- 1Quyết định 575/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 66/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN năm 2017 tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ cao ứng dụng trong nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị quyết 40/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2017
- 5Quyết định 19/2018/QĐ-TTg quy định về tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh……………………
Thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ, Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020, Bộ Nông nghiệp và PTNT triển khai lập Đề án rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030.
Để có cơ sở trình Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Sở báo cáo những nội dung như đề cương và phụ biểu được đính kèm công văn này và gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT trước ngày 10 tháng 10 năm 2018 để tổng hợp báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ.
Địa chỉ nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch, Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội.
Điện thoại: 024.38234277; 024.39712063.
Email: minhdtt.kh@mard.gov.vn và dzungbui@gmail.com
Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của quý Sở./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO CỦA TỈNH....
(Kèm theo công văn số: 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. Đánh giá khái quát thực trạng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của tỉnh
- Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
- Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
- Vùng sản xuất sản phẩm thế mạnh xuất khẩu.
- Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
II. Những thành tựu, tồn tại, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm trong quá trình chỉ đạo sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
Số liệu tổng hợp từ năm 2010 đến nay.
Phần II. Định hướng và các giải pháp trong thời gian tới
I. Định hướng phát triển khu, vùng và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng CNC tới năm 2030: Số lượng; vị trí; quy mô; chức năng; sản phẩm chủ yếu; các loại hình ứng dụng, thử nghiệm, trình diễn, sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng CNC; khái toán vốn đầu tư,...
II. Đề xuất các giải pháp, chính sách, tổ chức triển khai, quản lý điều hành và sử dụng có hiệu quả các khu, vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đã xác định.
III. Kiến nghị
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ
(Kèm theo công văn số 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Tên khu, vùng, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Địa điểm (thôn, xã, huyện) | Quy mô (ha/con) | Công nghệ ứng dụng trong sản xuất và chế biến (1) | Ghi chú | |||
Thực hiện đến 2018 | Dự kiến phát triển | |||||||
Đến 2020 | Đến 2025 | Đến 2030 | ||||||
A | Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (3) |
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Hồ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chè |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Điều |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Thanh long |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Chuối |
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Bưởi |
|
|
|
|
|
|
|
7.4 | Nhãn, vải |
|
|
|
|
|
|
|
7.5 | Xoài |
|
|
|
|
|
|
|
7.6 | Cam |
|
|
|
|
|
|
|
| ….. |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Rau |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu sản xuất giống |
|
|
|
|
|
|
|
11 | ….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bò thịt |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bò sữa |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lợn thịt |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu sản xuất giống |
|
|
|
|
|
|
|
6 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
III | Khu nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tôm Sú |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tôm Thẻ |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cá Tra |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất giống |
|
|
|
|
|
|
|
5 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Khu lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
V | Khu chế biến |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
D | Vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (4) |
|
|
|
|
|
|
|
I | Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
III | Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
D | Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (5) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: | (1) Loại công nghệ ứng dụng theo Quyết định số 738/QĐ-BNN-KHCN ngày 13/3/2017 (2) Khu theo tiêu chí tại Quyết định số 575/2015/QĐ-TTg ngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ (3) Khu sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do UBND tỉnh quyết định đầu tư (4) Vùng theo tiêu chí tại Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ (5) Doanh nghiệp theo tiêu chí tại Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
TÌNH HÌNH TIÊU THỤ CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP UDCNC CỦA TỈNH
(Kèm theo công văn số: 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Loại sản phẩm | Đơn vị | Tổng sản lượng | Thị trường trong tỉnh | Thị trường Việt Nam | Thị trường nước ngoài | Ghi chú | ||||||||||||||||
2017 | 2018 | 2020 | 2025 | 2030 | 2017 | 2018 | 2020 | 2025 | 2030 | 2017 | 2018 | 2020 | 2025 | 2030 | 2017 | 2018 | 2020 | 2025 | 2030 | |||
I. Trồng trọt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | (triệu đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cà phê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | (triệu đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | (triệu đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Hồ tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | (triệu đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | (triệu đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Điều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | (triệu đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Cây ăn quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | (triệu đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Rau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | (triệu đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Hoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | (triệu đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn/cây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | (triệu đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thịt bò |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
2. Thịt lợn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thịt gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trứng gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | 1000 quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Sữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn/con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tôm Sú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tôm Thẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Cá Tra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lượng | Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản phẩm từ gỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị | Tr.đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: | (1) Ghi rõ tên nước đối với sản phẩm xuất khẩu (2) Ghi rõ từng loại quả đối với sản phẩm cây ăn quả (3) Ghi rõ tên giống đối với sản phẩm giống |
- 1Quyết định 1982/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt kế hoạch sử dụng kinh phí lập đề cương dự toán và đấu thầu Dự án quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020 cho văn phòng Bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 1133/BNN-KHCN năm 2014 xin ý kiến góp ý dự thảo Quyết định “Quy hoạch tổng thể khu & vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao toàn quốc đến năm 2020” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 162/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 8023/BNN-KHCN năm 2018 về cung cấp thông tin về phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại địa phương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 591/QĐ-BNN-KH năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Công văn 3780/VPCP-CN năm 2019 về kiểm tra, xử lý thông tin báo nêu về việc quy hoạch khu công nghiệp trên cả nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 426/TTg-CN về Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2098/QĐ-TTg năm 2021 bổ sung Khu Công nghệ cao Hà Nam vào Quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghệ cao đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1982/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt kế hoạch sử dụng kinh phí lập đề cương dự toán và đấu thầu Dự án quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020 cho văn phòng Bộ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Công văn 1133/BNN-KHCN năm 2014 xin ý kiến góp ý dự thảo Quyết định “Quy hoạch tổng thể khu & vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao toàn quốc đến năm 2020” do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Quyết định 575/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 66/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 162/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 738/QĐ-BNN-KHCN năm 2017 tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ cao ứng dụng trong nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Nghị quyết 40/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 4 năm 2017
- 8Quyết định 19/2018/QĐ-TTg quy định về tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 8023/BNN-KHCN năm 2018 về cung cấp thông tin về phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại địa phương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11Quyết định 591/QĐ-BNN-KH năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 12Công văn 3780/VPCP-CN năm 2019 về kiểm tra, xử lý thông tin báo nêu về việc quy hoạch khu công nghiệp trên cả nước do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 13Công văn 426/TTg-CN về Đề án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 2098/QĐ-TTg năm 2021 bổ sung Khu Công nghệ cao Hà Nam vào Quy hoạch tổng thể phát triển khu công nghệ cao đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Công văn 7130/BNN-KH năm 2018 báo cáo phục vụ rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 7130/BNN-KH
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 14/09/2018
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Nguyễn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực