- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 30-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 2369-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Sơn La năm 2024;
Xét Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 683/BC-PC ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La Khóa XV, Kỳ họp chuyên đề thứ mười bảy thông qua ngày 31 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 298/NQ-HĐND ngày 31/01/2024 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Đơn vị hành chính | Giáo viên mầm non | Giáo viên Tiểu học | Giáo viên THCS | Giáo viên THPT | Tổng số phân bổ |
Tổng số | 212 | 147 | 68 | 95 | 522 | |
I | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
| 95 | 95 |
II | Các huyện, thành phố | 212 | 147 | 68 |
| 427 |
1 | Huyện Sông Mã | 36 | 34 | 10 |
| 80 |
2 | Huyện Quỳnh Nhai | 14 | 5 | 3 |
| 22 |
3 | Huyện Sốp Cộp | 11 | 12 | 10 |
| 33 |
4 | Huyện Mộc Châu | 14 | 2 | - |
| 16 |
5 | Thành phố Sơn La | 6 | 3 | 4 |
| 13 |
6 | Huyện Thuận Châu | 19 | 28 | 14 |
| 61 |
7 | Huyện Yên Châu | 12 | 24 | 7 |
| 43 |
8 | Huyện Mai Sơn | 37 | 21 | 6 |
| 64 |
9 | Huyện Phù Yên | 18 | 4 | 7 |
| 29 |
10 | Huyện Mường La | 17 | 6 | 3 |
| 26 |
11 | Huyện Bắc Yên | 12 | 5 | 3 |
| 20 |
12 | Huyện Vân Hồ | 16 | 3 | 1 |
| 20 |
- 1Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 32/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 72-QĐ/TW năm 2022 về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 102/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Tư pháp tỉnh Bình Phước
- 6Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức, viên chức (số lượng người làm việc) và chỉ tiêu hợp đồng lao động hỗ trợ, phục vụ năm 2023 đối với Sở Nội vụ tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 32/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
Nghị quyết 298/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập ngành giáo dục và đào tạo chưa tự đảm bảo chi thường xuyên năm 2024 do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 298/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 31/01/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Nguyễn Thái Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực