- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 01/2021/NQ-HĐND | Thái Bình, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh vê việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 06/BC-HĐND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với các sở, ngành và địa phương có liên quan rà soát đảm bảo chính xác về: Tên dự án, địa điểm, diện tích, đúng quy hoạch, đúng mục đích sử dụng đất, đúng quy trình và đúng thẩm quyền theo quy định của pháp luật liên quan trước khi tổ chức thực hiện.
2. Sở, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có liên quan hoàn thiện các thủ tục, hồ sơ để tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình khóa XVI Kỳ họp giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày 04 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
DỰ ÁN CÓ THAY ĐỔI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2021) TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
| STT | Loại đất | Dự án đề nghị cập nhật, bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất | Dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất | Ghi chú (về danh mục dự án bổ sung quy hoạch) | ||||||||||
| Tổng diện tích (ha) | Tên dự án bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm thực hiện (xứ, đồng, thôn, khu dân cư, tổ dân phố) | Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) | Tổng diện tích (ha) | Tên dự án cắt giảm trong quy hoạch sử dụng đất | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm thực hiện (xứ đồng, thôn, khu dân cư, tổ dân phố) | Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) | |||||
| I | Đất giao thông | 42,50 |
|
|
|
| 42,50 |
|
|
|
|
| ||
|
| 37,00 | Huyện Hưng Hà |
|
|
| 37,00 | Huyện Hưng Hà |
|
|
| Văn bản số 6019/UBND-NNTNMT ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh | |||
| Đường trục huyện từ thị trấn Hưng Nhân đến thị trấn Hưng Hà (đường Long Hưng) | 37,00 |
| TT Hưng Hà, Thái Phương, Phúc Khánh, Liên Hiệp, TT Hưng Nhân | Đầu tư xây dựng tuyến đường nối thành phố Thái Bình với đường Thái Bình - Hà Nam | 29,00 |
| Chí Hòa, Hồng Lĩnh, Văn Lang, Kim Trung, TT Hưng Hà | |||||||
| Đầu tư xây dựng tuyến đường liên tỉnh nối vành đai V vùng Thủ đô Hà Nội đoạn trên địa bàn tỉnh Thái Bình với QL.38B tỉnh Hưng Yên và cầu La Tiến | 8,00 |
| Thống Nhất, Đoan Hùng, Hùng Dũng, Điệp Nông | |||||||||||
|
| 5,50 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 5,50 | Huyện Tiền Hải |
|
|
|
| |||
| Dự án bến xe Cồn Vành | 5,50 | thôn Hợp Phố | Nam Phú | Công trình giao thông | 0,80 |
| Đông Trung | |||||||
| Công trình giao thông | 0,60 |
| Tây Phong | |||||||||||
| Công trình giao thông | 0,80 |
| Tây Tiến | |||||||||||
| Công trình giao thông | 0,80 |
| Vũ Lăng | |||||||||||
| Công trình giao thông | 0,70 |
| Tây Ninh | |||||||||||
| Công trình giao thông | 0,50 |
| Phương Công | |||||||||||
| Công trình giao thông | 0,50 |
| Đông Hoàng | |||||||||||
| Công trình giao thông | 0,80 |
| Đông Phong | |||||||||||
| II | Đất quốc phòng | 4,46 |
|
|
|
| 4,46 |
|
|
|
|
| ||
|
| 0,96 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 4,46 | Huyện Tiền Hải |
|
|
|
| |||
| Công trình quốc phòng - Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên Phòng (Đồn biên phòng Cửa Lân) | 0,51 | thôn Hoàng Môn | Nam Cường | Công trình quốc phòng | 0,04 | thôn Hoàng Môn | Nam Cường | Văn bản số 5598/UBND-NNTNMT ngày 03/12/2020 của UBNĐ tỉnh | ||||||
| Công trình quốc phòng - Bộ Tư lệnh Quân khu 3 (Trận địa pháo) | 0,45 | thôn Hoàng Môn | Nam Cường | Công trình quốc phòng | 0,04 | thôn Hoàng Môn | Nam Cường | |||||||
| Công trình quốc phòng | 0,04 | thôn Hoàng Môn | Nam Cường | |||||||||||
| Công trình quốc phòng | 0,48 | thôn Hoàng Môn | Nam Cường | |||||||||||
| Công trình quốc phòng | 0,15 | thôn Nho Lâm | Đông Lâm | |||||||||||
| Công trình quốc phòng | 3,71 |
| Nam Phú | |||||||||||
| 3,50 | Huyện Thái Thụy |
|
|
|
|
|
|
| Văn bản số 76/UBND-NNTNMT ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh | |||||
| Đồn biên phòng cửa khẩu cảng Diêm Điền | 3,50 | Tổ dân phố Mai Diêm | TT Diêm Điền | |||||||||||
III | Đất cơ sở tôn giáo | 1,10 |
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
| |||
| 1,10 | Huyện Tiền Hải |
|
|
| 1,10 | Huyện Tiền Hải |
|
|
|
| ||||
Mở rộng chùa Trúc | 1,10 | thôn Trình Trung Tây | An Ninh | Xây dựng chùa Nam Hà | 0,50 | thôn Đông Hào | Nam Hà |
| |||||||
Giáo Xứ Nam Biên | 0,32 | thôn Hải Ngoại | Nam Trung | ||||||||||||
Họ giáo Minh Nghĩa | 0,28 | thôn Tam Bảo | Nam Hồng | ||||||||||||
IV | Đất ở tại nông thôn | 10,74 |
|
|
|
| 10,74 |
|
|
|
|
| |||
| 9,94 | Huyện Thái Thụy |
|
|
| 9,94 | Huyện Thái Thụy |
|
|
|
| ||||
Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu | 9,94 | thôn An Ninh | Thụy Bình | QH khép kín khu dân cư | 1,44 | thôn Bắc Thuận | Hồng Dũng | Văn bản số 2944/UBND- KTXD ngày 17/7/2019 của UBND tỉnh | |||||||
QH khép kín khu dân cư | 1,50 | thôn Tu trình, Vạn Đồn, Lưu Đồn | Hồng Dũng | ||||||||||||
Qh khu dân cư | 0,45 | thôn Thái Xuyên xâm canh thôn Đoàn Kết | Mỹ Lộc | ||||||||||||
QH khép kín khu dân cư | 1,85 | thôn Vũ Biên, Cao Mỹ Cổ Lũng, Hải Ninh | Mỹ Lộc | ||||||||||||
QH khép kín khu dân cư | 1,37 | thôn Lễ Thần Đông, Lễ Thần Nam, Vũ Công | Hòa An | ||||||||||||
QH khép kín khu dân cư | 1,60 | thôn Đông Hưng | Sơn Hà | ||||||||||||
Qh khu dân cư | 1,23 | Đường ra chợ Gạch, Hồng Tái, Minh Thành, Nghĩa Hưng Thái Học xâm canh | Tân Học | ||||||||||||
Qh khu dân cư | 0,50 | thôn Vân | Thụy Ninh | ||||||||||||
0,80 | Huyện Vũ Thư |
|
|
| 0,80 | Huyện Vũ Thư |
|
|
|
| |||||
Quy hoạch dân cư | 0,80 | thôn Quyết Thắng | Hòa Bình | Quy hoạch dân cư | 0,8 | thôn La Uyên | Minh Quang | Văn bản số 697/UBND- NNTNMT ngày 01/3/2021 (diện tích thuộc địa giới hành chính xã Hòa Bình là đất ở tại nông thôn; diện tích thuộc địa giới hành chính thị trấn Vũ Thư là đất ở tại đô thị) | |||||||
V | Đất ở tại đô thị | 2,55 |
|
|
|
| 2,55 |
|
|
|
| ||||
| 2,55 | Huyện Vũ Thư |
|
|
| 2,55 | Huyện Vũ Thư |
|
|
| |||||
Quy hoạch dân cư | 2,55 | tổ dân phố Hùng Tiến | thị trấn Vũ Thư | Quy hoạch dân cư | 0,16 | khu Trung Hưng 2,3 | thị trấn Vũ Thư | ||||||||
Quy hoạch dân cư | 1,5 | khu Rộc Thẫm | thị trấn Vũ Thư | ||||||||||||
Quy hoạch dân cư | 0,89 |
| thị trấn Vũ Thư | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 147/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 86/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị quyết 46/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất; danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 11Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 16Quyết định 147/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- 17Quyết định 86/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 19Nghị quyết 46/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Giang; điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất; danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2021 do tỉnh Bắc Giang ban hành
- 20Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 21Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 01/2021/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực