Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TCVN 12983:2020
Liquefied natural gas (LNG) - LNG transportable vessels by road - General requirements of design, fabrication, inspection and testing
Lời nói đầu
TCVN 12983:2020 được xây dựng trên cơ sở tham khảo BS EN 13530:2002.
TCVN 12983:2020 do Bộ Công Thương tổ chức biên soạn và đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và công bố.
KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) - BỒN VẬN CHUYỂN LNG TRÊN PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - YÊU CẦU CHUNG VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO, KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM
Liquefied natural gas (LNG) - LNG transportable vessels by road - General requirements of design, fabrication, inspection and testing
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về thiết kế, chế tạo, kiểm tra và thử nghiệm đối với loại bồn cách nhiệt chân không dùng trong vận chuyển khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) có thể tích lớn hơn 1000 lít, cố định hoặc không cố định (có thể tháo rời) trên phương tiện vận tải đường bộ.
TCVN 5868:2018 (ISO 9712:2012), Thử không phá hủy - Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân thử không phá hủy.
TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007), Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại - Phần 1: Hàn nóng chảy.
TCVN 6484:1999, Khí đốt hóa lỏng (LPG) - Xe bồn vận chuyển - Yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng.
TCVN 6700-2:2011 (ISO 9606-2:2004), Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - hàn nóng chảy - Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm.
TCVN 8611:2010, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thiết kế hệ thống trên bờ.
TCVN 8614:2010, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - hệ thống thiết bị và lắp đặt - thử nghiệm tính tương thích của các loại vòng đệm được thiết kế cho đấu nối bằng mặt bích trên đường ống LNG.
TCVN 8616:2010, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và vận chuyển.
TCVN 11244-2:2015 (ISO 15614-2:2005), Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 2: Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm.
TCVN 12424:2018 (ISO 14732:2013), Nhân sự hàn - Kiểm tra chấp nhận thợ hàn máy và thợ điều chỉnh và cài đặt thiết bị hàn đối với hàn cơ khí hóa và hàn tự động vật liệu kim loại.
TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004), Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất.
TCVN 12984:2020, Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử đối với LNG thương mại.
BS EN 13530-1, Cryogenic vessels - Large transportable vacuum insulated vessels - Part 1: Fundamental requirements (Bồn siêu lạnh - Bồn vận chuyển cách nhiệt chân không kích thước lớn - Phần 1: Yêu cầu cơ bản).
BS EN-13530-2, Cryogenic vessels - Large transportable vacuum insulated vessels - Part 2: Design, fabrication, inspection and testing (Bồn siêu lạnh - Bồn vận chuyển cách nhiệt chân không kích thước lớn - Phần 2: Thiết kế, chế tạo, kiểm tra và thử nghiệm).
BS EN 13530-3, Cryogenic vessels - Large transportable vacuum insulated vessels - Part 3: Operational requirements (Bồn siêu lạnh - Bồn vận chuyển cách nhiệt chân không kích thước lớn - Phần 3: Yêu cầu trong vận hành).
EN 12300:1999, Cryogenic vessels. Cleanliness for cryogenic service (Bồn siêu lạnh. Độ sạch cho thiết bị siêu lạnh).
EN 13068-3:2001, Non-destructive testing. Radioscopic testing. General principles of radioscopic testi
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12799:2019 (ISO 8943:2007) về Lưu chất hydrocacbon nhẹ được làm lạnh - Lấy mẫu khí thiên nhiên hóa lỏng - Phương pháp liên tục và gián đoạn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12801:2019 (ISO/TR 22302:2014) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính trị số metan
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12800:2019 (ISO 20729:2017) về Khí thiên nhiên - Xác định hợp chất lưu huỳnh - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng bằng phương pháp huỳnh quang tử ngoại
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12836-1:2020 (ISO 14813-1:2015) về Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô hình tham chiếu cho hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Phần 1: Các miền dịch vụ, nhóm dịch vụ và dịch vụ ITS
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8612:2023 (ISO 16904:2016) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập LNG cho hệ thống kho cảng trên bờ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8613:2023 (ISO 28490:2010) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Quy trình giao nhận sản phẩm và vận hành cảng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8616:2023 về Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) - Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và xử lý
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8617:2023 về Khí thiên nhiên (NG) - Hệ thống nhiên liệu cho phương tiện giao thông
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13966-1:2024 (ISO 20257-1:2020) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Phần 1: Các yêu cầu chung cho thiết bị kho chứa nổi
- 1Quyết định 2785/QĐ-BKHCN năm 2020 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Khí thiên nhiên hóa lỏng và Chất lỏng Hydrocacbon nhẹ làm lạnh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6484:1999 về khí đốt hoá lỏng (LPG) - xe bồn vận chuyển - yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8611:2010 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thiết kế hệ thống trên bờ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8614:2010 (EN 12308:1998) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Hệ thống thiết bị và lắp đặt - Thử nghiệm tính tương thích của các loại vòng đệm được thiết kế cho đầu nối bằng mặt bích trên đường ống LNG
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6700-2:2011 về Kiểm tra chấp nhận thợ hàn - Hàn nóng chảy - Phần 2: Nhôm và hợp kim nhôm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8616:2010 (NFPA 59A:2009, có sửa đổi) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và vận chuyển
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007) về Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại - Phần 1: Hàn nóng chảy
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-1:2015 (ISO 15614-1:2004 sửa đổi bổ sung 1:2008 và sửa đổi bổ sung 2:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 1: Hàn hồ quang và hàn khí thép, hàn hồ quang niken và hợp kim niken
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-2:2015 (ISO 15614-2:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 2: Hàn hồ quang nhôm và hợp kim nhôm
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-3:2015 (ISO 15614-3:2008) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 3: Hàn nóng chảy gang không hợp kim và gang hợp kim thấp
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-4:2015 (ISO 15614-4:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 4: Hàn hoàn thiện các vật nhôm đúc
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-5:2015 (ISO 15614-5:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 5: Hàn hồ quang titan, zirconi và các hợp kim của chúng
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-6:2015 (ISO 15614-6:2006) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 6: Hàn hồ quang và hàn khí đồng và các hợp kim đồng
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-7:2015 (ISO 15614-7:2007) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 7: Hàn đắp
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-8:2015 (ISO 15614-8:2002) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 8: Hàn ống trong liên kết hàn tấm-ống
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-10:2015 (ISO 15614-10:2005) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 10: Hàn khô áp suất cao
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-11:2015 (ISO 15614-11:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 11: Hàn chùm tia điện tử và hàn chùm tia laze
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5868:2018 (ISO 9712:2012) về Thử không phá hủy - Trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân thử không phá hủy
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-13:2018 (ISO 15614-13:2012) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 13: Hàn giáp mép điện trở và hàn chảy giáp mép điện trở
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-12:2018 (ISO 15614-12:2014) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 12: Hàn điểm, hàn đường và hàn gờ nổi
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11244-14:2018 (ISO 15614-14:2013) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Thử quy trình hàn - Phần 14: Hàn lai ghép laze-hồ quang cho thép, niken và hợp kim niken
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) về Đặc tính kỹ thuật và chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại - Chấp nhận dựa trên thử nghiệm hàn trước khi sản xuất
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12799:2019 (ISO 8943:2007) về Lưu chất hydrocacbon nhẹ được làm lạnh - Lấy mẫu khí thiên nhiên hóa lỏng - Phương pháp liên tục và gián đoạn
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12801:2019 (ISO/TR 22302:2014) về Khí thiên nhiên - Phương pháp tính trị số metan
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12800:2019 (ISO 20729:2017) về Khí thiên nhiên - Xác định hợp chất lưu huỳnh - Xác định hàm lượng lưu huỳnh tổng bằng phương pháp huỳnh quang tử ngoại
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12984:2020 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với LNG thương mại
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12836-1:2020 (ISO 14813-1:2015) về Hệ thống giao thông thông minh - Kiến trúc mô hình tham chiếu cho hệ thống giao thông thông minh (ITS) - Phần 1: Các miền dịch vụ, nhóm dịch vụ và dịch vụ ITS
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8612:2023 (ISO 16904:2016) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập LNG cho hệ thống kho cảng trên bờ
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8613:2023 (ISO 28490:2010) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Quy trình giao nhận sản phẩm và vận hành cảng
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8616:2023 về Khí thiên nhiên hoá lỏng (LNG) - Yêu cầu trong sản xuất, tồn chứa và xử lý
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8617:2023 về Khí thiên nhiên (NG) - Hệ thống nhiên liệu cho phương tiện giao thông
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13966-1:2024 (ISO 20257-1:2020) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Phần 1: Các yêu cầu chung cho thiết bị kho chứa nổi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12983:2020 về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Bồn vận chuyển LNG trên phương tiện giao thông đường bộ - Yêu cầu chung về thiết kế, chế tạo, kiểm tra và thử nghiệm
- Số hiệu: TCVN12983:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra