Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3735/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ Quyết định số 2409-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Bình Dương năm 2024;

Căn cứ Công văn số 4966/BNV-TCBC ngày 03 tháng 9 năm 2023 của Bộ Nội vụ về trình tự phê duyệt, giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương;

Căn cứ Quyết định số 1190-QĐ/TU ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế năm 2024 cho các cấp ủy, cơ quan, đơn vị trong hệ thống chính trị;

Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; phê duyệt số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương năm 2024;

Căn cứ ý kiến kết luận của Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp lần thứ 52 ngày 28 tháng 12 năm 2023 và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 808/TTr-SNV ngày 28 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố năm 2024: 1.780 biên chế.

(Chi tiết tại Phụ lục 1 đính kèm)

Điều 2. Giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2024 như sau:

1. Số người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: 22.631 biên chế (bao gồm 801 biên chế viên chức được bổ sung theo Điều 2 Quyết định số 2409-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương).

2. Số người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên: 1.439 biên chế.

(Chi tiết tại Phụ lục 2 đính kèm)

Điều 3. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù: 87 biên chế. 

(Chi tiết tại Phụ lục 3 đính kèm)

Điều 4. Giao Giám đốc Sở Nội vụ:

1. Thông báo số lượng biên chế được giao cho từng cơ quan, tổ chức, đơn vị theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh; hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao của các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo đúng quy định.

2. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước.

Điều 5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao đảm bảo hiệu quả, đúng quy định của pháp luật.

Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành, kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

Điều 7. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND, ĐĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh;
- Các tổ chức hội đặc thù;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, TH, HCTC;
- Lưu: VT, Lh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Văn Minh

 

PHỤ LỤC 1

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

 

STT

Đơn vị

Biên chế công chức

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

1.780

I

CẤP TỈNH

976

1

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

32

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

58

 

Trung tâm Hành chính công

4

3

Sở Nội vụ

45

 

Ban Tôn giáo

10

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

35

5

Thanh tra tỉnh

28

6

Sở Tài chính

57

7

Sở Tư pháp

25

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

59

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

46

10

Sở Y tế

28

 

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

13

 

Chi cục Dân số - KHHGĐ

12

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

39

12

Sở Khoa học và Công nghệ

21

 

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

8

13

Sở Công Thương

39

14

Sở Xây dựng

30

 

Thanh tra Sở Xây dựng

38

15

Sở Giao thông Vận tải

26

 

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

26

 

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

4

16

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

35

 

Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản

18

 

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

14

 

Chi cục Thủy lợi

13

 

Chi cục Phát triển nông thôn

16

 

Chi cục Kiểm lâm

19

 

Hạt Kiểm lâm Tân Uyên - Phú Giáo

8

 

Hạt Kiểm lâm Dầu Tiếng

5

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

30

 

Chi cục Bảo vệ Môi trường

18

 

Chi cục Quản lý đất đai

21

18

Sở Ngoại vụ

22

19

Sở Thông tin và Truyền thông

22

20

Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương

52

II

CẤP HUYỆN

804

1

Thành phố Thủ Dầu Một

100

2

Thành phố Thuận An

90

3

Thành phố Dĩ An

90

4

Thành phố Tân Uyên

90

5

Thị xã Bến Cát

90

6

Huyện Bắc Tân Uyên

86

7

Huyện Phú Giáo

86

8

Huyện Bàu Bàng

86

9

Huyện Dầu Tiếng

86

 

PHỤ LỤC 2

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Đơn vị

Biên chế giao năm 2024

Tổng số

Trong đó:

Hưởng lương từ NSNN

Hưởng lương từ NTSN

1

2

3

4

5

 

TỔNG CỘNG

24.070

22.631

1.439

A

SỰ NGHIỆP THUỘC UBND TỈNH

93

66

27

1

Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương

90

63

27

2

Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ

3

3

 

B

SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ

5.742

4.350

1.392

1

Văn phòng UBND tỉnh

49

49

0

1.1

Trung tâm Hành chính công

13

13

 

1.2

Trung tâm Công báo

19

19

 

1.3

Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh

17

17

 

2

Sở Nội vụ

33

17

16

 

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

33

17

16

3

Sở Công Thương

33

30

3

 

Trung tâm Xúc tiến thương mại và PT công nghiệp

33

30

3

4

Sở Giao thông Vận tải

29

27

2

4.1

Văn phòng Quỹ Bảo trì đường bộ

0

 

 

4.2

Trung tâm QL và Điều hành vận tải hành khách công cộng

29

27

2

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.232

2.012

220

5.1

Khối Trung học phổ thông

2.130

1.919

211

5.2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Bồi dưỡng nghiệp vụ

102

93

9

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

89

89

0

6.1

Trạm chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật

7

7

 

6.2

Trạm Kiểm dịch động vật đầu mối giao thông

10

10

 

6.3

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thủ Dầu Một

8

8

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thuận An

6

6

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Dĩ An

7

7

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Bến Cát

4

4

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bàu Bàng

4

4

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Tân Uyên

4

4

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bắc Tân Uyên

5

5

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Giáo

6

6

 

 

- Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Dầu Tiếng

7

7

 

6.4

Sự nghiệp Trồng trọt và BVTV Thủ Dầu Một

3

3

 

6.5

Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng

18

18

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

20

18

2

 

Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học công nghệ

20

18

2

8

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

312

293

19

8.1

Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ

4

4

 

8.2

Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh

5

5

 

8.3

Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội

46

46

 

8.4

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh

51

51

 

8.5

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

61

61

 

8.6

Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa

69

63

6

8.7

Trường Trung cấp Kinh tế

33

23

10

8.8

Trường Trung cấp Nông Lâm nghiệp

43

40

3

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

33

30

3

 

Trung tâm CNTT - Lưu trữ Tài nguyên và Môi trường

33

30

3

10

Sở Thông tin và Truyền thông

67

63

4

10.1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

15

11

4

10.2

Trung tâm Giám sát, điều hành thông minh tỉnh

29

29

 

10.3

Trung tâm Thông tin điện tử

23

23

 

11

Sở Tư pháp

25

25

0

 

Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước

25

25

 

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

160

157

3

12.1

Trung tâm Xúc tiến Du lịch

15

15

 

12.2

Trung tâm Văn hóa - Nghệ thuật

50

47

3

12.3

Bảo tàng tỉnh

29

29

 

12.4

Thư viện tỉnh

27

27

 

12.5

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao

39

39

 

13

Sở Y tế

2.570

1.458

1.112

13.1

Trung tâm Kiểm nghiệm

41

31

10

13.2

Trung tâm Kiểm soát Bệnh tật

160

144

16

13.3

Trung tâm Pháp y

27

25

2

13.4

Trung tâm Y tế Thủ Dầu Một

229

173

56

 

- Tuyến huyện

102

46

56

 

- Tuyến xã

127

127

 

13.5

Trung tâm Y tế Thuận An

523

197

326

 

- Tuyến huyện

383

57

326

 

- Tuyến xã

140

140

 

13.6

Trung tâm Y tế Dĩ An

252

131

121

 

- Tuyến huyện

161

40

121

 

- Tuyến xã

91

91

 

13.7

Trung tâm Y tế Tân Uyên

263

145

118

 

- Tuyến huyện

158

40

118

 

- Tuyến xã

105

105

 

13.8

Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên

179

107

72

 

- Tuyến huyện

102

30

72

 

- Tuyến xã

77

77

 

13.9

Trung tâm Y tế Bến Cát

231

148

83

 

- Tuyến huyện

129

46

83

 

- Tuyến xã

102

102

 

13.10

Trung tâm Y tế Bàu Bàng

168

101

67

 

- Tuyến huyện

92

25

67

 

- Tuyến xã

76

76

 

13.11

Trung tâm Y tế Phú Giáo

245

124

121

 

- Tuyến huyện

157

36

121

 

- Tuyến xã

88

88

 

13.12

Trung tâm Y tế Dầu Tiếng

252

132

120

 

- Tuyến huyện

150

30

120

 

- Tuyến xã

102

102

 

14

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

33

7

 

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp

40

33

7

15

Hội Nông dân tỉnh

5

5

0

 

Trung tâm Dạy nghề và Dịch vụ hỗ trợ nông dân

5

5

 

16

Tỉnh đoàn

45

44

1

16.1

Trung tâm hoạt động Thanh niên

15

15

 

16.2

Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ

10

10

 

16.3

Nhà Thiếu nhi

20

19

1

C

SỰ NGHIỆP THUỘC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

18.062

18.042

20

1

Thành phố Thủ Dầu Một

2.891

2.891

0

1.1

Giáo dục và đào tạo

2804

2.804

 

1.2

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

23

23

 

1.3

Sự nghiệp khác

64

64

 

2

Thành phố Dĩ An

2.958

2.954

4

2.1

Giáo dục và đào tạo

2818

2.818

 

2.2

Giáo dục nghề nghiệp

47

43

4

2.3

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

34

34

 

2.4

Sự nghiệp khác

59

59

 

3

Thành phố Thuận An

3.158

3.154

4

3.1

Giáo dục và đào tạo

3025

3.025

 

3.2

Giáo dục nghề nghiệp

41

37

4

3.3

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

25

25

 

3.4

Sự nghiệp khác

67

67

 

4

Thành phố Tân Uyên

2.059

2.056

3

4.1

Giáo dục và đào tạo

1935

1.935

 

4.2

Giáo dục nghề nghiệp

38

35

3

4.3

Văn hóa Thông tin - TDTT

28

28

 

4.4

Sự nghiệp khác

58

58

 

5

Thị xã Bến Cát

1.923

1.919

4

5.1

Giáo dục và đào tạo

1795

1.795

 

5.2

Giáo dục nghề nghiệp

45

41

4

5.3

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

18

18

 

5.4

Sự nghiệp khác

65

65

 

6

Huyện Bắc Tân Uyên

887

887

0

6.1

Giáo dục và đào tạo

826

826

 

6.2

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

17

17

 

6.3

Sự nghiệp khác

44

44

 

7

Huyện Phú Giáo

1.504

1.501

3

7.1

Giáo dục và đào tạo

1.391

1.391

 

7.2

Giáo dục nghề nghiệp

41

38

3

7.3

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

18

18

 

7.4

Sự nghiệp khác

54

54

 

8

Huyện Bàu Bàng

1.087

1.087

0

8.1

Giáo dục và đào tạo

1026

1.026

 

8.2

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

15

15

 

8.3

Sự nghiệp khác

46

46

 

9

Huyện Dầu Tiếng

1.595

1.593

2

9.1

Giáo dục và đào tạo

1493

1.493

 

9.2

Giáo dục nghề nghiệp

26

24

2

9.3

Văn hóa Thông tin - Thể dục thể thao

21

21

 

9.4

Sự nghiệp khác

55

55

 

D

DỰ PHÒNG

173

173

 

 

PHỤ LỤC 3

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI ĐẶC THÙ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Đơn vị

Biên chế

1

2

3

 

TỔNG CỘNG

87

I

CẤP TỈNH

49

1

Câu lạc bộ hưu trí

1

2

Liên minh hợp tác xã

10

3

Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật

5

4

Hội Văn học nghệ thuật

4

5

Hội Đông y tỉnh

6

6

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

13

7

Hội Người mù tỉnh

5

8

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh

5

II

CẤP HUYỆN

38

 

Thành phố Thủ Dầu Một

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

 

Thành phố Thuận An

5

1

Hội Chữ thập đỏ

4

2

Hội Người mù

1

 

Thành phố Dĩ An

5

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

3

Hội Đông y

1

 

Thành phố Tân Uyên

6

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

3

Hội Đông y

2

 

Thị xã Bến Cát

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

 

Huyện Bắc Tân Uyên

3

1

Hội Chữ thập đỏ

3

 

Huyện Bàu Bàng

3

1

Hội Chữ thập đỏ

3

 

Huyện Phú Giáo

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

 

Huyện Dầu Tiếng

4

1

Hội Chữ thập đỏ

3

2

Hội Người mù

1

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3735/QĐ-UBND năm 2023 giao biên chế công chức trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2024

  • Số hiệu: 3735/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Võ Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản