ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 13 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH KON TUM NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1051-QĐ/TU ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế của chính quyền địa phương (Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân) cấp tỉnh, cấp huyện; đơn vị sự nghiệp công lập, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 169/TTr-SNV ngày 08 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH KON TUM NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | BIÊN CHẾ GIAO | GHI CHÚ |
TỔNG CỘNG | 1.939 |
| |
1.141 |
| ||
1 | Khối đại biểu dân cử (bố trí cho đại biểu HĐND tỉnh hoạt động chuyên trách) | 10 |
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 32 |
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 64 | Bao gồm 05 biên chế của lãnh đạo UBND tỉnh |
4 | Sở Nội vụ | 56 |
|
| Các tổ chức hành chính thuộc Sở | 44 |
|
| Ban Tôn giáo | 12 |
|
5 | Thanh tra tỉnh | 33 |
|
6 | Sở Tư pháp | 26 |
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 43 |
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44 |
|
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 41 |
|
10 | Sở Giao thông vận tải | 32 |
|
| Các tổ chức hành chính thuộc Sở | 24 |
|
| Thanh tra giao thông | 8 |
|
11 | Sở Y tế | 57 |
|
| Các tổ chức hành chính thuộc Sở | 33 |
|
| Chi cục Dân số, Kế hoạch hóa gia đình | 12 |
|
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 12 |
|
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 22 |
|
13 | Sở Công Thương | 35 |
|
14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 392 |
|
2.1 | Các tổ chức hành chính thuộc Sở | 38 |
|
2.2 | Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và thủy sản | 12 |
|
2.3 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 20 |
|
2.4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 29 |
|
2.5 | Chi cục Thủy lợi | 12 |
|
2.6 | Chi cục Phát triển nông thôn | 12 |
|
2.7 | Chi cục Kiểm lâm | 269 |
|
15 | Sở Ngoại vụ | 18 |
|
16 | Ban Dân tộc | 18 |
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 38 |
|
18 | Sở Khoa học và Công nghệ | 30 |
|
19 | Sở Xây dựng | 32 |
|
20 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 34 |
|
21 | Sở Tài chính | 45 |
|
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 36 |
|
23 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 03 |
|
798 |
| ||
1 | Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi | 80 |
|
2 | Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông | 78 |
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà | 81 |
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô | 80 |
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy | 78 |
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai | 56 |
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei | 81 |
|
8 | Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông | 80 |
|
9 | Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy | 80 |
|
10 | Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum | 104 |
|
- 1Quyết định 32/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 2Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 901/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2024 của Thành phố Cần Thơ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 4Quyết định 32/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2024
- 5Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2024 giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2024 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP do tỉnh Nam Định ban hành
- 6Quyết định 901/QĐ-UBND giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính năm 2024 của Thành phố Cần Thơ
- 7Nghị quyết 22/NQ-HĐND giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2024
Quyết định 261/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2024
- Số hiệu: 261/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực