Petroleum and natural gas industries - Installation and equipment for liquefied natural gas - Ship-to-shore interface and port operations
Lời nói đầu
TCVN 8613:2023 thay thế TCVN 8613:2010.
TCVN 8613:2023 hoàn toàn tương đương với ISO 28460:2010.
TCVN 8613:2023 do Tổng Công ty Khí Việt Nam biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG)-CÔNG TRÌNH VÀ THIẾT BỊ - QUY TRÌNH GIAO NHẬN SẢN PHẨM VÀ VẬN HÀNH CẢNG
Petroleum and natural gas industries - Installation and equipment for liquefied natural gas - Ship-to-shore interface and port operations
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với các đơn vị cung cấp dịch vụ tàu, kho cảng và bến cảng để đảm bảo việc di chuyển an toàn của tàu vận chuyển khí thiên nhiên hóa lỏng (LNGC) qua khu vực cảng và giao nhận LNG một cách an toàn và hiệu quả. Tiêu chuẩn này được áp dụng cho:
a) Dịch vụ hoa tiêu và giao thông tàu biển (VTS);
b) Quá trình lai dắt và neo đậu tàu;
c) Quá trình vận hành kho càng:
d) Quá trình vận hành tàu;
e) Các vấn đề vận hành khác liên quan đến bồn bể chứa (bunkers), chất bôi trơn và nguyên liệu vật liệu và các dịch vụ khác trong khi tàu LNG đang neo đậu dọc theo kho cảng.
Tiêu chuẩn này bao gồm các điều khoản cho:
- Quá trình di chuyển, thả neo, neo đậu và nhổ neo an toàn của tàu tại cầu tàu;
- Giao nhận hàng hóa;
- Tiếp cận từ cầu tàu đến tàu;
- Thông tin liên lạc vận hành giữa tàu và bờ;
- Tất cả các kết nối điều khiển, dữ liệu và hệ thống điện giữa Tàu-Bờ được sử dụng trong quá trình giao nhận, bao gồm cả OPS (ủi lạnh), nếu có;
- Kết nối nitơ lỏng (nếu được lắp sẵn trên cảng);
- Vấn đề nước dằn tàu.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các kho cảng LNG trên bờ thông thường và việc xử lý LNGC trong thương mại quốc tế. Tuy nhiên, có thể sử dụng tiêu chuẩn này cho mục đích hướng dẫn đối với các hoạt động ngoài khơi và ven bờ.
Các tài liệu viện dẫn sau (toàn bộ hoặc từng phần) rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8612 (ISO 16904), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Thiết kế và thử nghiệm cần xuất nhập LNG cho hệ thống kho cảng trên bờ
TCVN 10888 (IEC 60079) (các phần), Khí quyển nổ
TCVN 12984 (EN 16903), Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử đối với LNG thương mại
IMO, International ship and port facility security code (ISPS Code), 2003 (Tiêu chuẩn an ninh Công trình cảng và tàu quốc tế, 2003)
IMO, International code for the construction and equipment of ships carrying liquefied gases in bulk (IGC Code), 1993 (Tiêu chuẩn quốc tế về xây dựng và thiết bị cho tàu chở khí hóa lỏng với khối lượng lớn (Tiêu chuẩn IGC))
SOLAS, chapter II-2 and chapter V, regulation 12 (chương II-2 và chương V, điều 12).
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8613:2023 (ISO 28490:2010) về Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) - Công trình và thiết bị - Quy trình giao nhận sản phẩm và vận hành cảng
- Số hiệu: TCVN8613:2023
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2023
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực