Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4183 : 2009

ASTM D 1442 : 2006

VẬT LIỆU DỆT – XƠ BÔNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CHÍN (QUY TRÌNH TRƯƠNG NỞ BẰNG NATRI HYDROXIT VÀ ÁNH SÁNG PHÂN CỰC)

Standard test method for maturity of cotton fibers

(sodium hydroxide swelling and polarized light procedures)

Lời nói đầu

TCVN 4183 : 2009 thay thế TCVN 4183:1986.

TCVN 4183 : 2009 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 1442-2006 Standard test method for maturity of cotton fibers (sodium hydroxide swelling and polarized light procedures), với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 1442-2006 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.

TCVN 4183 : 2009 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VẬT LIỆU DỆT – XƠ BÔNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ CHÍN (QUY TRÌNH TRƯƠNG NỞ BẰNG NATRI HYDROXIT VÀ ÁNH SÁNG PHÂN CỰC)

Standard test method for maturity of cotton fibers

(sodium hydroxide swelling and polarized light procedures)

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này dùng để xác định tỉ lệ phần trăm xơ chín trong một mẫu xơ bông rời, không được xử lý hóa học, được lấy trước khi xử lý hoặc tách ra từ một sản phẩm dệt.

1.2. Tiêu chuẩn này đưa ra hai quy trình lựa chọn để xác định độ chín như sau:

1.2.1. Quy trình 1 – Trương nở bằng natri hydroxit.

1.2.2. Quy trình 2 – Ánh sáng phân cực.

CHÚ THÍCH 1: Đối với các phương pháp khác dùng để xác định độ chín của xơ bông tham khảo các phương pháp thử ASTM D 1464 và ASTM D 2480.

1.3. Các giá trị tính theo hệ đơn vị SI được coi là tiêu chuẩn. Trong tiêu chuẩn này không sử dụng các hệ đơn vị khác.

1.4. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các qui tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này có trách nhiệm thiết lập các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4180: 2009 (ASTM D 1440), Vật liệu dệt – Xơ bông – Xác định chiều dài và phân bổ chiều dài (Phương pháp sắp hàng).

ASTM D 123, Terminology relating to textiles (Thuật ngữ liên quan đến vật liệu dệt).

ASTM D 1447, Test method for length and length uniformity of cotton fiber by fibrograph measurement (Phương pháp xác định chiều dài và độ đồng đều theo chiều dài của xơ bông bằng phép đo Fibrograph).

ASTM D 1464, Test method for differential dyeing behavior of cotton (Phương pháp thử cho tính chất nhuộm khác nhau của xơ bông).

ASTM D 1776, Practice for conditioning and testing textiles (Thực hành để điều hòa và thử vật liệu dệt).

ASTM D 2480, Test method for maturity index and linear density of cotton fibers by the causticaire method (Xác định chỉ số độ chín và độ nhỏ của xơ bông bằng phương pháp ngấm kiềm).1

ASTM D 7139, Terminology for cotton fibers (Thuật ngữ liên quan đến xơ bông).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4183:2009 (ASTM D 1442 : 2006) về Vật liệu dệt - Xơ bông - Phương pháp xác định độ chín (Quy trình trương nở bằng natri hydroxit và ánh sáng phân cực)

  • Số hiệu: TCVN4183:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản