Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 279/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/20177NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;

Căn cứ Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;

Căn cứ Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;

Căn cứ Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 24/7/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;

Căn cứ Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Khánh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Khánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.

(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.
Ttt_VP3_QĐ08

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH

(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị trấn Yên Ninh

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

14,259.78

740.38

757.12

722.12

858.37

854.71

599.21

733.40

840.81

664.14

802.66

1,116.86

592.83

782.52

292.18

752.83

637.22

1,101.64

607.68

803.10

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,213.27

490.09

490.03

447.37

565.01

569.43

367.89

527.30

625.95

446.48

604.29

773.64

112.59

481.05

143.72

566.10

368.56

731.59

443.31

458.89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,050.17

306.97

400.75

309.56

476.45

462.72

267.11

430.28

486.60

308.36

417.96

665.03

59.72

395.51

71.01

465.39

289.64

623.39

345.66

268.07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6,780.62

306.97

387.42

308.90

476.15

370.18

267.09

430.28

486.60

308.36

418.19

646.22

59.72

374.35

54.76

464.39

286.80

623.39

242.79

268.07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

753.38

98.36

1.10

47.35

4.28

30.04

75.93

31.34

88.61

62.86

79.28

52.77

17.11

 

25.07

 

17.41

0.15

28.93

92.80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

655.07

44.29

66.34

35.29

50.01

30.18

7.85

35.55

4.26

35.97

65.90

0.95

19.17

39.46

31.16

43.83

29.68

64.90

22.78

27.49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

674.39

25.24

21.10

36.82

33.26

46.07

13.85

30.13

45.48

39.29

41.00

54.32

12.23

40.97

14.91

53.35

28.10

33.75

43.60

60.92

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

80.26

15.23

0.74

18.35

1.01

0.43

3.15

 

1.00

 

0.14

0.57

4.36

5.11

1.57

3.53

3.73

9.40

2.33

9.60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,927.92

243.82

266.54

268.27

291.94

278.61

229.78

197.96

209.46

209.92

195.89

330.41

474.25

299.89

146.65

186.15

244.33

360.68

156.56

336.82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.36

 

 

0.04

 

 

 

 

 

1.53

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

1.79

2.2

Đất an ninh

CAN

3.73

0.20

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

0.36

0.11

0.20

0.12

0.20

 

 

2.34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

304.55

 

 

44.64

 

 

1.98

 

 

 

 

 

257.94

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

141.64

 

 

 

 

50.93

 

 

 

12.23

 

21.07

 

50.00

 

 

 

 

 

7.41

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

31.89

0.53

0.01

1.70

0.30

9.55

0.19

0.84

0.28

4.16

0.02

1.56

2.58

0.36

1.68

0.06

4.39

0.13

 

3.56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

88.57

26.03

1.54

4.70

0.77

2.57

3.83

 

2.04

1.06

1.61

1.35

19.23

 

5.71

1.08

3.47

1.29

0.54

11.77

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,101.25

104.05

117.81

111.37

144.33

124.81

138.63

105.26

104.49

95.29

103.20

155.50

79.67

102.11

51.17

101.45

95.12

166.31

70.02

130.66

 

Đất giao thông

DGT

1,233.26

59.76

67.12

68.31

64.49

84.63

103.27

66.74

54.81

60.08

69.12

110.84

25.78

47.10

33.62

62.40

45.32

99.21

37.85

72.82

 

Đất thủy lợi

DTL

738.69

37.28

47.10

35.15

72.06

34.58

31.14

30.66

44.41

30.76

29.15

35.29

43.71

50.37

14.23

32.45

46.19

61.21

28.03

34.93

 

Đất công trình năng lượng

DNL

2.17

0.89

0.02

0.13

0.18

0.08

0.14

0.01

0.01

0.02

0.02

0.16

0.05

0.12

0.00

0.02

0.05

0.01

0.01

0.25

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.57

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.01

0.02

0.06

0.04

0.02

0.02

0.02

0.01

0.00

0.08

0.03

0.03

0.01

0.18

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

26.12

1.04

1.21

0.50

1.21

1.03

0.77

1.46

0.54

1.54

1.22

0.51

1.26

0.35

0.30

1.18

0.84

1.96

0.54

8.67

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7.32

0.33

0.18

0.43

0.16

0.28

0.22

0.23

0.28

0.18

0.21

0.51

0.95

0.11

0.20

0.40

0.12

0.84

0.14

1.55

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

69.32

2.58

1.90

6.07

5.72

2.00

1.53

5.20

2.68

2.06

2.69

6.93

5.44

2.82

2.03

3.49

2.02

2.80

2.52

8.87

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

20.42

2.17

0.00

0.77

0.50

2.20

1.28

0.60

1.57

0.62

0.57

1.02

2.15

0.96

0.57

1.43

0.57

0.02

0.92

2.50

 

Đất chợ

DCH

3.39

 

0.26

 

 

 

0.26

0.35

0.11

 

0.22

0.22

0.31

0.28

0.23

 

 

0.24

 

0.90

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5.70

0.11

 

 

0.43

0.47

0.68

0.50

0.29

0.09

 

 

 

 

 

0.45

0.46

0.95

0.08

1.19

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,032 97

60.87

36.05

54.84

55.87

58.19

58.11

68.63

56.45

60.15

57.95

98.89

41.12

64.37

37.86

52.19

38.81

76.25

56.38

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

113.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113.57

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15.95

0.29

0.61

0.61

0.53

0.61

0.56

0.60

0.54

0.12

0.58

2.06

0.86

0.52

0.19

0.42

0.30

0.99

0.37

5.20

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.96

 

 

 

 

0.80

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

23.21

1.18

 

0.81

0.04

1.30

1.03

1.31

1.15

1.06

1.91

3.46

1.05

1.64

0.81

0.95

0.55

0.92

3.06

0.97

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

213.93

17.23

6.57

13.97

9.93

9.65

9.58

8.17

11.42

11.17

15.46

11.74

10.42

8.34

10.04

6.38

7.46

17.96

12.86

15.57

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

41.51

6.54

6.48

 

 

0.04

0.59

0.66

7.63

 

 

0.12

 

12.77

0.24

 

 

1.25

 

5.19

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.65

 

 

0.29

 

 

0.59

 

 

 

 

0.77

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

22.74

4.55

1.15

0.46

0.62

0.72

0.90

0.51

2.21

1.58

0.39

0.89

1.81

0.38

0.33

0.20

1.18

1.97

1.35

1.54

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

773.03

22.22

96.32

34.57

79.11

19.77

13.11

11.48

22.75

21.44

14.76

28.54

59.22

59.29

35.47

22.86

92.38

92.66

11.90

35.15

2.19

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

1.31

0.02

 

 

 

0.02

 

 

0.01

0.02

 

1.24

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3.59

 

 

0.27

 

 

 

 

 

 

 

3.22

 

 

 

 

 

 

 

0.10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

118.59

6.47

0.55

6.48

1.42

6.66

1.54

8.14

5.41

7.75

2.48

12.81

5.99

1.58

1.81

0.58

24.33

9.38

7.81

7.40

4

Đất đô thị

 

803.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

803.10

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN YÊN KHÁNH

(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị Trấn Yên Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

217.15

1.95

 

3.18

2.45

51.16

4.65

10.50

2.20

14.10

0.99

8.35

10.23

51.15

4.02

0.03

0.20

3.30

7.53

41.16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

170.78

1.35

 

0.47

2.45

43.24

2.70

7.40

0.00

11.15

 

7.97

8.51

50.50

3.82

0.03

0.20

3.30

6.89

20.80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

164.20

1.35

 

0.47

2.45

37.16

2.20

7.40

0.00

11.15

 

7.97

8.51

50.50

3.52

0.03

0.20

3.30

6.89

20.80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35.34

0.55

 

0.10

 

4.74

1.35

3.10

2.20

2.78

0.99

0.23

1.40

 

0.20

 

 

 

0.55

17.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.56

 

 

0.05

 

0.44

0.10

 

 

0.01

 

0.15

 

0.28

 

 

 

 

0.04

0.49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9.12

0.05

 

2.56

 

2.74

0.15

 

 

0.16

 

 

0.32

0.37

 

 

 

 

0.05

2.72

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.35

 

 

 

 

 

0.35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.71

 

 

0.15

0.08

4.32

1.25

0.05

 

0.66

0.03

0.22

1.13

1.62

 

0.09

0.24

0.06

0.28

5.53

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0.15

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.21

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở đô thị

ODT

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

2.4

Đất ở nông thôn

ONT

0.68

 

 

 

 

0.20

0.05

 

 

0.02

 

0.00

 

0.41

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.06

 

 

 

 

 

 

 

 

0.30

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

1.65

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

12.18

 

 

0.15

0.08

4.10

0.87

0.05

 

0.28

0.03

0.22

1.07

1.10

 

0.09

0.24

0.06

0.28

3.56

2.7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.13

 

 

 

 

0.02

0.03

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH

(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tinh: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị Trấn Yên Ninh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

266.49

4.45

2.21

7.74

2.51

60.24

7.96

13.52

4.33

20.62

2.93

9.17

13.23

51.15

4.50

0.03

2.02

6.13

10.77

42.98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

198.45

1.70

2.18

3.06

2.45

51.42

3.65

8.20

0.47

16.30

0.42

8.59

9.65

50.50

4.07

0.03

1.58

4.10

8.75

21.33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

191.53

1.70

2.18

3.06

2.45

45.34

3.15

8.20

0.47

16.30

0.42

8.59

9.65

50.50

4.07

0.03

1.58

4.10

8.41

21.33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

46.42

2.05

0.00

1.07

0.00

4.74

1.87

5.12

3.06

3.85

1.96

0.29

1.87

0.00

0.29

0.00

0.04

1.43

1.25

17.53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.64

0.30

0.03

0.55

0.03

0.44

0.33

 

0.30

0.11

0.00

0.21

 

0.28

0.08

 

0.20

 

0.19

0.59

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16.93

0.40

0.00

3.06

0.03

3.64

1.16

0.20

0.50

0.36

0.55

0.08

1.64

0.37

0.06

 

0.20

0.60

0.55

3.53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1.05

 

 

 

 

 

0.95

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

0.03

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.92

0.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.57

 

 

 

0.38

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.57

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng  năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0.97

0.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.38

 

3

Chuyn đổi nội bộ đất phi nông nghiệp

 

16.08

0.19

 

0.15

0.08

4.32

1.40

0.05

 

0.66

0.03

0.22

1.13

1.62

 

0.09

0.24

0.06

0.31

5.53

 

Trong đó: Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất ở

PKO/OTC

1.76

0.19

 

 

0.08

0.03

0.29

0.05

 

0.02

0.03

0.12

0.02

 

 

 

 

0.06

0.31

0.56

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN YÊN KHÁNH

(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Khánh An

Khánh Công

Khánh Cư

Khánh Cường

Khánh Hải

Khánh Hòa

Khánh Hội

Khánh Hồng

Khánh Lợi

Khánh Mậu

Khánh Nhạc

Khánh Phú

Khánh Thành

Khánh Thiện

Khánh Thủy

Khánh Tiên

Khánh Trung

Khánh Vân

Thị Trấn Yên Ninh

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.34

 

0.01

 

 

0.84

 

 

 

0.60

 

0.04

0.77

 

 

 

1.91

0.07

 

0.10

2.1

Đất cụm công nghiệp

TMD

0.84

 

 

 

 

0.84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.91

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.47

 

 

 

 

 

 

 

 

0.60

 

 

0.77

 

 

 

 

 

 

0.10

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.12

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

 

 

 

 

0.07