Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 448/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 03 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH YÊN BÁI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 47/TTr-SNN ngày 23/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022 như sau:
1. Diện tích đất có rừng bao gồm cả rừng trồng chưa thành rừng là 463.811,3 ha, trong đó:
- Rừng tự nhiên: | 215.912,9 ha. |
- Rừng trồng: | 247.898,4 ha. |
Rừng trồng: | 218.207,3 ha. |
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: | 29.691,1 ha. |
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Yên Bái là 434.120,2 ha; tỷ lệ che phủ rừng là 63%.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý, tổ chức, bảo vệ và phát triển rừng sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã) thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng.
2. Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng hàng năm làm cơ sở để cập nhật diễn biến rừng các năm tiếp theo.
3. Đối với các địa phương có diện tích rừng biến động giảm trong năm 2022, đặc biệt là rừng tự nhiên, yêu cầu có báo cáo giải trình cụ thể, làm rõ nguyên nhân, xem xét trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân có liên quan theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh Yên Bái - Năm 2022
(Kèm theo Quyết định số: 448/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | Đặc dụng | Phòng hộ đầu nguồn | Sản xuất | ||
Cộng | Khu bảo tồn thiên nhiên | Khu bảo tồn loài sinh cảnh | ||||||
1 | 2 | 3 |
| 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (Bao gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng |
| 463,811.3 | 34,009.3 | 14,958.2 | 19,051.0 | 131,734.9 | 298,067.1 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 434,120.2 | 33,083.6 | 14,032.5 | 19,051.0 | 128,153.4 | 272,883.3 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 434,120.2 | 33,083.6 | 14,032.5 | 19,051.0 | 128,153.4 | 272,883.3 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 215,912.9 | 28,917.6 | 10,434.4 | 18,483.2 | 105,615.7 | 81,379.7 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 218,207.3 | 4,166.0 | 3,598.1 | 567.8 | 22,537.7 | 191,503.6 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 434,120.2 | 33,083.6 | 14,032.5 | 19,051.0 | 128,153.4 | 272,883.3 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 422,841.4 | 33,083.6 | 14,032.5 | 19,051.0 | 124,143.0 | 265,614.9 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 11,278.7 |
|
|
| 4,010.4 | 7,268.3 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 215,912.9 | 28,917.6 | 10,434.4 | 18,483.2 | 105,615.7 | 81,379.7 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 160,940.0 | 26,826.8 | 8,343.6 | 18,483.2 | 82,123.2 | 51,989.9 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 7,209.0 | 1.6 | 1.6 |
| 162.2 | 7,045.2 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 47,514.2 | 2,089.3 | 2,089.3 |
| 23,329.5 | 22,095.4 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 249.8 |
|
|
| 0.7 | 249.1 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 43,153.1 | 1,855.2 | 1,146.7 | 708.5 | 9,639.9 | 31,658.1 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 29,691.1 | 925.7 | 925.7 |
| 3,581.5 | 25,183.9 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 13,462.0 | 929.5 | 221.0 | 708.5 | 6,058.4 | 6,474.2 |
Biểu 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ
Tỉnh Yên Bái - Năm 2022
(Kèm theo Quyết định số: 448/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Tổ chức khác | UBND |
1 | 2 | 3 |
| 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (Bao gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng |
| 463,811.3 | 34,009.3 | 98,573.7 | 12,325.0 | 311.6 | 693.4 | 96,926.6 | 5,319.0 | 639.0 | 215,013.8 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 434,120.2 | 33,083.6 | 95,123.2 | 11,114.0 | 295.5 | 496.0 | 82,659.6 | 4,904.4 | 575.8 | 205,868.2 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 434,120.2 | 33,083.6 | 95,123.2 | 11,114.0 | 295.5 | 496.0 | 82,659.6 | 4,904.4 | 575.8 | 205,868.2 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 215,912.9 | 28,917.6 | 70,978.3 | 337.2 | 18.3 |
| 445.8 | 333.7 | 191.0 | 114,691.2 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 218,207.3 | 4,166.0 | 24,145.0 | 10,776.8 | 277.2 | 496.0 | 82,213.8 | 4,570.8 | 384.7 | 91,177.1 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 434,120.2 | 33,083.6 | 95,123.2 | 11,114.0 | 295.5 | 496.0 | 82,659.6 | 4,904.4 | 575.8 | 205,868.2 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 422,841.5 | 33,083.6 | 94,868.3 | 11,112.7 | 295.5 | 496.0 | 82,612.6 | 4,791.5 | 575.8 | 195,005.6 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 11,278.7 |
| 255.0 | 1.2 |
|
| 47.0 | 112.9 |
| 10,862.6 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 215,912.9 | 28,917.6 | 70,978.3 | 337.2 | 18.3 |
| 445.8 | 333.7 | 191.0 | 114,691.1 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 160,940.0 | 26,745.8 | 70,325.6 | 335.2 | 18.3 |
| 317.0 | 168.2 | 191.0 | 62,838.8 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 7,209.0 | 1.6 | 2.4 | 0.8 |
|
| 110.2 | 132.2 |
| 6,961.8 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 47,514.2 | 2,170.3 | 650.2 | 1.1 |
|
| 18.6 | 33.3 |
| 44,640.7 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 249.8 |
|
|
|
|
|
|
|
| 249.8 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 43,153.1 | 1,855.2 | 10,262.1 | 1,384.5 | 16.1 | 201.0 | 16,063.8 | 1,489.9 | 63.3 | 11,817.3 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 29,691.1 | 925.7 | 3,450.5 | 1,211.0 | 16.1 | 197.4 | 14,267.0 | 414.6 | 63.3 | 9,145.5 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 13,462.0 | 929.5 | 6,811.6 | 173.4 |
| 3.6 | 1,796.8 | 1,075.4 |
| 2,671.8 |
Biểu 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Yên Bái - Năm 2022
(Kèm theo Quyết định số: 448/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
TT | Các huyện | Tổng diện tích đất tự nhiên | Tổng diện tích đất có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Chia theo mục đích sử dụng | Độ che phủ rừng (%) | |||||
Tổng | Rừng trồng | Rừng trồng chưa thành rừng | Tổng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 = 5 6 | 5 | 6 = 7 8 | 7 | 8 | 9 = 10 11 12 | 10 | 11 | 12 | 13.0 |
1 | TP Yên Bái | 10,682.5 | 4,279.4 |
| 4,279.4 | 3,535.1 | 744.3 | 4,279.4 |
|
| 4,279.4 | 33.1 |
2 | Thị xã Nghĩa Lộ | 10,763.0 | 2,966.6 | 350.0 | 2,616.6 | 2,184.7 | 431.9 | 2,966.6 |
|
| 2,966.6 | 23.5 |
3 | Huyện Văn Chấn | 112,912.0 | 70,309.0 | 42,091.9 | 28,217.1 | 24,124.4 | 4,092.7 | 70,309.0 |
| 15,842.3 | 54,466.7 | 58.6 |
4 | Huyện Mù Cang Chải | 120,095.8 | 82,747.5 | 59,999.0 | 22,748.5 | 20,706.5 | 2,042.1 | 82,747.5 | 19,051.0 | 43,224.5 | 20,472.1 | 67.2 |
5 | Huyện Văn Yên | 139,007.9 | 102,242.8 | 39,795.3 | 62,447.5 | 54,015.8 | 8,431.7 | 102,242.8 | 14,958.2 | 14,871.9 | 72,412.6 | 67.5 |
6 | Huyện Trạm Tấu | 74,670.6 | 48,912.9 | 35,477.0 | 13,435.9 | 10,302.4 | 3,133.5 | 48,912.9 |
| 36,311.8 | 12,601.1 | 61.3 |
7 | Huyện Trấn Yên | 62,920.9 | 46,970.4 | 9,722.8 | 37,247.6 | 34,325.9 | 2,921.7 | 46,970.4 |
| 8,422.4 | 38,548.0 | 70.0 |
8 | Huyện Yên Bình | 77,213.0 | 45,604.5 | 5,565.5 | 40,039.0 | 36,681.1 | 3,358.0 | 45,604.5 |
| 1,992.8 | 43,611.7 | 54.7 |
9 | Huyện Lục Yên | 81,001.4 | 59,778.4 | 22,911.5 | 36,866.9 | 32,331.5 | 4,535.4 | 59,778.4 |
| 11,069.3 | 48,709.1 | 68.2 |
Tổng toàn tỉnh | 689,267.0 | 463,811.3 | 215,912.9 | 247,898.4 | 218,207.3 | 29,691.1 | 463,811.3 | 34,009.3 | 131,734.9 | 298,067.1 | 63.0 |
- 1Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 2Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2022
- 3Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022
- 5Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 6Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
- 8Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 9Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2023
- 10Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 07/2012/QĐ-TTg về chính sách tăng cường công tác bảo vệ rừng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Lâm nghiệp 2017
- 4Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 5Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 8Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2022
- 9Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022
- 11Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 12Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
- 14Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 15Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2023
- 16Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- Số hiệu: 448/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Nguyễn Thế Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra