Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 26 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-STNMT ngày 09/02/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu % |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 127.882,29 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 121.347,23 | 94,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.726,14 | 4,48 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.632,44 | 3,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.932,42 | 3,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.568,66 | 5,92 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 26.423,49 | 20,66 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.218,53 | 7,21 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 67.901,37 | 53,10 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 576,62 | 0,45 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.427,01 | 5,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 26,58 | 0,02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,60 | 0,00 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,50 | 0,02 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 7,07 | 0,01 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,91 | 0,01 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 261,78 | 0,20 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.268,81 | 1,77 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 22,13 | 0,02 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,95 | 0,00 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,89 | 0,00 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.146,9087 | 0,90 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 38,8911 | 0,03 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,68 | 0,02 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,76 | 0,00 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 170,29 | 0,13 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 81,72 | 0,06 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 31,29 | 0,02 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,12 | 0,00 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,99 | 0,00 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.297,38 | 1,80 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 4,77 | 0,00 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,00 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 108,06 | 0,08 |
4* | Đất đô thị* | KDT | 725,14 |
|
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 85,64 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 74,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 15,515 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 13,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 15,54 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22,59 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,43 |
2.1 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,87 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,39 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,17 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 74,22 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 74,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 15,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 14,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,54 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 22,59 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,19 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 27 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích 63,02 ha.
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 72/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 8Quyết định 36/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 71/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 10Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 270/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 15Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 84/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 70/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 72/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 279/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 36/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- 16Quyết định 71/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
- 17Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 18Quyết định 269/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông
- 19Quyết định 189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 20Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 21Quyết định 270/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 22Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
- 23Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 24Quyết định 84/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 25Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2020 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 65/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra