Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 106/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ba Tơ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 09/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 520 /TTr-STNMT ngày 19/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng số danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 17 công trình, dự án với tổng diện tích là 53,65ha. Trong đó:

Có 17 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 53,65ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,50ha, đất rừng phòng hộ 0,66ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục các công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 là 04 công trình, dự án với tổng diện tích là 36,79ha. Trong đó:

- Có 01 danh mục công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là 31,40ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

- Có 03 danh mục công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 trên địa bàn huyện Ba Tơ, với diện tích 5,39ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.

Trong năm 2021, UBND huyện Ba Tơ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

8. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Ba Tơ kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ba Tơ trình cấp có thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Ba Tơ theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.

5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Ba Tơ phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, NN-TN (Inphong101).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Ba Tơ

Ba Điền

Ba Vinh

Ba Thành

Ba Động

Ba Dinh

Ba Giang

Ba Liên

Ba Ngạc

Ba Khâm

Ba Cung

Ba Tiểu

Ba Trang

Ba Tô

Ba Bích

Ba Vì

Ba Lề

Ba Nam

Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) (… (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

113,795.69

3,206.05

4,442.30

7,057.70

4,652.88

1,521.98

4,321.02

5,383.10

4,125.98

4,222.60

5,174.27

3,010.05

4,067.68

14,765.98

5,915.16

5,875.85

4,249.96

9,511.90

12,012.56

10,278.67

1

Đất Nông Nghiệp

NNP

109,315.50

2,886.94

4,292.53

6,738.00

4,424.52

1,266.09

4,093.57

5,308.77

3,720.03

3,981.24

5,110.08

2,822.76

3,868.71

14,412.99

5,637.24

5,633.11

3,994.15

9,211.41

11,942.07

9,971.29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,862 36

223.49

195.51

460.72

203. 60

133. 14

308.75

80.31

86.40

264. 98

75.45

169. 59

182.47

189.44

422. 93

203.08

277.40

78.67

33.50

272.93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,584.28

133.44

180.64

455. 07

15 4.83

124. 14

283.00

79.76

86.40

260. 57

75.45

120. 91

179.36

189.44

420.17

203.08

266.01

78.47

32.02

260.52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,811.30

123.66

34.60

93.98

68.49

145.79

240.31

19.02

42.43

164.80

16.48

69.53

108.83

34.92

295.00

49.92

166.74

20.49

18.77

97.54

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,258.73

287.65

619. 28

805.91

426.51

261.20

776. 30

621. 24

239. 57

472.77

456.96

246.06

803.71

885.34

310.32

483. 92

820.29

678. 34

389.48

673.88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

36,347.16

1,382.84

1,593.97

2,226.04

449.98

76.08

368.97

2,121.15

2,881.08

2,093.96

1,775.56

199.54

1,341.71

6,360 .76

539.25

1,123.79

1,149.39

2,161.36

3,200.89

5,300.84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57,021.50

867. 98

1,848.24

3,150.11

3,273.00

649.35

2,398.23

2,466.89

470.55

984.64

2,785.60

2,135.93

1,431.86

6,942.40

4,067.04

3,771.65

1,580.29

6,272.45

8,299.40

3,625.89

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5.90

0.70

0.93

1.24

0.30

0.53

0.42

0.16

 

0.09

0.03

 

0.13

0.13

0.21

0.75

0.04

 

0.03

0.21

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 9

Đất làm nông nghiệp khác

NKH

8.55

0.62

 

 

2.64

 

0.59

 

 

 

 

2.11

 

 

2.49

 

 

0.10

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,913.83

286.19

110.08

292.03

165.34

219.47

201.49

71.13

405.89

201.44

63.34

178.18

147.30

333.56

222.77

235.32

184.00

285.81

70.15

240.34

2. 1

Đất quốc phòng

CQP

6.58

3.77

 

 

 

 

2.79

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1.21

0.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.25

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5.06

1.60

 

 

 

3.46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

7.59

0.87

 

 

0.08

0.43

3.46

 

0.10

 

0.24

0.60

 

 

1.36

0.07

0.38

 

 

 

2. 7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9.73

0.08

 

0.09

 

9.56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,399.29

91.17

39.30

65.12

63.18

63.78

39.36

15.22

353.72

47.72

29.35

32.17

44.90

221.35

82.38

42.22

51.71

31.15

15.52

69.97

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

5.79

2.28

 

3.08

0.01

0.42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.40

0.23

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

481.84

 

18.03

39.47

23.18

34.46

45.01

14.71

14.15

29.86

13.63

21.71

28.11

20.23

50.79

22.61

42.27

16,03

7.22

40.37

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

59.11

59.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.17

4.64

0.19

0.46

0.19

1.17

0.37

0.21

0.95

0.21

0.56

0.09

0.53

0.39

0.38

0.38

1.18

0.39

0.57

0.31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.87

1.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

0.73

0.01

 

0.01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

180.10

14.82

4.04

7.57

2.76

9.91

18.86

3.54

0.93

18.41

1.42

8.15

15.04

2.00

31.18

3.21

12.56

7.15

2.08

16.47

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.00

 

 

 

 

2.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11.34

0.83

0.27

1.20

0.28

0.47

0.45

0.17

0.63

0.71

0.29

0.48

0.32

1.33

0.75

0.38

0.83

0.70

0.10

1.15

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.76

0.76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.15

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,724.86

103.63

48.25

175.04

73.48

93.74

91.19

37.28

35.26

104.53

17.85

114.57

58.38

88.19

55.93

166.45

73.99

230.38

44.66

112.06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.98

0.39

 

 

2.18

 

 

 

 

 

 

041

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

566.36

32.92

39.69

27.67

63.02

36.42

2S.96

3.20

0.06

39.92

0.85

9.11

51.67

19.43

55.15

7.42

71.81

14.68

0.34

67.04

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3,206.05

3,206.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Ba Tơ

Ba Điền

Ba Vinh

Ba Thành

Ba Động

Ba Dinh

Ba Giang

Ba Liên

Ba Ngạc

Ba Khâm

Ba Cung

Ba Tiểu

Ba Trang

Ba Tô

Ba Bích

Ba Vì

Ba Lề

Ba Nam

Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

41.82

2.61

7.50

7.41

10.15

9.00

 

 

 

 

0.16

0.24

 

0.32

 

1.26

 

 

1.27

1.90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.22

0.41

0.20

0.16

0.12

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.21

0.41

0.20

0.16

0.11

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.07

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.19

0.06

 

 

0.09

0.01

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

0.02

 

 

 

 

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.88

0.16

 

 

0.97

0.49

 

 

 

 

 

0.17

 

0.13

 

0.31

 

 

0.35

0.30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.52

0.48

0.70

0.80

0.70

0.66

 

 

 

 

 

 

 

0.18

539.25

1,123.79

1,149.39

2,161 .36

3,200.89

5,300.84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

34.01

1.50

6.60

6.45

8.27

7.58

 

 

 

 

0.16

0.06

 

0.01

 

0.86

 

 

0.92

1.60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 9

Đất làm nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.07

0.13

 

 

0.11

0.03

 

 

0.24

0.08

0.01

 

 

 

 

0.36

 

 

0.01

0.10

2. 1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0.33

0.01

 

 

 

0.02

 

 

0.24

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.36

 

 

 

0.05

0.01

 

 

 

0.08

0.01

 

 

 

 

0.20

 

 

0.01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.05

0.03

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.25

0.01

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

 

 

0.10

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Ba Tơ

Ba Điền

Ba Vinh

Ba Thành

Ba Động

Ba Dinh

Ba Giang

Ba Liên

Ba Ngạc

Ba Khâm

Ba Cung

Ba Tiểu

Ba Trang

Ba Tô

Ba Bích

Ba Vì

Ba Lề

Ba Nam

Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

48.04

3.87

7.59

8.06

10.27

9.30

0.63

0.06

0.44

0.35

0.16

0.81

0.23

0.32

0.07

1.47

0.94

0.06

1.27

2.14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.63

0.67

0.24

0.22

0.12

0.43

0.53

0.03

0.10

 

 

0.12

 

 

0.01

0.01

0.02

0.01

 

0.03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.32

0.58

0.24

0.22

0.11

0.41

0.42

0.03

0.10

 

 

0.06

 

 

0.01

0.10

 

0.01

 

0.03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3.56

0.92

0.03

0.32

0.21

0.14

0.08

0.02

0.29

0.31

 

0.41

0.10

 

0.02

0.16

0.47

0.02

 

0.06

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4.18

0.30

0.02

0.23

0.97

0.49

0.02

0.01

0.05

0.04

 

0.21

0.08

0.13

 

0.35

0.45

0.03

0.35

0.45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3.52

0.48

0.70

0.80

0.70

0.66

 

 

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

34.15

1.50

6.60

6.49

8.27

7.58

 

 

 

 

0.16

0.07

0.05

0.01

0.04

0.86

 

 

0.92

1.60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 9

Đất làm nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Ba Tơ

Ba Điền

Ba Vinh

Ba Thành

Ba Động

Ba Dinh

Ba Giang

Ba Liên

Ba Ngạc

Ba Khâm

Ba Cung

Ba Tiểu

Ba Trang

Ba Tô

Ba Bích

Ba Vì

Ba Lề

Ba Nam

Ba Xa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 9

Đất làm nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.47

0.08

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

0.02

 

0.02

 

0.90

 

 

0.05

0.30

2. 1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.47

0.08

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

0.02

 

0.02

 

0.90

 

 

0.05

0.30

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 1

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) (9) (10) (11) (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Sân vận động huyện

1.67

thị trấn Ba Tơ

Tờ 18 thửa 55 BĐĐC

Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020

1,500

 

 

1,500

 

 

 

2

Trụ sở làm việc thị trấn Ba Tơ

0.35

thị trấn Ba Tơ

Tờ 12 thửa 55, 86, 87, 88, 159, 116 và Tờ 13 thửa 39, 45 BĐĐC

Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020

900

 

 

900

 

 

 

3

Trường mầm non Ba Bích - thôn Con Rả

0.20

xã Ba Bích

Thuộc thửa đất số 12 - tờ bản đồ địa chính số 15 xã Ba Bích

Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 07/05/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu; xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2015

-

 

 

 

 

 

 

4

Trường mầm non Ba Bích - thôn Đồng vào

0.36

xã Ba Bích

Thuộc thửa đất số 86 - tờ bản đồ địa chính số 43 xã Ba Bích, huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi.

Quyết định số 797/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngải ngày 12/5/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ giáo viên

-

 

 

 

 

 

 

5

Trường mầm non Ba Bích - thôn Làng Mâm

0.07

xã Ba Bích

Tờ 9 BĐLN

Quyết định số 514/QĐ-UBND ngày 07/05/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu; xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2015

-

 

 

 

 

 

 

6

Đường Ba Bích - Ba Nam

16.45

xã Ba Bích, xã Ba Nam

Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Bích; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2,3 xã Ba Bích; Tờ BĐĐC khu đất số 1 xã Ba Nam; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2 xã Ba Nam

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

800

 

800

 

 

 

 

7

Trường TH&THCS Ba Chùa - thôn Đồng Chùa

0.40

xã Ba Chùa (nay là thị trấn Ba Tơ)

Thửa đất số: 548. Tờ bản đồ số: 02 BĐĐC xã Ba Chùa

Quyết định số 365/QĐ-UBND ngày 20/08/2009 của UBND Tỉnh về phê duyệt đề án thực hiện chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Ba Tơ giai đoạn 2009-2020 và danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2014

-

 

 

 

 

 

 

8

Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông

17.52

xã Ba Cung, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Động và thị trấn Ba Tơ

Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11 ,12,13 xã Ba Thành; tờ 7 xã Ba Động; tờ 13 xã Ba Vinh; tờ 14,15,16 xã Ba Cung; tờ 17,18,19 thị trấn Ba Tơ

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

6,500

 

6,500

 

 

 

 

9

Nhà văn hóa xã Ba Khâm

0.17

xã Ba Khâm

Tờ 5 thửa 206,225 BĐLN và tờ 28 thửa 33 BĐĐC

Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020

550

 

 

550

 

 

 

10

Trường mầm non Ba Lế - thôn Bãi Lế

0.21

xã Ba Lế

tờ 19, thửa 2 và 20 BĐĐC xã Ba Lế

Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non Ba Lế (Điểm trường thôn Bãi Lế)

-

 

 

 

 

 

 

11

Trường mầm non Ba Lế - thôn Làng Tốt

0.07

xã Ba Lế

Tờ số 7 BĐLN xã Ba Lế

Quyết định số 1319/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non Ba Lế (Điểm trường thôn Làng Tốt)

-

 

 

 

 

 

 

12

Trường mầm non Ba Ngạc

0.08

xã Ba Ngạc

Tờ 48 thửa 55, 75 BĐĐC

Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020

600

 

 

600

 

 

 

13

Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1)

13.14

xã Ba Trang, thị trấn Ba Tơ

Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Trang; Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 thị trấn Ba Tơ

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

3,500

 

3,500

 

 

 

 

 

14

Trụ sở làm việc Trạm quản lý bảo vệ rừng huyện Ba Tơ

0.30

xã Ba Vì

Tờ 21, thửa 155 BĐ Vlap

Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2019

-

 

 

 

 

 

 

15

Chốt bảo vệ rừng

0.02

xã Ba Xa

Tờ 52 thửa 197

Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn Chương trình Bảo vệ và phát triển rừng năm 2019

-

 

 

 

 

 

 

16

Thủy điện Đăkre 2 (Hạng mục: Bãi thải, bãi trữ)

2.40

xã Ba Xa

BĐĐC Khu đất số 1,2,3,4,5,6,7 được biên tập từ tờ BĐĐC số 31,32,44,47,48 và từ mảnh BĐĐCCS số 623554

Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Chủ trương đầu tư Dự án: Thủy điện Đăkre 2

500

 

 

 

 

500.00

 

17

Nhà văn hóa xã Ba Liên

0.24

xã Ba Liên

Tờ 6 thửa 62 BĐĐC xã Ba Liên

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

-

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

53.65

 

 

 

14850.00

 

10800.00

3550.00

 

500.00

 

Phụ biểu 2

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

n công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Trụ sở làm việc thị trấn Ba Tơ

0.35

0.34

 

thị trấn Ba Tơ

Tờ 12 thửa 55, 86, 87, 88, 159, 116 và Tờ 13 thửa 39,45 BĐĐC

Quyết định số 639a/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách huyện năm 2020

2

Đường Ba Bích - Ba Nam

16.45

0.07

 

xã Ba Bích, xã Ba Nam

Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Bích; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2,3 xã Ba Bích; Tờ BĐĐC khu đất số 1 xã Ba Nam; Tờ BĐ trích đo ĐC khu đất số 1,2 xã Ba Nam

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

3

Đường Ba Chùa - Hành Tín Đông

17.52

0.09

 

xã Ba Cung, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Động và thị trấn Ba Tơ

Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4,5,6,8,9,10,11,12, 13 xã Ba Thành; tờ 7 xã Ba Động; tờ 13 xã Ba Vinh; tờ 14,15,16 xã Ba Cung; tờ 17,18,19 thị trấn Ba Tơ

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

4

Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ - Ba Trang (giai đoạn 1)

13.14

 

0.66

xã Ba Trang, thị trấn Ba Tơ

Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 xã Ba Trang; Tờ BĐĐC khu đất số 1,2,3,4 thị trấn Ba Tơ

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019

 

Tổng cộng

47.46

0.50

0.66

 

 

 

Phụ biểu 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

n công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

nh hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi

Các xã: Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền, huyện Ba Tơ

31.40

21.17

10.23

 

 

Vướng công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng

KHSDĐ

2017

 

Tổng cộng 1 công trình

 

31.40

21.17

10.23

 

 

 

 

Phụ biểu 4

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ

(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Stt

n công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

nh hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(1)

(2)

1

Dự án Nhà máy sản xuất ván ép và hàng thủ công mỹ nghệ (giai đoạn 2) (thuộc CCN Ba Động)

xã Ba Động

1.55

1.55

 

 

 

Đang làm thủ tục trình xin giao đất

 

2

Dự án Nhà máy sản xuất ván ghép thanh và xay nghiền gỗ để sản xuất viên nén chất đốt sinh học phục vụ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu (thuộc CCN Ba Động)

xã Ba Động

3.27

3.27

 

 

 

Đang làm thủ tục trình xin giao đất

 

3

Nhà máy sản xuất gạch không nung Ba Tơ (thuộc CCN Ba Động)

xã Ba Động

0.57

 

0.57

 

 

Đang thực hiện các thủ tục về đất

 

 

Tổng cộng 3 công trình

 

5.39

4.82

0.57

 

 

 

 

Phụ biểu 5

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ TRONG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

n công trình

Địa điểm

Số lô đất đấu giá (lô)

Tổng diện tích đất đấu giá (m2)

Dự kiến thời gian thực hiện

Ghi chú

1

Đất ở xã Ba Bích

Tờ 51, thửa 293

1

0.06

2021

Đất ở được chuyển mục đích từ Trường tiểu học và Trung học cơ sở Ba Bích

 

Tổng cộng

 

 

0.06

 

 

Phụ biểu 6

DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CỦA NĂM 2018 KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi) 

Stt

n công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

 

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

0)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Cải tạo, chỉnh trang ngã tư đường Phạm Văn Đồng và 30/10, hạng mục: Đường nội bộ, cây xanh và điện chiếu sáng

0.61

thị trấn Ba Tơ

Tờ BĐ số 12

Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉnh kinh phí đã phân bổ trong dự toán ngân sách năm 2018

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

2

Khu dân cư chỉnh trang phía Đông đường Trần Toại

1.03

thị trấn Ba Tơ

 

QĐ chủ trương đầu tư số 508/QĐ-UBND ngày 12/6/2018

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

3

Đường nội bộ khu dân cư phía Bắc chợ thị trấn Ba Tơ

0.24

thị trấn Ba Tơ

Tờ BĐ số 12

Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017

Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

4

Nghĩa trang nhân dân huyện

6.97

xã Ba Cung

Tờ BĐ số 29

Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

5 .

Trụ sở làm việc UBND xã Ba Điền

0.45

xã Ba Điền

Tờ BĐ 23 thửa 70,77

Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2018

Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

6

Nâng cấp, mở rộng nghĩa địa thôn Tân Long Thượng

1.50

xã Ba Động

tờ 4 BĐLN

Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

7

Nâng cấp, mở rộng nghĩa địa thôn Nam Lân

0.60

xã Ba Động

tờ 4 BĐLN

Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

8

Nối tiếp BTXM tuyến đường đi Gò Lút

0.60

xã Ba Giang

tờ 11,12,13

Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 03/8/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình

Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

9

Trường tiểu học Ba Khâm

0.05

xã Ba Khâm

tờ 25 thửa 22,23

Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 để thực hiện chương trình mục quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

10

Nhà văn hóa thôn Gòi Lế

0.05

xã Ba Lế

tờ 40 thửa 11, tờ 37 thửa 383

Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

11

Nhà văn hóa thôn Vi ô Lắc

0.05

xã Ba Ngạc

tờ 32 thửa 101

Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

12

Nhà văn hóa xã Ba Thành

0.20

xã Ba Thành

Từ 59 thửa 38

Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2017

Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

13

Trụ sở làm việc UBND xã Ba Vì

0.45

xã Ba Vì

Tờ BĐ 21 thửa 194

Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bàn ngân sách huyện năm 2017

Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

14

Nhà văn hóa thôn Nước Y Vang

0.03

xã Ba Vì

tờ 5 thửa 512 (BĐLN)

Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương và ngân sách huyện để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

15

Nối tiếp BTXM từ UBND xã đi thôn 10 (Nước Gia)

2.71

xã Ba Vinh

Tờ 1,2,3

Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016

Công trình này xây dựng trên nền đất cũ

16

Xây mới kênh mương Nước K Diêu (Mang Mu)

1.50

xã Ba Xa

 

Quyết định số 854/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lồng ghép các nguồn vốn đầu tư thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện năm 2018

Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất

 

Tổng cộng

17.04