | BV175710 | Thửa 206, tờ 20 |
172 | Nguyễn Hữu Ninh | 0,0200 | 0,0070 | 0,0130 | ONT | Xã Minh Sơn | CV880416 | Thửa 614, tờ 17 |
173 | Nguyễn Văn Quỳnh | 0,0663 | 0,0200 | 0,0463 | ONT | Xã Minh Sơn | CX134651 | Thửa 349, tờ 17 |
174 | Mai Văn Hà | 0,0273 | 0,0070 | 0,0203 | ONT | Xã Minh Sơn | G247528 | Thửa 792, tờ 16 |
175 | Lê Văn Tấn | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | CX753912 | Thửa 1046 ,tờ 16 |
176 | Lê Nhân Huế | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Minh Sơn | CX753500 | Thửa 752, tờ 16 |
177 | Mai Thị Hiền | 0,0128 | 0,0050 | 0,0078 | ONT | Xã Minh Sơn | DB614210 | Thửa 1515, tờ 13 |
178 | Ngô Thị Nhẫn | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | CN 074828 | Thửa 824, tờ 13 |
179 | Trịnh Văn Dung | 0,0450 | 9,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | BV 145981 | Thửa 807, tờ 13 |
180 | Nguyễn Thị Nhàn | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | CR 132197 | Thửa 686, tờ 19 |
181 | Nguyễn Thị Hoa Huệ | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | CR 132198 | Thửa 682, tờ 19 |
182 | Nguyễn Thị Quỳnh Anh | 0,0271 | 0,0060 | 0,0211 | ONT | Xã Minh Sơn | CK 019109 | Thửa 685, tờ 19 |
183 | Nguyễn Thị Thanh | 0,0348 | 0,0100 | 0,0248 | ONT | Xã Minh Sơn | DB 614141 | Thửa 1660, tờ 13 |
184 | Nguyễn Đức Khảng | 0,0239 | 0,0070 | 0,0169 | ONT | Xã Minh Sơn | CU 473834 | Thửa 1608, tờ 13 |
185 | Nguyễn Đức Khảng | 0,0124 | 0,0050 | 0,0074 | ONT | Xã Minh Sơn | DB 614355 | Thửa 1513, tờ 13 |
186 | Mai Văn Dự | 0,0298 | 0,0098 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | BG 493658 | Thửa 469, tờ 17 |
187 | Lê Văn Vương | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | CG 101896 | Thửa 493, tờ 20 |
188 | Nguyễn Văn Thùy | 0,0427 | 0,0200 | 0,0227 | ONT | Xã Minh Sơn | CG 247282 | Thửa 401, tờ 17 |
189 | Nguyễn Tất Thắng | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | BS 732752 | Thửa 274, tờ 17 |
190 | Vũ Thị Chúc | 0,0825 | 0,0594 | 0,0231 | ONT | Xã Minh Sơn | BV 082659 | Thửa 276, tờ 17 |
191 | Nguyễn Văn Giáp | 0,0700 | 0,0500 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | CK 019034 | Thửa 1427, tờ 13 |
192 | Nguyễn Đức Cả Lương | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | DB 614140 | Thửa 1659, tờ 13 |
193 | Trịnh Văn Dung | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | BV 082275 | Thửa 118, tờ 12 |
194 | Trịnh Văn Tuấn | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | CK 016206 | Thửa 318, tờ 12 |
195 | Phạm Văn Kiên | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | DE 303497 | Thửa 938, tờ 20 |
196 | Trần Văn Minh | 0,0209 | 0,0050 | 0,0159 | ONT | Xã Minh Sơn | DE 303499 | Thửa 935, tờ 20 |
197 | Lê Xuân Hiến | 0,0228 | 0,0050 | 0,0178 | ONT | Xã Minh Sơn | DE 303498 | Thửa 937, tờ 20 |
198 | Mai Đình Chinh | 0,0216 | 0,0050 | 0,0166 | ONT | Xã Minh Sơn | DE 303500 | Thửa 936, tờ 20 |
199 | Nguyễn Thị Nụ | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Minh Sơn | BV 214780 | Thửa 89, tờ 12 |
200 | Nguyễn Văn Quyền | 0,0106 | 0,0070 | 0,0036 | ONT | Xã Dân Quyền | CU473494 | Thửa 1093, tờ 24 |
201 | Nguyễn Văn Bình | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Quyền | CK 016733 | Thửa 1026, tờ 20 |
202 | Vũ Đình Công | 0,0537 | 0,0250 | 0,0287 | ONT | Xã Dân Quyền | DD 099653 | Thửa 372, tờ 16 |
203 | Lê Đình Thành | 0,1300 | 0,1000 | 0,0300 | ONT | Xã Dân Quyền | DA 019987 | Thửa 166, tờ 24 |
204 | Nguyễn Thị Thành | 0,0370 | 0,0170 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Quyền | CX 805488 | Thửa 583, tờ 24 |
205 | Nguyễn Trọng Tính | 0,0153 | 0,0050 | 0,0103 | ONT | Xã Dân Quyền | DD 099675 | Thửa 1360, tờ 20 |
206 | Trần Văn Quang | 0,0100 | 9,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Dân Quyền | DD 099676 | Thửa 1361, tờ 20 |
207 | Nguyễn Công Đào | 0,0109 | 0,0060 | 0,0049 | ONT | Xã Dân Quyền | DD 098029 | Thửa 772, tờ 25 |
208 | Nguyễn Công Đào | 0,0110 | 0,0060 | 0,0050 | ONT | Xã Dân Quyền | DD 098030 | Thửa 773, tờ 25 |
209 | Lê Gia Minh | 0,0099 | 0,0063 | 0,0036 | ONT | Xã Dân Quyền | DD 100000 | Thửa 774, tờ 25 |
210 | Lê Gia Hạnh | 0,0133 | 0,0057 | 0,0076 | ONT | Xã Dân Quyền | CX 753213 | Thửa 769, tờ 25 |
211 | Lê Gia Hạnh | 0,0115 | 0,0055 | 0,0060 | ONT | Xã Dân Quyền | CX 753215 | Thửa 770, tờ 25 |
212 | Lê Gia Hạnh | 0,0122 | 0,0055 | 0,0067 | ONT | Xã Dân Quyền | CX 753214 | Thửa 771, tờ 25 |
213 | Lê Đình Lan | 0,0150 | 0,0070 | 0,0080 | ONT | Xã Dân Quyền | CR 130802 | Thửa 514, tờ 21 |
214 | Tống Văn Linh | 0,1400 | 0,1200 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thắng | CP688940 | Thửa 1122, tờ 19 |
215 | Tống Xuân Ngọc | 0,0724 | 0,0524 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Thắng | CP688939 | Thửa 1121, tờ 19 |
216 | Nguyễn Văn Mạnh | 0,0998 | 0,0800 | 0,0198 | ONT | Xã Hợp Thắng | D0166007 | Thửa 365, tờ 19 |
217 | Nguyễn Hoàng Giang | 0,0500 | 0,0350 | 0,0150 | ONT | Xã Hợp Thắng | CU 005091 | Thửa 420, tờ 19 |
218 | Lê Văn Hoàn | 0,1181 | 0,1000 | 0,0181 | ONT | Xã Hợp Thắng | CP 684851 | Thửa 1103, tờ 19 |
219 | Nguyễn Xuân Tình | 0,0321 | 0,0171 | 0,0150 | ONT | Xã Hợp Thắng | BV146724 | Thửa 1259, tờ 25 |
220 | Lê Đình Tư | 0,0890 | 0,0690 | 0,0200 | ONT | Xã Xuân Lộc | CK134581 | Thửa 891, tờ 8 |
221 | Nguyễn Văn Lâm | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Xuân Lộc | CK274881 | Thửa 53, tờ 7 |
222 | Lê Đình Hậu | 0,1016 | 0,0968 | 0,0048 | ONT | Xã Xuân Lộc | BG493251 | Thửa 889, tờ 8 |
223 | Trịnh Thị Nga | 0,0208 | 0,0115 | 0,0093 | ONT | Xã Xuân Lộc | CT 348782 | Thửa 206, tờ 7 |
224 | Nguyễn Đình Phong | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lợi | CN254631 | Thửa 180, tờ 12 |
225 | Nguyễn Văn Cơ | 0,0368 | 0,0200 | 0,0168 | ONT | Xã Đồng Lợi | AB 983652 | Thửa 1505(1), tờ 1 |
226 | Nguyễn Đình Hùng | 0,0368 | 0,0200 | 0,0168 | ONT | Xã Đồng Lợi | AB 983653 | Thửa 1505(2), tờ 1 |
227 | Hoàng Thị Thảo | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lợi | BĐ 423964 | Thửa 148, tờ 10 |
228 | Nguyễn Thị Tình | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lợi | BĐ 423872 | Thửa 1606, tờ 10 |
229 | Nguyễn Văn Tinh | 0,0444 | 0,0200 | 0,0244 | ONT | Xã Đồng Lợi | BP 436598 | Thửa 718, tờ 1 |
230 | Nguyễn Thị Thuý | 0,0236 | 0,0100 | 0,0136 | ONT | Xã Đồng Lợi | BN 116381 | Thửa 399, tờ 6 |
231 | Nguyễn Văn Chinh | 0,0450 | 0,0200 | 0,0250 | ONT | Xã Đồng Lợi | BA 808753 | Thửa 1591, tờ 1 |
232 | Nguyễn Văn Thuận | 0,0252 | 0,0100 | 0,0152 | ONT | Xã Đồng Lợi | BN 116382 | Thửa 400, tờ 6 |
233 | Nguyễn Thị Sửu | 0,0248 | 0,0100 | 0,0148 | ONT | Xã Đồng Lợi | BN 116386 | Thửa 397, tờ 6 |
234 | Nguyễn Thị Xoan | 0,0265 | 0,0100 | 0,0165 | ONT | Xã Đồng Lợi | BN 116385 | Thửa 398, tờ 6 |
235 | Nguyễn Thị Lâm | 0,0396 | 0,0096 | 0,0300 | ONT | Xã Đồng Lợi | CE 493808 | Thửa 297, tờ 6 |
236 | Nguyễn Văn Ba | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Đồng Lợi | CP 688572 | Thửa 1133, tờ 14 |
237 | Nguyễn Thị Ngát | 0,0198 | 0,0110 | 0,0088 | ONT | Xã Đồng Lợi | CP 688960 | Thửa 1323, tờ 14 |
238 | Lê Văn Cao | 0,0297 | 0,0200 | 0,0097 | ONT | Xã Đồng Lợi | BV 082801 | Thửa 751, tờ 11 |
239 | Lê Văn Lặng | 0,0215 | 0,0050 | 0,0165 | ONT | Xã Đồng Lợi | BV 208721 | Thửa 2078, tờ 10 |
240 | Lê Văn Đây | 0,0157 | 0,0050 | 0,0107 | ONT | Xã Đồng Lợi | CU 495819 | Thửa 2077, tờ 10 |
241 | Lê Thị Thuý | 0,0*360 | 0,0*160 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lợi | CE 493809 | Thửa 263, tờ 10 |
242 | Hoàng Mậu Chung | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lợi | BV 179590 | Thửa 464, tờ 11 |
243 | Hoàng Mậu Cường | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lợi | BN 492673 | Thửa 260, tờ 10 |
244 | Vũ Thị Hồng | 0,0295 | 0,0200 | 0,0095 | ONT | Xã Đồng Lợi | BN 512724 | Thửa 1250, tờ 11 |
245 | Lê Sỹ Hùng | 0,0155 | 3,0050 | 0,0105 | ONT | Xã Đồng Lợi | BV 208726 | Thửa 2079, tờ 10 |
246 | Đỗ Thị Quế | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lợi | BN 512924 | Thửa 536, tờ 11 |
247 | Nguyễn Ngọc Tinh | 0,0147 | 0,0093 | 0,0054 | ONT | Xã Đồng Lợi | BĐ 443867 | Thửa 1252, tờ 2 |
248 | Vũ Văn Tươi | 0,0404 | 0,0200 | 0,0204 | ONT | Xã Đồng Lợi | BV 192296 | Thửa 1006, tờ 11 |
249 | Lê Thị Thanh | 0,0175 | 0,0075 | 0,0100 | ONT | Xã Đồng Lợi | CQ 032649 | Thửa 1130, tờ 14 |
250 | Lê Thị Diện | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lợi | AP 328176 | Thửa 64, tờ 2 |
251 | Nguyễn Trọng Năm | 0,0988 | 3,0707 | 0,0281 | ONT | Xã Đồng Lợi | BV 880962 | Thửa 603, tờ 12 |
252 | Lê Xuân Việt | 0,0275 | 0,0200 | 0,0075 | ONT | Xã Đồng Lợi | BV 259867 | Thửa 193, tờ 12 |
253 | Nguyễn Văn Hoà | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Đồng Lợi | BN 512422 | Thửa 338, tờ 6 |
254 | Lê Văn Vệ | 0,0152 | 0,0094 | 0,0058 | ONT | Xã Đồng Lợi | DD 809416 | Thửa 1175, tờ 11 |
255 | Nguyễn Văn Hoãn | 0,0672 | 0,0529 | 0,0143 | ONT | Xã Đồng Lợi | BG 419106 | Thửa 1869, tờ 11 |
256 | Nguyễn Văn Bắc | 0,0141 | 0,0051 | 0,0090 | ONT | Xã Đồng Lợi | BV 176194 | Thửa 1117, tờ 14 |
257 | Nguyễn Đình Minh | 0,0122 | 0,0050 | 0,0072 | ONT | Xã Đồng Lợi | BV 179504 | Thửa 1503, tờ 11 |
258 | Bùi Văn Toán | 0,0381 | 0,0250 | 0,0131 | ONT | Xã Đồng Lợi | BV 146395 | Thửa 1049, tờ 11 |
259 | Hoàng Văn Thuấn | 0,0600 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | CG279308 | Thửa 90, tờ 16 |
260 | Lê Thanh Bình | 0,0200 | 0,0067 | 0,0133 | ONT | Xã Thọ Sơn | BV146770 | Thửa 538, tờ 12 |
261 | Đàm Quang Dũng | 0,0150 | 0,0075 | 0,0075 | ONT | Xã Thọ Sơn | CK 134263 | Thửa 332, tờ 22 |
262 | Nguyễn Thị Thu | 0,0600 | 0,0500 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Sơn | BN 572885 | Thửa 27, tờ 22 |
263 | Lê Xuân Vinh | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | DA 019462 | Thửa 943, tờ 18 |
264 | Thái Quang Hùng | 0,0336 | 0,0136 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | BG 419858 | Thửa 63, tờ 18 |
265 | Lâm Văn Hạnh | 0,0600 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | CK 134225 | Thửa 269, tờ 18 |
266 | Lê Thanh Minh | 0,0195 | 0,0060 | 0,0135 | ONT | Xã Thọ Sơn | CV 880660 | Thửa 988, tờ 12 |
267 | Phạm Văn Toàn | 0,0500 | 0,0350 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Sơn | BV 146879 | Thửa 728, tờ 12 |
268 | Trịnh Phú Tuân | 0,0360 | 0,0060 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | CN 254251 | Thửa 843, tờ 11 |
269 | Bùi Xuân Hưng | 0,0890 | 0,0590 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | CT 429243 | Thửa 977, tờ 11 |
270 | Trịnh Phú Toàn | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | CN 254252 | Thửa 845, tờ 11 |
271 | Trịnh Phú Thiện | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | CN 254249 | Thửa 413, tờ 11 |
272 | Trịnh Phú Tuyến | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | CN 254253 | Thửa 846, tờ 11 |
273 | Lê Thị Tình | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | CN 254250 | Thửa 847, tờ 11 |
274 | Lê Kim Xinh | 0,0320 | 0,0120 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | DA 098045 | Thửa 979, tờ 18 |
275 | Lê Minh Nông | 0,0500 | 0,0300 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | CK 172668 | Thửa 338, tờ 22 |
276 | Bùi Khắc Hô | 0,0600 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | BN 572713 | Thửa 135, tờ 16 |
277 | Lê Ngọc Bình | 0,0700 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | BS 732010 | Thửa 300, tờ 18 |
278 | Lê Xuân Tính | 0,0700 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | CN 074630 | Thửa 436, tờ 17 |
279 | Hà Đình Hùng | 0,0500 | 0,0260 | 0,0240 | ONT | Xã Thọ Sơn | CG 240821 | Thửa 801, tờ 12 |
280 | Nguyễn Văn Đệ | 0,0323 | 0,0120 | 0,0203 | ONT | Xã Thọ Sơn | CO 643104 | Thửa 698, tờ 17 |
281 | Nguyễn Mạnh Hùng | 0,0460 | 0,0160 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | CO 643105 | Thửa 700, tờ 17 |
282 | Lê Quý Hiểu | 0,0342 | 0,0242 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Sơn | CT 429063 | Thửa 157, tờ 11 |
283 | Hà Xuân Giang | 0,0600 | 0,0400 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | CG 279209 | Thửa 281, tờ 12 |
284 | Trịnh Huy Thanh | 0,0314 | 0,0114 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | CQ 032925 | Thửa 70, tờ 18 |
285 | Lê Quang Hường | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | CP 688050 | Thửa 131, tờ 11 |
286 | Lê Thị Mãi | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | BG 419507 | Thửa 93, tờ 11 |
287 | Lê Tiến Trung | 0,0700 | 0,0400 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | DA 019958 | Thửa 376, tờ 22 |
288 | Lê Quang Đạo | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | BG 419506 | Thửa 136, tờ 11 |
289 | Trịnh Thị Việt | 0,0618 | 0,0388 | 0,0230 | ONT | Xã Thọ Sơn | CG 247626 | Thửa 358, tờ 11 |
290 | Nguyễn Sỹ Năm | 0,0515 | 0,0215 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | CG 101236 | Thửa 477, tờ 18 |
291 | Phạm Văn Sự | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Sơn | CG 279416 | Thửa 484, tờ 12 |
292 | Phạm Hoài Nam | 0,0358 | 0,0158 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | CO 643972 | Thửa 915, tờ 21 |
293 | Nguyễn Văn Hởn | 0,0400 | 0,0100 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Sơn | BS 732331 | Thửa 648, tờ 17 |
294 | Phạm Đức Thiệu | 0,0700 | 0,0500 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Sơn | BN 572391 | Thửa 280, tờ 18 |
295 | Trịnh Quang Thành | 0,0516 | 0,0200 | 0,0316 | ONT | Xã Thọ Sơn | DA 098082 | Thửa 995, tờ 13 |
296 | Trần Thị Thắm | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thái Hoà | CS 478611 | Thửa 1452, tờ 11 |
297 | Trần Thị Thắm | 0,0270 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Thái Hoà | DA 019143 | Thửa 937, tờ 17 |
298 | Nguyễn Trọng Hùng | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Thái Hoà | BV 175373 | Thửa 1023, tờ 22 |
299 | Nguyễn Đức Hoà | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Thái Hoà | DB 674068 | Thửa 917, tờ 22 |
300 | Nguyễn Thị Hà | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Tiến | CT429202 | Thửa 962, tờ 20 |
301 | Nguyễn Văn Tiến | 0,0278 | 0,0078 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Tiến | CU473268 | Thửa 956, tờ 20 |
302 | Đoàn Khắc Châu | 0,0267 | 0,0067 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Tiến | CK 016816 | Thửa 31, tờ 20 |
303 | Lê Văn Quý | 0,0700 | 0,0200 | 0,0500 | ONT | Xã Thọ Tiến | CX805697 | Thửa 776, tờ 20 |
304 | Trần Xuân Thao | 0,0340 | 0,0200 | 0,0140 | ONT | Xã Thọ Tiến | CK 016054 | Thửa 156, tờ 20 |
305 | Trần Xuân Thao | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Tiến | CP 684217 | Thửa 950, tờ 20 |
306 | Lê Trọng Chương | 0,0120 | 0,0064 | 0,0056 | ONT | Xã Thọ Tiến | CR 130484 | Thửa 916, tờ 20 |
307 | Đinh Văn Luỡng | 0,0330 | 0,0200 | 0,0130 | ONT | Xã Thọ Tiến | CG 247830 | Thửa 130, tờ 20 |
308 | Lê Tất Hải | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Tiến | BN 513901 | Thửa 695, tờ 12 |
309 | Mai Thế Qúy | 0,0282 | 0,0082 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Tiến | CT 348787 | Thửa 221, tờ 20 |
310 | Lê Văn Hậu | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Tiến | DD 099697 | Thửa 994, tờ 20 |
311 | Lê Công Sơn | 0,0171 | 0,0071 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Tiến | CN 074066 | Thửa 938, tờ 20 |
312 | Nguyễn Hữu Thuyết | 0,0188 | 0,0088 | 0,0100 | ONT | Xã Dân Lực | BV 175928 | Thửa 1123, tờ 22 |
313 | Nguyễn Văn Hạnh | 0,0200 | 0,0040 | 0,0160 | ONT | Xã Dân Lực | BG 419882 | Thửa 1005, tờ 22 |
314 | Bùi Thị Phương | 0,0270 | 0,0070 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lực | BV 259184 | Thửa 277, tờ 21 |
315 | Phạm Văn Phượng | 0,0245 | 0,0131 | 0,0114 | ONT | Xã Dân Lực | CK 274529 | Thửa 219, tờ 16 |
316 | Bùi Đình Bảo | 0,0515 | 0,0318 | 0,0197 | ONT | Xã Dân Lực | CX 753840 | Thửa 578, tờ 13 |
317 | Hoàng Văn Vinh | 0,0853 | 0,0618 | 0,0235 | ONT | Xã Dân Lực | CT 348906 | Thửa 797, tờ 21 |
318 | Nguyễn Tài Cảng | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Dân Lực | CK 016996 | Thửa 413, tờ 22 |
319 | Trịnh Tiến Sơn | 0,0100 | 0,0040 | 0,0060 | ONT | Xã Dân Lực | BS 733212 | Thửa 625, tờ 15 |
320 | Nguyễn Văn Trường | 0,0200 | 0,0040 | 0,0160 | ONT | Xã Dân Lực | BG 419883 | Thửa 1004, tờ 22 |
321 | Đào Xuân Thành | 0,0209 | 0,0059 | 0,0150 | ONT | Xã Dân Lực | CG 101469 | Thửa 279, tờ 21 |
322 | Lê Thị Lan | 0,0430 | 0,0130 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Dân | CO 546223 | Thửa 1001, tờ 16 |
323 | Lê Viết Thỉnh | 0,0285 | 0,0062 | 0,0223 | ONT | Xã Thọ Dân | BV 082505 | Thửa 652, tờ 8 |
324 | Lê Hữu Hùng | 0,0202 | 0,0102 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Dân | BV 146376 | Thửa 1169, tờ 9 |
325 | Lê Đăng Dinh | 0,0343 | 0,0143 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Dân | CP 684864 | Thửa 1706, tờ 9 |
326 | Trần Đình Chuông | 0,0296 | 0,0200 | 0,0096 | ONT | Xã An Nông | CV304809 | Thửa 86, tờ 11 |
327 | Phạm Đình Thành | 0,0256 | 0,0200 | 0,0056 | ONT | Xã An Nông | CT429269 | Thửa 28, tờ 11 |
328 | Lê Ích Toàn | 0,0094 | 0,0056 | 0,0038 | ONT | Xã An Nông | CP684151 | Thửa 2028, tờ 11 |
329 | Hà Thị Biên | 0,1024 | 0,0800 | 0,0224 | ONT | Xã An Nông | CR130594 | Thửa 704, tờ 8 |
330 | Hoàng Văn Hợp | 0,0160 | 0,0100 | 0,0060 | ONT | Xã An Nông | DD751657 | Thửa 2182, tờ 7 |
331 | Lê Ích Nam | 0,0077 | 0,0056 | 0,0021 | ONT | Xã An Nông | BN409544 | Thửa 2027, tờ 11 |
332 | Trịnh Thị Tuyến | 0,0245 | 0,0085 | 0,0160 | ONT | Xã Thọ Cường | cv 304 908 | Thửa 1210, tờ 13 |
333 | Đặng Văn Sáu | 0,0200 | 0,0150 | 0,0050 | ONT | Xã Thọ Cường | CE 368216 | Thửa 367, tờ 13 |
334 | Ngô Xuân Vinh | 0,0306 | 0,0106 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | BG 419554 | Thửa 842, tờ 13 |
335 | Đặng Văn Tin | 0,0101 | 0,0053 | 0,0048 | ONT | Xã Thọ Cường | BĐ 423570 | Thửa 2193, tờ 5 |
336 | Trần Văn Dũng | 0,0259 | 0,0050 | 0,0209 | ONT | Xã Thọ Cường | CK 019220 | Thửa 1044, tờ 13 |
337 | Lê Thị Huê | 0,0240 | 0,0040 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | BG 541672 | Thửa 381, tờ 12 |
338 | Phạm Văn Mên | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 234897 | Thửa 461, tờ 12 |
339 | Đỗ Thị Mảo | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Cường | CR 130587 | Thửa 3, tờ 10 |
340 | Lê Văn Nê | 0,0100 | 0,0040 | 0,0060 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 140717 | Thửa 806, tờ 16 |
341 | Lê Thị Vân Anh | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | DA 098 573 | Thửa 730, tờ 16 |
342 | Lê Văn Lâm | 0,0150 | 0,0070 | 0,0080 | ONT | Xã Thọ Cường | CE 368558 | Thửa 240, tờ 16 |
343 | Mai Văn Dũng | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | DD 099565 | Thửa 626, tờ 16 |
344 | Lê Thị Giang | 0,0240 | 0,0040 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 140722 | Thửa 807, tờ 16 |
345 | Lê Văn Lựu | 0,0200 | 0,0150 | 0,0050 | ONT | Xã Thọ Cường | CK 172135 | Thửa 114, tờ 16 |
346 | Lê Hữu Thanh | 0,0350 | 0,0150 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | CX 478598 | Thửa 1222, tờ 17 |
347 | Lê Đình Mơn | 0,0500 | 0,0250 | 0,0250 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 141957 | Thửa 115, tờ 16 |
348 | Lê Văn Tuấn | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 140714 | Thửa 448, tờ 16 |
349 | Lê Hữu Hòa | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | CU 473041 | Thửa 150, tờ 16 |
350 | Lê Đình Sáng | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 234889 | Thửa 169, tờ 17 |
351 | Hà Văn Hiệp | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Cường | CG 247043 | Thửa 380, tờ 15 |
352 | Lê Thị Nhị | 0,0150 | 0,0040 | 0,0110 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 161158 | Thửa 78, tờ 14 |
353 | Lê Đình Bích | 0,0150 | 0,0040 | 0,0110 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 161159 | Thửa 77, tờ 14 |
354 | Lê Xuân Hòa | 0,0330 | 0,0200 | 0,0130 | ONT | Xã Thọ Cường | H681887 | Thửa 67, tờ 6 |
355 | Lê Thị Hồng | 0,0261 | 0,0161 | 0,0100 | ONT | Xã Thọ Cường | CR 986828 | Thửa 532, tờ 13 |
356 | Lê Thị Duyên | 0,0353 | 0,0153 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 161933 | Thửa 427, tờ 13 |
357 | Lê Văn Đình | 0,0378 | 0,0228 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 249598 | Thửa 449, tờ 13 |
358 | Hoàng Thị Hiên | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Cường | CT 361237 | Thửa 528, tờ 17 |
359 | Bùi Văn Vinh | 0,0246 | 0,0050 | 0,0196 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 177390 | Thửa 762, tờ 17 |
360 | Đỗ Khánh Xuân | 0,0110 | 0,0060 | 0,0050 | ONT | Xã Thọ Cường | CP 688 272 | Thửa 533, tờ 17 |
361 | Lê Văn Thảo | 0,0434 | 0,0360 | 0,0074 | ONT | Xã Thọ Cường | CT 361658 | Thửa 837, tờ 17 |
362 | Lê Đình Thành | 0,0088 | 0,0050 | 0,0038 | ONT | Xã Thọ Cường | CX 478813 | Thửa 1250, tờ 13 |
363 | Đỗ Khánh Xuân | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | CQ 245 730 | Thửa 409, tờ 17 |
364 | Hoàng Kim Lương | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 178868 | Thửa 558, tờ 15 |
365 | Lê Đình Hùng | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Cường | BN 491919 | Thửa 710, tờ 16 |
366 | Lã Văn Xuân | 0,0301 | 0,0040 | 0,0261 | ONT | Xã Thọ Cường | BG 419860 | Thửa 44, tờ 12 |
367 | Nguyễn Hữu Tuấn | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 082507 | Thửa 204, tờ 11 |
368 | Lê Doãn Châu | 0,0295 | 0,0095 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | CN 254345 | Thửa 244, tờ 16 |
369 | Bùi Xuân Cơ | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Cường | CE 493689 | Thửa 429, tờ 12 |
370 | Lê Đình Ba | 0,0450 | 0,0200 | 0,0250 | ONT | Xã Thọ Cường | CK 019291 | Thửa 551, tờ 16 |
371 | Nguyễn Hữu Tuấn | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Cường | BV 082507 | Thửa 204, tờ 11 |
372 | Lê Đình Dương | 0,0206 | 0,0056 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Cường | CX 478812 | Thửa 1251, tờ 13 |
373 | Mai Văn Hung | 0,0102 | 0,0074 | 0,0028 | ONT | Xã Thọ Vực | BV 146671 | Thửa 1414, tờ 8 |
374 | Mai Thị Phương | 0,0103 | 0,0075 | 0,0028 | ONT | Xã Thọ Vực | BV 146670 | Thửa 1415, tờ 8 |
375 | Nguyễn Hoàng Tuyến | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Tiến Nông | CK 274972 | Thửa 188, tờ 10 |
376 | Lê Xuân Bảy | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Tiến Nông | CK 019013 | Thửa 681, tờ 7 |
377 | Lê Hữu Chúc | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Ngọc | CX 753929 | Thửa 968, tờ 14 |
378 | Lê Đình Lăng | 0,0169 | 0,0138 | 0,0031 | ONT | Xã Thọ Ngọc | BS 732987 | Thửa 748, tờ 13 |
379 | Lê Đình Bảo | 0,0550 | 0,0250 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Ngọc | BV 259326 | Thửa 4, tờ 12 |
380 | Nguyễn Văn Định | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Ngọc | BV 179531 | Thửa 50, tờ 12 |
381 | Nguyễn Hữu Bắc | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Ngọc | BV 162334 | Thửa 66, tờ 12 |
382 | Lê Như Điềm | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Ngọc | BN 492503 | Thửa 63, tờ 12 |
383 | Nguyễn Chí Hiếu | 0,0500 | 0,0200 | 0,0300 | ONT | Xã Thọ Ngọc | DD 751676 | Thửa 26, tờ 12 |
384 | Lê Tiến Lĩnh | 0,0131 | 0,0050 | 0,0081 | ONT | Xã Đồng Thắng | CY 681390 | Thửa 1580, tờ 10 |
385 | Bùi Xuân Sâm | 0,0169 | 0,0070 | 0,0099 | ONT | Xã Đồng Thắng | CV 880196 | Thửa 1534, tờ 10 |
386 | Bùi Xuân Sâm | 0,0221 | 0,0080 | 0,0141 | ONT | Xã Đồng Thắng | CV 880197 | Thửa 1533, tờ 10 |
387 | Bùi Xuân Sâm | 0,0250 | 0,0080 | 0,0170 | ONT | Xã Đồng Thắng | CX 478557 | Thửa 1541, tờ 10 |
388 | Bùi Xuân Thục | 0,0321 | 0,0200 | 0,0121 | ONT | Xã Đồng Thắng | CX 805929 | Thửa 339, tờ 10 |
389 | Lê Tiến Ngàn | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Thắng | BV 249505 | Thửa 1229, tờ 10 |
390 | Đỗ Văn Chính | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Đồng Thắng | CK 172229 | Thửa 111, tờ 14 |
391 | Nguyễn Thị Thuỷ | 0,0104 | 0,0050 | 0,0054 | ONT | Xã Đồng Thắng | DD 099394 | Thửa 1616, tờ 10 |
392 | Lê Trạc Tỉnh | 0,0275 | 0,0075 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Tân | CU 473424 | Thửa 1128, tờ 19 |
393 | Lê Trạc Tấn | 0,0150 | 0,0075 | 0,0075 | ONT | Xã Thọ Tân | CU 473607 | Thửa 1127, tờ 19 |
394 | Lê Văn Châu | 0,0200 | 0,0050 | 0,0150 | ONT | Xã Thọ Tân | CY 681461 | Thửa 1155, tờ 19 |
395 | Nguyễn Đức Cường | 0,0200 | 0,0090 | 0,0110 | ONT | Xã Thọ Tân | DD 809747 | Thửa 1156, tờ 19 |
396 | Nguyễn Đức Sơn | 0,0200 | 0,0080 | 0,0120 | ONT | Xã Thọ Tân | DD 809749 | Thửa 1158, tờ 19 |
397 | Nguyễn Đức Anh | 0,0160 | 0,0080 | 0,0080 | ONT | Xã Thọ Tân | DD 809748 | Thửa 1157, tờ 19 |
398 | Lê Quang Hưng | 0,0260 | 0,0060 | 0,0200 | ONT | Xã Xuân Thọ | CR 967929 | Thửa 160, tờ 13 |
399 | Vũ Văn Hoàn | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Xuân Thọ | DB 674353 | Thửa 1290, tờ 9 |
400 | Trương Sỹ Lơ | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Xuân Thọ | CR 130825 | Thửa 724, tờ 9 |
401 | Phan Văn Hoà | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Xuân Thọ | CP 684191 | Thửa 491, tờ 9 |
402 | Trương Sỹ Lơ | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Xuân Thọ | CT 348796 | Thửa 744, tờ 9 |
403 | Đỗ Ngọc Nam | 0,0536 | 0,0300 | 0,0236 | ONT | Xã Hợp Tiến | DD 751041 | Thửa 1513, tờ 11 |
404 | Nguyễn Thái Lâm | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Tiến | O 972048 | Thửa 681, tờ 12 |
405 | Phạm Hồng Hà | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ONT | Xã Hợp Lý | DD 740477 | Thửa 488, tờ 36 |
406 | Lê Văn Xê | 0,0770 | 0,0462 | 0,0308 | ONT | Xã Xuân Thịnh | BV 161656 | Thửa 931, tờ 8 |
407 | Vũ Thị Phúc | 0,0333 | 0,0133 | 0,0200 | ONT | Xã Thọ Bình | CU 495560 | Thửa 231, tờ 21 |
- 1Quyết định 3669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3752/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 4011/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 của Quận 5 thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 4012/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 4013/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 Quận 12 thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 4014/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 của Quận 2 thành phố Hồ Chí Minh
- 8Quyết định 3803/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3821/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 3789/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Nghị quyết 230/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020
- 10Nghị quyết 279/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2020
- 11Công văn 377/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 23/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1 năm 2021
- 15Nghị quyết 380/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2020
- 16Quyết định 3461/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 17Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 18Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2021 về chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 20Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 21Nghị quyết 285/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3, năm 2022
- 22Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
- 23Nghị quyết 245/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2022
- 24Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 25Quyết định 3669/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 26Quyết định 3752/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 27Quyết định 3741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 28Quyết định 4011/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 của Quận 5 thành phố Hồ Chí Minh
- 29Quyết định 4012/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 30Quyết định 4013/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 Quận 12 thành phố Hồ Chí Minh
- 31Quyết định 4014/QĐ-UB về duyệt kế hoạch sử dụng đất đai năm 2002 của Quận 2 thành phố Hồ Chí Minh
- 32Quyết định 3803/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Cẩm Thuỷ, tỉnh Thanh Hóa
- 33Quyết định 3821/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 34Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
- 35Quyết định 3789/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3783/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực