TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7979 : 2009
CODEX STAN 207 - 1999
SỮA BỘT VÀ CREAM BỘT
Milk powders and cream powders
Lời nói đầu
TCVN 7979 : 2009 thay thế TCVN 5538 : 2002 và TCVN 7404 : 2004;
TCVN 7979 : 2009 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 207 - 1999;
TCVN 7979 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F 12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
SỮA BỘT VÀ CREAM BỘT
Milk powders and cream powders
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại sữa bột và cream bột để sử dụng trực tiếp hoặc chế biến tiếp, phù hợp với mô tả trong Điều 2 của tiêu chuẩn này.
2. Mô tả sản phẩm
Sữa bột và cream bột là các sản phẩm sữa thu được bằng cách loại bỏ nước ra khỏi sữa hoặc cream. Hàm lượng chất béo và/hoặc protein của sữa hoặc cream có thể được điều chỉnh để phù hợp với các yêu cầu về thành phần quy định trong Điều 3 của tiêu chuẩn này, bằng cách bổ sung và/hoặc loại bớt thành phần sữa mà không làm thay đổi tỷ lệ giữa protein và casein của sữa đã điều chỉnh.
3. Thành phần cơ bản và các chỉ tiêu chất lượng
3.1. Nguyên liệu
Sữa và cream
Các sản phẩm sữa sau đây cho phép sử dụng để điều chỉnh protein như sau:
- milk retentat: là sản phẩm thu được bằng cách cô đặc protein sữa bằng lọc qua máy siêu lọc sữa, sữa tách một phần chất béo hoặc sữa gầy;
- mik permeate: là sản phẩm thu được bằng cách tách protein sữa và chất béo sữa (milkfat) ra khỏi sữa, sữa tách một phần chất béo hoặc sữa gầy bằng lọc qua máy siêu lọc; và
- lactoza*
3.2. Thành phần
Cream bột
Hàm lượng chất béo sữa tối thiểu: 42 % (khối lượng)
Hàm lượng nước tối đa**: 5 % (khối lượng)
Hàm lượng tối thiểu protein sữa trong chất khô không béo**: 34 % (khối lượng)
Sữa bột nguyên chất
Hàm lượng chất béo sữa: tối thiểu 26 % và nhỏ hơn 42 % (khối lượng)
Hàm lượng nước tối đa**: 5 % (khối lượng)
Hàm lượng tối thiểu protein sữa trong chất khô không béo**: 34 % (khối lượng)
Sữa bột đã tách một phần chất béo
Hàm lượng chất béo sữa: lớn hơn 1,5 % và nhỏ hơn 26 % (khối lượng)
Hàm lượng nước tối đa**: 5 % (khối lượng)
Hàm lượng tối thiểu protein sữa trong chất khô không béo**: 34 % (khối lượng)
Sữa bột gầy
Hàm lượng chất béo sữa tối đa: 1,5 % (khối lượng)
Hàm lượng nước tối đa**: 5 % (khối lượng)
Hàm lượng tối thiểu protein sữa trong chất khô không béo**: 34 % (khối lượng)
4. Phụ gia thực phẩm
Chỉ các phụ gia thực phẩm được liệt kê dưới đây có thể được sử dụng và chỉ nằm trong các giới hạn quy định.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7787:2007 (ISO 14892 : 2002) về Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin D bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7785:2007 (ISO 14674:2005) về Sữa và sữa bột - Xác định hàm lượng aflatoxin M1 - Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lớp mỏng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) về Sữa bột - Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8079:2009 (ISO 6091 : 1980) về Sữa bột - Xác định độ axit bằng phương pháp chuẩn độ (Phương pháp chuẩn)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6511:2007 (ISO 8156:2005) về Sữa bột và sản phẩm sữa bột - Xác định chỉ số không hòa tan
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5538:2002 về sữa bột - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7404:2004 về sữa bột gầy - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7787:2007 (ISO 14892 : 2002) về Sữa bột gầy - Xác định hàm lượng vitamin D bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7785:2007 (ISO 14674:2005) về Sữa và sữa bột - Xác định hàm lượng aflatoxin M1 - Làm sạch bằng sắc ký ái lực miễn dịch và xác định bằng sắc ký lớp mỏng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7729:2007 (ISO 5537:2004) về Sữa bột - Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8079:2009 (ISO 6091 : 1980) về Sữa bột - Xác định độ axit bằng phương pháp chuẩn độ (Phương pháp chuẩn)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6511:2007 (ISO 8156:2005) về Sữa bột và sản phẩm sữa bột - Xác định chỉ số không hòa tan
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005) về Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) về Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7979:2013 (CODEX STAN 207 - 1999, sửa đổi 1:2010) về Sữa bột và cream bột
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7979:2009 (CODEX STAN 207 - 1999) về Sữa bột và cream bột
- Số hiệu: TCVN7979:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực