Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Animal and vegetable fats and oils - Determination of lead by direct
Graphite furnace atomic absorption spectroscopy
Lời nói đầu
TCVN 6353:2007 thay thế TCVN 6353:1998;
TCVN 6353:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 12193:2004;
TCVN 6353:2007 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DẦU, MỠ ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT - XÁC ĐỊNH CHÌ BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ TRỰC TIẾP DÙNG LÒ GRAPHIT
Animal and vegetable fats and oils - Determination of lead by direct
Graphite furnace atomic absorption spectroscopy
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lượng vết của chì (> 0,001 mg/kg) ở tất cả các dạng có trong sản phẩm dầu mỡ thực phẩm thô hoặc đã tinh chế.
Dầu hoặc chất béo được nguyên tử hóa, có hoặc không có tấm phẳng cứng trong lò graphit được gắn với một máy đo quang phổ hấp thụ nguyên tử đã được hiệu chuẩn trước bằng các dung dịch chuẩn chứa hợp chất hữu cơ của chì. Hàm lượng chì được đo từ độ hấp thụ ở bước sóng 283,3 nm.
Chỉ sử dụng các thuốc thử là loại tinh khiết phân tích, trừ khi có các quy định khác và nước cất hoặc nước đã khử khoáng hoặc nước có chất lượng tương đương.
3.1. Xyclohecxan, loại phân tích.
3.2. Lexitin, chứa 2 % phospho.
3.3. Dung môi hỗn hợp, 2 % (khối lượng/thể tích), gồm 2 g lexitin (3.2) hòa tan trong 100 ml xyclohecxan (3.1).
3.4. Dầu trắng tinh chế
Bất kỳ loại dầu ăn nào thích hợp, bảo quản dầu trong chai polyetylen không chứa kim loại (5.1). Hàm lượng chì trong dầu không được lớn hơn 0,001 ml/kg.
3.5. Dung dịch chì chuẩn gốc, c(Pb) = 10mg/kg.
Chuẩn bị một dung dịch chuẩn kim loại hữu cơ với mẫu dầu trắng (3.4)
CHÚ THÍCH Mẫu chuẩn thích hợp có sẵn từ Công ty 1) sau đây:
- Công ty dầu lục địa, Thành phố Ponca Oklahoma, USA (Conostan, 5000 mg/kg);
- Merck KGaA, Darmstadt, Đức ,chuẩn chì được hòa tan trong dầu c(Pb) = 1000 mg/kg trong dầu tiêu chuẩn;
- VWR quốc tế (Certipur 1.15051, chuẩn chì hòa tan trong dầu, c(Pb) = 1 g/kg];
- VWR quốc tế [Certipure 1.1505127.AD, chì, dung dịch chuẩn hữu cơ dùng cho sắc ký quang phổ hấp thụ nguyên tử Certipure, c(Pb) = 1 g/kg).
3.6. Dung dịch chì chuẩn làm việc
Chuẩn bị trong ngày sử dụng các dung dịch làm việc có hàm lượng chì c(Pb) = 0,02 mg/kg, c(Pb) = 0,05 mg/kg và c(Pb) = 0,100 mg/kg, bằng cách pha loãng dung dịch chuẩn gốc 10 mg/kg (3.5) dùng dầu trắng (3.4).
3.7. Agon, độ tinh khiết tối thiểu 99,99 %.
4.1. Chai và nắp đậy bằng polypropylen hoặc polyetylen không có kim loại, dung tích 20 ml
Chai và nắp đậy bằng polyetylen hoặc polypropylen có thể làm sạch kim loại bằng cách rửa kỹ với dung dịch axit nitric nóng, sau đó tráng lại bằng nuớc cất và làm khô trong tủ sấy ở nhiệt độ khoảng 80 °C.
4.2. Micropipet, dung tích 20 ml.
4.3. Các tip pipet.
4.4. Tủ sấy điện, giữ được nh
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6119:1996 (ISO 6321:1991) về dầu mỡ động vật và thực vật - xác định điểm nóng chảy trong ống mao dẫn (điểm trượt) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6562:1999 (CAC/RM 15 – 1969) về dầu mỡ động vật và thực vật - đánh giá hàm lượng chất béo sữa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6563:1999 (CAC/RM 18 – 1969) về dầu mỡ động vật và thực vật - xác định hàm lượng vitamin E (Tocopherol) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6564:1999 (CAC/RCP 36 – 1987) về dầu mỡ động vật và thực vật - quy phạm thực hành về bảo quản và vận chuyển dầu mỡ thực phẩm dạng rời do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6127:2010 (ISO 660 : 2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6351:2010 (ISO 6884 :2008) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tro
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6763:2008 (ISO 6886 : 2006) về Dầu mỡ động thực vật - Xác định khả năng chịu oxy hoá (phép thử oxy hoá nhanh)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2625:1999 (ISO 5555 : 1991) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6121:2010 (ISO 3960 : 2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ Iôt (quan sát bằng mắt thường)
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6122:2010 (ISO 3961 : 2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số iôt
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9528:2012 (ISO 15303:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Phát hiện và nhận biết chất nhiễm bẩn hữu cơ dễ bay hơi bằng sắc kí khí/phổ khối lượng (GC/MS)
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9529:2012 (ISO 15774:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6353:1998 (ISO 12193 - 1994 (E)) về dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò Graphit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6119:1996 (ISO 6321:1991) về dầu mỡ động vật và thực vật - xác định điểm nóng chảy trong ống mao dẫn (điểm trượt) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6562:1999 (CAC/RM 15 – 1969) về dầu mỡ động vật và thực vật - đánh giá hàm lượng chất béo sữa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6563:1999 (CAC/RM 18 – 1969) về dầu mỡ động vật và thực vật - xác định hàm lượng vitamin E (Tocopherol) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6564:1999 (CAC/RCP 36 – 1987) về dầu mỡ động vật và thực vật - quy phạm thực hành về bảo quản và vận chuyển dầu mỡ thực phẩm dạng rời do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6127:2010 (ISO 660 : 2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6351:2010 (ISO 6884 :2008) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tro
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6763:2008 (ISO 6886 : 2006) về Dầu mỡ động thực vật - Xác định khả năng chịu oxy hoá (phép thử oxy hoá nhanh)
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2625:1999 (ISO 5555 : 1991) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6121:2010 (ISO 3960 : 2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ Iôt (quan sát bằng mắt thường)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6122:2010 (ISO 3961 : 2009) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số iôt
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9528:2012 (ISO 15303:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Phát hiện và nhận biết chất nhiễm bẩn hữu cơ dễ bay hơi bằng sắc kí khí/phổ khối lượng (GC/MS)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9529:2012 (ISO 15774:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6353:2007 (ISO 12193:2004) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò Graphit
- Số hiệu: TCVN6353:2007
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2007
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra