- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 442/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 01 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN DI LINH, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Di Linh tại Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 31/12/2020, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 86/TTr-STNMT ngày 23/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Di Linh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Di Linh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Di Linh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Di Linh | Xã Đinh Trang Thượng | Xã Tân Thượng | Xã Tân Lâm | Xã Tân Châu | Xã Tân Nghĩa | Xã Gia Hiệp | Xã Đinh Lạc | Xã Tam Bố | Xã Đinh Trang Hòa | Xã Liên Đầm | Xã Gung Ré | Xã Bảo Thuận | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Trung | Xã Hòa Nam | Xã Hòa Bắc | Xã Sơn Điền | Xã Gia Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (16) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1 2 3) |
| 161.315,54 | 2.501,55 | 8.899,94 | 5.562,03 | 5.914,69 | 4.355,04 | 3.557,60 | 4.749,98 | 3.351,00 | 27.692,91 | 5.380,87 | 8.469,20 | 11.501,72 | 23.121,61 | 2.157,82 | 1.977,53 | 4.389,54 | 11.544,88 | 11.904,67 | 14.282,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 150.861,09 | 1.829,50 | 7.283,88 | 4.962,39 | 5.534,45 | 3.996,73 | 3.058,09 | 4.280,93 | 2.911,71 | 27.194,10 | 4.904,32 | 7.758,79 | 10.995 81 | 22.366,19 | 1.759,64 | 1.836,64 | 3.962,73 | 10.397,00 | 11.686,26 | 14.141,92 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.652,90 | 304,90 | 0,31 | 6,44 |
| 119,12 | 153,92 | 192,69 | 246,73 | 215,50 | 126,77 | 141,63 | 374,37 | 518,19 | 3,13 | 28,40 |
| 43,83 | 176,96 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 894,28 | 0,03 |
|
|
| 118,80 |
| 149,98 | 0,37 |
| 80,05 | 3,54 | 138,99 | 338,35 | 3,13 | 22,50 |
| 38,18 | 0,36 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 911,78 | 50,56 | 16,78 | 34,67 | 7,26 | 10,18 | 2,47 | 84,48 | 72,27 | 151,65 | 32,02 | 46,22 | 45,97 | 30,67 | 9,61 | 6,30 | 6,51 | 12,33 | 32,73 | 259,11 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 63.941,49 | 1.430,46 | 3.302,29 | 4.884,11 | 5.481,61 | 3.807,64 | 2.900,88 | 3.350,50 | 2.499,33 | 3.712,72 | 4.709,43 | 6.048,25 | 3.460,31 | 2.266,35 | 1.746,36 | 1.638,62 | 3.201,52 | 3.818,98 | 2.851,87 | 2.830,26 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.699,22 |
| 2.734,36 |
|
|
|
| 8,29 |
| 682,97 | 14,15 | 84,46 |
| 817,23 |
|
| 576,71 | 4.620,07 | 2.160,99 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 71.425,84 | 5,04 | 1.218,88 | 35,78 | 34,97 | 57,32 |
| 643,65 | 82,32 | 22.427,88 | 1,63 | 1.415,67 | 7.106,77 | 18.732,97 |
| 137,93 | 177,09 | 1.877,67 | 6.463,58 | 11.006,68 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 135,52 | 4,95 | 11,27 | 1,37 | 10,61 | 1,64 |
| 1,31 |
| 3,39 | 20,31 | 22,55 | 6,68 | 0,77 | 0,10 | 25,39 | 0,91 | 24,11 | 0,13 |
|
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 94,34 | 33,58 |
|
|
| 0,84 | 0,82 |
| 11,07 |
|
|
| 1,71 |
| 0,44 |
|
|
|
| 45,87 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.759,09 | 672,05 | 1.571,62 | 541,67 | 359,93 | 351,88 | 499,51 | 448,00 | 435,20 | 295,10 | 463,65 | 703,69 | 456,21 | 550,56 | 398,17 | 139,94 | 426,69 | 1.141,44 | 163,75 | 14,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 426,93 | 1,60 |
|
|
|
|
| 2,42 |
|
|
| 313,60 | 104,06 | 5,25 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,06 | 11,73 | 0,02 |
| 0,10 |
| 0,10 | 0,36 | 0,03 | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,04 | 0,07 | 0,05 | 0,05 | 0,10 | 0,13 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 70,08 | 36,12 | 0,22 |
| 0,70 | 0,29 | 0,30 | 1,21 | 3,10 | 0,56 | 1,36 | 5,50 | 12,82 | 0,16 | 6,91 | 0,27 | 0,38 | 0,19 |
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 31,99 | 11,00 |
| 0,33 |
| 0,59 |
| 2,99 | 1,27 | 3,93 | 0,81 | 0,12 | 7,17 | 1,11 | 1,96 |
| 0,65 |
|
| 0,05 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 11,71 |
|
|
|
|
| 1,53 |
|
| 10,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5.625,30 | 290,61 | 1.425,89 | 414,87 | 189,93 | 168,61 | 321,45 | 203,80 | 177,11 | 90,36 | 196,16 | 148,19 | 150,19 | 398,19 | 122,28 | 70,53 | 187,79 | 961,43 | 57,92 | 49,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 9,68 | 9,33 | 0,04 |
| 0,08 |
|
|
|
| 0,05 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 6,48 | 2,00 | 0,15 | 0,08 | 0,63 | 0,14 | 0,06 | 0,31 | 0,23 | 0,16 | 0,33 | 0,10 | 0,22 | 0,24 | 0,96 | 0,11 | 0,21 | 0,22 | 0,19 | 0,14 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 103,22 | 18,88 | 2,07 | 4,17 | 7,30 | 3,67 | 3,69 | 7,13 | 7,04 | 7,24 | 6,03 | 5,43 | 2,69 | 1,75 | 10,71 | 2,03 | 4,00 | 3,21 | 3,72 | 2,47 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 34,18 | 3,20 | 2,31 | 2,84 | 1,22 | 1,19 | 0,93 | 2,66 | 3,79 | 0,81 | 1,2 5 | 2,11 | 3,53 | 1,75 | 1,13 | 0,37 |
| 1,63 | 2,71 | 0,75 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.533,44 |
| 26,76 | 53,02 | 83,80 | 112,25 | 116,89 | 101,14 | 143,43 | 60,32 | 150,74 | 108,81 | 70,00 | 53,77 | 174,37 | 35,52 | 101,18 | 97,51 | 18,59 | 25,34 |
2.9 | Đất ờ tại đô thị | ODT | 260,61 | 260,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,06 | 3,73 | 0,87 | 0,27 | 0,36 | 0,40 | 0,36 | 0,67 | 0,18 | 0,25 | 0,30 | 0,15 | 0,58 | 0,27 | 0,44 | 0,69 | 0,36 | 0,72 | 0,26 | 0,22 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 11,55 | 5,65 | 0,12 | 0,42 |
| 0,91 |
| 0,06 | 0,29 | 2,10 |
| 0,23 | 1,28 | 0,07 | 0,03 |
|
| 0,29 | 0,11 |
|
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 48,92 | 3,88 |
| 0,42 | 3,45 | 0,65 | 1,41 | 6,06 | 3,84 | 8,9? | 2,41 | 2,65 | 1,79 | 2,42 | 3,59 | 1,62 | 2,78 | 2,59 | 0,47 |
|
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ | NTD | 154,37 | 14,88 | 1,53 | 4,29 | 9,66 | 11,39 | 6,54 | 7,72 | 17,09 | 9,89 | 7,30 | 8,17 | 9,38 | 8,23 | 8,11 | 1,82 | 12,81 | 8,26 | 5,66 | 1,64 |
2.14 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 64,58 |
|
|
| 4,25 | 4,21 | 3,21 | 19,35 | 9,44 | 21,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,89 |
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 20,01 | 1,92 | 0,68 | 0,28 | 1,67 | 1,61 | 0,66 | 0,88 | 1,58 | 0,46 | 1,60 | 0,88 | 1,64 | 0,38 | 0,96 | 0,73 | 1,95 | 1,56 | 0,23 | 0,34 |
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 10,58 | 5,28 |
|
|
|
|
|
| 1,64 |
|
|
|
|
| 3,66 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,98 | 0,74 |
|
| 0,11 | 0,22 | 0,04 | 0,15 | 0,16 | 0,27 | 0,08 | 1,12 | 0,01 |
| 0,04 | 0,01 |
| 0,05 |
|
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.129,32 | 11,73 | 70,32 | 57,96 | 62,34 | 31,24 | 21,19 | 73,19 | 37,45 | 85,33 | 98,33 | 99,50 | 83,52 | 80,62 | 51,83 | 14,24 | 46,36 | 66,60 | 78,15 | 59,42 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 301,86 | 12,59 | 45,21 | 9,80 | 3,58 | 19,31 | 25,84 | 7,93 | 38,60 | 1,19 | 4,53 | 7,63 | 10,43 |
| 23,95 | 14,44 | 72,38 | 2,19 | 2,26 |
|
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác còn lại |
| 0,61 |
|
| 0,02 |
| 0,20 |
| 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 695,37 |
| 44,44 | 57,97 | 20,31 | 6,43 |
| 21,06 | 4,09 | 203,70 | 12,90 | 6,72 | 49,69 | 204,87 |
| 0,95 | 0,13 | 6,44 | 54,65 | 1,01 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 2.501 55 | 2.501,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
Thị trấn Di Linh | Xã Đinh Trang Thượng | Xã Tân Thượng | Xã Tân Lâm | Xã Tân Châu | Xã Tân Nghĩa | Xã Gia Hiệp | Xã Đinh Lạc | Xã Tam Bố | Xã Đinh Trang Hòa | Xã Liên Đầm | Xã Gung Ré | Xã Bảo Thuận | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Trung | Xã Hòa Nam | Xã Hòa Bắc | Xã Sơn Điền | ||||
(1) | (2) |
| (4)=(5) … (22) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 269,90 | 30,05 | 90,16 | 1,38 | 1,32 | 11,42 | 2,23 | 26,10 | 6,46 | 12,98 | 0,96 | 30,88 | 19,26 | 0,31 | 16,46 | 14,38 | 0,10 | 4,96 | 0,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3,27 | 0,49 |
|
|
|
| 0,03 |
| 2,46 |
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,91 | 2,78 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 137,92 | 26,78 | 12,09 | 1,38 | 1,32 | 11,42 | 2,20 | 25,07 | 4,00 | 12,98 | 0,96 | 2,01 | 1,07 | 0,31 | 16,46 | 14,32 | 0,10 | 4,96 | 0,49 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 125,73 |
| 78,00 |
|
|
|
| 1,03 |
|
|
| 28,80 | 17,90 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,03 | 2,52 | 1,34 |
| 0,03 | 0,42 |
|
| 0,09 |
| 0,19 | 0,02 | 0,01 |
| 0,73 | 0,28 |
| 0,40 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 1,72 | 0,21 | 1,34 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,02 |
| 0,10 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0,20 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,01 |
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,67 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,70 | 0,26 |
| 0,30 |
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 2,22 | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,32 |
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,09 |
| 0,18 | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
2.6 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
Thị trấn Di Linh | Xã Đinh Trang Thượng | Xã Tân Thượng | Xã Tân Lâm | Xã Tân Châu | Xã Tân Nghĩa | Xã Gia Hiệp | Xã Đinh Lạc | Xã Tam Bố | Xã Đinh Trang Hòa | Xã Liên Đầm | Xã Gung Ré | Xã Bảo Thuận | Xã Hòa Ninh | Xã Hòa Trung | Xã Hòa Nam | Xã Hòa Bắc | Xã Sơn Điền | Xã Gia Bắc | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) … (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 465,29 | 102,65 | 90,56 | 2,25 | 6,34 | 16,56 | 11,08 | 33,56 | 16,04 | 15,34 | 2,50 | 38,69 | 38,89 | 4,73 | 63,12 | 15,85 | 0,60 | 5,73 | 0,68 | 0,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,42 | 0,49 |
|
|
|
| 0,03 |
| 2,46 | 0,10 |
|
| 0,29 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| Tr. đó: đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 5,40 | 3,69 | 0,07 |
|
|
|
| 0,86 | 0,04 | 0,33 | 0,05 | 0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 330,55 | 98,47 | 12,45 | 2,25 | 6,34 | 16,56 | 11,05 | 31,67 | 13,54 | 14,88 | 2,45 | 9,52 | 20,70 | 4,73 | 63,12 | 15,79 | 0,60 | 5,68 | 0,63 | 0,12 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 125,82 |
| 78,04 |
|
|
|
| 1,03 |
|
|
| 28,80 | 17,90 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| 0,01 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyền sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
| 0,05 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,27 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
- 1Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 4Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 7Quyết định 270/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 84/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 107/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 30/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 16Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 555/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Quyết định 64/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 66/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
- 9Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
- 11Quyết định 252/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông
- 12Quyết định 270/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
- 14Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
- 15Quyết định 106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
- 16Quyết định 90/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 84/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 107/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
- 20Quyết định 30/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp
- 21Quyết định 563/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 22Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 555/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 442/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 442/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực