- 1Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của UBND thành phố Quảng Ngãi tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 03/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Quảng Ngãi, với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng số danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 13 công trình, dự án, với tổng diện tích là 12,77 ha. Trong đó:
- Có 09 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 9,79 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 2,98 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo). Riêng đối với diện tích hộ gia đình, cá nhân chỉ thể hiện chỉ tiêu chung trong danh mục và được thể hiện chi tiết từng thửa đất trong báo cáo thuyết minh, bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai, với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 1,46 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất quá 03 năm đã loại bỏ nay tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án không thuộc khoản 3 Điều 62 quá 03 năm xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
10. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021
Trong năm 2021, UBND thành phố Quảng Ngãi đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng số 21 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND thành phố Quảng Ngãi chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND thành phố Quảng Ngãi kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Quảng Ngãi, trình cấp thẩm quyền xem xét đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Quảng Ngãi theo chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm kiểm tra, xác nhận, thông báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê đất nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa theo đúng quy định tại các Quyết định: Số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác, UBND thành phố Quảng Ngãi phải cung cấp thông tin về chương trình, dự án, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo đúng quy định của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai (thông báo thu hồi đất, lập phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét, điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Trần Phước Hiền |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | DIỆN TÍCH QUY HOẠCH (ha) | ĐỊA ĐIỂM (cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | CÔNG VĂN, CHỦ TRƯƠNG | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) (9) 10) (11) (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Tôn tạo nâng cấp mộ cụ Huỳnh Thúc Kháng (Thuộc Khu du lịch văn hóa Thiên Ân) | 0,09 | Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 14 | QĐ số 1011/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 33,00 |
| 33,00 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung) | 6,24 | xã Nghĩa Dõng, xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 3, 7, 8, 20, 21, 22, 24; Tờ bản đồ số 12 xã Nghĩa Dõng, Tờ bản đồ số 13, 14, 20, 21 xã Nghĩa Dũng, Tờ bản đồ số 9, 14, 23, 27, 28, 29, 34 xã Nghĩa Hà | QĐ số 867/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2018; QĐ số 1834/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà | 11.000,00 |
| 11.000,00 |
|
|
|
|
3 | Đường Lê Quý Đôn (đoạn từ Lê Lợi đến kênh N6) | 1,12 | phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 37,42,43,48,54 | QĐ số 9448/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn 3 | 0,13 | xã. Nghĩa Dũng | Tờ bản đồ số 18 | QĐ số 544/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 (đối với các xã bổ sung đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020) |
|
|
|
|
|
| không bồi thường |
5 | Nhà đa năng kết hợp nhà văn hóa xã | 0,18 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 03 | QĐ số 544/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2020 (đối với các xã bổ sung đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020) |
|
|
|
|
|
| không bồi thường |
6 | Mở rộng Chùa Liên Bửu | 0,24 | xã Nghĩa Dũng | Tờ bản đồ số 37, 42, 43, 48, 54 | CV số 3558/UBND-NC ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc mở rộng diện tích chùa Bửu Liên |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trạm y tế xã Tịnh Khê | 0,06 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 10 | QĐ số 2207/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối | 1,37 | xã Tịnh Khê; xã Tịnh Thiện; xã Tịnh Hòa; xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 10, 11, 14 (xã Tịnh Khê); Tờ bản đồ số 10, 11, 14 (xã Tịnh Thiện); Tờ bản đồ số 29 (xã Tịnh Hòa); Tờ bản đồ số 4 (xã Tịnh Ấn Đông) | QĐ số 4813/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ công thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV |
|
|
|
|
|
| Không có trong Điều chỉnh Quy hoạch |
9 | Cải tạo nâng tiết diện ĐZ 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi | 0,36 | xã Tịnh Ấn Đông; Phường Trương Quang Trọng; phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 4, 7, 11, 15 (xã Tịnh Ấn Đông); Tờ bản đồ số 10, 14, 17, 20, 40 (phường Trương Quang Trọng); Tờ bản đồ số 1, 3, 12, 20, 22, 27 (phường Nghĩa Chánh) | QĐ số 4813/QĐ-BCT ngày 08/12/2016 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến năm 2035 - Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV |
|
|
|
|
|
| Không có trong Điều chỉnh Quy hoạch |
| Tổng cộng | 9,79 |
|
|
| 11033,00 |
| 11033,00 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản độ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) (9) (10) (11) (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Phúc Hưng | 0,18 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 03 | CV số 2473/UBND-VX ngày 05/7/2013 của UBND tỉnh chấp thuận đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu công nghiệp Quảng Phú, lô DV | 0,15 | phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 18 | QĐ số 112/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Quảng Phú |
|
|
|
|
|
| Chồng với nút giao thông Dự án Công viên giải trí, thể thao trung tâm, kết hợp chỉnh trang đô thị Khu dân cư Tây Nguyễn Chí Thanh |
3 | Khu dịch vụ Khánh Long - Mỹ Khê | 1,34 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 07 | Kết luận số 05/KL-UBND ngày 07/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
| không bồi thường đất |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân | 1,31 | các xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo Công văn số 231/STNMT-QLĐĐ ngày 17/01/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã thẩm định và trình UBND tỉnh) |
| Tổng cộng | 2,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Dự án Khuôn viên cây xanh Happy House | 0,39 | 0,33 |
| phường Nghĩa Lộ | Tờ bản đồ số 32, 39 phường Nghĩa Lộ; Tờ bản đồ số 16, 20 phường Chánh Lộ | Công trình này đã được phê duyệt tại QĐ 233/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi |
2 | Trung tâm vật tư Công nông nghiệp Cường Thịnh | 0,56 | 0,56 |
| Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 5 | QĐ số 259/QĐ-UBND ngày 17/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
3 | Nâng cấp tuyến đường từ đường tránh Đông đi Thu Xà (Bổ sung) | 6,24 | 0,27 |
| xã Nghĩa Dõng, xã Nghĩa Dũng, xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 3, 7, 8, 20, 21, 22, 24; Tờ bản đồ số 12 xã Nghĩa Dõng, Tờ bản đồ số 13, 14, 20, 21 xã Nghĩa Dũng, Tờ bản đồ số 9, 14, 23, 27, 28, 29, 34 xã Nghĩa Hà |
|
4 | Bệnh viện đa khoa tư nhân Phúc Hưng | 0,18 | 0,12 |
| phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 03 | CV số 2473/UBND-VX ngày 05/7/2013 của UBND tỉnh chấp thuận đầu tư dự án |
5 | Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê và đấu nối | 1,37 | 0,09 |
| xã Tịnh Khê; xã Tịnh Thiện; xã Tịnh Hòa; xã Tịnh Ấn Đông | Tờ bản đồ số 10, 11, 14 (xã Tịnh Khê); Tờ bản đồ số 10, 11, 14 (xã Tịnh Thiện); Tờ bản đồ số 29 (xã Tịnh Hòa); Tờ bản đồ số 4 (xã Tịnh Ấn Đông) |
|
6 | Cải tạo nâng tiết diện ĐZ 110kV Bình Nguyên - Quảng Ngãi | 0,36 | 0,09 |
| xã Tịnh Ấn Đông; Phường Trương Quang Trọng; phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 4, 7, 11, 15 (xã Tịnh Ấn Đông); Tờ bản đồ số 10, 14, 17, 20, 40 (phường Trương Quang Trọng); Tờ bản đồ số 1, 3, 12, 20, 22, 27 (phường Nghĩa Chánh) |
|
| Tổng cộng | 9,10 | 1,46 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Tình hình giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Đường Nguyễn Tự Tân (đoạn từ đường Trương Định đến đường Trần Thái Tông) | Phường Trần Phú | 0,49 | 0,21 | 0,28 |
| 0,49 | Hiện nay còn khoảng 0,2769 ha đất chưa thực hiện thu hồi (đất đường giao thông và đất hộ dân ODT), Ban Quản lý dự án đang tiếp tục vận động và giải quyết vướng mắc. Kế hoạch hoàn thành, công tác bồi thường, GPMB của dự án là trong năm 2020 và sẽ làm các thủ tục liên quan để trình cấp thẩm quyền giao đất theo quy định | 2016 |
2 | Mở rộng trường Tiểu học Nghĩa Chánh (cơ sở 1) | phường Nghĩa Chánh | 0,63 | 0,12 | 0,51 |
| 0,63 | Vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB đối với một số hộ dân trong vùng dự án. Đang thực hiện các thủ tục theo quy định để GPMB hoàn thành dự án, diện tích còn lại chưa thu hồi, gồm 06 hộ | 2016 |
3 | Khu tái định cư kết hợp phát triển quỹ đất phục vụ cho dự án Xây dựng hệ thống đê bao nhằm biến đổi khí hậu | xã Tịnh Kỳ | 7,50 | 7,30 | 0,25 | 4,60 | 2,90 | Phần diện tích còn lại còn nhiều vướng mắc trong công tác lập phương án bồi thường, như hồ sơ pháp lý chưa rõ ràng, các hộ mua bán trao tay nhiều,... nên việc xác định mất nhiều thời gian. Chủ đầu tư đang triển khai thực hiện để hoàn thành trong năm 2020. | 2017 |
4 | Tiểu khu Tái định cư phía Bắc khu đô thị An Phú Sinh | phường Nghĩa Chánh | 0,62 | 0,59 | 0,03 |
| 0,62 | Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. Còn vướng 01 hộ khoảng 0,03 ha, loại đất ODT. | 2017 |
5 | Khu đô thị An Phú Sinh | xã Nghĩa Dõng | 10,60 | 3,65 | 6,95 | 3,65 | 6,95 | UBND tỉnh đã giao đất 1,16 ha. Diện tích còn lại chưa thu hồi đất 6,95 ha (gồm các loại đất ONT, BHK, LUC, DGT, DTL, NTD, BCS). Đang thực hiện Điều chỉnh quy hoạch chi tiết và xử lý vướng mắc trong công tác bồi thường, GPMB | 2017 |
6 | Khu đô thị Phú Mỹ | phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng | 106,40 | 103,73 | 2,67 | 103,73 | 2,67 | UBND tỉnh đã giao đất đợt: 103,6 ha; diện tích chưa giao là 2,80 ha; diện tích còn lại chưa thu hồi là 2,67 ha (gồm 59 thửa đất ONT, ODT). Diện tích bổ sung kế hoạch 2019 là 0,36 ha; diện tích bổ sung kế hoạch 2017 là 2,35 ha. | 2017 |
7 | Khu dân cư Yên Phú | phường Nghĩa Lộ | 6,28 | 6,24 | 0,04 | 4,96 | 1,32 | UBND tỉnh đã giao đất để thực hiện dự án là 4,958 ha; diện tích chưa thu hồi gồm 03 hộ, loại đất ODT. Đang xử lý về công tác bồi thường, để hoàn thiện trong năm 2020 | 2017 |
8 | Cầu An Phú | xã Nghĩa An, xã | 0,68 | 0,66 | 0,02 |
| 0,68 | Đang lập các thủ tục thu hồi đất | 2017 |
9 | Cầu Cửa Đại | xã Tịnh Khê, xã | 10,29 | 9,99 | 0,30 | 0,53 | 9,76 | Đang lập thủ tục thu hồi đất phần diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân | 2017 |
10 | Khu dân cư Mỹ Khê | xã Tịnh Khê | 12,19 | 9,13 | 3,06 | 8,33 | 3,86 | Diện tích còn lại chưa thu hồi thuộc 78 thửa đất, gồm các loại đất ONT, BHK, LUC, CLN, DGT, DTL, NTD. Hiện nay Chủ đầu tư đang tiếp tục lập thủ tục để thu hồi đất đối với diện tích còn lại (dự án chưa được giao đất) | 2017 |
11 | Khu dân cư Tịnh Kỳ (giai đoạn 2) | xã Tịnh Kỳ | 3,00 | 0,26 | 2,74 |
| 3,00 | Kế hoạch vốn được ghi từ năm 2017, nhưng đến năm 2019 mới bố trí được nguồn vốn đầu tư, do đó triển khai chậm. Hiện nay đang thực hiện công tác bồi thường | 2017 |
12 | Nhà máy nước Quảng Ngãi | phường Quảng Phú | 1,58 | 1,18 | 0,40 |
| 1,58 | Đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB phần diện tích còn lại | 2017 |
13 | Chùa Minh Đức và Khu văn hóa Thiên Mã | xã Tịnh Long, xã Tịnh Khê | 90,00 | 57,82 | 32,18 | 57,82 | 32,18 | UBND tỉnh giao đất đợt 1: 57,82 ha. Diện tích còn lại đang thực hiện công tác bồi thường, GPMB. | 2017 |
14 | Khu dân cư Bắc Huỳnh Thúc Kháng | phường Nghĩa Lộ | 10,43 | 7,90 | 2,53 |
| 10,43 | Diện tích còn lại gồm các loại đất ONT, BHK, LUC, DGT, DTL, NTD. Đang tiếp tục thực hiện bồi thường, GPMB | 2017 |
15 | Khu dân cư trục đường Mỹ Trà - Mỹ Khê | phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An | 19,42 | 14,90 | 4,52 | 14,90 | 4,52 | UBND tỉnh đã giao đất đợt: 14,90 ha; diện tích đất còn lại thuộc 231 thửa đất gồm các loại đất ODT, BHK, DGT, NTD, DSH, TIN, TMD. Đang thực hiện bồi thường, GPMB | 2017 |
16 | Khu dân cư Tăng Long | xã Tịnh Long | 9,78 | 9,62 | 0,16 | 9,05 | 0,73 | Chủ đầu tư đang lập thủ tục để xác định vị trí bố trí tái định cư, làm cơ sở phê duyệt phương án | 2017 |
17 | Khu dân cư Phước Thạnh | phường Chánh Lộ | 10,11 | 10,10 | 0,01 | 10,10 | 0,01 | Đang làm thủ tục phê duyệt phương án | 2017 |
18 | Khu dân cư Bàu Cả kết hợp chỉnh trang đô thị | Phường Trần Hưng Đạo; Phường Lê | 7,71 | 7,46 | 0,25 | 7,46 | 0,25 | Hiện nay đã khảo sát kiểm kê hoàn thiện thủ tục theo quy định, tuy nhiên không thể trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án, phê duyệt, thu hồi giao đất kết thúc dự án, lý do hiện nay kế hoạch sử dụng đất hết 03 năm | 2017 |
19 | Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu I) | xã Nghĩa | 10,89 | 10,72 | 0,17 | 10,72 | 0,17 | Đang làm thủ tục phê duyệt phương án bồi thường | 2017 |
20 | Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu II) | xã Nghĩa | 8,10 | 2,63 | 5,47 | 2,63 | 5,47 | Đang lập phương án bồi thường, xin giá đất cụ thể | 2017 |
21 | Xử lý ngập úng tại tổ 6 và tổ 8 phường Nghĩa Lộ | phường Nghĩa Lộ | 0,55 |
| 0,55 |
| 0,55 | Đang vận động dân để ký hồ sơ bồi thường | 2018 |
22 | Cầu Thạch Bích (hạng mục bổ sung mương dẫn dòng) | xã Tịnh Ấn Tây | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 | Đang thực hiện các thủ tục về đất | 2018 |
23 | Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Long | xã Tịnh | 0,24 |
| 0,24 |
| 0,24 | Đang thực hiện các thủ tục về đất | 2018 |
24 | Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia Hòa | xã Tịnh | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,06 | Đang thực hiện các thủ tục về đất | 2018 |
| Tổng cộng |
| 327,85 | 264,21 | 63,69 | 238,48 | 89,37 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Tình hình giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
| (7) | (8) |
1 | Trường giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh - Hạng mục giải phóng mặt bằng xây dựng nhà hiệu bộ, tường rào | phường Nghĩa Lộ | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,12 | Vì giá đất cụ thể chưa ban hành nên dự án đang làm hết trong năm kế hoạch, nay xin đăng ký tiếp tục thực hiện trong năm 2021. Hiện nay đang trình xin giá đất cụ thể để lập phương án bồi thường |
|
2 | Khu Đô thị mới phục vụ tái định cư khu II Đê Bao | Phường Lê Hồng Phong | 10,82 | 7,20 | 3,62 |
| 10,82 | Quá trình khảo sát, kiểm kê và xác minh nguồn gốc đất của các hộ gia đình rất khó khăn, do quá trình sử dụng đất biến động nhiều so với hồ sơ được sưu tra, UBND phường Lê Hồng Phong họp vận động rất nhiều lần mới thống nhất được với chủ hộ; một số hộ gia đình vận động rất nhiều lần nhưng không không ký biên bản hồ sơ kiểm kê |
|
3 | Đường Trần Quý Hai (đoạn từ Ngô Sỹ Liên đến Hùng Vương) | Phường Trần Phú | 0,52 | 0,49 | 0,03 |
| 0,52 | Đang làm các thủ tục về đất phần diện tích còn lại, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
4 | Đường Lê Văn Sỹ (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Bùi Thị Xuân) | phường Nghĩa Lộ | 0,48 | 0,46 | 0,02 |
| 0,48 | Đang làm các thủ tục về đất phần diện tích còn lại, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
5 | Tuyến đường số 1 và số 2 nối dài chợ đầu mối nông sản | phường Nghĩa Chánh | 0,81 | 0,78 | 0,03 |
| 0,81 | Đang làm các thủ tục về đất phần diện tích còn lại, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
6 | Điểm quảng cáo tuyên truyền tại ngã 4 Quang Trung - Lê Thánh Tôn | phường Nghĩa Chánh | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 | Đang làm thủ tục cưỡng chế kiểm đếm bắt buộc |
|
7 | Trồng cây xanh thoát nước tại Ao Sao Vàng | phường Nghĩa Chánh | 0,85 |
| 0,85 |
| 0,85 | Vướng mắc các hộ dân ở xa và một số hộ dân chưa ký biên bản nên chưa thực hiện được. Nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 |
|
8 | Khu dân cư dọc đường Lê Thánh Tôn | xã Nghĩa Dõng | 0,59 | 0,49 | 0,10 |
| 0,59 | Đang thực hiện công tác vận động dân nhận tiền bồi thường và bàn giao mặt bằng. Nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để hoàn thiện dự án |
|
9 | Đường Lê Thánh Tôn nối dài | xã Nghĩa Dõng | 0,6 |
| 0,60 |
| 0,60 | Đang thực hiện công tác vận động dân nhận tiền bồi thường. Nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để hoàn thiện dự án |
|
10 | Đầu tư Xây dựng, sở hữu, kinh doanh Chợ Thu Lộ | Phường Trần Phú | 1,2 |
| 1,20 |
| 1,20 | Đang lập phương án bồi thường |
|
11 | Trường mầm non xã Tịnh Long | xã Tịnh Long | 0,45 |
| 0,45 |
| 0,45 | Đã xây dựng xong, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
12 | Nhà văn hóa thôn An Đạo xã, Tịnh Long | xã Tịnh Long | 0,05 |
| 0,05 |
| 0,05 | Đã xây dựng xong, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
13 | Nhà văn hóa thôn An Lộc | xã Tịnh Long | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,06 | Đã xây dựng xong, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
14 | Mở rộng trường Mầm non Tịnh Ấn Đông | xã Tịnh Ấn Đông | 0,21 |
| 0,21 |
| 0,21 | Đã xây dựng xong, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
15 | Nhà văn hóa, sân thể thao xã Tịnh Kỳ | xã Tịnh Kỳ | 0,25 |
| 0,25 |
| 0,25 | Đã xây dựng xong, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
16 | Nhà văn hóa xã Tịnh Khê | xã Tịnh Khê | 0,33 |
| 0,33 |
| 0,33 | Đã xây dựng xong, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
17 | Đường Nguyễn Trãi (giai đoạn 2), thành phố Quảng Ngãi đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Hoàng Văn Thụ) | phường Nghĩa Lộ, phường Quảng Phú | 2,46 |
| 2,46 |
| 2,46 | Đã xây dựng xong, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
18 | Tiểu khu Tái định cư phía Nam khu đô thị An Phú Sinh | phường Nghĩa Chánh | 1,11 |
| 1,11 |
| 1,11 | Đang thực hiện công tác kiểm kê, bồi thường, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
19 | Khu liên hợp Bến xe thành phố Quảng Ngãi | phường Nghĩa Chánh | 2,4 |
| 2,4 |
| 2,4 | Vướng do dân chưa hợp tác kiểm kê |
|
20 | Mở rộng Đình Làng Sung Tích | xã Tịnh Long | 0,12 |
| 0,12 |
| 0,12 | Đã xây dựng xong, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
21 | Khu đô thị dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1A | Phường Trương Quang Trọng; xã Tịnh Ấn | 75,47 | 60,00 | 15,47 |
| 51,16 | Vướng đất công tài sản công, nay xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 để làm các thủ tục thu hồi, giao đất |
|
| Tổng cộng |
| 98,91 | 69,42 | 29,49 |
| 74,60 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích quy hoạch (ha) | Trong đó | Tình hình giao đất | Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021 | Ghi chú | ||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Siêu thị vật liệu xây dựng Hùng Cường | phường Nghĩa Chánh | 1,37 | 1,37 |
|
| 1,37 | Đang thực hiện các thủ tục về đất | 2017 |
2 | Quốc lộ 1A | xã Tịnh Ấn Đông, Phường Trương Quang Trọng | 13,07 | 12,37 | 0,70 |
| 13,07 | Vướng bồi thường của hai hộ gia đình | 2018 |
3 | Căn cứ Hậu cần Kỹ thuật kết hợp trường bắn của LLVT thành phố tại khu căn cứ chiến đấu Núi Đỉnh Vàng và Núi Kiến | xã Tịnh Ấn Đông | 150,00 |
|
|
| 150,00 | Chưa thực hiện | 2018 |
4 | Khu dịch vụ, vui chơi giải trí Đại Trung | xã Tịnh Long | 1,12 | 1,04 | 0,08 |
| 1,12 | Đang thực hiện còn vướng một hộ dân khoảng 800m2 | 2018 |
5 | Khu dịch vụ tổng hợp Hương Lúa | xã Tịnh Kỳ | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Chưa thực hiện | 2018 |
6 | Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất - số 1 | xã Tịnh Ấn Tây | 0,21 | 0,20 | 0,01 |
| 0,21 | Còn một phần đất nhỏ do UBND xã quản lý | 2018 |
| Tổng cộng |
| 166,17 | 14,98 | 0,79 |
| 166,17 |
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = (8) (9) (10) (11) (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Khu dân cư phía Đông đường Phạm Văn Đồng | 0,15 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 03 | QĐ số 1789/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch danh mục dự án chuẩn bị đầu tư năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu dân cư phía Nam đường Hai Bà Trưng, thành phố Quảng Ngãi (giai đoạn 1) | 11,42 | Phường Trần Phú, Phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 2, 3 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong | QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công viên tình yêu | 1,46 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 11 | QĐ số 4001/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND thành phố Quảng Ngãi phân bổ kinh phí đầu tư xây dựng các công trình tạo điểm nhấn chào mừng 10 năm thành lập thành phố và công bố thành phố Quảng Ngãi đô thị loại II |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Dự án Đường Chu Văn An và Khu dân cư (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Hai Bà Trưng) | 10,6 | Phường Trần Phú, phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số 2,3,10,11,18,19 phường Trần Phú, tờ bản đồ số 21 phường Lê Hồng Phong | QĐ số 398/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu dân cư IV-B3 kết hợp chỉnh trang đô thị thành phố Quảng Ngãi | 2,36 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 9, 15 | QĐ số 856/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngài về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư IV-B3 kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Bắc Hồ Điều Hòa thành phố Quảng Ngãi | 3,30 | Phường Lê Hồng Phong | Tờ bản đồ số: 17, 29, 37 | QĐ số 1003/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Bắc Hồ Điều Hòa thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu đô thị Bờ Nam sông Trà Khúc | 7,74 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 02, 9, 10, 13, 14, 17, 28, 29 | QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết - tỷ lệ 1/500 Khu đô thị bờ Nam sông Trà Khúc, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị Đông đường Võ Thị Sáu | 5,60 | phường Chánh Lộ | 2, 4, 26, 28 | QĐ số 310/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi | 4,53 | phường Nghĩa Lộ, phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 1, 46, 47 phường Nghĩa Lộ; Tờ bản đồ 30, 56, 57 phường Quảng Phú | QĐ số 434/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi kết hợp chỉnh trang đô thị, thành phố Quảng Ngãi | 50.365 |
|
|
|
| 50.365 |
|
10 | Công viên cây xanh kết hợp Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi, thành phố Quảng Ngãi | 4,95 | phường Nghĩa Lộ, phường Quảng Phú | Tờ bản đồ số 01, 40, 46 phường Nghĩa Lộ; Tờ bản đồ số 01 phường Quảng Phú | QĐ số 338/QĐ-UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Công viên cây xanh kết hợp Khu dân cư Nam Nguyễn Trãi, thành phố Quảng Ngãi | 52.066 |
|
|
|
| 52.066 |
|
11 | Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi | 4,18 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 01 | QĐ số 509/QĐ-UBND ngày 13/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi | 12.314 |
|
|
|
| 12.314 |
|
12 | Chợ Nghĩa Dõng | 0,42 | xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 20 | QĐ số 425/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án Chợ Nghĩa Dõng |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Chợ Tân Mỹ | 0,20 | xã Nghĩa An | Tờ bản đồ số 10 | QĐ số: 524/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Chợ Châu Sa | 0,70 | xã Tịnh Châu | Tờ bản đồ số 21 | QĐ số 169/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về việc Chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Khu lưu giữ tạm thời rác thải sinh hoạt tại bãi rác Đồng Nà | 1,30 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 07 | CV số 4739/UBND-NNTN ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương mở rộng diện tích xử lý chôn lấp tạm thời rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố tại bãi rác Đồng Nà |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Nhà máy xử lý chất thải rắn Đồng Nà | 25,97 | xã Tịnh Thiện | Tờ bản đồ số 7 | QĐ số 350/QĐ-UBND ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án |
|
|
|
|
|
|
|
17 | Khu dân cư An Kỳ, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi | 7,87 | xã Tịnh Kỳ | Tờ bản đồ số 4, 14 | QĐ số 802/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư An Kỳ, xã Tịnh Kỳ, thành phố Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trạm chỉnh hình Quảng Ngãi | 0,30 | Phường Trần Phú | Tờ bản đồ số 43 | Công văn số 5062/UBND-KGVX ngày 23/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi thống nhất vị trí xây dựng Trạm chỉnh hình Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Chợ đầu mối thủy sản | 1,51 | phường Nghĩa Chánh | Tờ bản đồ số 16 | QĐ số: 576/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Khu đô thị mới Nghĩa Hà | 38,92 | xã Nghĩa Dũng, Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 01, 04, 05 xã Nghĩa Hà; tờ bản đồ số 16, 20 xã Nghĩa Dũng | QĐ số 801/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
21 | Chỉnh trang khu dân cư Bắc sông Bàu Giang | 4,99 | phường Chánh Lộ | Tờ bản đồ số 10, 11 | QĐ số 876/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trung tâm kinh doanh, giới thiệu các sản phẩm theo xây dựng và vật liệu xây dựng Việt Trung | 0,95 | Phường Trương Quang Trọng | Tờ bản đồ số 5 | QĐ số 529/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
|
23 | Khu dân cư Phú Gia và kết hợp chỉnh trang đô thị | 8,51 | phường Nghĩa Chánh, xã Nghĩa Dõng | Tờ bản đồ số 15 xã Nghĩa Dõng, tờ bản đồ số 9, 10, 21, 23 phường Nghĩa Chánh | QĐ số 641/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Khu dân cư Phú Gia và kết hợp chỉnh trang đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Khu liên hợp Thể dục thể thao tỉnh Quảng Ngãi | 22,13 | xã Nghĩa Hà | Tờ bản đồ số 01, 05 | QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
25 | San nền, lát vỉa hè và trồng cây xanh trước Phòng khám Đa khoa khu vực Mỹ Lai, xã Tịnh Khê | 0,2 | xã Tịnh Khê | Tờ bản đồ số 11 | QĐ số 11981/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND thành phố về việc phê giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 thuộc nguồn vốn ngân sách thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Nhà văn hóa thôn Tăng Long | 0,08 | xã Tịnh Long | Tờ bản đồ số 25 | QĐ số 138/QĐ-UBND ngày 02/02/2017 của UBND tỉnh và QĐ số 1138/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND thành phố về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Đập dâng hạ lưu sông Trà Khúc | 1,4 | xã Tịnh An | Tờ bản đồ số 10, 14 | QĐ số: 1994/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Đập dâng Hạ lưu sông Trà Khúc |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 171,74 |
|
|
| 114.745 |
|
|
|
| 114.745 |
|
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 24/02/2021 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô đấu giá (lô) | Tổng diện tích đấu giá (m2) | Dự kiến thời gian thực hiện |
1 | Khu dân cư Long Thành | xã Tịnh Thiện | 2 | 325,00 | Năm 2021 |
2 | Khu dân cư Phú Vinh | xã Tịnh Thiện | 1 | 245,00 | Năm 2021 |
3 | Khu dân cư Núi Đồn | xã Tịnh Thiện | 2 | 262,00 | Năm 2021 |
4 | Quy hoạch số 2, xóm 12, thôn Quyết Thắng (nay là tổ dân phố Quyết Thắng, phường Trương Quang Trọng) lô số 17 (nay thuộc lô số 02, tờ bản đồ số 23) | phường Trương Quang Trọng | 1 | 164,50 | Năm 2021 |
5 | Điểm dân cư khối 3 | phường Trần Phú | 6 | 531,40 | Năm 2021 |
6 | Điểm dân cư khối 9 | phường Trần Phú | 13 | 1.327,30 | Năm 2021 |
7 | Thửa đất số 228, tờ bản đồ số 33 | phường Chánh Lộ |
| 947,30 | Năm 2021 |
8 | Khu dân cư Nghĩa Phú (giai đoạn I, II) | Xã Nghĩa Phú | 49 | 8.701,50 | Năm 2021 |
9 | Quy hoạch và Phát triển quỹ đất Hào Thành | Phường Lê Hồng Phong, Nguyễn Nghiêm và Trần Hưng Đạo | 21 | 1.571,00 | Năm 2021 |
10 | Dự án du lịch tại Khu du lịch Mỹ Khê | xã Tịnh Kỳ, xã Tịnh Khê |
| 130.500,00 | Năm 2021 |
11 | Khu dân cư Yên Phú, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi | phường Nghĩa Lộ | 10 | 1.109,67 | Năm 2021 |
12 | Khu dân cư Bắc Huỳnh Thúc Kháng, phường Nghĩa Lộ, thành phố Quảng Ngãi | phường Nghĩa Lộ | 180 | 22.137,00 | Năm 2021 |
13 | Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu Mới | phường Chánh Lộ, phường Nghĩa Lộ, Quảng Phú, thành phố Quảng Ngãi; xã Nghĩa Điền huyện Tư Nghĩa | 126 | 22.022,10 | Năm 2021 |
14 | Điểm dân cư phía Đông Núi Cấm | xã Tịnh Ấn Đông | 4 | 775,00 | Năm 2021 |
15 | Điểm dân cư phía Đông Sân vận động xã Tịnh Ấn Đông | xã Tịnh Ấn Đông | 4 | 878,50 | Năm 2021 |
16 | Khu dân cư và tái định cư Cầu Thạch Bích | xã Tịnh Ấn Tây | 12 | 2.663,80 | Năm 2021 |
17 | Khu dịch vụ Khánh Long - Mỹ Khê | xã Tịnh Khê |
| 13.360,00 | Năm 2021 |
18 | Khu II Đê Bao, thành phố Quảng Ngãi | phường Lê Hồng Phong |
| 18.200,00 | Năm 2021 |
19 | Khu dịch vụ và dân cư phía Bắc Gò Đá | phường Lê Hồng Phong | 58 | 8.731,90 | Năm 2021 |
20 | Chợ đầu mối thủy sản | phường Nghĩa Chánh |
| 15.100,00 | Năm 2021 |
21 | Chợ Tân Mỹ | xã Nghĩa An |
| 2.000,00 | Năm 2021 |
Tổng cộng |
| 489 | 251.552,97 |
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2015 về giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Lâm nghiệp 2017
- 8Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi do Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 12Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 233/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 17Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 18Nghị quyết 29/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 84/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 84/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực