Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 717/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 11 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGUỒN THU SỰ NGHIỆP ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024 VÀ GIAO CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022 -2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng lao động đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập; xử lý tài sản, tài chính khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định giai đoạn 2022 -2026; Quyết định số 2389-QĐ/BTCTW ngày 06/12/2023 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định năm 2024;

Căn cứ Công văn số 4966/BNV-TCBC ngày 03/9/2023 của Bộ Nội vụ về việc trình tự phê duyệt, giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương;

Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU ngày 21/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 118-KH/TU ngày 28/8/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2024-2026;

Căn cứ Thông báo số 959-TB/TU ngày 18/12/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông báo Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế tỉnh Nam Định năm 2024; Văn bản số 1251-CV/BTCTU ngày 01/4/2024 của Ban Tổ chức Tỉnh uỷ về việc giao biên chế và phân bổ tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước.

Căn cứ Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 09/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ 17 về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1099/TTr-SNV ngày 10/4/2024 về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phân bổ tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 202 4 trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện là 1.973 biên chế (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 như sau:

1. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2024 là 29.487 người làm việc (chưa bao gồm 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập tại Điều 3 và 610 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập tại Điều 4 của Quyết định này), cụ thể như sau:

- Sự nghiệp giáo dục: 25.854 người làm việc;

- Sự nghiệp y tế : 2.281 người làm việc;

- Sự nghiệp văn hóa: 556 người làm việc;

- Sự nghiệp khác: 731 người làm việc;

- Hội quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện: 65 người làm việc.

2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp là 1.375 người làm việc, trong đó:

- Sự nghiệp y tế: 1.273 người làm việc.

- Dự phòng: 102 người làm việc.

Điều 3. Giữ nguyên 658 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập của tỉnh Nam Định được Bộ Chính trị bổ sung tại Phụ lục 4 Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 và Ban Tổ chức Trung ương giao tại Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28 tháng 9 năm 2022 và Quyết định số 2389-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023.

Điều 4. Giao bổ sung 610 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập của tỉnh Nam Định được Ban Tổ chức Trung ương giao tại Quyết định số 2389-QĐ/BTCTW ngày 06 tháng 12 năm 2023 từ năm học 2023-2024 cho Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND các huyện, thành phố Nam Định.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 5. Giao 469 chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ cho khối giáo dục mầm non của UBND các huyện, thành phố Nam Định, để làm công việc ở vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung. Nguồn kinh phí chi trả cho 469 chỉ tiêu hợp đồng lao động giao tại Điều này được bố trí từ dự toán ngân sách đã giao đầu năm 2024 cho các địa phương, cơ quan , đơn vị.

(Chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo)

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:

a) Căn cứ biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao năm 2024, thực hiện việc phân bổ cho các đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để theo dõi, đảm bảo biên chế tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 cảu Chính phủ đối với các tổ chức hành chính và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập.

b) Quản lý, sử dụng có hiệu quả biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao, đồng thời thực hiện tốt tinh giản biên chế và cơ cấu lại tổ chức bộ máy, đội ngũ công chức, viên chức, người lao động.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị quản lý, phân bổ, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP theo đúng quy định.

b) Thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh.

Điều 7. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 7;
- Ban Tổ chức Trung ương;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh uỷ, TT.HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh uỷ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC I

BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 717/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2024

 

TỔNG CẢ TỈNH

1.973

I

KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH

1.135

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

36

2

Văn phòng UBND tỉnh

66

3

Sở Nội vụ

67

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

227

5

Sở Công Thương

47

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

7

Sở Tài chính

74

8

Sở Xây dựng

48

9

Sở Giao thông vận tải

55

10

Sở Khoa học và Công nghệ

43

11

Sở Lao động, Thương binh và XH

67

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

59

13

Sở Y tế

65

14

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

55

15

Sở Tư pháp

30

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

60

17

Sở Thông tin Truyền thông

28

18

Thanh tra tỉnh

40

19

Ban quản lý các khu công nghiệp

24

II

Khối huyện, thành phố

836

1

Thành phố Nam Định

97

2

Huyện Mỹ Lộc

58

3

Huyện Vụ Bản

73

4

Huyện Ý Yên

93

5

Huyện Nghĩa Hưng

86

6

Huyện Nam Trực

82

7

Huyện Trực Ninh

82

8

Huyện Hải Hậu

99

9

Huyện Xuân Trường

82

10

Huyện Giao Thuỷ

84

III

Dự phòng

2

 

PHỤ LỤC II

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁC TỔ CHỨC HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 717/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2024

TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL DO NSNN BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐVSNCL TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2024

Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2024

Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2024

Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2022- 2023

Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2023-2024

Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên năm 2024

Trong đó

Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên năm 2024

Trong đó

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

SN Giáo dục

SN y tế tuyến tỉnh, huyện

SN văn hóa

SN Khác

SN y tế xã, phường thị trấn

Hội

SN Giáo dục

SN y tế

SN văn hoá

SN khác

Mầm non

Tiểu học

THCS

THPT

Mầm non

Tiểu học

THCS

THPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

 

TỔNG CẢ TỈNH

32.130

29.487

25.854

671

556

731

1.610

65

1.375

0

1.375

0

0

658

345

183

107

23

610

513

54

38

5

I

Khối Sở, Ban, Ngành

4.824

4.766

3.526

363

334

543

0

0

30

0

30

0

0

23

0

0

0

23

5

0

0

0

5

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

13

13

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nội vụ

15

15

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

258

258

 

 

 

258

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Công Thương

15

15

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Tài chính

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Lao động, Thương binh và XH

180

180

 

 

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.212

3.184

3.184

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

23

5

 

 

 

5

14

Sở Y tế

442

412

49

363

 

 

0

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch

259

259

 

 

259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Tư pháp

18

18

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

24

24

 

 

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở Thông tin Truyền thông

20

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Thanh tra tỉnh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Ban quản lý các khu công nghiệp

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch NĐ

42

42

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nam Định

251

251

251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đài Phát Thanh và Truyền hình tỉnh

75

75

 

 

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối huyện, thành phố

27.164

24.681

22.328

308

222

188

1.610

25

1243

 

1243

 

 

635

345

183

107

 

605

513

54

38

 

1

Thành phố Nam Định

2.890

2.524

2.233

37

42

46

163

3

153

 

153

 

 

156

40

60

56

 

57

35

22

0

 

2

Huyện Mỹ Lộc

1.142

955

834

25

15

9

70

2

82

 

82

 

 

62

30

20

12

 

43

35

6

2

 

3

Huyện Vụ Bản

2.028

1.793

1.597

30

18

15

129

4

125

 

125

 

 

40

40

0

0

 

70

60

5

5

 

4

Huyện Ý Yên

3.626

3.343

3.047

31

23

15

225

2

155

 

155

 

 

40

25

10

5

 

88

75

5

8

 

5

Huyện Nghĩa Hưng

2.897

2.615

2.372

31

21

15

173

3

189

 

189

 

 

45

20

20

5

 

48

43

0

5

 

6

Huyện Nam Trực

2.766

2.576

2.349

31

19

21

154

2

102

 

102

 

 

33

25

0

8

 

55

55

0

0

 

7

Huyện Trực Ninh

2.679

2.447

2.229

31

17

15

153

2

130

 

130

 

 

55

40

15

0

 

47

40

7

0

 

8

Huyện Hải Hậu

3.743

3.546

3.239

31

24

15

235

2

0

 

0

 

 

113

60

38

15

 

84

70

9

5

 

9

Huyện Xuân Trường

2.543

2.332

2.120

30

22

15

143

2

140

 

140

 

 

36

20

10

6

 

35

30

0

5

 

10

Huyện Giao Thuỷ

2.850

2.550

2.308

31

21

22

165

3

167

 

167

 

 

55

45

10

0

 

78

70

0

8

 

III

Biên chế Hội cấp tỉnh

38

38

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội Văn học nghệ thuật

8

8

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ

10

10

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Đông y

3

3

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

10

10

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Làm vườn

0

0

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Người mù

5

5

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Nhà báo

2

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng

104

2

 

 

 

0

 

2

102

 

102

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

GIAO SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ- CP NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 717/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định)

Số thứ tự

Tên đơn vị

CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 111/2022/NĐ-CP

Tổng số

Chia ra

Mầm non

Tiểu học

THCS

1

2

40

41

42

43

 

Tổng cả tỉnh

469

469

0

0

1

Thành phố Nam Định

60

60

 

 

2

Huyện Mỹ Lộc

50

50

 

 

3

Huyện Vụ Bản

40

40

 

 

4

Huyện Ý Yên

51

51

 

 

5

Huyện Nghĩa Hưng

50

50

 

 

6

Huyện Nam Trực

45

45

 

 

7

Huyện Trực Ninh

32

32

 

 

8

Huyện Hải Hậu

50

50

 

 

9

Huyện Xuân Trường

51

51

 

 

10

Huyện Giao Thuỷ

40

40

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP do tỉnh Nam Định ban hành

  • Số hiệu: 717/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/04/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Phạm Đình Nghị
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/04/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản