Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7597 : 2007

CODEX STAN 210 - 2005

AMENDED 2003, 2005

DẦU THỰC VẬT

Vegetable oil

Lời nói đầu

TCVN 7597:2007 thay thế TCVN 6045:1995; TCVN 6046:1995; TCVN 6047:1995; TCVN 6048:1995; TCVN 6309:1997; TCVN 6310:1997 và TCVN 6311:1997;

TCVN 7597:2007 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 210:1999, bổ sung năm 2003 và 2005;

TCVN 7597:2007 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DẦU THỰC VẬT

Vegetable oil

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho dầu thực vật dùng làm thực phẩm được mô tả trong 2.1.

2. Mô tả

2.1. Định nghĩa sản phẩm

CHÚ THÍCH: Các từ đồng nghĩa trong ngoặc đơn được ghi ngay sau tên gọi của dầu.

2.1.1. dầu lạc (arachis oils) (dầu hạt lạc, dầu củ lạc)

dầu nhận được từ củ lạc (hạt Arachis hypogae L.).

2.1.2. dầu babasu (babassu oils)

dầu nhận được từ cùi quả của một số loài cây cọ dừa Orbignya spp.

2.1.3. dầu dừa (coconut oils)

dầu nhận được từ cùi của quả dừa (Cocos nucifera L).

2.1.4. dầu hạt bông (cottonseed oils)

dầu nhận được từ hạt của một số giống cây trồng Gossypium spp.

2.1.5. dầu hạt nho (grapeseed oils)

dầu nhận được từ hạt của quả nho (Vitis vinifera L.).

2.1.6. dầu ngô (maize oils)

dầu nhận được từ mầm ngô (phôi của Zea mays L.).

2.1.7. dầu hạt mù tạt (mustardseed oils)

dầu nhận được từ hạt mù tạt trắng (Sinapis alba L. hoặc Brassica birta Moench), nâu, vàng (Brassica juncea (L.) Czernajew Cossen) và đen (Brassica nigra (L.) Koch).

2.1.8. dầu nhân cọ (palm kernel oils)

phần nhận được từ cùi của quả cọ dầu (Elaeis guineensis).

2.1.9. dầu cọ (palm oils)

sản phẩm nhận được từ cùi tươi của quả cọ dầu (Elaeis guineensis).

2.1.10. olein dầu cọ (palm olein)

phần lỏng thu được từ việc tách phân đoạn dầu cọ (như đã mô tả ở trên).

2.1.11. stearin dầu cọ (palm stearin)

phần có điểm nóng chảy cao nhận được từ việc tách phân đoạn dầu cọ (như đã mô tả ở trên).

2.1.12. siêu olein dầu cọ (palm superolein)

phần lỏng nhận được từ dầu cọ (như đã mô tả ở trên) qua quá trình kết tinh được kiểm soát đặc biệt để đạt được chỉ số iôt 60 hoặc lớn hơn.

2.1.13. dầu hạt cải dầu (rapeseed oils)(dầu củ cải; dầu cải dầu; ...)

sản phẩm nhận được từ hạt Brassica napus L...

2.1.14. dầu cải dầu-axit erucic thấp (rapeseed oils-low erucic acid) (dầu cải dầu axit erucic thấp;...dầu canola)

sản phẩm nhận được từ các hạt có chứa dầu axit erucic thấp của các loài Brassica napus L, Brassica campestris L. và Brassica juncea L., và một số loài khác.

2.1.15. dầu hạt rum (safflowerseed oils) (dầu hạt rum, dầu carthamus, dầu kurdee)

sản phẩm nhận được từ hạt của hoa rum (hạt Carthamus tinctorious L).

2.1.16. dầu hạt rum-axit oleic cao (safflowerseed oils

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7597:2007 (CODEX STAN 210 - 1999, AMD 2003, AMD 2005) về dầu thực vật

  • Số hiệu: TCVN7597:2007
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2007
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản