Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 4180 : 2009

ASTM D 1440 : 2007

VẬT LIỆU DỆT – XƠ BÔNG –

XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI VÀ PHÂN BỐ CHIỀU DÀI

(PHƯƠNG PHÁP SẮP HÀNG)

Standard test method for length and length distribution of cotton fibers (array method)

Lời nói đầu

TCVN 4180 : 2009 thay thế TCVN 4108 : 1986.

TCVN 4180 : 2009 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D 1440-2007 Standartd test method for length and length distribution of cotton fibers (array method), với sự cho phép của ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Consholocken, PA 19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 1440-07 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.

TCVN 4180 : 2009 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VẬT LIỆU DỆT – XƠ BÔNG –

XÁC ĐỊNH CHIỀU DÀI VÀ PHÂN BỐ CHIỀU DÀI

(PHƯƠNG PHÁP SẮP HÀNG)

Standard test method for length and length distribution of cotton fibers (array method)

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định chiều dài và sự phân bố chiều dài của xơ bông rời.

CHÚ THÍCH 1. Đối với phương pháp xác định chiều dài xơ khác, tham khảo tiêu chuẩn ASTM D 1447.

1.2. Tiêu chuẩn này không đề cập đến các quy tắc an toàn liên quan đến việc áp dụng tiêu chuẩn. Người sử dụng tiêu chuẩn này phải có trách nhiệm thiết lập các quy định thích hợp về an toàn và sức khỏe, đồng thời phải xác định khả năng áp dụng các giới hạn quy định trước khi sử dụng.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ASTM D 123, Terminology relating to textiles (Thuật ngữ liên quan đến vật liệu dệt).

ASTM D 1441, Practice for sampling cotton fibers for testing (Thực hiện lấy mẫu xơ bông để thử).

ASTM D 1447, Test method for length and length uniformity of cotton fibers by fibrograph measurement (Phương pháp thử chiều dài phần và phân bố chiều dài của xơ bông bằng phép đo Fibrograph).

ASTM D 1776, Pratice for conditioning and testing textiles (Thực hành để điều hòa và thử vật liệu dệt).

ASTM D 7139, Terminology for cotton fibers (Thuật ngữ về xơ bông).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1. Đối với tất cả các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến xơ bông, tham khảo tiêu chuẩn thuật ngữ ASTM D 7139.

3.1.1. Các thuật ngữ sau đây liên quan đến tiêu chuẩn này: hệ số biến sai, nhóm chiều dài, khoảng chiều dài, chiều dài trung bình, kéo, chiều dài một phần tư nửa trên.

3.2. Đối với các thuật ngữ khác liên quan đến vật liệu dệt, tham khảo tiêu chuẩn thuật ngữ ASTM D 123.

4. Tóm tắt phương pháp thử

4.1. Thiết bị phân loại bao gồm hai hàng lược song song dùng để duỗi thẳng và sắp thẳng hàng khoảng 75 mg mẫu thử. Xơ được kéo ra từ một hàng lược và chuyển đến hàng lược kia sao cho các xơ được sắp thẳng hàng so với răng lược. Quá trình này được lặp đi lặp lại để kéo thẳng các xơ còn lại. Khi các xơ được rút ra từ lược ở lần thứ ba, đặt ch

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4180:2009 (ASTM D 1440 : 2007) về vật liệu dệt - Xơ bông - Xác định chiều dài và phân bố chiều dài (Phương pháp sắp hàng)

  • Số hiệu: TCVN4180:2009
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2009
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản