Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/NQ-CP | Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ, ẤN ĐỊNH KHỐI LƯỢNG, SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ HẾT HIỆU LỰC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D KHOẢN 1 ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ tại Phụ lục đính kèm Nghị quyết này.
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, các bộ, cơ quan ngang bộ có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
1. Khẩn trương rà soát ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đảm bảo đồng bộ với các quy hoạch hết hiệu lực để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động đầu tư, sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và người dân.
2. Khẩn trương nghiên cứu và ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành các quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chuyên ngành để thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực được phân công khi các quy hoạch nêu tại
Điều 3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan ngang bộ và các cơ quan liên quan chỉ đạo, đôn đốc, tổng hợp và báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình và kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
| TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 24 QUY HOẠCH VỀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ, ẤN ĐỊNH KHỐI LƯỢNG, SỐ LƯỢNG HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ HẾT HIỆU LỰC THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D KHOẢN 1 59 LUẬT QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ)
STT | Tên quy hoạch | Quyết định ban hành |
1. | Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 | Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
2. | Quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020 | Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ |
3. | Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định số 1211/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
4. | Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất Việt Nam đến năm 2020, có xét đến 2030 | Quyết định số 1621/QĐ-TTg ngày 18 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
5. | Quy hoạch phát triển ngành vật liệu nổ Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định số 1834/QĐ-TTg ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ |
6. | Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
7. | Quy hoạch phát triển công nghiệp xi măng Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1488/QĐ-TTg ngày 29 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
8. | Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 | Quyết định số 1445/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
9. | Quy hoạch phát triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 | Quyết định số 750/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ |
10. | Quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Quyết định số 26/2007/QĐ-TTg ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ |
11. | Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 | Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
12. | Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020 | Quyết định số 2104/QĐ-TTg ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
13. | Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp tàu thủy Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 2290/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
14. | Quy hoạch phát triển hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1054/QĐ-TTg ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
15. | Quy hoạch tổng thể trạm kiểm tra tải trọng trên đường bộ thời kỳ quy hoạch 2020 - 2030 | Quyết định số 1885/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ |
16. | Quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1517/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
17. | Quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
18. | Quy hoạch phát triển điện ảnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định số 199/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
19. | Quy hoạch tổng thể phát triển nghệ thuật biểu diễn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 1456/QĐ-TTg ngày 19 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
20. | Quy hoạch phát triển mỹ thuật đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định số 1253/QĐ-TTg ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ |
21. | Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Quyết định số 2160/QĐ-TTg ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
22. | Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020 | Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ |
23. | Quy hoạch phát triển dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định 507/QĐ-TTg ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ |
24. | Quy hoạch xây dựng Làng Thanh niên lập nghiệp giai đoạn 2013 - 2020 | Quyết định 1912/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ |
- 1Quyết định 26/2007/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 750/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1946/QĐ-TTg năm 2009 về việc phê duyệt Quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1216/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1488/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp xi măng Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1751/QĐ-BTC năm 2012 phê duyệt quy hoạch đầu tư xây dựng địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung của hệ thống Hải quan đến năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 1912/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án quy hoạch xây dựng Làng Thanh niên lập nghiệp giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 2104/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt "Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1361/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1445/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1621/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất Việt Nam đến năm 2020, có tính đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 2160/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 2290/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp tàu thủy Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 199/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt "Quy hoạch phát triển điện ảnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 1054/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 1211/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 1253/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mỹ thuật đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 1456/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt "Quy hoạch tổng thể phát triển nghệ thuật biểu diễn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 1469/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 1517/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Quyết định 507/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 1834/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 25Quyết định 1885/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 26Quyết định 591/QĐ-BNN-KH năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 27Quyết định 655/QĐ-BXD năm 2019 bãi bỏ quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- 28Công văn 2297/TĐC-QLCL năm 2019 về nhãn hiệu hàng hóa do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- 29Quyết định 2309/QĐ-BGTVT năm 2020 về phê duyệt chiến lược, kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2021-2025 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 30Công văn 7913/VPCP-KGVX năm 2022 về đẩy mạnh thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011-2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 26/2007/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch phát triển mía đường đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 750/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển cao su đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1946/QĐ-TTg năm 2009 về việc phê duyệt Quy hoạch sân golf Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1216/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1488/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp xi măng Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 124/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1912/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Đề án quy hoạch xây dựng Làng Thanh niên lập nghiệp giai đoạn 2013 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2104/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt "Quy hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng đến năm 2020" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1361/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1445/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1621/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hóa chất Việt Nam đến năm 2020, có tính đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 1976/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển dược liệu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2160/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 2290/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp tàu thủy Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 199/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt "Quy hoạch phát triển điện ảnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 16Quyết định 1054/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống thông tin duyên hải Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 1211/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp ô tô Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 18Quyết định 1253/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mỹ thuật đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Quyết định 1456/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt "Quy hoạch tổng thể phát triển nghệ thuật biểu diễn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Quyết định 1469/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 1517/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 22Quyết định 507/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển dịch vụ xếp hạng tín nhiệm đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 23Quyết định 1834/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Vật liệu nổ công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 24Quyết định 1885/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1751/QĐ-BTC năm 2012 phê duyệt quy hoạch đầu tư xây dựng địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung của hệ thống Hải quan đến năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2018 về tăng cường cải cách hoạt động kiểm tra chuyên ngành và cắt giảm, đơn giản hóa điều kiện kinh doanh do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Quyết định 591/QĐ-BNN-KH năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Quyết định 655/QĐ-BXD năm 2019 bãi bỏ quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
- 9Công văn 2297/TĐC-QLCL năm 2019 về nhãn hiệu hàng hóa do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng ban hành
- 10Quyết định 2309/QĐ-BGTVT năm 2020 về phê duyệt chiến lược, kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 5 năm giai đoạn 2021-2025 của Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Công văn 7913/VPCP-KGVX năm 2022 về đẩy mạnh thực hiện Đề án tổng thể phát triển thể lực, tầm vóc người Việt Nam giai đoạn 2011-2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
Nghị quyết 63/NQ-CP năm 2019 về Danh mục quy hoạch đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ hết hiệu lực theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ do Chính phủ ban hành
- Số hiệu: 63/NQ-CP
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 26/08/2019
- Nơi ban hành: Chính phủ
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra