Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI - PHẦN 1: HÀN NÓNG CHẢY
Welding and allied processes - Classification of geometric imperfections in metallic materials -Part 1: Fusion welding
Lời nói dầu
TCVN 6115-1:2015 thay thế cho TCVN 6115-1:2005 (ISO 6520-1:1998).
TCVN 6115-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 6520-1:2007 với các thay đổi biên tập cho phép.
TCVN 6115-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 44 Quá trình hàn biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 6115 (ISO 6520) Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại bao gồm các phần sau:
- TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007) Phần 1: Hàn nóng chảy;
- TCVN 6115-2:2015 (ISO 6520-1:2013) Phần 2: Hàn áp lực.
HÀN VÀ CÁC QUÁ TRÌNH LIÊN QUAN - PHÂN LOẠI KHUYẾT TẬT HÌNH HỌC Ở KIM LOẠI - PHẦN 1: HÀN NÓNG CHẢY
Welding and allied processes -- Classification of geometric imperfections in metallic materials --Part 1: Fusion welding
Tiêu chuẩn này dùng làm cơ sở để phân loại và mô tả chính xác các khuyết tật của mối hàn.
Để tránh bất cứ sự nhầm lẫn nào, các loại khuyết tật được định nghĩa cùng với các giải thích và hình minh họa cần thiết.
Tiêu chuẩn này không bao gồm các khuyết tật về luyện kim.
Có thể sử dụng hệ thống ký hiệu các khuyết tật khác theo ISO/TS 17845.
Phụ lục B đưa ra sự tương ứng giữa phân loại hiện có theo TCVN 6115-1 (ISO 6520-1) và hệ thống ký hiệu theo ISO/TS 17845
CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ tương đương bằng tiếng Anh, Pháp và Đức.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
2.1 Khuyết tật (imperfection)
2.2 Khuyết tật không cho phép (difect)
3 Phân loại và giải thích các khuyết tật
Cơ sở của hệ thống đánh số trong Bảng 1 là sự phân loại các khuyết tật thành sáu nhóm chính:
- Nứt;
- Rỗng;
- Ngậm tạp chất rắn;
- Không thấu và không ngấu;
- Lỗi hình dạng và kích thước;
- Các khuyết tật khác.
Liên quan đến các cột trong Bảng 1 cần phải lưu ý:
a) Cột 1 đưa ra số tham chiếu có ba chữ số để chỉ nhóm khuyết tật chính và số tham chiếu có bốn chữ số dùng cho các thuật ngữ trong nhóm.
b) Cột 2 đưa ra tên gọi của mỗi khuyết tật;
c) Cột 3 đưa ra tên gọi của mỗi khuyết tật bằng tiếng Anh, Pháp và Đức;
d) Cột 4 đưa ra giải thích cho các khuyết tật.
Hiện tượng nứt xuất hiện trong hoặc sau khi hàn được liệt kê trong Phụ lục A. Cá
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn tig và hàn chùm tia cho thép
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6115-2:2015 (ISO 6520-2:2013) về Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại - Phần 2: Hàn áp lực
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-12:2015 (IEC 60974-12:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 12: Thiết bị ghép nối cáp hàn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8094-13:2015 (IEC 60974-13:2011) về Thiết bị hàn hồ quang - Phần 13: Kìm hàn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12425-1:2018 (ISO 9692-1:2013) về Hàn và các quá trình liên quan - Các kiểu chuẩn bị mối nối - Phần 1: Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy, Hàn hồ quang tay điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, hàn khí, hàn tig và hàn chùm tia cho thép
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6115-1:2015 (ISO 6520-1:2007) về Hàn và các quá trình liên quan - Phân loại khuyết tật hình học ở kim loại - Phần 1: Hàn nóng chảy
- Số hiệu: TCVN6115-1:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra