Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN (DO) - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Diesel fuel oils (DO) - Specifications and test methods
Lời nói đầu
TCVN 5689:2024 thay thế TCVN 5689:2013.
TCVN 5689:2024 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên soạn. Ủy ban Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quốc gia đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN (DO) - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Diesel fuel oils (DO) - Specifications and test methods
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với nhiên liệu điêzen, dùng làm nhiên liệu cho động cơ điêzen của xe cơ giới.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thi áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 2690 (ASTM D 482) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định tro
TCVN 2693 (ASTM D 93) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Penski-Martens
TCVN 2694 (ASTM D 130) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
TCVN 2698 (ASTM D 86) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
TCVN 2706 (ASTM D 6217) Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định tạp chất dạng hạt - Phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm
TCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
TCVN 3172 (ASTM D 4294) Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia X
TCVN 3180 (ASTM 4737) Nhiên liệu điêzen - Phương pháp tính toán chỉ số xêtan bằng phương trình bốn biến số
TCVN 3182 (ASTM D 6304) Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia - Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fischer
TCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn đã là thành viên, hãy bấm:
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7759:2008 (ASTM D 4176 – 04e1) về Nhiên liệu chưng cất - Xác định nước tự do và tạp chất dạng hạt (phương pháp quan sát bằng mắt thường)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6777:2007 (ASTM D 4057 - 06) về dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp lấy mẫu thủ công
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2694:2007 (ASTM D 130 - 04e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định độ ăn mòn đồng bằng phép thử tấm đồng
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6022:2008 (ISO 3171 : 1988) về Chất lỏng dầu mỏ - Lấy mẫu tự động trong đường ống
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2693:2007 (ASTM D 93 – 06) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3180:2013 (ASTM D 4737-10) về Nhiên liệu điêzen – Phương pháp tính toán chỉ số cetan bằng phương trình bốn biến số
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3182:2013 (ASTM D 6304-07) về Sản phẩm dầu mỏ, dầu bôi trơn và phụ gia – Xác định nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl Fisher
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7630:2013 (ASTM D 613-10a) về Nhiên liệu điêzen – Phương pháp xác định trị số cetan
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2690:2011 (ASTM D 482 - 07) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định tro
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3171:2011 (ASTM D 445 -11) về Chất lỏng dầu mỏ trong suốt và không trong suốt – Phương pháp xác định độ nhớt động học (và tính toán độ nhớt động lực)
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2011 (ASTM D 97 - 11) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6701:2011 (ASTM D 2622-10) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6324:2010 (ASTM D 189-06) về Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cacbon - Phương pháp Conradson
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6608:2010 (ASTM D 3828-09) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2706:2008 (ASTM D 6217 - 03e1) về Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định tạp chất dạng hạt - Phương pháp lọc trong phòng thí nghiệm
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7758:2007 (ASTM D 6079 - 04e1) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp đánh giá độ bôi trơn bằng thiết bị chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR)
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7865:2008 (ASTM D 4530 - 06e1) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định cặn cacbon (Phương pháp vi lượng)
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8314:2010 (ASTM D 4052-02) về Sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng máy đo kỹ thuật số
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11048:2015 (ATSM E 203-08) về Sản phẩm hóa học dạng lỏng và dạng rắn - Xác định hàm lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ thể tích Karl Fischer
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11587:2016 (ASTM D 5186-15) về Nhiên liệu điêzen và nhiên liệu tuốc bin hàng không - Xác định hàm lượng chất thơm và chất thơm đa nhân bằng sắc ký lỏng siêu tới hạn
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11589:2016 (ASTM D 6591-11) về Nhiên liệu chưng cất trung bình - Xác định các loại hydrocacbon thơm - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector chỉ số khúc xạ
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12016:2017 (ASTM D 7688-11(2016)) về Nhiên liệu điêzen - Đánh giá độ bôi trơn bằng chuyển động khứ hồi cao tần (HFRR) - Quan sát bằng mắt thường
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3172:2019 (ASTM D 4294-16E1) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang tán xạ năng lượng tia-X
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2698:2020 (ASTM D 86-20a) về Sản phẩm dầu mỏ và nhiên liệu lỏng - Phương pháp xác định thành phần cất ở áp suất khí quyển
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5689:2024 về Nhiên liệu điêzen (DO) - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN5689:2024
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2024
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra