- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6389:2003 (CODEX STAN 90 - 1995) về thịt cua đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7267:2003 (CODEX STAN 165 : 1995) về khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:2002 (CODEX STAN 92:1995) về tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6048:1995 (CODEX STAN 125:1981) về dầu cọ thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6387:2006 (CODEX STAN 37 : 1981, REV.1 : 1995) về tôm đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6388:2006 (CODEX STAN 70 – 1981, REV.1- 1995) về cá ngừ đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6390:2006 (CODEX STAN 94 – 1981, REV.1 - 1995) về cá trích và các sản phẩm cá trích đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5258:2008 (CODEX STAN 153-1985, Rev. 1-1995) về ngô (hạt)
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7110:2008 (CODEX STAN 95-1981, REV.2-2004) về tôm hùm đông lạnh nhanh
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7979:2009 (CODEX STAN 207 - 1999) về Sữa bột và cream bột
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971, REV.1-1999) về Sữa đặc có đường
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003) về Sữa lên men
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7524:2006 (CODEX STAN 36 :1981, REV.1 : 1995) về Cá đông lạnh nhanh chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8157:2009 (CODEX STAN 89-1981, Rev. 1-1991) về Thịt xay nhuyễn chế biến sẵn
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8158:2009 (CODEX STAN 98-1981, Rev. 1-1991) về Thịt xay thô chế biến sẵn
DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM - PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Pesticides residues in food - Classification of foods and animal feeds
Lời nói đầu
TCVN 5138:2010 thay thế TCVN 5138:1990;
TCVN 5138:2010 do hoàn toàn tương đương với CAC/MISC 4, Amd.1-1993;
TCVN 5138:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và chiếu xạ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM - PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Pesticides residues in food - Classification of foods and animal feeds
DANH MỤC PHÂN LOẠI, DẠNG VÀ NHÓM HÀNG HÓA
LOẠI A MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT | |||||
| Dạng | Số nhóm | Nhóm | Mã chữ của nhóm | |
01 | Quả | ||||
|
| 001 | Quả thuộc chi cam chanh | FC | |
|
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9478:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Zineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9479:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Propargite - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9482:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Tebuconazole - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11733:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất propiconazole
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6389:2003 (CODEX STAN 90 - 1995) về thịt cua đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5138:1990 về nông sản thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – phân loại để phân tích dư lượng thuốc trừ dịch hại do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7267:2003 (CODEX STAN 165 : 1995) về khối cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê với thịt cá xay đông lạnh nhanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5109:2002 (CODEX STAN 92:1995) về tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6048:1995 (CODEX STAN 125:1981) về dầu cọ thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6387:2006 (CODEX STAN 37 : 1981, REV.1 : 1995) về tôm đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6388:2006 (CODEX STAN 70 – 1981, REV.1- 1995) về cá ngừ đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6390:2006 (CODEX STAN 94 – 1981, REV.1 - 1995) về cá trích và các sản phẩm cá trích đóng hộp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5258:2008 (CODEX STAN 153-1985, Rev. 1-1995) về ngô (hạt)
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7110:2008 (CODEX STAN 95-1981, REV.2-2004) về tôm hùm đông lạnh nhanh
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7979:2009 (CODEX STAN 207 - 1999) về Sữa bột và cream bột
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971, REV.1-1999) về Sữa đặc có đường
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003) về Sữa lên men
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7524:2006 (CODEX STAN 36 :1981, REV.1 : 1995) về Cá đông lạnh nhanh chuyển đổi năm 2008 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8157:2009 (CODEX STAN 89-1981, Rev. 1-1991) về Thịt xay nhuyễn chế biến sẵn
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8158:2009 (CODEX STAN 98-1981, Rev. 1-1991) về Thịt xay thô chế biến sẵn
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9478:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Zineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9479:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Propargite - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9482:2012 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Tebuconazole - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11733:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất propiconazole
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5138:2010 (CAC/MISC 4, AMD.1-1993) về Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm - Phân loại thực phẩm và thức ăn chăn nuôi
- Số hiệu: TCVN5138:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực