Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3783/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 03 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ HĐND ngày 10/7/2019, số 230/NQ HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ HĐND ngày 13/4/2022; số 24 /NQ HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3461/QĐ-UBND ngày 06/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 5032/TTr-UBND ngày 14/10/2022 và Báo cáo số 3112/BC-UBND ngày 20/6/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 897/TTr-STNMT ngày 17/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.004,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.144,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.594,42

3

Đất chưa sử dụng

CSD

265,35

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

135,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,29

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

214,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

144,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

37,21

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,66

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,69

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,61

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,40

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,35

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Triệu Sơn; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Triệu Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC212.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Triệu Sơn

TT Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

Xã Dân Lý

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.144,77

454,02

1.600,27

321,26

361,97

1.116,21

886,64

640,61

347,20

409,54

462,86

452,32

419,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.017,48

401,64

525,64

287,00

350,75

376,56

349,63

473,84

317,30

356,53

437,24

418,47

386,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.316,07

401,64

350,02

279,52

350,75

376,56

349,52

464,94

294,55

354,24

437,23

417,16

381,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

992,87

4,37

4,62

21,36

3,20

35,97

27,95

5,78

6,87

5,33

1,64

8,50

2,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.555,63

28,05

29,07

1,72

3,28

179,84

50,42

46,80

19,39

24,54

15,58

20,73

20,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

479,64

 

 

316,60

297,91

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3697,25

 

312,02

 

 

196,56

134,46

98,98

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

523,24

15,80

113,00

11,18

4,53

10,43

11,01

15,21

3,64

13,69

8,40

4,62

8,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,14

4,16

136,28

 

0,21

0,25

15,26

 

 

9,45

 

 

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.594,42

394,27

507,98

147,11

178,76

566,13

559,87

303,68

223,03

211,36

278,71

257,63

248,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,74

11,58

 

 

 

19,52

1,18

3,30

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,81

4,97

3,23

0,21

0,20

1,66

 

0,05

0,62

 

 

0,35

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

184,35

13,33

21,45

 

0,13

5,53

44,25

0,50

1,93

7,05

4,70

7,38

4,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

508,19

 

144,45

 

 

217,76

95,60

12,80

 

7,95

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

1,50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.183,09

163,08

144,56

60,44

86,30

130,89

133,43

107,94

98,51

103,26

130,46

109,56

91,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.147,96

105,70

105,88

39,36

52,67

91,98

85,99

77,30

69,89

71,68

89,81

62,88

58,37

 

Đất thủy lợi

DTL

574,60

25,27

22,79

11,14

21,83

24,84

30,79

17,30

15,07

19,27

21,14

32,92

15,23

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

50,44

3,73

1,12

1,42

0,58

1,04

2,27

0,98

1,04

1,44

2,98

0,98

2,12

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,27

2,44

0,18

0,15

0,27

0,09

0,15

0,21

0,12

0,17

0,32

0,25

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98,74

11,66

2,16

2,06

2,28

3,40

2,46

2,66

3,97

1,77

2,49

1,89

1,54

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,72

4,99

0,62

0,72

1,62

1,64

3,95

3,29

0,76

1,01

3,68

1,38

0,75

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,18

0,16

0,02

0,22

0,44

0,13

0,55

0,11

0,02

0,30

0,07

0,07

0,07

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

0,21

0,08

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,04

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,39

0,63

0,39

0,89

 

2,33

 

0,13

 

1,04

 

 

0,55

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa

NTD

2.18,51

7,65

10,93

4,45

6,05

5,42

7,12

5,95

7,62

6,56

9,60

8,92

11,95

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,39

0,64

0,39

 

0,53

 

0,13

 

 

 

0,34

0,23

0,40

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,26

 

7,31

 

 

0,04

0,75

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,63

0,58

0,06

 

 

 

7,51

0,27

 

 

 

 

1,08

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,20

1,21

0,11

0,09

 

 

0,52

 

 

0,82

0,29

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.335,14

 

 

79,64

90,85

148,75

184,54

155,80

113,17

70,86

119,17

131,28

128,04

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

374,73

188,09

151,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,16

6,28

0,31

0,89

0,54

1,80

0,36

0,46

0,37

0,44

0,75

0,55

0,85

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,66

2,67

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,08

0,07

3,48

0,30

0,22

0,52

0,22

0,28

0,22

0,04

0,29

0,24

0,15

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

338,20

0,46

24,53

5,52

 

37,60

21,19

12,29

3,18

20,12

11,89

4,37

14,32

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

394,91

1,34

7,16

0,02

0,52

2,06

70,33

10,00

5,03

0,82

11,17

3,19

4,93

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

1,41

3

Đất chưa sử dụng

CSD

265,35

1,12

12,19

4,36

0,13

5,57

108,18

2,66

3,34

58,52

1,64

1,86

6,32

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

2.969,85

849,41

2120,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.871,69

429,69

379,09

281,24

354,03

556,40

399,94

511,74

313,94

378,78

452,81

437,89

402,55

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.791,40

 

791,66

 

 

513,16

432,37

98,98

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

29,72

0,70

11,18

1,19

0,22

2,89

0,97

0,40

0,22

1,08

0,29

0,24

0,70

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

10,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

91,63

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

23,81

4,97

3,23

0,21

0,20

1,66

 

0,05

0,62

 

 

0,35

1,00

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.211,99

109,41

112,34

107,87

124,28

377,10

286,42

245,06

164,76

129,60

179,79

186,31

180,17

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

720,85

13,33

165,90

 

0,13

223,29

139,85

13,30

1,93

15,00

4,70

8,09

5,92

 

Phụ biểu số 01.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

Xã Xuân Lộc

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.144,77

755,52

364,92

550,49

402,05

453,58

375,67

350,62

451,18

323,69

209,83

222,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.017,48

643,52

329,78

417,67

167,60

277,43

343,40

296,85

381,14

250,11

176,27

195,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.316,07

391,49

329,78

417,67

164,16

277,43

343,31

284,80

381,14

250,11

118,33

195,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

992,87

32,87

2,75

47,68

15,10

25,99

3,92

8,65

31,06

34,41

11,57

11,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.555,63

44,59

16,86

34,75

96,23

66,05

20,59

38,68

19,02

21,65

8,12

2,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.697,25

 

 

28,03

95,79

54,16

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

523,24

14,24

7,53

19,41

25,15

20,66

7,76

5,28

19,88

16,44

13,87

13,59

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,14

20,29

8,00

2,95

2,18

9,30

 

1,15

0,09

1,07

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.594,42

321,26

187,56

273,16

259,66

250,44

183,22

254,45

240,01

154,79

140,78

104,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,74

 

 

1,25

11,12

 

 

0,24

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,73

3,45

 

7,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,81

 

0,07

0,20

2,29

 

1,02

1,04

0,27

0,16

3,56

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

184,35

9,62

0,09

8,22

2,60

 

0,34

11,44

1,60

1,16

6,78

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

508,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,32

 

 

16,34

4,66

 

 

2,30

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.183,09

153,47

82,17

110,71

91,67

77,98

89,92

95,53

67,85

72,58

59,40

44,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.147,96

100,48

51,63

82,89

61,59

59,42

61,62

65,45

46,99

48,13

40,40

27,88

 

Đất thủy lợi

DTL

574,60

18,73

19,54

15,89

6,09

10,47

15,11

7,51

11,11

18,53

11,89

9,56

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

50,44

0,77

0,68

0,96

7,93

0,54

0,82

3,44

1,05

0,48

0,69

1,03

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,27

0,34

0,33

0,27

0,41

0,26

0,16

3,60

0,22

0,08

0,16

0,26

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98,74

14,03

1,72

3,62

1,82

2,47

2,75

4,00

3,02

1,94

1,61

1,40

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,72

3,80

1,06

0,50

7,25

1,22

1,88

1,19

0,93

0,53

0,92

0,76

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,18

0,06

-0,06

0,02

0,04

0,06

0,75

0,23

0,09

0,20

 

0,01

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

0,04

0,02

0,03

 

 

0,02

0,03

0,02

0,06

0,06

0,04

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,39

 

0,80

0,08

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

218,51

15,20

6,45

6,06

6,03

3,40

6,81

7,48

3,92

2,39

2,46

2,93

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,79

 

 

Đất chợ

DCH

9,39

 

 

0,37

0,50

 

 

2,60

0,51

0,22

0,42

0,25

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,26

 

4,77

 

 

 

 

 

 

0,23

0,16

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,63

 

 

 

 

 

 

0,35

1,80

 

0,13

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,20

 

 

 

3,14

 

 

 

0,12

 

0,09

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.335,14

120,82

95,96

108,12

84,77

165,25

78,34

122,72

159,92

67,77

67,10

54,52

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

374,73

 

 

 

15,82

 

 

16,92

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,16

0,54

0,61

0,26

0,39

0,81

0,70

0,53

0,77

0,33

0,84

0,59

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,66

 

 

 

0,67

 

 

 

 

0,01

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,08

0,44

0,45

0,18

 

0,32

0,03

0,05

 

0,11

0,00

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

338,20

28,19

3,26

14,05

9,80

5,69

0,50

3,13

7,68

12,43

2,56

5,20

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

394,91

4,54

0,17

6,54

32,73

0,39

12,35

0,21

 

 

0,16

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

265,35

14,13

0,92

4,52

4,68

7,43

1,02

1,79

0,57

0,35

0,86

0,34

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

2.969,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.871,69

436,08

346,64

452,42

260,39

343,48

363,90

323,48

400,16

271,76

126,45

197,87

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.791,40

 

 

28,03

95,79

54,16

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

29,72

0,44

6,02

0,26

 

0,47

0,03

0,05

 

0,34

0,16

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

10,73

3,45

 

7,28

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

91,63

 

 

 

40,93

 

 

45,85

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

23,81

 

0,07

0,20

2,29

 

1,02

1,04

0,27

0,16

3,56

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.211,99

225,99

144,89

184,90

226,93

258,90

129,99

199,27

209,17

115,44

101,48

75,13

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

720,85

9,62

0,09

24,56

7,26

 

0,34

13,74

1,60

1,16

6,78

 

 

Phụ biểu số 01.3:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.144,77

318,74

386,36

346,21

329,45

586,82

417,46

568,44

1.574,60

1.364,07

786,72

532,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.017,48

275,57

314,31

284,29

258,03

308,00

232,72

230,62

69,09

364,99

169,59

349,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.316,07

245,27

220,94

284,17

258,03

279,96

232,72

230,62

69,09

364,99

168,91

349,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

992,87

12,02

4,13

12,05

2,47

16,37

4,71

29,81

448,22

25,33

79,52

4,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.555,63

19,58

43,99

22,80

54,53

147,75

65,75

70,77

86,39

47,26

135,02

52,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.094,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.697,25

 

 

20,24

11,83

87,74

98,51

217,46

962,19

901,20

361,53

116,56

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

523,24

11,58

22,81

3,83

2,60

25,71

15,77

19,48

8,27

19,28

7,73

2,00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

264,14

 

1,13

3,00

 

1,25

 

0,30

0,44

6,01

33,32

7,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.594,42

156,41

183,00

321,26

266,18

311,16

246,58

553,55

127,61

466,95

386,75

327,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

126,74

 

 

13,13

0,95

 

28,95

30,11

 

5,41

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

10,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,81

 

0,09

0,03

 

 

 

2,51

 

 

0,27

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

184,35

 

 

2,98

 

0,24

 

0,68

 

0,12

22,60

5,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

508,19

 

 

 

 

7,50

 

 

 

 

 

22,13

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

28,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2,81

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.183,09

56,00

80,76

77,01

75,74

91,14

67,55

73,50

74,52

97,22

89,15

95,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

2.147,96

35,04

53,35

47,10

52,39

61,13

46,22

51,81

49,06

70,45

57,25

66,17

 

Đất thủy lợi

DTL

574,60

13,57

15,06

17,30

12,14

19,92

14,33

10,72

15,84

15,60

19,99

18,10

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

50,44

1,72

0,74

0,62

1,01

0,82

0,72

0,95

0,68

2,27

1,66

1,18

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,27

0,09

0,25

0,11

0,07

0,17

0,57

0,27

0,40

0,32

0,35

0,10

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

98,74

1,57

2,05

2,98

1,89

3,17

0,98

1,66

1,33

1,88

2,06

2,47

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,72

0,62

2,31

0,95

1,50

0,90

1,58

0,58

0,55

0,68

1,70

0,91

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,18

0,04

0,09

0,14

0,03

0,02

0,01

0,19

0,01

0,01

0,06

0,06

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,08

0,02

0,02

0,02

 

0,03

0,03

0,04

 

0,02

0,03

0,02

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,39

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

218,51

3,24

6,90

7,03

6,71

4,58

3,12

7,29

6,65

5,63

5,43

6,58

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

9,39

0,10

 

0,76

 

 

 

 

 

0,37

0,63

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

13,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,63

 

0,62

 

1,17

 

 

 

 

 

0,07

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

0,20

0,41

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.335,14

78,87

81,29

198,43

185,81

175,19

115,32

373,00

39,62

324,49

229,03

186,70

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

374,73

2,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

37,16

0,30

0,50

8,99

0,32

0,42

4,59

0,31

0,34

0,67

0,43

0,31

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

3,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,08

0,02

0,98

0,08

0,07

0,09

0,21

 

 

0,03

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

338,20

14,13

12,80

 

2,13

19,77

0,04

18,68

1,70

8,98

 

12,02

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

394,91

4,22

5,97

20,62

 

16,82

29,70

54,76

11,43

27,22

44,99

5,53

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

265,35

0,86

0,66

1,02

0,81

7,91

0,80

3,07

2,09

2,55

0,29

2,79

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

2.969,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

11.871,69

264,85

264,93

306,97

312,56

427,71

298,47

301,39

155,48

412,25

303,93

402,44

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4.791,40

 

 

20,24

11,83

87,74

98,51

217,46

962,19

901,20

361,53

116,56

6

Khu du lịch

KDL

29,72

0,02

0,98

0,08

0,07

0,49

0,21

 

 

0,03

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

10,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

91,63

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

23,81

 

0,09

0,03

 

 

 

2,51

 

 

0,27

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

7.211,99

119,12

151,87

259,95

261,11

346,36

216,99

486,13

221,32

450,78

350,78

272,36

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

720,85

 

 

2,98

 

7,74

 

0,68

 

2,93

22,60

27,33

 

Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Triệu Sơn

TT Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

Xã Dân Lý

1

Đất nông nghiệp

NNP

135,60

25,18

2,65

0,39

4,06

0,20

8,58

0,43

0,10

7,45

3,63

1,28

4,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

124,45

23,78

2,63

 

4,06

 

8,58

0,23

 

7,00

3,08

0,86

4,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

123,75

23,78

2,63

 

4,06

 

8,58

0,23

 

7,00

3,08

0,86

4,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,78

0,72

 

 

 

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,67

 

0,02

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,60

0,23

 

0,29

 

 

 

 

0,10

0,45

0,55

0,42

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,29

2,77

0,10

 

0,24

 

5,60

0,20

 

0,67

0,22

0,05

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,36

2,67

 

 

0,24

 

0,60

0,20

 

0,67

0,22

0,05

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

5,84

1,04

 

 

 

 

0,50

 

 

0,22

0,12

0,05

0,20

 

Đất thủy lợi

DTL

5,16

1,20

 

 

0,06

 

0,10

 

 

0,45

0,09

 

0,04

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,37

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,86

 

 

 

0,18

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,70

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

135,60

1,06

1,35

2,13

36,28

0,02

1,20

 

2,78

 

0,67

0,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

124,45

0,81

1,33

2,13

34,78

 

1,20

 

2,78

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

123,75

0,48

1,33

2,13

34,78

 

1,20

 

2,78

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,78

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

0,42

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,67

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,60

0,25

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,25

0,19

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,29

0,25

0,08

0,26

5,39

0,03

0,08

0,18

0,18

 

0,23

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,36

0,25

 

0,26

4,60

 

0,08

 

0,18

 

 

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

5,84

0,25

 

 

2,50

 

0,05

 

0,14

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

5,16

 

 

0,26

2,10

 

0,03

 

0,04

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,17

 

0,08

 

0,14

 

 

0,02

 

 

0,23

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

0,08

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,17

 

 

 

 

0,03

 

0,03

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,70

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

135,60

0,74

4,20

8,03

 

2,81

4,07

 

 

 

2,70

8,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

124,45

0,37

3,25

8,03

 

2,14

3,88

 

 

 

1,51

7,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

123,75

 

3,25

8,03

 

2,14

3,88

 

 

 

1,51

7,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,78

0,13

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,99

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,67

0,24

0,10

 

 

0,23

 

 

 

 

 

0,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,41

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

0,20

0,02

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,60

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,29

 

0,89

0,64

 

0,42

0,95

 

0,51

0,33

0,11

0,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,36

 

0,59

0,64

 

0,10

0,95

 

0,27

 

0,11

0,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

5,84

 

 

0,42

 

 

0,30

 

 

 

0,05

 

 

Đất thủy lợi

DTL

5,16

 

0,27

0,22

 

0,10

0,01

 

 

 

0,06

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,37

 

0,15

 

 

 

0,64

 

0,25

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,86

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,17

 

0,20

 

 

0,28

 

 

0,12

 

 

0,10

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,17

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,70

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Triệu Sơn

TT

Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

Xã Dân Lý

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

214,00

28,18

8,40

0,44

4,06

4,76

8,58

7,54

0,54

7,53

4,61

1,28

5,07

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,45

26,05

8,11

 

4,06

4,48

8,58

0,23

 

7,00

3,08

0,86

4,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

144,75

26,05

8,11

 

4,06

4,48

8,58

0,23

 

7,00

3,08

0,86

4,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,05

0,72

 

 

 

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,94

0,73

0,29

0,15

 

0,08

 

0,11

0,44

0,08

0,98

 

0,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

37,21

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,66

0,23

 

0,29

 

 

 

 

0,10

0,45

0,55

0,42

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,69

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,40

1,83

 

 

 

 

0,50

 

 

0,44

0,12

0,05

0,24

 

Phụ biểu số 03.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

214,00

5,12

1,38

2,49

38,02

0,10

1,55

0,08

4,76

 

1,18

0,39

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,45

4,71

1,33

2,33

35,87

 

1,55

 

4,34

 

0,50

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

144,75

4,38

1,33

2,33

35,87

 

1,55

 

4,34

 

0,50

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,05

 

 

 

1,50

 

 

 

0,27

 

0,42

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,94

0,16

0,03

0,16

0,59

0,10

 

0,08

0,15

 

0,01

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

37,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,66

0,25

0,02

 

0,06

 

 

 

 

 

0,25

0,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,61

 

 

 

 

9,30

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,61

 

 

 

 

9,30

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,40

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

214,00

0,77

4,32

11,15

0,67

9,13

4,11

 

 

0,02

16,21

31,56

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

145,45

0,37

3,25

8,91

 

2,14

3,88

 

 

 

1,51

7,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

144,75

 

3,25

8,91

 

2,14

3,88

 

 

 

1,51

7,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,05

0,13

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,99

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,94

0,27

0,22

0,35

0,67

0,25

0,04

 

 

0,02

9,99

5,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

37,21

 

 

1,89

 

6,30

0,19

 

 

 

3,72

18,11

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,66

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,69

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,61

 

 

3,00

 

 

 

0,30

 

6,01

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không

phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,61

 

 

3,00

 

 

 

0,30

 

6,01

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,40

 

 

0,25

 

 

0,30

 

 

 

0,08

 

 

Phụ biểu số 04.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Triệu Sơn

TT Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

Xã Dân Lý

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,35

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,35

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,22

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Thọ Vực

Xã Xuân Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,35

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,35

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,22

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,35

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,35

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 3783/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý để đầu tư dự án

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đô thị Sao Mai quy mô 43 ha (đất ở 18,35ha)

43,43

18,35

 

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Văn bản số 377/TTg-NN ngày 26/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ V/v chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 317/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 13/6/2019

1,14

 

TMD

3,14

 

DKV

2,18

 

NTD

0,67

 

DTS

17,95

 

DGT

2

Khu dân cư thôn Tân Dân

6,34

 

3,19

DGT

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 380/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 02/7/2021

2,77

ODT

0,05

DVH

0,33

DTT

3

Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ)

1,60

 

0,06

DKV

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 5174/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do chi nhánh VPĐK QSDĐ huyện triệu Sơn lập ngày 01/9/2021

0,58

DGT

0,96

ODT

4

Khu dân cư Đồng Nẫn 2

8,93

3,87

 

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị quyết số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh (đã giải phóng mặt bằng xong)

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 712/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 16/10/2020

0,08

DVH

0,42

DKV

2,10

DGD

2,46

DGT

5

Khu dân cư Đồng Nẫn 3

8,87

 

4,06

ODT

Thị trấn Triệu Sơn Xã Minh Sơn

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh (đã giải phóng mặt bằng xong)

Tờ bản đồ số 21 xã Minh Sơn, các thửa 490-494, 557-560, 606, 607, 646-649, 787-807, 846-866, 907-923, 956-968; Tờ bản đồ số 24 (thị trấn triệu sơn), các thửa 127-137, 177-190, 235-250, 273-281; Tờ bản đồ số 12 ( xã Minh Châu cũ), thửa 193, 194, 240-250, 296-300, 327-332, 380-388, 418-425, 465-475, 514-521, 549-555, 593-595, 629-631, 671-675, 715, 758, 759, 757.

0,07

DVH

0,30

DKV

4,44

DGT

6

Khu dân cư Tân Sơn (Trường dạy nghề )

0,33

 

0,33

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị quyết 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 25, thửa 02

1.2

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Đình cũ và thôn 9 (Thôn 9, 10)

2,12

 

1,05

ONT

Xã Thọ Ngọc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục số 1016/TLBĐĐC, ngày 16/12/2020 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập

0,06

DVH

0,12

DKV

0,89

DGT

2

Khu dân cư thôn Doãn Thái

1,18

 

0,83

ONT

Xã Khuyến Nông

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 21, các thửa 785, 788, 796, 797, 798-801, 805-811, 813-819

0,28

DGT

0,07

DTL

3

Khu dân cư mới kết hợp DV TM xã Dân Quyền, Dân Lý (Mặt bằng ĐCQH 4.95 ah)

4,95

 

4,95

ONT

Xã Dân Quyền Xã Dân Lý

Nghị quyết số 329/QĐ-UBND ngày 21/9/2020

Tờ bản đồ 25, các thửa 516 - 523, 540, 551, 557, 556, 567, 541; Tờ bản đồ số 7, các thửa 22,23,24,25, 26, 27,21,15,16,17, 14,13,7, 187, 1-12,18, 19, 28 - 32; Tờ bản đồ số 8, các thửa 430, 468, 469, 504, 505, 506, 574, 575,576, 577, 626

4

Khu dân cư cửa ông Sự

0,20

 

0,20

ONT

Xã Hợp Lý

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 37, các thửa 353, 354, 351, 356, 357, 460, 455, 458, 451, 452, 456, 459

5

Xen cư thôn 2

0,20

 

0,20

ONT

Xã Dân Quyền

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục địa chính khu đất số 5277/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do chi nhánh VPĐK QSDĐ huyện Triệu Sơn lập ngày 22/7/2021

6

Khu dân cư Đít Chứm thôn 4

0,33

 

0,33

ONT

Xã Dân Quyền

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 20, các thửa 715, 789

7

Tái định cư thôn 7 xã Thọ Vực

0,043

0,043

 

ONT

Xã Thọ Vực

Các Quyết định số 6124, 6125, 6126/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án

Tờ bản đồ số 8, các thửa 1254, 1282 1309

8

Khu ao xen cư xóm 8

0,03

 

0,03

ONT

Xã Đồng Thắng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục địa chính khu đất số 342/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Triệu Sơn lập ngày 20/8/2019

9

Dự án tái định cư xã Đồng Tiến để GPMB thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

3,30

 

1,32

DGT

Xã Đồng Tiến

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020; Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

Tờ bản đồ số 14, các thửa: 13, 68, 87, 103, 126, 127, 107, 145-147, 192-196, 908, 170, 169, 218-220, 238, 239, 262, 263, 279, 280, 302-305, 337-339, 264, 102

0,27

DKV

0,08

DVH

1,63

ONT

10

Dự án tái định cư xã Hợp Thành để thực GPMB hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

7,70

 

1,42

DGT

Xã Hợp Thành

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 7, các thửa 1209 - 1213, 1269 - 1272, 1321-1325, 1334

Tờ bản đồ số 08, các thửa 425 - 427, 442-446, 472 - 488, 516-528, 561-568.

Tờ bản đồ số 10,các thửa 20- 33, 75 - 94, 141 - 150, 204-209, 273-281, 321-329, 1260, 385-400, 450-459; Tờ bản đồ số 11, các thửa 1-12, 49-72, 125-136, 184-194, 261-271, 348-354, 421-427, 500

1,20

DGD

5,08

ONT

11

Dự án tái định cư xã Vân Sơn để GPMB thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514

7,72

 

0,11

DGD

Xã Vân Sơn

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 18, các thửa: 915,136, 180, 181, 215-218, 228-230, 271-274, 285-287, 315-319, 335-339, 356-364, 383-385, 393, 396-401, 877, 421-423, 440-442, 454, 473, 474, 499, 927,

0,11

DVH

0,42

DKV

3,34

DGT

3,74

ONT

12

Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

2,20

 

0,20

DKV

Xã Thọ Sơn

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 13, các thửa: 63-65, 77-93, 102-127, 142-153, 171-179, 190, 191, 196, 197, ...

Tờ bản đồ số 14, các thửa: 143, 119,118, 117, 94, 95, 92, 96, 54, 71, …

0,82

DGT

1,18

ONT

13

Dự án tái định cư xã Hợp Tiến để GPMB thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

4,34

 

0,20

DKV

Xã Hợp Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

Tờ bản đồ 12, các thửa 910- 913, 955-958, 988-998, 1035 - 1046, 1080 -1091, 1131 - 1133; tờ bản đồ 13, các thửa 374 - 377, 383 - 399, 406, 407

1,91

DGT

2,23

ONT

14

Dự án tái định cư xã Đồng Thắng để GPMB thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

7,74

 

3,11

DGT

Xã Đồng Thắng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

Tờ bản đồ sô 7, các thửa: 32, 43, 67, 90, 134, 121, 121, 149, 132; tờ bản đồ số 9, các thửa: 1, 7-22, 24-38, 43-55,61-76, 86-104, 114-135, 147-170, 177-197, 210-222, 236-245, 256-261, 273-275, 295-299; Tờ bản đồ số 10,các thửa 1-15, 17, 20, 80, 82, 87

0,82

DKV

0,20

DVH

3,61

ONT

15

Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Tiến để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

5,05

 

0,41

DKV

Xã Thọ Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021

Tờ bản đồ số 17, các thửa: 439, 441, 472, 474, 473,504, 536, 503, 475, 471, 442, 502, 501, 509, 508, 535, 470, 469, 468, 476, 477, 478, 500, 499, 498, 510, 511, 512, 513, 534, 533, 532, 438, 538, 420, 418, 419, 504; tờ 20 thửa: 9, 32, 8, 845, 33, 7, 44, 67, 34, 35, 69, 74, 36, 43, 68, 75, 37, 5, 6

1,94

DGT

2,70

ONT

1.3

Dự án trụ sở cơ quan nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trụ sở UBND xã

0,32

 

0,32

TSC

Xã Thọ vực

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8, thửa 938

2

Mở rộng trụ sở ủy ban xã

0,33

 

0,33

TSC

Xã Thọ Bình

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 28, thửa 488

3

Mở rộng trụ sở ủy ban xã

0,14

 

0,14

TSC

Xã Bình Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 15, thửa 316

4

Trụ sở UBND xã

0,64

 

0,64

TSC

Xã Hợp Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 12, thửa 920

1.4

Dự án Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh lộ 514, huyện Triệu Sơn

9,17

 

9,17

DGT

TT Triệu Sơn Xã Dân Lực

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Theo Thiết kế bình đồ tuyến

2

Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn)

6,10

2,00

4,10

DGT

Xã Tiến Nông,Xã Nông Trường,Xã Vân Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 110/10/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 6021/TLBĐ, 6019/TLBĐ, 6020/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 ngày 09/11/2021 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn

3

Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ - Thọ Tiến

9,60

1,91

7,69

DGT

Xã Thọ Tân, Xã Hợp Lý, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Theo bình đồ tuyến

4

Đường giao thông khu thể thao trung tâm huyện

1,22

 

1,22

DGT

Xã Minh Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ 21, các thửa 490, 491, 557, 560, 606, 646, 647, 693, 649, 694, 695, 696, 742, 743, 796, 799, 800, 851, 861, 862, 795, 801, 793, 794, 792, 802, 803, 801, 789 - 791, 804 - 806, 751, 788, 848, 787, 807, 786, 752, 735, 701, 683, 655, 616

5

Bến xe Hào Hương

1,05

 

1,05

DGT

Xã Hợp Thắng Xã Hợp Thành

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ số 793/TLKĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020

6

Bến xe thị trấn Nưa

0,99

 

0,99

DGT

Thị trấn Nưa

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ số 645/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/10/2021

1.7

Dự án công trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa phố 1

0,10

 

0,10

DVH

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 12, thửa 46

2

Nhà văn hóa thôn Nga Nha Thượng

0,07

 

0,07

DVH

xã Tiến Nông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8, các thửa 362, 452

3

Mở rộng Nhà văn hóa thôn 4

0,07

 

0,07

DVH

Xã Thọ vực

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8, thửa 1106

4

Nhà văn hóa thôn 6

0,25

 

0,25

DVH

Xã Thọ vực

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 11, thửa 209

5

Nhà văn hóa thôn Khang Thịnh

0,25

 

0,25

DVH

Xã Xuân Thịnh

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 9, các thửa: 872, 832, 831, 924, 925,926, 927, 928, 929, 877, 876, 875, 833, 874, 873

6

Nhà văn hóa thôn Phú Vinh

0,21

 

0,21

DVH

Xã Xuân Thịnh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 12, các thửa 103, 1448, 1279, 71, 236

7

Nhà văn hóa thôn Hùng Cường

0,25

 

0,25

DVH

Xã Xuân Thịnh

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8, các thửa 616, 617, 618, 619, 620, 621, 622, 623,624, 625,626, 627, 628, 629, 630, 631, 632,633, 634, 635

8

Nhà văn Hóa thôn Nhạ Lộc

0,21

 

0,21

DVH

Xã Đồng Thắng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 10, các thửa 1063, 1061, 976-978, 972; Tờ bản đồ số 9, thửa 548

9

Nhà văn hóa thôn Đại Đồng 2

0,22

 

0,22

DVH

Xã Đồng Thắng

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 14, các thửa 160, 161, 183, 184, 181

10

Đất văn hoá thôn 5 (Nhà văn hoá và sân thể thao)

0,15

 

0,15

DVH

Xã Xuân Thọ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 9, thửa 533

11

Mở rộng đài tưởng niệm

0,25

 

0,25

DVH

Xã Xuân Thọ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 12, các thửa 479, 503

12

Nhà văn hoá thôn Thành Tín

0,20

 

0,20

DVH

Xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8, các thửa 742, 677

13

Nhà văn hoá thôn Thuỷ Tú

0,15

 

0,15

DVH

Xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 12, các thửa 363, 301, 302, 303, 304, 265, 305, 306, 307, 608, 606, 354, 610, 355, 605, 389, 388, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362

14

Nhà văn hoá thôn Yên Trinh

0,07

 

0,07

DVH

Xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8, thửa 1023

15

Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến

0,20

 

0,20

DVH

Xã Hợp Thắng

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 25, thửa 1096

16

Nhà văn hóa thôn Châu Cương

0,20

 

0,20

DVH

Xã Hợp Thắng

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 19, các thửa 826, 827, 828, 850 - 852, 846 - 848, 867, 868, 892.

17

Khu văn hoá thể thao thôn Đồng Vinh

0,38

 

0,38

DVH

Xã Đồng Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 10, thửa 509

18

Nhà văn hóa thôn Đô Quang

0,10

 

0,10

DVH

Xã An Nông

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 11, các thửa 889, 910

19

Nhà văn hóa thôn Đô Thịnh

0,29

 

0,29

DVH

Xã An Nông

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 11, thửa 1749

20

Nhà văn hóa Thôn 6

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thọ Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 17, thửa 288

21

Nhà văn hóa Thôn 2

0,15

 

0,15

DVH

Xã Thọ Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 12, thửa 692

22

Đài tưởng niệm

0,05

 

0,05

DVH

Xã Thọ Tiến

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 19, thửa 572

23

Trung tâm văn hóa Thôn 1

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thọ Tiến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 11, thửa 296

24

Nhà văn hóa thôn Bồn Dồn

0,06

 

0,06

DVH

Xã Bình Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 17, thửa 265

25

Nhà văn hóa thôn Thoi

0,13

 

0,13

DVH

Xã Bình Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 15, thửa 424

26

Nhà văn hóa thôn Bao Lâm

0,19

 

0,19

DVH

Xã Bình Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 6, các thửa 272,267

27

Mở rộng nhà văn hoá thôn 1

0,04

 

0,04

DVH

Xã Minh Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 16, các thửa 478, 479

1.8

Công trình thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động trung tâm huyện

6,68

 

6,68

DTT

Xã Minh Sơn

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính số 97/TLBĐ ngày 15/12/2020 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/02/2021

2

Sân vận động (sân bóng) xã

1,37

 

1,37

DTT

Xã Nông Trường

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 13, các thửa 1032, 1053, 1078, 1052, 861, 1163-1165,1034, 950, 1014, 947, 993, 1033, 1014, 949, 69, 347, 948, 970, 994, 182, 900,901, 902, 923, 924, 925, 880, 862,

3

Đất thể thao thôn 3

0,20

 

0,20

DTT

Xã Thọ Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 22, thửa 95

4

Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ

0,81

 

0,81

DTT

Xã Xuân Thọ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 12, thửa 503

1.9

Công trình y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Y tế xã

0,25

 

0,25

DYT

Xã Thọ Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 17, các thửa 207, 205, 206, 211, 204

2

Mở rộng Trạm Y tế

0,03

 

0,03

DYT

Xã Xuân Thịnh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Trích vị trí do phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Triệu Sơn lập ngày 06/6/2022

1.10

Công trình giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học thị trấn

2,10

 

2,10

DGD

Thị trấn Triệu Sơn

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 24 (TT Triệu Sơn) các thửa 137, 177,176, 175, 174, 173, 171, 172, 234,233, 232, 241,191,192,193, 231, 230, 254, 252-254, 271, 272, 255, 251, 273, 250, 190, 141; Tờ bản đồ số 12 (Xã Minh Châu cũ), các thửa 194, 251-259, 195, 260

2

Trường Mầm non xã Thọ Ngọc

0,80

 

0,80

DGD

Xã Thọ Ngọc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 15, các thửa 551, 557, 556, 555, 594, 593, 630, 629, 632

3

Mở rộng Trường Trung học cơ sở

0,18

 

0,18

DGD

Xã Nông Trường

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 13, các thửa 1145, 1102

4

Mở rộng Trường Mầm non

0,20

 

0,20

DGD

Xã Thái Hoà

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 20, các thửa 1082,1083

5

Mở rộng Trường Mầm non

0,10

 

0,10

DGD

Xã Thọ vực

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8, các thửa 938, 838, 888, 902, 887

6

Mở rộng Trường Trung học cơ sở

0,10

 

0,10

DGD

Xã Thọ vực

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8, các thửa 740, 766, 790, 789, 810, 811

7

Mở rộng Trường Mầm Non

0,10

 

0,10

DGD

Xã Minh Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 16, thửa 209

8

Mở rộng Trường Mầm non

0,17

 

0,17

DGD

Xã Đồng Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 14, thửa 946

9

Mở rộng trường Mầm Non

0,13

 

0,13

DGD

Xã Thọ Dân

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ 10, thửa 1143

10

Mở rộng Trường Mầm non

0,16

 

0,16

DGD

Xã Xuân Lộc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8, thửa 1052

11

Mở rộng Trường Mầm non

0,12

 

0,12

DGD

Xã Bình Sơn

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 15, thửa 535

1.12

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

1

Khôi phục Chùa Di Linh

0,40

 

0,40

TON

Xã Hợp Lý

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 37, các thửa: 583, 695, 586, 587

2

Mở rộng Chùa làng Quần Hậu

0,90

0,90

 

TON

Xã An Nông

Đã thu hồi đất: Tại các Quyết định số 2184, 2185, 2186, 2187, 2188, 2189, 2190, 2191, 2192, 2193, 2194, 2195, 2196/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND huyện Triệu Sơn về việc thu hồi đất để thực hiện dự án mở rộng, khôi phục chùa làng Quần Hậu, xã An Nông

Tờ bản đồ số 12, các thửa 56, 57, 73-75, 77-79, 80-82, 85, 103-106, 127, 128

1.13

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khôi phục đền thờ Lê Lộng

0,16

 

0,16

DDT

Xã Thọ Vực

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

Tờ bản đồ số 8, các thửa 1306, 1284, 1305, 1438

1.14

Công trình bãi thải, xử lý rác thải

 

 

 

 

 

 

 

1

Bãi thải, xử lý chất thải tập trung huyện

5,00

 

5,00

DRA

Xã Vân Sơn

Nghị quyết 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020

Tờ bản đồ số 26, thửa 1

Tờ bản đồ số 27, thửa 77

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở y tế

0,12

 

0,12

DYT

Thị trấn Triệu Sơn

 

Trích lục bản đồ địa chính số 942/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ 20 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 17/12/2021

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,03

 

1,03

SKC

Xã Hợp Thành

Nghị quyết 160/NQ-HĐND ngày 4/4/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 533/QĐ- UBND ngày 01/02/2019 của UBND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính số 794/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020

2

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,89

 

1,89

SKC

Xã Hợp Thành

Văn bản số 12964/UBND-THKH ngày 24/8/2021

Tờ bản đồ số 13, thửa 137

3

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,79

 

4,79

SKC

Xã Thái Hoà

Nghị quyết 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh

Trích lục địa chính khu đất số 708/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 29/10/2021

4

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Thọ vực

Quyết định số 4906/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương, địa điểm đầu tư thực hiện dự án

Trích lục bản đồ địa chính số 846/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 12 xã Thọ Vực do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/12/2020

5

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,86

 

5,86

SKC

Thị trấn Nưa

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2142/QĐ-UBND ngày 06/9/2020 của UBND tỉnh

Trích lục địa chính khu đất số 350/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 17/6/2021

6

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,60

 

1,60

SKC

Xã Thọ Ngọc

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh

Trích lục địa chính khu đất số 719/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 19/10/2020

7

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,20

 

3,20

SKC

Xã Hợp Thăng

 

Tờ bản đồ số 21, đo vẽ năm 2011

8

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,52

 

3,52

SKC

Xã Thọ Sơn

 

Tờ bản đồ số 13, các thửa 259, 358

9

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,50

 

3,50

SKC

Xã Thọ Tiến

 

Tờ bản đồ số 23, thửa 34

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản

3,20

 

3,20

SKS

Xã Thọ Tiến

 

Tờ bản đồ số 19,thửa 535; tờ bản đồ số 20, thửa 783

2

Khai thác khoáng sản

4,00

 

4,00

SKS

Xã Thọ Tiến

 

Trích lục bản đồ địa chính số 23/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, tờ 18 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 11/01/2021

3

Khai thác khoáng sản

2,94

 

2,94

SKS

Xã Thọ Tiến

Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính số 10/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/01/2022

4

Khai thác khoáng sản

6,30

 

6,30

SKS

Xã Hợp Lý

Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính số 233/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 01/4/2022

5

Khai thác khoáng sản

2,00

 

2,00

SKS

Xã Hợp Thắng

 

Tờ bản đồ số 13, thửa 27

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Dân Lực

Quyết định số 867/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cửa hàng xăng dầu tại xã Dân Lực

Trích lục bản đồ địa chính khu đất tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 22, thửa 245 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 14/3/2022

2

Đất thương mại dịch vụ

0,29

 

0,29

TMD

Xã Dân Lý

Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 04/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Gov Oil nhận chuyển nhượng, góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại xã Dân Lý; Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án

Trích lục bản đồ số 106/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 18 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 17/02/2022

3

Đất thương mại dịch vụ

0,181

 

0,181

TMD

Xã Dân Lý

Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 9, đo vữ năm 2011; thửa 178, 1078

4

Đất thương mại dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Xã Thọ Thế

Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 08 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 29/9/2021

2.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại thôn 2

1,80

 

1,80

NKH

Xã Thọ Tân

 

Tờ bản đồ số 16, thửa 669, tờ bản đồ số 17, thửa 03, tờ bản đồ số 12, thửa 698

2

Trang trại thôn 2

3,50

 

3,50

NKH

Xã Thọ Tân

 

Tờ bản đồ số 17, thửa 3

3

Trang trại thôn 2

3,93

 

3,93

NKH

Xã Thọ Tân

 

Tờ bản đồ số 16+17, thửa 3, 155

4

Trang trại thôn 11

3,91

 

3,91

NKH

Xã Thọ Bình

 

Đất lâm nghiệp, bản đồ hiện trạng sử dụng đất (tờ bản đồ 41)

5

Trang trại tổng hợp

0,50

 

0,50

NKH

Xã Thọ Bình

 

Tờ bản đồ 21, thửa 176

6

Trang trại thôn 7

1,60

 

1,60

NKH

Xã Thọ Bình

 

Đất lâm nghiệp, bản đồ hiện trạng sử dụng đất (tờ bản đồ 21)

7

Trang trại nuôi gà công nghiệp

3,00

 

3,00

NKH

Xã Hợp Thành

 

Tờ bản đồ số 14, thửa 426

8

Khu sản xuất cây giống

0,44

 

0,44

NKH

Xã Bình Sơn

 

Tờ bản đồ số 15, các thửa 16, 17, 22, 27, 26

9

Trang trại dịch vụ tổng hợp

6,70

 

6,70

NKH

Xã Đồng Thắng

Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 691/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 12/10/2022

10

Khu sản xuất mạ khay

0,30

 

0,30

NKH

Xã Triệu Thành

 

Đất lâm nghiệp, bản đồ hiện trạng sử dụng đất (tờ bản đồ 23)

III

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Dự án đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đình Bảo Long

0,19

 

0,19

TIN

Xã Hợp Tiến

Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 11/8/2021 của HĐND xã Hợp Tiến

Tờ bản đồ số 16, thửa 171

3.2

Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đoán

0,0147

0,0071

0,0076

ONT

Xã Dân Lý

CK274860

Thửa 1535, tờ 15

2

Lê Đình Dưỡng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Dân Lý

CK019788

Thửa 443, tờ 9

3

Lê Văn Trọng

0,0468

0,0268

0,0200

ONT

Xã Dân Lý

CG279417

Thửa 816, tờ 10

4

Bùi Thị Vĩnh

0,0344

0,0220

0,0124

ONT

Xã Dân Lý

CQ546381

Thửa 197, Tờ 8

5

Nguyễn Trọng Hùng (Tuyết)

0,0470

0,0290

0,0180

ONT

Xã Dân Lý

CR132022

Thửa 311, Tờ 8

6

Đào Xuân Vo (Đương)

0,0388

0,0200

0,0188

ONT

Xã Dân Lý

CH005273

Thửa 1057, tờ 13

7

Lê Văn Căn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Dân Lý

CH005010

Thửa 1136, tờ 12

8

Lê Hữu Hòa

0,0228

0,0100

0,0128

ONT

Xã Dân Lý

CH004466

Thửa 897, tờ 13

9

Thiều Thị Phượng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Dân Lý

CH005227

Thửa 2096, tờ 9

10

Trần Đình Cận

0,0991

0,0791

0,0200

ONT

Xã Dân Lý

CH004313

Thửa 527, tờ 9

11

Nguyễn Doãn Đông

0,0092

0,0040

0,0052

ONT

Xã Dân Lý

CH000059

Thửa 1085, tờ 10

12

Lê Văn Học (Thương)

0,0157

0,0050

0,0107

ONT

Xã Dân Lý

CH005050

Thửa 946, tờ 15

13

Cù Văn Thắng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Dân Lý

CH004493

Thửa 1564, tờ 13

14

Đào Khả Mạnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Dân Lý

CH003929

Thửa 834, tờ 13

15

Ngô Chí Cường

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Dân Lý

CY 005254

Thửa 772, tờ 10

16

Lê Quang Vinh

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Dân Lý

CH000126

Thửa 1056, tờ 10

17

Lê Văn Thái

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Dân Lý

CH004779

Thửa 573, tờ 10

18

Lê Thị Nguyện

0,0261

0,0070

0,0191

ONT

Xã Dân Lý

BV 175634

Thửa 58, tờ 13

19

Lê Trung Dũng

0,0650

0,0250

0,0400

ONT

Xã Dân Lý

BN 595679

Thửa 636, tờ 10

20

Trịnh Thị Nhung

0,0441

0,0400

0,0041

ONT

Xã Dân Lý

CU 473660

Thửa 05, tờ 8

21

Trịnh Ngọc Duyên

0,0130

0,0100

0,0030

ONT

Xã Dân Lý

CH004399

Thửa 103, tờ 10

22

Đinh Thị Hạnh

0,0345

0,0145

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BV479553

Thửa 773, tờ 14

23

Nguyễn Trọng Luyến

0,045

0,0250

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BV168230

Thửa 474, tờ 9

24

Nguyễn Văn Phòng

0,0250

0,0140

0,0110

ONT

Xã Đồng Tiến

E0323359

Thửa 812, tờ 5

25

Nguyễn Văn Đệ

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

DO166464

Thửa 1431, tờ 5

26

Lê Đình Thông

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

CT361380

Thửa 1540, tờ 14

27

Lê Hữu Vĩnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CG240498

Thửa 391, tờ 15

28

Lê Ngọc Côi

0,0350

3,0150

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BG493221

Thửa 535, tờ 16

29

Nguyễn Văn Bài

0,0304

0,0050

0,0254

ONT

Xã Đồng Tiến

CK016367

Thửa 472, tờ 14

30

Lê Thị Tuyết

0,0250

3,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BG493221

Thửa 534, tờ 16

31

Lê Quảng Quang

0,0800

0,0600

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 178952

Thửa 344, tờ 15

32

Nông Thị Nên

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

CK 274193

Thửa 872, tờ 15

33

Nguyễn Thị Xuyên

0,0369

0,0200

0,0169

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 236735

Thửa 1536, tờ 14

34

Lê Công Nhân

0,0100

0,0041

0,0059

ONT

Xã Đồng Tiến

BG405102

Thửa 964, tờ 14

35

Lê Hữu Vĩnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CG240498

Thửa 391, tờ 15

36

Nguyễn Tài Mười

0,0728

0,0528

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BG 493728

Thửa 268, tờ 9

37

Lê Đình Báu

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

DA 098928

Thửa 986, tờ 11

38

Phạm Khắc Thuật

0,0200

0,0126

0,0074

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 279276

Thửa 273, tờ 9

39

Phạm Trọng Nghĩa

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

CN 254456

Thửa 44, tờ 16

40

Đồng Văn Nghĩa

0,0294

0,0197

0,0097

ONT

Xã Đồng Tiến

CK 172999

Thửa 610, tờ 14

41

Nguyễn Tài Lài

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 177167

Thửa 229, tờ 9

42

Hoàng Văn Cuốn

0,0282

0,0082

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CQ 032343

Thửa 831, tờ 9

43

Lưu Văn Giỏi

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CE 368532

Thửa 318, tờ 9

44

Hoàng Văn Sửu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CK 274362

Thửa 255, tờ 13

45

Lê Đăng Thành

0,0122

0,0105

0,0017

ONT

Xã Đồng Tiến

cv 880954

Thửa 955, tờ 11

46

Nguyễn Thái Sơn

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CE 368229

Thửa 424, tờ 14

47

Nguyễn Thái Bình

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CE 368227

Thửa 1514, tờ 14

48

Nguyễn Thái Thọ

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CE 368228

Thửa 1516, tờ 14

49

Nguyễn Tài Thắng

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

CR 986753

Thửa 1544, tờ 9

50

Nguyễn Tài Nam

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đồng Tiến

CR 986754

Thửa 1542, tờ 9

51

Nguyễn Tài Quyết

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

CR 986752

Thửa 1545, tờ 9

52

Nguyễn Tài Quảng

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CR 986751

Thửa 1543, tờ 9

53

Lê Đăng Thành

0,1036

0,0900

0,0136

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 178607

Thửa 674, tờ 11

54

Phạm Khắc Đề

0,0366

0,0200

0,0166

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 986901

Thửa 1534, tờ 9

55

Lê Văn Thắng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BG 425540

Thửa 213, tờ 15

56

Thi Thị Thái

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 101634

Thửa 201, tờ 15

57

Lê Đình Toàn

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Đồng Tiến

CT361376

Thửa 1536, tờ 14

58

Nguyễn Tài Sáng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 168324

Thửa 53, tờ 13

59

Hoàng Văn Nói

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BG 493743

Thửa 636, tờ 9

60

Nguyễn Trọng Ân

0,0335

0,0200

0,0135

ONT

Xã Đồng Tiến

CE 368830

Thửa 573, tờ 9

61

Lê Đình Cường

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CR 130295

Thửa 881, tờ 15

62

Lê Đình Phúc

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CR 130296

Thửa 882, tờ 15

63

Lê Đình Huy

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CR 130297

Thửa 883, tờ 15

64

Lê Đình Mạnh

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CR 130294

Thửa 884, tờ 15

65

Nguyễn Trọng Thà

0,0293

0,0200

0,0093

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 247343

Thửa 574, tờ 9

66

Nguyễn Thanh Thường

0,0359

0,0200

0,0159

ONT

Xã Đồng Tiến

CK 019213

Thửa 572, tờ 9

67

Nguyễn Nho Đình

0,0108

0,0058

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

BG 493586

Thửa 1505, tờ 14

68

Lê Văn Trụ

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 178047

Thửa 255, tờ 16

69

Nguyễn Thị Màu

0,0104

0,0054

0,0050

ONT

Xã Đồng Tiến

CG 240677

Thửa 1513, tờ 14

70

Nguyễn Tài Dũng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CO 643299

Thửa 246, tờ 09

71

Phạm Khắc Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BG 541254

Thửa 600, tờ 14

72

Nguyễn Tất Nam

0,0210

0,0050

0,0160

ONT

Xã Đồng Tiến

DB 674395

Thửa 528, tờ 16

73

Nguyễn Tất Nam

0,0220

0,0050

0,0170

ONT

Xã Đồng Tiến

DB 614084

Thửa 527, tờ 16

74

Nguyễn Tài Lý

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 479554

Thửa 552, tờ 16

75

Nguyễn Tài Nam

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 479554

Thửa 553, tờ 16

76

Nguyễn Tài Hùng

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 479554

Thửa 554, tờ 16

77

Nguyễn Thị Nhân

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CK 016367

Thửa 472, tờ 14

78

Lê Minh Châu

0,0650

0,0250

0,0400

ONT

Xã Đồng Tiến

BV 475619

Thửa 307, tờ 16

79

Đỗ Đình Oanh

0,0320

0,0120

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

CT 361069

Thửa 553, tờ 13

80

Nguyễn Thái Vỹ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Tiến

DD 751370

Thửa 613, tờ 9

81

Hoàng Anh Tuấn

0,0142

0,0050

0,0092

ONT

Xã Hợp Thành

CX 478541

Thửa 1276, tờ 10

82

Lê Văn Hùng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

BV 175008

Thửa 370, tờ 13

83

Hà Văn Mạnh

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

CR986479

Thửa 605, tờ 14,

84

Hà Văn Nghiêm

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

CG236266

Thửa 1634, tờ 10

85

Hà Huy Thiện

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

CG236265

Thửa 1635, tờ 10

86

Hà Văn Hiển

0,0447

0,0247

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

CK019236

Thửa 1639, tờ 10

87

Hà Văn Kính

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

BV140870

Thửa 816, tờ 10

88

Hồ Xuân Mạnh

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Hợp Thành

CN254578

Thửa 200, tờ 15

89

Hà Duyên Viện

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

BV140812

Thửa 1044, tờ 10

90

Hà Văn Hoàng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

CO 643418

thửa 756, tờ 13

91

Lê Minh Hiến

0,0162

0,0050

0,0112

ONT

Xã Hợp Thành

BS 768168

Thửa 206, tờ 14

92

Lê Bá Thức

0,0142

0,0050

0,0092

ONT

Xã Hợp Thành

BS 768167

Thửa 208, tờ 14

93

Hà Xuân Lâm

0,0153

0,0050

0,0103

ONT

Xã Hợp Thành

BS 768165

Thửa 209, tờ 14

94

Đỗ Trọng Hoàng

0,0163

0,0050

0,0113

ONT

Xã Hợp Thành

BS 768166

Thửa 207, tờ 14

95

Lê Đức Thắng

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

CK 172596

Thửa 619, tờ 15

96

Lê Đức Long

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

CK 172597

Thửa 620, tờ 15

97

Nguyễn Đình Thành

0,0646

0,0542

0,0104

ONT

Xã Hợp Thành

E661788

Thửa 140, tờ 10

98

Hà Thị Hòa

0,0133

0,0113

0,0020

ONT

Xã Hợp Thành

BV179793

Thửa 1031, tờ 7

99

Nguyễn Thị Hưởng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hợp Thành

BC 765928

Thửa 622, tờ 01

100

Nguyễn Thị Huyền

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

AP 436505

Thửa 998, tờ 7 (thửa 136(1) tờ 01 cũ)

101

Hà Văn Nam

0,0313

0,0150

0,0163

ONT

Xã Hợp Thành

BG 425693

Thửa 430, tờ 8

102

Hà Văn Thắng

0,0175

0,0050

0,0125

ONT

Xã Hợp Thành

DH 371144

Thửa 2104, tờ 10

103

Lê Văn Long

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hợp Thành

BG 425561

Thửa 1285, tờ 7

104

Trương Bá Tư

0,0215

0,0070

0,0145

ODT

Thị trấn Nưa

CQ245327

Thửa 1134, tờ 27

105

Nguyễn Bá Thiêm

0,0342

0,0125

0,0217

ODT

Thị trấn Nưa

BV 176729

Thửa 2110, tờ 21

106

Lê Thị Thiếu Quang

0,0495

0,0200

0,0295

ODT

Thị trấn Nưa

BN 580556

Thửa 800, tờ 27

107

Lê Đình Hà

0,0330

0,0050

0,0280

ODT

Thị trấn Nưa

CU 473113

Thửa 2492, tờ 28

108

Lê Đình Văn

0,0255

0,0050

0,0205

ODT

Thị trấn Nưa

CU 473114

Thửa 2491, tờ 28

109

Lê Bật Quý

0,0147

0,0100

0,0047

ODT

Thị trấn Nưa

CG 240303

Thửa 306, tờ 28

110

Lê Bật Quý

0,0258

0,0100

0,0158

ODT

Thị trấn Nưa

CG 240304

Thửa 307, tờ 28

111

Vũ Văn Hải

0,0176

0,0109

0,0067

ODT

Thị trấn Nưa

CO 546630

Thửa 692, tờ 28

112

Phạm Văn Thực

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nưa

CN 074037

Thửa 1734, tờ 22

113

Lê Bật Quy

0,0257

0,0100

0,0157

ODT

Thị trấn Nưa

CG 240304

Thửa 307, tờ 28

114

Lê Văn Cước

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Nưa

CN 074210

Thửa 02, tờ 28

115

Lê Đình Hiền

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Nưa

CG 279713

Thửa 1994, tờ 21

116

Lê Đình Thuận

0,0446

0,0200

0,0246

ODT

Thị trấn Nưa

CN 074207

Thửa 105, tờ 28

117

Lê Thị Liên

0,0*127

0,0*065

0,0062

ODT

Thị trấn Nưa

DA 098351

Thửa 2767, tờ 27

118

Lê Đình Hoạt

0,0409

0,0150

0,0259

ODT

Thị trấn Nưa

CU 473115

thửa 2490, tờ 28

119

Hà Xuân Hải

0,0310

0,0210

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BN 513132

Thửa 408, tờ 12

120

Hà Quang Tuân

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 132455

Thửa 61, tờ 12

121

Vũ Trọng Long

0,0170

0,0070

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 176914

Thửa 2042, tờ 12

122

Vũ Trọng Thường

0,0170

0,0070

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 176562

Thửa 2041, tờ 12

123

Vũ Trọng Xuân

0,0160

0,0060

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 176541

Thửa 2043, tờ 12

124

Vũ Trọng Khánh

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CU 495301

Thửa 4230, tờ 5

125

Vũ Trọng Khánh

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CU 495350

Thửa 4231, tờ 5

126

Vũ Trọng Hợi

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CU 495303

Thửa 4232, tờ 5

127

Lê Xuân Quang

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BS 732228

Thửa 240, tờ 7

128

Hà Quang Bang

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

O546621

Thửa 57, tờ 38

129

Thái Quyền Anh

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 130918

Thửa 42, tờ 27

130

Thái Quyền Anh

0,0450

0,0250

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 130920

Thửa 35, tờ 27

131

Thái Quyền Anh

0,0370

0,0170

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 130501

Thửa 632, tờ 36

132

Hà Thị Thơ (Bôi)

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 986804

Thửa 370, tờ 28

133

Mai Văn Xô

0,0360

0,0160

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BR 733480

Thửa 58, tờ 28

134

Trần Văn Tươi

0,0240

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 168360

Thửa 74, tờ 28

135

Nguyễn Thị Thêu

0,0360

0,0160

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CPN688654

Thửa 82, tờ 27

136

Nguyễn Văn Chuông

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BS 733457

Thửa 43, tờ 28

137

Mai Thị Thuận

0,0260

0,0060

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CK 016201

Thửa 313, tờ 28

138

Mai Thị Chuyện

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 175277

Thửa 11, tờ 34

139

Mai Thị Chuyện

0,0500

0,0300

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BG 541087

Thửa 346, tờ 34

140

Lê Trọng Duy

0,0112

0,0072

0,0040

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BG 541348

Thửa 677, tờ 36

141

Nguyễn Ngọc Tháp

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BN 491053

Thửa 332, tờ 36

142

Lê Đình Dũng

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CQ 245530

Thửa 360, tờ 36

143

Hà Văn Bảy

0,0090

0,0040

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CX 753187

Thửa 219, tờ 28

144

Trịnh Trọng Phương

0,0792

0,0573

0,0218

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BS 848209

Thửa 366, ,tờ 30

145

Phạm Văn Thái

0,0145

0,0051

0,0094

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

DB614876

Thửa 1211, tờ 35

146

Đỗ Đức Thắng

0,0240

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CE368151

Thửa 367, tờ 34

147

Lê Nguyễn Ngọc Sơn

0,0116

0,0067

0,0049

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

DD 751537

Thửa 372, tờ 15

148

Hoàng Huy Sơn

0,0310

0,0060

0,0250

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CX 805012

Thửa 152, tờ 33

149

Trần Minh Tính

0,0170

0,0070

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

DB 674301

Thửa 399, tờ 28

150

Trần Văn Sự

0,0100

0,0040

0,0060

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 192954

Thửa 17, tờ 34

151

Nguyễn Văn Bình

0,0130

0,0050

0,0080

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BG 419541

Thửa 232, tờ 35

152

Trần Văn Sơn

0,0140

0,0040

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CQ 032728

Thửa 15, tờ 34

153

Hà Văn Tỵ

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 986008

Thửa 197, tờ 35

154

Hoàng Minh Phúc

0,0240

0,0040

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 168518

Thửa 252, tờ 26

155

Lê Đình Sơn

0,0084

0,0069

0,0015

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CK 274468

Thửa 131, tờ 36

156

Hà Văn Uy

0,0154

0,0054

0,0100

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 967257

Thửa 2106, tờ 09

157

Phạm Thị Phương

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CK 016913

Thửa 228, tờ 28

158

Trịnh Huy Thanh

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 249793

Thửa 74, tờ 12

159

Lê Đăng Hoàng

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CX 805515

Thửa 2, tờ 33

160

Nguyễn Văn Nguyên

0,0091

0,0062

0,0029

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

DA 019471

Thửa 381, tờ 28

161

Lê Khắc Phương

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 161336

Thửa 1, tờ 33

162

Nguyễn Ngọc Kim

0,0600

0,0250

0,0350

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CK 016261

Thửa 60, tờ 28

163

Tô Vĩnh Thường

0,0231

0,0200

0,0031

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

AP 328310

Thửa 1175(2), tờ 02

164

Tô Vĩnh Thường

0,0236

0,0200

0,0036

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

AP 328301

Thửa 1175(1), tờ 02

165

Nguyễn Tiến Giới

0,0215

0,0050

0,0165

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

CR 986768

Thửa 2217, tờ 5

166

Lê Văn Dòng

0,0174

0,0100

0,0074

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BN 491467

Thửa 187, tờ 36

167

Hà Xuân Tỉnh

0,0450

0,0200

0,0250

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

BV 249794

Thửa 836, tờ 12

168

Lê Thị Lan

0,0200

0,0080

0,0120

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

DD 751141

Thửa 332, tờ 13

169

Nguyễn Tài Cận

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

CG279606

Thửa 951, tờ 16

170

Nguyễn Văn Định

0,0210

0,0120

0,0090

ONT

Xã Minh Sơn

DB674185

Thửa 207, tờ 20

171

Nguyễn Thị Tơm

0,0242

0,0120

0,0122

ONT

Xã Minh Sơn

BV175710

Thửa 206, tờ 20

172

Nguyễn Hữu Ninh

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Minh Sơn

CV880416

Thửa 614, tờ 17

173

Nguyễn Văn Quỳnh

0,0663

0,0200

0,0463

ONT

Xã Minh Sơn

CX134651

Thửa 349, tờ 17

174

Mai Văn Hà

0,0273

0,0070

0,0203

ONT

Xã Minh Sơn

G247528

Thửa 792, tờ 16

175

Lê Văn Tấn

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

CX753912

Thửa 1046 ,tờ 16

176

Lê Nhân Huế

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Minh Sơn

CX753500

Thửa 752, tờ 16

177

Mai Thị Hiền

0,0128

0,0050

0,0078

ONT

Xã Minh Sơn

DB614210

Thửa 1515, tờ 13

178

Ngô Thị Nhẫn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

CN 074828

Thửa 824, tờ 13

179

Trịnh Văn Dung

0,0450

9,0250

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

BV 145981

Thửa 807, tờ 13

180

Nguyễn Thị Nhàn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

CR 132197

Thửa 686, tờ 19

181

Nguyễn Thị Hoa Huệ

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

CR 132198

Thửa 682, tờ 19

182

Nguyễn Thị Quỳnh Anh

0,0271

0,0060

0,0211

ONT

Xã Minh Sơn

CK 019109

Thửa 685, tờ 19

183

Nguyễn Thị Thanh

0,0348

0,0100

0,0248

ONT

Xã Minh Sơn

DB 614141

Thửa 1660, tờ 13

184

Nguyễn Đức Khảng

0,0239

0,0070

0,0169

ONT

Xã Minh Sơn

CU 473834

Thửa 1608, tờ 13

185

Nguyễn Đức Khảng

0,0124

0,0050

0,0074

ONT

Xã Minh Sơn

DB 614355

Thửa 1513, tờ 13

186

Mai Văn Dự

0,0298

0,0098

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

BG 493658

Thửa 469, tờ 17

187

Lê Văn Vương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

CG 101896

Thửa 493, tờ 20

188

Nguyễn Văn Thùy

0,0427

0,0200

0,0227

ONT

Xã Minh Sơn

CG 247282

Thửa 401, tờ 17

189

Nguyễn Tất Thắng

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

BS 732752

Thửa 274, tờ 17

190

Vũ Thị Chúc

0,0825

0,0594

0,0231

ONT

Xã Minh Sơn

BV 082659

Thửa 276, tờ 17

191

Nguyễn Văn Giáp

0,0700

0,0500

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

CK 019034

Thửa 1427, tờ 13

192

Nguyễn Đức Cả Lương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

DB 614140

Thửa 1659, tờ 13

193

Trịnh Văn Dung

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

BV 082275

Thửa 118, tờ 12

194

Trịnh Văn Tuấn

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

CK 016206

Thửa 318, tờ 12

195

Phạm Văn Kiên

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

DE 303497

Thửa 938, tờ 20

196

Trần Văn Minh

0,0209

0,0050

0,0159

ONT

Xã Minh Sơn

DE 303499

Thửa 935, tờ 20

197

Lê Xuân Hiến

0,0228

0,0050

0,0178

ONT

Xã Minh Sơn

DE 303498

Thửa 937, tờ 20

198

Mai Đình Chinh

0,0216

0,0050

0,0166

ONT

Xã Minh Sơn

DE 303500

Thửa 936, tờ 20

199

Nguyễn Thị Nụ

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

BV 214780

Thửa 89, tờ 12

200

Nguyễn Văn Quyền

0,0106

0,0070

0,0036

ONT

Xã Dân Quyền

CU473494

Thửa 1093, tờ 24

201

Nguyễn Văn Bình

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Dân Quyền

CK 016733

Thửa 1026, tờ 20

202

Vũ Đình Công

0,0537

0,0250

0,0287

ONT

Xã Dân Quyền

DD 099653

Thửa 372, tờ 16

203

Lê Đình Thành

0,1300

0,1000

0,0300

ONT

Xã Dân Quyền

DA 019987

Thửa 166, tờ 24

204

Nguyễn Thị Thành

0,0370

0,0170

0,0200

ONT

Xã Dân Quyền

CX 805488

Thửa 583, tờ 24

205

Nguyễn Trọng Tính

0,0153

0,0050

0,0103

ONT

Xã Dân Quyền

DD 099675

Thửa 1360, tờ 20

206

Trần Văn Quang

0,0100

9,0050

0,0050

ONT

Xã Dân Quyền

DD 099676

Thửa 1361, tờ 20

207

Nguyễn Công Đào

0,0109

0,0060

0,0049

ONT

Xã Dân Quyền

DD 098029

Thửa 772, tờ 25

208

Nguyễn Công Đào

0,0110

0,0060

0,0050

ONT

Xã Dân Quyền

DD 098030

Thửa 773, tờ 25

209

Lê Gia Minh

0,0099

0,0063

0,0036

ONT

Xã Dân Quyền

DD 100000

Thửa 774, tờ 25

210

Lê Gia Hạnh

0,0133

0,0057

0,0076

ONT

Xã Dân Quyền

CX 753213

Thửa 769, tờ 25

211

Lê Gia Hạnh

0,0115

0,0055

0,0060

ONT

Xã Dân Quyền

CX 753215

Thửa 770, tờ 25

212

Lê Gia Hạnh

0,0122

0,0055

0,0067

ONT

Xã Dân Quyền

CX 753214

Thửa 771, tờ 25

213

Lê Đình Lan

0,0150

0,0070

0,0080

ONT

Xã Dân Quyền

CR 130802

Thửa 514, tờ 21

214

Tống Văn Linh

0,1400

0,1200

0,0200

ONT

Xã Hợp Thắng

CP688940

Thửa 1122, tờ 19

215

Tống Xuân Ngọc

0,0724

0,0524

0,0200

ONT

Xã Hợp Thắng

CP688939

Thửa 1121, tờ 19

216

Nguyễn Văn Mạnh

0,0998

0,0800

0,0198

ONT

Xã Hợp Thắng

D0166007

Thửa 365, tờ 19

217

Nguyễn Hoàng Giang

0,0500

0,0350

0,0150

ONT

Xã Hợp Thắng

CU 005091

Thửa 420, tờ 19

218

Lê Văn Hoàn

0,1181

0,1000

0,0181

ONT

Xã Hợp Thắng

CP 684851

Thửa 1103, tờ 19

219

Nguyễn Xuân Tình

0,0321

0,0171

0,0150

ONT

Xã Hợp Thắng

BV146724

Thửa 1259, tờ 25

220

Lê Đình Tư

0,0890

0,0690

0,0200

ONT

Xã Xuân Lộc

CK134581

Thửa 891, tờ 8

221

Nguyễn Văn Lâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Lộc

CK274881

Thửa 53, tờ 7

222

Lê Đình Hậu

0,1016

0,0968

0,0048

ONT

Xã Xuân Lộc

BG493251

Thửa 889, tờ 8

223

Trịnh Thị Nga

0,0208

0,0115

0,0093

ONT

Xã Xuân Lộc

CT 348782

Thửa 206, tờ 7

224

Nguyễn Đình Phong

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Đồng Lợi

CN254631

Thửa 180, tờ 12

225

Nguyễn Văn Cơ

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đồng Lợi

AB 983652

Thửa 1505(1), tờ 1

226

Nguyễn Đình Hùng

0,0368

0,0200

0,0168

ONT

Xã Đồng Lợi

AB 983653

Thửa 1505(2), tờ 1

227

Hoàng Thị Thảo

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Lợi

BĐ 423964

Thửa 148, tờ 10

228

Nguyễn Thị Tình

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Lợi

BĐ 423872

Thửa 1606, tờ 10

229

Nguyễn Văn Tinh

0,0444

0,0200

0,0244

ONT

Xã Đồng Lợi

BP 436598

Thửa 718, tờ 1

230

Nguyễn Thị Thuý

0,0236

0,0100

0,0136

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 116381

Thửa 399, tờ 6

231

Nguyễn Văn Chinh

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Đồng Lợi

BA 808753

Thửa 1591, tờ 1

232

Nguyễn Văn Thuận

0,0252

0,0100

0,0152

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 116382

Thửa 400, tờ 6

233

Nguyễn Thị Sửu

0,0248

0,0100

0,0148

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 116386

Thửa 397, tờ 6

234

Nguyễn Thị Xoan

0,0265

0,0100

0,0165

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 116385

Thửa 398, tờ 6

235

Nguyễn Thị Lâm

0,0396

0,0096

0,0300

ONT

Xã Đồng Lợi

CE 493808

Thửa 297, tờ 6

236

Nguyễn Văn Ba

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Đồng Lợi

CP 688572

Thửa 1133, tờ 14

237

Nguyễn Thị Ngát

0,0198

0,0110

0,0088

ONT

Xã Đồng Lợi

CP 688960

Thửa 1323, tờ 14

238

Lê Văn Cao

0,0297

0,0200

0,0097

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 082801

Thửa 751, tờ 11

239

Lê Văn Lặng

0,0215

0,0050

0,0165

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 208721

Thửa 2078, tờ 10

240

Lê Văn Đây

0,0157

0,0050

0,0107

ONT

Xã Đồng Lợi

CU 495819

Thửa 2077, tờ 10

241

Lê Thị Thuý

0,0*360

0,0*160

0,0200

ONT

Xã Đồng Lợi

CE 493809

Thửa 263, tờ 10

242

Hoàng Mậu Chung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 179590

Thửa 464, tờ 11

243

Hoàng Mậu Cường

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 492673

Thửa 260, tờ 10

244

Vũ Thị Hồng

0,0295

0,0200

0,0095

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 512724

Thửa 1250, tờ 11

245

Lê Sỹ Hùng

0,0155

3,0050

0,0105

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 208726

Thửa 2079, tờ 10

246

Đỗ Thị Quế

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 512924

Thửa 536, tờ 11

247

Nguyễn Ngọc Tinh

0,0147

0,0093

0,0054

ONT

Xã Đồng Lợi

BĐ 443867

Thửa 1252, tờ 2

248

Vũ Văn Tươi

0,0404

0,0200

0,0204

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 192296

Thửa 1006, tờ 11

249

Lê Thị Thanh

0,0175

0,0075

0,0100

ONT

Xã Đồng Lợi

CQ 032649

Thửa 1130, tờ 14

250

Lê Thị Diện

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Đồng Lợi

AP 328176

Thửa 64, tờ 2

251

Nguyễn Trọng Năm

0,0988

3,0707

0,0281

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 880962

Thửa 603, tờ 12

252

Lê Xuân Việt

0,0275

0,0200

0,0075

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 259867

Thửa 193, tờ 12

253

Nguyễn Văn Hoà

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Đồng Lợi

BN 512422

Thửa 338, tờ 6

254

Lê Văn Vệ

0,0152

0,0094

0,0058

ONT

Xã Đồng Lợi

DD 809416

Thửa 1175, tờ 11

255

Nguyễn Văn Hoãn

0,0672

0,0529

0,0143

ONT

Xã Đồng Lợi

BG 419106

Thửa 1869, tờ 11

256

Nguyễn Văn Bắc

0,0141

0,0051

0,0090

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 176194

Thửa 1117, tờ 14

257

Nguyễn Đình Minh

0,0122

0,0050

0,0072

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 179504

Thửa 1503, tờ 11

258

Bùi Văn Toán

0,0381

0,0250

0,0131

ONT

Xã Đồng Lợi

BV 146395

Thửa 1049, tờ 11

259

Hoàng Văn Thuấn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CG279308

Thửa 90, tờ 16

260

Lê Thanh Bình

0,0200

0,0067

0,0133

ONT

Xã Thọ Sơn

BV146770

Thửa 538, tờ 12

261

Đàm Quang Dũng

0,0150

0,0075

0,0075

ONT

Xã Thọ Sơn

CK 134263

Thửa 332, tờ 22

262

Nguyễn Thị Thu

0,0600

0,0500

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

BN 572885

Thửa 27, tờ 22

263

Lê Xuân Vinh

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

DA 019462

Thửa 943, tờ 18

264

Thái Quang Hùng

0,0336

0,0136

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

BG 419858

Thửa 63, tờ 18

265

Lâm Văn Hạnh

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CK 134225

Thửa 269, tờ 18

266

Lê Thanh Minh

0,0195

0,0060

0,0135

ONT

Xã Thọ Sơn

CV 880660

Thửa 988, tờ 12

267

Phạm Văn Toàn

0,0500

0,0350

0,0150

ONT

Xã Thọ Sơn

BV 146879

Thửa 728, tờ 12

268

Trịnh Phú Tuân

0,0360

0,0060

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

CN 254251

Thửa 843, tờ 11

269

Bùi Xuân Hưng

0,0890

0,0590

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

CT 429243

Thửa 977, tờ 11

270

Trịnh Phú Toàn

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CN 254252

Thửa 845, tờ 11

271

Trịnh Phú Thiện

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CN 254249

Thửa 413, tờ 11

272

Trịnh Phú Tuyến

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CN 254253

Thửa 846, tờ 11

273

Lê Thị Tình

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CN 254250

Thửa 847, tờ 11

274

Lê Kim Xinh

0,0320

0,0120

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

DA 098045

Thửa 979, tờ 18

275

Lê Minh Nông

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CK 172668

Thửa 338, tờ 22

276

Bùi Khắc Hô

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

BN 572713

Thửa 135, tờ 16

277

Lê Ngọc Bình

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

BS 732010

Thửa 300, tờ 18

278

Lê Xuân Tính

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

CN 074630

Thửa 436, tờ 17

279

Hà Đình Hùng

0,0500

0,0260

0,0240

ONT

Xã Thọ Sơn

CG 240821

Thửa 801, tờ 12

280

Nguyễn Văn Đệ

0,0323

0,0120

0,0203

ONT

Xã Thọ Sơn

CO 643104

Thửa 698, tờ 17

281

Nguyễn Mạnh Hùng

0,0460

0,0160

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

CO 643105

Thửa 700, tờ 17

282

Lê Quý Hiểu

0,0342

0,0242

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

CT 429063

Thửa 157, tờ 11

283

Hà Xuân Giang

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CG 279209

Thửa 281, tờ 12

284

Trịnh Huy Thanh

0,0314

0,0114

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CQ 032925

Thửa 70, tờ 18

285

Lê Quang Hường

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

CP 688050

Thửa 131, tờ 11

286

Lê Thị Mãi

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

BG 419507

Thửa 93, tờ 11

287

Lê Tiến Trung

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

DA 019958

Thửa 376, tờ 22

288

Lê Quang Đạo

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

BG 419506

Thửa 136, tờ 11

289

Trịnh Thị Việt

0,0618

0,0388

0,0230

ONT

Xã Thọ Sơn

CG 247626

Thửa 358, tờ 11

290

Nguyễn Sỹ Năm

0,0515

0,0215

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

CG 101236

Thửa 477, tờ 18

291

Phạm Văn Sự

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Sơn

CG 279416

Thửa 484, tờ 12

292

Phạm Hoài Nam

0,0358

0,0158

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

CO 643972

Thửa 915, tờ 21

293

Nguyễn Văn Hởn

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thọ Sơn

BS 732331

Thửa 648, tờ 17

294

Phạm Đức Thiệu

0,0700

0,0500

0,0200

ONT

Xã Thọ Sơn

BN 572391

Thửa 280, tờ 18

295

Trịnh Quang Thành

0,0516

0,0200

0,0316

ONT

Xã Thọ Sơn

DA 098082

Thửa 995, tờ 13

296

Trần Thị Thắm

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thái Hoà

CS 478611

Thửa 1452, tờ 11

297

Trần Thị Thắm

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thái Hoà

DA 019143

Thửa 937, tờ 17

298

Nguyễn Trọng Hùng

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thái Hoà

BV 175373

Thửa 1023, tờ 22

299

Nguyễn Đức Hoà

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thái Hoà

DB 674068

Thửa 917, tờ 22

300

Nguyễn Thị Hà

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thọ Tiến

CT429202

Thửa 962, tờ 20

301

Nguyễn Văn Tiến

0,0278

0,0078

0,0200

ONT

Xã Thọ Tiến

CU473268

Thửa 956, tờ 20

302

Đoàn Khắc Châu

0,0267

0,0067

0,0200

ONT

Xã Thọ Tiến

CK 016816

Thửa 31, tờ 20

303

Lê Văn Quý

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Thọ Tiến

CX805697

Thửa 776, tờ 20

304

Trần Xuân Thao

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Thọ Tiến

CK 016054

Thửa 156, tờ 20

305

Trần Xuân Thao

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

CP 684217

Thửa 950, tờ 20

306

Lê Trọng Chương

0,0120

0,0064

0,0056

ONT

Xã Thọ Tiến

CR 130484

Thửa 916, tờ 20

307

Đinh Văn Luỡng

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Thọ Tiến

CG 247830

Thửa 130, tờ 20

308

Lê Tất Hải

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Tiến

BN 513901

Thửa 695, tờ 12

309

Mai Thế Qúy

0,0282

0,0082

0,0200

ONT

Xã Thọ Tiến

CT 348787

Thửa 221, tờ 20

310

Lê Văn Hậu

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

DD 099697

Thửa 994, tờ 20

311

Lê Công Sơn

0,0171

0,0071

0,0100

ONT

Xã Thọ Tiến

CN 074066

Thửa 938, tờ 20

312

Nguyễn Hữu Thuyết

0,0188

0,0088

0,0100

ONT

Xã Dân Lực

BV 175928

Thửa 1123, tờ 22

313

Nguyễn Văn Hạnh

0,0200

0,0040

0,0160

ONT

Xã Dân Lực

BG 419882

Thửa 1005, tờ 22

314

Bùi Thị Phương

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Dân Lực

BV 259184

Thửa 277, tờ 21

315

Phạm Văn Phượng

0,0245

0,0131

0,0114

ONT

Xã Dân Lực

CK 274529

Thửa 219, tờ 16

316

Bùi Đình Bảo

0,0515

0,0318

0,0197

ONT

Xã Dân Lực

CX 753840

Thửa 578, tờ 13

317

Hoàng Văn Vinh

0,0853

0,0618

0,0235

ONT

Xã Dân Lực

CT 348906

Thửa 797, tờ 21

318

Nguyễn Tài Cảng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Dân Lực

CK 016996

Thửa 413, tờ 22

319

Trịnh Tiến Sơn

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Dân Lực

BS 733212

Thửa 625, tờ 15

320

Nguyễn Văn Trường

0,0200

0,0040

0,0160

ONT

Xã Dân Lực

BG 419883

Thửa 1004, tờ 22

321

Đào Xuân Thành

0,0209

0,0059

0,0150

ONT

Xã Dân Lực

CG 101469

Thửa 279, tờ 21

322

Lê Thị Lan

0,0430

0,0130

0,0300

ONT

Xã Thọ Dân

CO 546223

Thửa 1001, tờ 16

323

Lê Viết Thỉnh

0,0285

0,0062

0,0223

ONT

Xã Thọ Dân

BV 082505

Thửa 652, tờ 8

324

Lê Hữu Hùng

0,0202

0,0102

0,0100

ONT

Xã Thọ Dân

BV 146376

Thửa 1169, tờ 9

325

Lê Đăng Dinh

0,0343

0,0143

0,0200

ONT

Xã Thọ Dân

CP 684864

Thửa 1706, tờ 9

326

Trần Đình Chuông

0,0296

0,0200

0,0096

ONT

Xã An Nông

CV304809

Thửa 86, tờ 11

327

Phạm Đình Thành

0,0256

0,0200

0,0056

ONT

Xã An Nông

CT429269

Thửa 28, tờ 11

328

Lê Ích Toàn

0,0094

0,0056

0,0038

ONT

Xã An Nông

CP684151

Thửa 2028, tờ 11

329

Hà Thị Biên

0,1024

0,0800

0,0224

ONT

Xã An Nông

CR130594

Thửa 704, tờ 8

330

Hoàng Văn Hợp

0,0160

0,0100

0,0060

ONT

Xã An Nông

DD751657

Thửa 2182, tờ 7

331

Lê Ích Nam

0,0077

0,0056

0,0021

ONT

Xã An Nông

BN409544

Thửa 2027, tờ 11

332

Trịnh Thị Tuyến

0,0245

0,0085

0,0160

ONT

Xã Thọ Cường

cv 304 908

Thửa 1210, tờ 13

333

Đặng Văn Sáu

0,0200

0,0150

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

CE 368216

Thửa 367, tờ 13

334

Ngô Xuân Vinh

0,0306

0,0106

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BG 419554

Thửa 842, tờ 13

335

Đặng Văn Tin

0,0101

0,0053

0,0048

ONT

Xã Thọ Cường

BĐ 423570

Thửa 2193, tờ 5

336

Trần Văn Dũng

0,0259

0,0050

0,0209

ONT

Xã Thọ Cường

CK 019220

Thửa 1044, tờ 13

337

Lê Thị Huê

0,0240

0,0040

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BG 541672

Thửa 381, tờ 12

338

Phạm Văn Mên

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BV 234897

Thửa 461, tờ 12

339

Đỗ Thị Mảo

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thọ Cường

CR 130587

Thửa 3, tờ 10

340

Lê Văn Nê

0,0100

0,0040

0,0060

ONT

Xã Thọ Cường

BV 140717

Thửa 806, tờ 16

341

Lê Thị Vân Anh

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

DA 098 573

Thửa 730, tờ 16

342

Lê Văn Lâm

0,0150

0,0070

0,0080

ONT

Xã Thọ Cường

CE 368558

Thửa 240, tờ 16

343

Mai Văn Dũng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

DD 099565

Thửa 626, tờ 16

344

Lê Thị Giang

0,0240

0,0040

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BV 140722

Thửa 807, tờ 16

345

Lê Văn Lựu

0,0200

0,0150

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

CK 172135

Thửa 114, tờ 16

346

Lê Hữu Thanh

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

CX 478598

Thửa 1222, tờ 17

347

Lê Đình Mơn

0,0500

0,0250

0,0250

ONT

Xã Thọ Cường

BV 141957

Thửa 115, tờ 16

348

Lê Văn Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BV 140714

Thửa 448, tờ 16

349

Lê Hữu Hòa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

CU 473041

Thửa 150, tờ 16

350

Lê Đình Sáng

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BV 234889

Thửa 169, tờ 17

351

Hà Văn Hiệp

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thọ Cường

CG 247043

Thửa 380, tờ 15

352

Lê Thị Nhị

0,0150

0,0040

0,0110

ONT

Xã Thọ Cường

BV 161158

Thửa 78, tờ 14

353

Lê Đình Bích

0,0150

0,0040

0,0110

ONT

Xã Thọ Cường

BV 161159

Thửa 77, tờ 14

354

Lê Xuân Hòa

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Thọ Cường

H681887

Thửa 67, tờ 6

355

Lê Thị Hồng

0,0261

0,0161

0,0100

ONT

Xã Thọ Cường

CR 986828

Thửa 532, tờ 13

356

Lê Thị Duyên

0,0353

0,0153

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BV 161933

Thửa 427, tờ 13

357

Lê Văn Đình

0,0378

0,0228

0,0150

ONT

Xã Thọ Cường

BV 249598

Thửa 449, tờ 13

358

Hoàng Thị Hiên

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thọ Cường

CT 361237

Thửa 528, tờ 17

359

Bùi Văn Vinh

0,0246

0,0050

0,0196

ONT

Xã Thọ Cường

BV 177390

Thửa 762, tờ 17

360

Đỗ Khánh Xuân

0,0110

0,0060

0,0050

ONT

Xã Thọ Cường

CP 688 272

Thửa 533, tờ 17

361

Lê Văn Thảo

0,0434

0,0360

0,0074

ONT

Xã Thọ Cường

CT 361658

Thửa 837, tờ 17

362

Lê Đình Thành

0,0088

0,0050

0,0038

ONT

Xã Thọ Cường

CX 478813

Thửa 1250, tờ 13

363

Đỗ Khánh Xuân

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

CQ 245 730

Thửa 409, tờ 17

364

Hoàng Kim Lương

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BV 178868

Thửa 558, tờ 15

365

Lê Đình Hùng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thọ Cường

BN 491919

Thửa 710, tờ 16

366

Lã Văn Xuân

0,0301

0,0040

0,0261

ONT

Xã Thọ Cường

BG 419860

Thửa 44, tờ 12

367

Nguyễn Hữu Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BV 082507

Thửa 204, tờ 11

368

Lê Doãn Châu

0,0295

0,0095

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

CN 254345

Thửa 244, tờ 16

369

Bùi Xuân Cơ

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thọ Cường

CE 493689

Thửa 429, tờ 12

370

Lê Đình Ba

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Thọ Cường

CK 019291

Thửa 551, tờ 16

371

Nguyễn Hữu Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thọ Cường

BV 082507

Thửa 204, tờ 11

372

Lê Đình Dương

0,0206

0,0056

0,0150

ONT

Xã Thọ Cường

CX 478812

Thửa 1251, tờ 13

373

Mai Văn Hung

0,0102

0,0074

0,0028

ONT

Xã Thọ Vực

BV 146671

Thửa 1414, tờ 8

374

Mai Thị Phương

0,0103

0,0075

0,0028

ONT

Xã Thọ Vực

BV 146670

Thửa 1415, tờ 8

375

Nguyễn Hoàng Tuyến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tiến Nông

CK 274972

Thửa 188, tờ 10

376

Lê Xuân Bảy

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Tiến Nông

CK 019013

Thửa 681, tờ 7

377

Lê Hữu Chúc

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thọ Ngọc

CX 753929

Thửa 968, tờ 14

378

Lê Đình Lăng

0,0169

0,0138

0,0031

ONT

Xã Thọ Ngọc

BS 732987

Thửa 748, tờ 13

379

Lê Đình Bảo

0,0550

0,0250

0,0300

ONT

Xã Thọ Ngọc

BV 259326

Thửa 4, tờ 12

380

Nguyễn Văn Định

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Ngọc

BV 179531

Thửa 50, tờ 12

381

Nguyễn Hữu Bắc

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Ngọc

BV 162334

Thửa 66, tờ 12

382

Lê Như Điềm

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thọ Ngọc

BN 492503

Thửa 63, tờ 12

383

Nguyễn Chí Hiếu

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thọ Ngọc

DD 751676

Thửa 26, tờ 12

384

Lê Tiến Lĩnh

0,0131

0,0050

0,0081

ONT

Xã Đồng Thắng

CY 681390

Thửa 1580, tờ 10

385

Bùi Xuân Sâm

0,0169

0,0070

0,0099

ONT

Xã Đồng Thắng

CV 880196

Thửa 1534, tờ 10

386

Bùi Xuân Sâm

0,0221

0,0080

0,0141

ONT

Xã Đồng Thắng

CV 880197

Thửa 1533, tờ 10

387

Bùi Xuân Sâm

0,0250

0,0080

0,0170

ONT

Xã Đồng Thắng

CX 478557

Thửa 1541, tờ 10

388

Bùi Xuân Thục

0,0321

0,0200

0,0121

ONT

Xã Đồng Thắng

CX 805929

Thửa 339, tờ 10

389

Lê Tiến Ngàn

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Đồng Thắng

BV 249505

Thửa 1229, tờ 10

390

Đỗ Văn Chính

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Đồng Thắng

CK 172229

Thửa 111, tờ 14

391

Nguyễn Thị Thuỷ

0,0104

0,0050

0,0054

ONT

Xã Đồng Thắng

DD 099394

Thửa 1616, tờ 10

392

Lê Trạc Tỉnh

0,0275

0,0075

0,0200

ONT

Xã Thọ Tân

CU 473424

Thửa 1128, tờ 19

393

Lê Trạc Tấn

0,0150

0,0075

0,0075

ONT

Xã Thọ Tân

CU 473607

Thửa 1127, tờ 19

394

Lê Văn Châu

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Thọ Tân

CY 681461

Thửa 1155, tờ 19

395

Nguyễn Đức Cường

0,0200

0,0090

0,0110

ONT

Xã Thọ Tân

DD 809747

Thửa 1156, tờ 19

396

Nguyễn Đức Sơn

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Thọ Tân

DD 809749

Thửa 1158, tờ 19

397

Nguyễn Đức Anh

0,0160

0,0080

0,0080

ONT

Xã Thọ Tân

DD 809748

Thửa 1157, tờ 19

398

Lê Quang Hưng

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

CR 967929

Thửa 160, tờ 13

399

Vũ Văn Hoàn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

DB 674353

Thửa 1290, tờ 9

400

Trương Sỹ Lơ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

CR 130825

Thửa 724, tờ 9

401

Phan Văn Hoà

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

CP 684191

Thửa 491, tờ 9

402

Trương Sỹ Lơ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thọ

CT 348796

Thửa 744, tờ 9

403

Đỗ Ngọc Nam

0,0536

0,0300

0,0236

ONT

Xã Hợp Tiến

DD 751041

Thửa 1513, tờ 11

404

Nguyễn Thái Lâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hợp Tiến

O 972048

Thửa 681, tờ 12

405

Phạm Hồng Hà

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hợp Lý

DD 740477

Thửa 488, tờ 36

406

Lê Văn Xê

0,0770

0,0462

0,0308

ONT

Xã Xuân Thịnh

BV 161656

Thửa 931, tờ 8

407

Vũ Thị Phúc

0,0333

0,0133

0,0200

ONT

Xã Thọ Bình

CU 495560

Thửa 231, tờ 21

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3783/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3783/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/11/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản