Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 591/QĐ-BNN-KH | Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 1005/QĐ-BNN-KH ngày 21/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tại Tờ trình số 77/TTr-KH-TL ngày 18 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao các đơn vị chủ trì các Quy hoạch bị bãi bỏ phối hợp với Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường và các đơn vị liên quan khẩn trương rà soát ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đảm bảo đồng bộ với các quy hoạch bị bãi bỏ để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động đầu tư, sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, người dân và công tác chỉ đạo điều hành của Bộ; đồng thời, khẩn trương nghiên cứu, ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành các quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chuyên ngành theo ngành, lĩnh vực được phân công, bảo đảm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước khi các quy hoạch nêu tại Điều 1 này bị bãi bỏ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BÃI BỎ CÁC QUY HOẠCH VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ, ẤN ĐỊNH KHỐI LƯỢNG, SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 591/QĐ-BNN-KH ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Quyết định phê duyệt |
1 | Quy hoạch phát triển nuôi cá biển đến năm 2015 và tầm nhìn 2020 | QĐ số 1523/QĐ-BNN-TCTS ngày 08/07/2011 |
2 | Quy hoạch nuôi, chế biến cá tra vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 | QĐ số 3885/QĐ-BNN-TCTS ngày 11/09/2014 |
3 | Quy hoạch phát triển cá nước lạnh đến năm 2020, tầm nhìn 2030 | QĐ số 3195/QĐ-BNN-TCTS ngày 11/08/2015 |
4 | Quy hoạch nuôi tôm nước lợ vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020, tầm nhìn 2030 | QĐ số 5528/QĐ-BNN-TCTS ngày 31/12/2015 |
5 | Quy hoạch phát triển nuôi tôm hùm đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | QĐ số 1412/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/04/2016 |
6 | Quy hoạch phát triển nuôi cá rô phi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. | QĐ số 1639/QĐ-BNN-TCTS ngày 06/05/2016 |
7 | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển nuôi nhuyễn thể hàng hóa tập trung đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | QĐ số 3529/QĐ-BNN-TCTS ngày 25/08/2016 |
8 | Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản các tỉnh miền Trung đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. | QĐ số 946/QĐ-BNN-TCTS ngày 24/03/2016 |
9 | Quy hoạch hệ thống nghiên cứu, sản xuất và cung ứng giống thủy sản đến năm 2020 | QĐ số 1771/QĐ-BNN-TCTS 27/07/2012 |
10 | Quy hoạch phát triển cây Mắc ca vùng Tây Bắc và Tây Nguyên đến năm 2020, tiềm năng phát triển đến năm 2030 | QĐ số 1134/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/04/2016 |
11 | Quy hoạch chuyển đổi loài cây trồng rừng phục vụ Đề án Tái cơ cấu ngành lâm nghiệp | QĐ số 23/QĐ-BNN-TCLN ngày 04/01/2017 |
12 | Rà soát, Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ lưu vực sông Chảy đến năm 2020 | QĐ số 312/QĐ-TCLN-KHTC ngày 15/07/2011 |
13 | Quy hoạch vùng nguyên liệu song mây, tre nứa phục vụ ngành mây, tre Việt Nam giai đoạn 2012-2020, tầm nhìn đến năm 2025 | QĐ số 318/QĐ-TCLN-KHTC ngày 04/07/2012 |
14 | Quy hoạch hệ thống nghiên cứu, sản xuất và cung ứng giống cây trồng lâm nghiệp đến năm 2020 | QĐ số 1238/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/05/2012 |
15 | Quy hoạch phát triển một số loài lâm sản ngoài gỗ chủ yếu khu vực miền núi phía Bắc giai đoạn 2010 - 2020 | QĐ số 569/QĐ-KHTC-TCLN ngày 07/11/2013 |
16 | Quy hoạch phát triển ngành cà phê Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | QĐ số 1987/QĐ-BNN-TT ngày 21/08/2012 |
17 | Quy hoạch phát triển ngành điều đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | QĐ số 579/QĐ-BNN-TT ngày 13/02/2015 |
18 | Quy hoạch phát triển ngành hồ tiêu Việt Nam đến năm 2020 | QĐ số 1442/QĐ-BNN-TT ngày 27/06/2014 |
19 | Quy hoạch phát triển ca cao các tỉnh phía Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 | QĐ số 20151/QĐ-BNN-TT ngày 23/08/2012 |
20 | Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa giai đoạn 2014-2020 | QĐ số 3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/07/2014 |
21 | Quy hoạch phát triển sản xuất lúa Thu đông vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 | QĐ số 101/QĐ-BNN-TT ngày 15/01/2015 |
22 | Quy hoạch phát triển sản xuất ngô toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | QĐ số 5448/QĐ-BNN-TT ngày 28/12/2016 |
23 | Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn cung cấp cho TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | QĐ số 5391/QĐ-BNN-TT ngày 26/12/2016 |
24 | Quy hoạch vùng trồng cây thanh long đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | QĐ số 5392/QĐ-BNN-TT ngày 26/12/2016 |
25 | Quy hoạch hệ thống sản xuất giống một số vật nuôi chính đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 | QĐ số 1683/QĐ-BNN-CN ngày 19/07/2012 |
26 | Quy hoạch phát triển sản xuất muối đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | QĐ số 4513/QĐ-BNN-CB ngày 21/10/2014 |
27 | Quy hoạch hệ thống chế biến, bảo quản cà phê gắn với sản xuất và xuất khẩu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | QĐ số 5499/QĐ-BNN-CB ngày 22/12/2014 |
28 | Quy hoạch hệ thống chế biến thủy sản toàn quốc đến năm 2020 | QĐ số 2310/QĐ-BNN-CB ngày 04/10/2011 |
29 | Quy hoạch công nghiệp chế biến gỗ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | QĐ số 2728/QĐ-BNN-CB ngày 31/10/2012 |
30 | Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng ĐBSCL đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu | QĐ số 639/QĐ-BNN-KH ngày 02/04/2014 |
31 | Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng kinh tế trọng điểm vùng ĐBSCL đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 | QĐ số 805/QĐ-BNN-KH ngày 22/04/2014 |
- 1Quyết định 2310/QĐ-BNN-CB năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển chế biến thuỷ sản toàn quốc đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1771/QĐ-BNN-TCTS năm 2012 phê duyệt quy hoạch hệ thống nghiên cứu, sản xuất và cung ứng giống thủy sản đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1523/QĐ-BNN-TCTS năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi cá biển đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 1987/QĐ-BNN-TT năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành cà phê Việt Nam đến 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 1683/QĐ-BNN-CN năm 2012 phê duyệt Quy hoạch Hệ thống sản xuất giống vật nuôi chính đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 639/QĐ-BNN-KH năm 2014 phê duyệt Quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1442/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành hồ tiêu Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 3367/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 2728/QĐ-BNN-CB năm 2012 phê duyệt Quy hoạch công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 4513/QĐ-BNN-CB năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất muối đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 579/QĐ-BNN-TT năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành điều đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 3885/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 phê duyệt Quy hoạch nuôi, chế biến cá tra vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Quyết định 5499/QĐ-BNN-CB năm 2014 phê duyệt quy hoạch hệ thống chế biến, bảo quản cà phê gắn với sản xuất và xuất khẩu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Quyết định 3195/QĐ-BNN-TCTS năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển cá nước lạnh đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Quyết định 1412/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi tôm hùm đến 2020, định hướng 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Quyết định 1639/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi cá rô phi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Quyết định 1134/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển cây Mắc ca vùng Tây Bắc và Tây Nguyên đến năm 2020, tiềm năng phát triển đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Quyết định 5528/QĐ-BNN-TCTS năm 2015 phê duyệt quy hoạch nuôi tôm nước lợ vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 19Công văn 7130/BNN-KH năm 2018 báo cáo phục vụ rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Quyết định 4163/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 21Quyết định 533/QĐ-BNN-QLCL về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 22Quyết định 3529/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển nuôi nhuyễn thể hàng hóa tập trung đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 23Quyết định 946/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản các tỉnh miền Trung đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 24Quyết định 23/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 phê duyệt "Quy hoạch chuyển đổi loài cây trồng rừng phục vụ Đề án Tái cơ cấu ngành lâm nghiệp" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 25Quyết định 5448/QĐ-BNN-TT năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất ngô toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 26Quyết định 5391/QĐ-BNN-TT năm 2016 phê duyệt Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn cung cấp cho Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 27Quyết định 5392/QĐ-BNN-TT năm 2016 phê duyệt Quy hoạch vùng trồng cây thanh long đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 28Quyết định 1490/QĐ-BNN-KH về Kế hoạch hành động thực hiện kịch bản tăng trưởng năm 2018 của ngành nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 29Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2019 về Danh mục quy hoạch đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ do Chính phủ ban hành
- 30Quyết định 4977/QĐ-BCT năm 2018 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59, Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- 31Quyết định 1115/QĐ-BNN-TT năm 2024 phê duyệt Đề án “Phát triển bền vững ngành hàng sắn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 2310/QĐ-BNN-CB năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển chế biến thuỷ sản toàn quốc đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 2Quyết định 1771/QĐ-BNN-TCTS năm 2012 phê duyệt quy hoạch hệ thống nghiên cứu, sản xuất và cung ứng giống thủy sản đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 1523/QĐ-BNN-TCTS năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi cá biển đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 1987/QĐ-BNN-TT năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành cà phê Việt Nam đến 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 1683/QĐ-BNN-CN năm 2012 phê duyệt Quy hoạch Hệ thống sản xuất giống vật nuôi chính đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 639/QĐ-BNN-KH năm 2014 phê duyệt Quy hoạch nông nghiệp, nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 1442/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành hồ tiêu Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 3367/QĐ-BNN-TT năm 2014 phê duyệt quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa giai đoạn 2014 - 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 2728/QĐ-BNN-CB năm 2012 phê duyệt Quy hoạch công nghiệp chế biến gỗ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Quyết định 4513/QĐ-BNN-CB năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất muối đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 579/QĐ-BNN-TT năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành điều đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 12Quyết định 3885/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 phê duyệt Quy hoạch nuôi, chế biến cá tra vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 13Quyết định 5499/QĐ-BNN-CB năm 2014 phê duyệt quy hoạch hệ thống chế biến, bảo quản cà phê gắn với sản xuất và xuất khẩu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Quyết định 3195/QĐ-BNN-TCTS năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển cá nước lạnh đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Quyết định 1412/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi tôm hùm đến 2020, định hướng 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 16Quyết định 1639/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi cá rô phi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 17Quyết định 1134/QĐ-BNN-TCLN năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển cây Mắc ca vùng Tây Bắc và Tây Nguyên đến năm 2020, tiềm năng phát triển đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 18Quyết định 5528/QĐ-BNN-TCTS năm 2015 phê duyệt quy hoạch nuôi tôm nước lợ vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 19Quyết định 3529/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển nuôi nhuyễn thể hàng hóa tập trung đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 20Quyết định 946/QĐ-BNN-TCTS năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản các tỉnh miền Trung đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 21Quyết định 23/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 phê duyệt "Quy hoạch chuyển đổi loài cây trồng rừng phục vụ Đề án Tái cơ cấu ngành lâm nghiệp" do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
- 22Quyết định 5448/QĐ-BNN-TT năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất ngô toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 23Quyết định 5391/QĐ-BNN-TT năm 2016 phê duyệt Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn cung cấp cho Thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 24Quyết định 5392/QĐ-BNN-TT năm 2016 phê duyệt Quy hoạch vùng trồng cây thanh long đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Luật Quy hoạch 2017
- 2Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2018 về triển khai thi hành Luật Quy hoạch do Chính phủ ban hành
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Công văn 7130/BNN-KH năm 2018 báo cáo phục vụ rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Quyết định 4163/QĐ-BNN-KTHT năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Quyết định 533/QĐ-BNN-QLCL về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 1490/QĐ-BNN-KH về Kế hoạch hành động thực hiện kịch bản tăng trưởng năm 2018 của ngành nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2019 về Danh mục quy hoạch đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ do Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 4977/QĐ-BCT năm 2018 bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59, Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- 12Quyết định 1115/QĐ-BNN-TT năm 2024 phê duyệt Đề án “Phát triển bền vững ngành hàng sắn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 591/QĐ-BNN-KH năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 591/QĐ-BNN-KH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/02/2019
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hoàng Văn Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra