TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2639 – 1993
DẦU THỰC VẬT
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ AXIT
Vegetable oil
Method for the determination of acid value
1. THIẾT BỊ - DỤNG CỤ
- Cân phân tích;
- Buret 25ml và 50ml, có chia độ đến 0,1ml;
- Microburet, loại 2ml, chia độ 0,01ml;
- Bình nón, dung tích 250ml;
- Bếp cách thủy.
2. THUỐC THỬ – DUNG DỊCH
- Dung dịch phenolphtalein, 10g/l, trong etanola 95o; hoặc nếu cần thiết, dung dịch alkali xanh 6B, 20g/l trong etanola 95o;
- Dung dịch kali hydroxit, nồng độ 0,1N hay natri hydroxit, nồng độ 0,1N;
- Dung môi hỗn hợp 2:1, theo thể tích, của ete etylic và etanola.
Hỗn hợp được trung hòa ngay trước khi sử dụng, bằng dung dịch kali hydroxit hay natri hydroxit nồng độ 0,1N với chỉ thị màu phenolphtalein đến khi hiện màu hồng nhạt.
3. TIẾN HÀNH THU
Đối với dầu thô: Cân 5 ÷ 10g mẫu (chính xác đến 0,01g) cho vào bình nón 250ml, thêm vào đó 50ml dung môi hỗn hợp, đã được trung hòa, để hòa tan dầu. Trường hợp khó tan, có thể vừa lắc vừa đun nhẹ trên bếp cách thủy (khoảng 60 – 65o) rồi làm nguội đến nhiệt độ 15 ÷ 20oC.
Sau đó, thêm vào bình 5 giọt chỉ thị phenolphtalein và tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch kali hydroxit hoặc natri hydroxit nồng độ 0,1N cho đến khi hiện màu hồng nhạt, bền trong 30 giây.
Đối với dầu tinh luyện: lượng
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2639:1993 về Dầu thực vật - Phương pháp xác định chỉ số axit
- Số hiệu: TCVN2639:1993
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1993
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực