Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ GIÁ RAI, TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 36/TTr-STNMT ngày 20 tháng 01 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Giá Rai với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm phụ lục các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Giá Rai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ GIÁ RAI
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường Hộ Phòng | Phường Láng Tròn | Xã Phong Thạnh Đông | Xã Phong Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 35.448,77 | 1.179,86 | 1.194,01 | 3.229,76 | 2.044,74 | 5.380,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 31.950,17 | 913,66 | 905,01 | 2.920,08 | 1.867,66 | 4.914,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.689,43 | 294,80 | - | 2.667,82 | 1.784,02 | 2.940,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.689,43 | 294,80 | - | 2.667,82 | 1.784,02 | 2.940,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,32 | 5,19 | 0,31 | 1,36 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.998,09 | 141,64 | 160,52 | 216,97 | 83,50 | 267,39 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22.255,33 | 472,02 | 744,19 | 33,93 | 0,15 | 1.706,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.498,60 | 266,20 | 289,00 | 309,68 | 177,09 | 466,04 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,36 | 1,21 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,10 | 3,50 | 1,30 | 0,09 | 0,04 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 100,00 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 7,46 | 0,33 | 2,68 | 0,06 | 0,45 | 0,01 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 64,28 | 6,06 | 17,89 | 5,21 | 0,10 | 0,07 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.457,10 | 71,95 | 65,16 | 185,44 | 113,28 | 339,58 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,35 | 2,37 |
| 0,23 |
| 0,47 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,68 | 3,60 | 0,22 | 0,27 |
| 0,03 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 32,51 | 6,78 | 5,25 | 3,71 | 0,77 | 2,18 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,30 | 2,52 | 0,58 |
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở về dịch vụ xã hội | DXH | 9,48 | 0,04 |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 721,66 | 38,63 | 44,21 | 69,69 | 52,93 | 177,66 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 666,80 | 17,14 | 12,27 | 111,31 | 57,96 | 159,20 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,93 | 0,16 | 2,08 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,94 | 0,54 | 0,08 | 0,07 | 0,03 | 0,04 |
- | Đất chợ | DCH | 3,46 | 0,17 | 0,47 | 0,16 | 1,59 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,04 |
| - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,00 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 367,46 |
|
|
| 27,61 | 45,20 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 234,29 | 85,17 | 84,69 | 64,42 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,89 | 3,78 | 1,00 | 0,86 | 0,24 | 0,33 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,73 | 2,15 | 4,79 | 1,78 | 0,05 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 36,69 | 10,81 | 6,49 | 2,79 | 1,72 | 4,52 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,27 | 0,37 | 0,05 | 0,09 | 0,29 | 0,06 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 15,48 | 1,47 | 0,73 |
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,58 | 1,00 | 0,05 | 2,27 |
| 0,16 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.150,89 | 78,40 | 104,17 | 46,66 | 33,29 | 76,11 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 5.603,63 | 1.179,86 | 1.194,01 | 3.229,76 |
|
|
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tân Phong | Xã Phong Thạnh | Xã Phong Thạnh A | Xã Phong Thạnh Tây | Xã Tân Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 35.448,77 | 6.284,21 | 4.606,56 | 3.470,63 | 5.303,96 | 2.754,08 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 31.950,17 | 5.691,84 | 4.323,96 | 3.191,27 | 4.842,41 | 2.379,36 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.689,43 | - | - | 2,06 | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.689,43 | - | - | 2,06 | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,32 | 0,34 | - | 0,12 | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.998,09 | 293,26 | 226,67 | 168,55 | 187,59 | 252,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22.255,33 | 5.398,23 | 4.097,29 | 3.020,54 | 4.654,81 | 2.127,36 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.498,60 | 592,38 | 282,60 | 279,35 | 461,55 | 374,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,36 | 11,76 |
| 3,39 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,10 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,05 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 100,00 |
|
|
|
| 100,00 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 7,46 | 1,10 | 0,22 | 1,25 | 1,36 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 64,28 | 22,80 | 0,08 |
| 9,02 | 3,05 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.457,10 | 294,11 | 43,78 | 45,79 | 127,80 | 170,22 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 6,35 | 3,19 |
|
| 0,09 |
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 5,68 | 0,04 | 0,17 | 1,06 | 0,15 | 0,14 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 32,51 | 4,17 | 3,22 | 1,42 | 2,71 | 2,30 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 3,30 |
| 0,20 |
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở về dịch vụ xã hội | DXH | 9,48 | 9,44 |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 721,66 | 133,98 | 21,44 | 43,31 | 83,59 | 56,22 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 666,80 | 138,17 | 18,56 |
| 40,68 | 111,51 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,93 | 4,69 |
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,94 | 0,07 | 0,02 |
| 0,03 | 0,05 |
- | Đất chợ | DCH | 3,46 | 0,35 | 0,17 |
| 0,55 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,04 |
| - | 3,04 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,00 | 4,00 |
| 1,00 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 367,46 | 102,49 | 52,80 | 46,38 | 53,51 | 39,46 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 234,29 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,89 | 0,22 | 0,87 | 0,85 | 0,70 | 0,04 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 16,73 | 3,33 |
| 0,43 | 4,20 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 36,69 | 2,29 | 2,07 | 4,69 | 1,10 | 0,21 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,27 | 0,07 |
| 0,06 | 0,23 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 15,48 | 13,28 |
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,58 | 2,40 | 0,11 | 0,40 | 0,17 | 2,02 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.150,89 | 134,49 | 182,62 | 172,06 | 263,43 | 59,66 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị* | KDT | 5.603,63 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:* Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường Hộ Phòng | Phường Láng Tròn | Xã Phong Thạnh Đông | Xã Phong Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 117,51 | - | 0,69 | 0,10 | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,40 |
|
| 0,10 |
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 117,11 |
| 0,69 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,02 | 2,09 | 6,27 | - | - | - |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,50 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,05 | - | 0,05 | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,86 | 1,44 | 5,42 |
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,61 | 0,45 | 0,18 |
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,00 | 0,20 | 0,80 |
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tân Phong | Xã Phong Thạnh | Xã Phong Thạnh A | Xã Phong Thạnh Tây | Xã Tân Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 117,51 | 17,78 | 0,20 | - | 1,24 | 97,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,40 | 0,30 |
|
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 117,11 | 17,48 | 0,20 |
| 1,24 | 97,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,02 | 0,03 | 0,05 | 0,03 | 0,05 | 2,50 |
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,50 |
|
|
|
| 2,50 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,05 | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 6,86 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,61 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,00 |
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường Hộ Phòng | Phường Láng Tròn | Xã Phong Thạnh Đông | Xã Phong Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) … (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 160,69 | 4,41 | 12,07 | 4,83 | 1,75 | 3,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 7,70 | 1,50 |
| 1,60 | 1,50 | 3,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 7,70 | 1,50 |
| 1,60 | 1,50 | 3,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,22 | 0,52 | 4,30 | 2,73 | 0,20 | 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 141,77 | 2,39 | 7,77 | 0,50 | 0,05 | 0,30 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 1,02 | 0,23 | 0,29 |
|
|
|
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tân Phong | Xã Phong Thạnh | Xã Phong Thạnh A | Xã Phong Thạnh Tây | Xã Tân Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 160,69 | 27,83 | 0,70 | 0,50 | 7,30 | 97,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 7,70 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 7,70 |
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11,22 | 2,10 | 0,20 | 0,20 | 0,57 | 0,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 141,77 | 25,73 | 0,50 | 0,30 | 6,73 | 97,50 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 1,02 |
|
|
| 0,50 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn vị tính: Ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường 1 | Phường Hộ Phòng | Phường Láng Tròn | Xã Phong Thạnh Đông | Xã Phong Tân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,32 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,32 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Tân Phong | Xã Phong Thạnh | Xã Phong Thạnh A | Xã Phong Thạnh Tây | Xã Tân Thạnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) ... (14) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 44/NQ-HĐND năm 2020 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 67/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 36/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 36/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Cao Xuân Thu Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra