Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 27 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN PHƯỚC LONG, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phước Long tại Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 33/TTr-STNMT ngày 20 tháng 01 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phước Long với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phước Long có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phước Long, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Phước Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

 

PHỤ LỤC:

BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA PHƯỚC LONG
(Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Long

Xã Vĩnh Phú Đông

Xã Vĩnh Phú Tây

Xã Phước Long

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng DTTN (1 2 3)

 

41.783,77

4.929,74

4.868,14

5.171,50

7.640,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.271,25

4.396,03

4.500,00

4.604,68

7.039,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.716,84

1.088,57

4.038,66

2.293,55

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13.709,94

1.088,57

4.038,66

2.293,55

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

153,07

20,60

66,88

2,16

1,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.609,86

578,56

393,68

315,46

355,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21.770,40

2.695,44

0,78

1.988,87

6.681,83

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,08

12,86

 

4,64

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.512,52

533,71

368,14

566,82

601,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

80,48

4,40

 

 

76,08

2.2

Đất an ninh

CAN

7,00

7,00

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,08

3,23

0,69

2,59

0,75

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,91

1,93

 

 

0,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.182,08

329,61

221,08

320,04

374,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,49

1,16

0,42

0,32

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,94

4,37

0,26

0,13

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,37

6,11

3,80

4,24

3,85

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,26

1,82

 

0,69

 

-

Đất giao thông

DGT

886,53

165,73

45,36

132,37

181,51

-

Đất thủy lợi

DTL

1.249,23

145,95

171,21

181,85

187,83

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,17

1,09

0,03

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,28

0,16

 

 

0,02

-

Đất chợ

DCH

4,81

3,22

 

0,44

0,51

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,84

 

 

 

0,58

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,53

4,02

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

641,20

 

82,12

216,57

88,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

99,02

99,02

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,19

5,74

0,40

0,24

0,61

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

0,01

 

0,09

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,93

0,47

2,84

4,08

4,12

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,15

9,27

0,16

0,51

2,30

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,34

0,15

0,54

0,62

0,32

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,95

0,95

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,19

0,16

0,12

0,03

0,07

2.24

Đất sông, kênh, rạch

SON

403,52

67,75

60,19

22,05

53,44

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

4.929,74

4.929,74

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hưng Phú

Xã Vĩnh Thanh

Xã Phong Thạnh Tây A

Xã Phong Thạnh Tây B

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)

... (12)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng DTTN (1 2 3)

 

41.783,77

3.792,83

3.737,07

5.513,39

6.130,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

38.271,25

3.512,40

3.449,44

5.099,86

5.669,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.716,84

3.151,95

3.144,11

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

13.709,94

3.151,95

3.137,21

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

153,07

21,32

40,09

 

0,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.609,86

333,60

257,23

219,30

156,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21.770,40

5,53

4,43

4.880,56

5.512,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

21,08

 

3,58

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.512,52

280,43

287,63

413,53

461,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

80,48

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,00

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

30,00

 

 

 

30,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,08

0,22

0,29

0,17

1,14

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,91

0,21

0,34

 

0,23

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.182,08

179,58

176,27

293,62

287,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,49

0,11

0,19

0,29

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,94

0,55

0,09

0,21

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

28,37

2,84

3,64

2,05

1,84

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,26

 

0,59

0,16

 

-

Đất giao thông

DGT

886,53

29,56

59,66

142,56

129,78

-

Đất thủy lợi

DTL

1.249,23

146,52

111,76

148,27

155,84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,17

 

 

0,05

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,28

 

0,04

0,03

0,03

-

Đất chợ

DCH

4,81

 

0,30

 

0,34

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,84

0,26

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,53

 

1,50

 

1,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

641,20

64,02

76,02

51,76

62,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

99,02

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,19

0,30

0,27

0,42

0,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,93

1,76

 

0,30

0,36

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,15

0,43

2,94

1,77

0,77

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,34

0,46

0,87

0,17

0,21

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,95

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,19

0,41

0,86

3,17

0,37

2.24

Đất sông, kênh, rạch

SON

403,52

32,78

28,27

62,15

76,89

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

4.929,74

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Long

Xã Vĩnh Phú Đông

Xã Vĩnh Phú Tây

Xã Phước Long

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

100,24

45,86

0,10

 

24,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,71

7,68

0,03

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,71

7,68

0,03

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,25

13,13

0,07

 

2,98

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

76,28

25,05

 

 

21,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,31

1,30

 

 

1,01

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,18

 

 

 

0,18

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,83

 

 

 

0,83

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

1,30

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hưng Phú

Xã Vĩnh Thanh

Xã Phong Thạnh Tây A

Xã Phong Thạnh Tây B

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (12)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

100,24

0,07

 

 

30,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,71

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,71

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,25

0,07

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

76,28

 

 

 

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,31

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,18

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,83

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

1,30

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Phước Long

Xã Vĩnh Phú Đông

Xã Vĩnh Phú Tây

Xã Phước Long

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

117,50

47,77

1,60

2,09

26,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,76

8,93

1,53

1,00

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,76

8,93

1,53

1,00

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,03

13,79

0,07

0,68

4,37

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

81,71

25,05

 

0,41

22,23

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,43

4,21

 

4,64

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

11,30

3,41

 

4,44

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,33

 

 

0,20

 

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,80

0,80

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,92

0,92

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hưng Phú

Xã Vĩnh Thanh

Xã Phong Thạnh Tây A

Xã Phong Thạnh Tây B

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (12)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

117,50

1,57

4,04

1,60

32,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

12,76

1,00

0,30

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

12,76

1,00

0,30

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,03

0,57

3,40

0,10

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

81,71

 

0,34

1,50

32,18

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,43

 

3,58

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

11,30

 

3,45

 

 

2.2

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,33

 

0,13

 

 

2.3

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

0,80

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,92