Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 265/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 23 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Căn cứ Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 24/TTr-SNN ngày 30/01/2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể như sau:

1. Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng năm 2023

1.1. Tổng diện tích (bao gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng): 10.300,32 ha; trong đó:

- Rừng tự nhiên: 1.727,25 ha.

- Rừng trồng đã thành rừng: 6.665,79 ha.

- Rừng trồng chưa thành rừng: 1.907,28 ha.

1.2. Phân loại theo mục đích sử dụng

- Diện tích rừng phòng hộ chắn sóng, lấn biển: 6.795,78 ha; trong đó:

+ Huyện Cù Lao Dung: 1.789,54 ha.

+ Huyện Kế Sách: 18,74 ha.

+ Huyện Long Phú: 7,09 ha.

+ Huyện Trần Đề: 684,03 ha.

+ Thị xã Vĩnh Châu: 4.296,38 ha.

- Rừng đặc dụng: Khu bảo vệ cảnh quan huyện Mỹ Tú 269,55 ha (Khu Căn cứ Tỉnh ủy tại xã Mỹ Phước, huyện Mỹ Tú).

- Diện tích rừng sản xuất: 3.234,99 ha, trong đó:

+ Huyện Châu Thành: 262,53 ha.

+ Huyện Mỹ Tú: 2.461,53 ha.

+ Thị xã Ngã Năm: 510,93 ha.

2. Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý năm 2023

- Tổ chức kinh tế: 2.947,29 ha.

- Đơn vị vũ trang: 224,05 ha.

- Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục: 904,24 ha.

- Hộ gia đình, cá nhân trong nước: 323,01 ha.

- Ủy ban nhân dân các xã, phường: 5.901,73 ha.

3. Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân năm 2023

- Trồng rừng (trồng mới, trồng lại rừng sau khai thác): +273,88 ha.

- Khai thác rừng: -176,86 ha.

- Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng: +188,98 ha.

- Giảm diện tích rừng do sạt lở: -42,57 ha.

(Thị xã Vĩnh Châu: -42,57 ha; trong đó, xã Vĩnh Hải: -15,92 ha (-6,08 ha rừng tự nhiên, -9,84 ha rừng trồng); xã Vĩnh Tân: -11,26 ha rừng trồng; xã Lai Hòa: -15,39 ha rừng trồng).

4. Tỷ lệ che phủ rừng năm 2023: 2,53%.

(Chi tiết theo 04 Biểu đính kèm).

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thống kê, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ NN&PTNT;
- Cục Lâm nghiệp;
- Cục Kiểm lâm;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trang TTĐT VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 


Biểu số 01

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Ha

Stt

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (bao gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

10.245,87

54,45

10.300,32

269,55

 

 

 

269,55

 

6.795,78

 

 

 

 

6.795,78

3.234,99

A

DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

1000

8.423,49

-30,45

8.393,04

269,19

 

 

 

269,19

 

5.944,49

 

 

 

 

5.944,49

2.179,36

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

8. 423,49

-30,45

8.393,04

269,19

 

 

 

269,19

 

5.944,49

 

 

 

 

5.944,49

2.179,36

1

Rừng tự nhiên

1110

1.733,33

-6,08

1.727,25

 

 

 

 

 

 

1.727,25

 

 

 

 

1.727,25

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

1.733,33

-6,08

1.727,25

 

 

 

 

 

 

1.727,25

 

 

 

 

1.727,25

 

2

Rừng trồng

1120

6.690,16

-24,37

6.665,79

269,19

 

 

 

269,19

 

4.217,24

 

 

 

 

4.217,24

2.179,36

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

1.196,08

-20,82

1.175,26

 

 

 

 

 

 

1.169,65

 

 

 

 

1.169,65

5,61

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

5.494,08

-3,55

5.490,53

269,19

 

 

 

269,19

 

3.047,59

 

 

 

 

3.047,59

2.173,75

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

8.423,49

-30,45

8.393,04

269,19

 

 

 

269,19

 

5.944,49

 

 

 

 

5.944,49

2.179,36

1

Rừng trên núi đất

1210

51,99

-26,15

25,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,84

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

8.371,50

-4,30

8.367,20

269,19

 

 

 

269,19

 

5.944,49

 

 

 

 

5.944,49

2.153,52

 

- Rừng ngập mặn

1231

5.963,84

-19,35

5.944,49

 

 

 

 

 

 

5.944,49

 

 

 

 

5.944,49

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

2.244,40

15,05

2.259,45

269,19

 

 

 

269,19

 

 

 

 

 

 

 

1.990,26

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

163,26

 

163,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

163,26

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1.733,33

-6,08

1.727,25

 

 

 

 

 

 

1.727,25

 

 

 

 

1.727,25

 

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

1.733,33

-6.08

1.727,25

 

 

 

 

 

 

1.727,25

 

 

 

 

1.727,25

 

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

1.733,33

-6,08

1.727,25

 

 

 

 

 

 

1.727,25

 

 

 

 

1.727,25

 

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

8.333,01

30,45

8.363,46

31,58

 

 

 

31,58

 

5.785,89

 

 

 

 

5.785,89

2.545,99

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

1.822,38

84,90

1.907,28

0,36

 

 

 

0,36

 

851,29

 

 

 

 

851,29

1.055,63

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

6.510,63

-54,45

6.456,18

31,22

 

 

 

31,22

 

4.934,60

 

 

 

 

4.934,60

1.490,36

 

Biểu số 02

DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Ha

Stt

Phân loại rừng

Tổng

Ban Quản lý rừng đặc dụng

Ban Quản lý rừng phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Đơn vị vũ trang

Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

Ủy ban nhân dân, các tổ chức khác (chưa giao)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm, diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

10.300,32

 

 

2.947,29

224,05

904,24

323,01

 

 

5.901,73

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

8.393,04

 

 

1.891,66

224,05

903,88

323,01

 

 

5.050,44

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

8.393,04

 

 

1.891,66

224,05

903,88

323,01

 

 

5.050,44

1

Rừng tự nhiên

1110

1.727,25

 

 

 

 

11,42

 

 

 

1.715,83

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

1.727,25

 

 

 

 

11,42

 

 

 

1.715,83

2

Rừng trồng

1120

6.665,79

 

 

1.891,66

224,05

892,46

323,01

 

 

3.334,61

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

1.175,26

 

 

5,61

2,21

0,00

0,00

 

 

1.167,44

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

5.490,53

 

 

1.886,05

221,84

892,46

323,01

 

 

2.167,17

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

8.393,04

 

 

1.891,66

224,05

903,88

323,01

 

 

5.050,44

1

Rừng trên núi đất

1210

25,84

 

 

25,84

 

 

 

 

 

 

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

8.367,20

 

 

1.865,82

224,05

903,88

323,01

 

 

5.050,44

 

- Rừng ngập mặn

1231

5.944,49

 

 

174,60

224,05

468,27

27,13

 

 

5.050,44

 

- Rừng trên đất phèn

1232

2.259,45

 

 

1.527,96

 

435,61

295,88

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

163,26

 

 

163,26

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

1.727,25

 

 

 

 

11,42

 

 

 

1.715,83

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

1.727,25

 

 

 

 

11,42

 

 

 

1.715,83

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

1.727,25

 

 

 

 

11,42

 

 

 

1.715,83

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

8.207,20

 

 

2.549,19

161,78

127,14

345,63

 

 

5.023,46

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

1.907,28

 

 

1.055,63

 

0,36

 

 

 

851,29

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

6.299,92

 

 

1.493,56

161,78

126,78

345,63

 

 

4.172,17

 

Biểu số 03

TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2023 TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: diện tích: Ha

Tỷ lệ che phủ: %

Stt

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

TỔNG

331.187,28

8.393,04

1.727,25

6.665,79

1.907,28

10.300,32

269,55

6.795,78

3.234,99

2,53

1

Huyện Châu Thành

23.628,40

261,23

 

261,23

1,30

262,53

 

 

262,53

1,11

2

Huyện Cù Lao Dung

26.481,89

1.459,46

636,38

823,08

330,08

1.789,54

 

1.789,54

 

5,51

3

Huyện Kế Sách

35.282,86

18,74

18,74

 

 

18,74

 

18,74

 

0,05

4

Huyện Long Phú

26.372,14

7,09

 

7,09

 

7,09

 

7,09

 

0,03

5

Huyện Mỹ Tú

36.819,26

1.907,64

 

1.907,64

823,44

2.731,08

269,55

 

2.461,53

5,18

6

Huyện Mỹ Xuyên

37.370,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thị xã Ngã Năm

24.215,12

279,68

 

279,68

231,25

510,93

 

 

510,93

1,15

8

Thành phố Sóc Trăng

7.600,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Thạnh Trị

28.747,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Huyện Trần Đề

37.797,79

684,03

258,38

425,65

 

684,03

 

684,03

 

1,81

11

Thị xã Vĩnh Châu

46.870,63

3.775,17

813,75

2.961,42

521,21

4.296,38

 

4.296,38

 

8,05

 

Biểu số 04

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 265/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: Ha

Stt

Loại đất, loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn, chiếm rừng

Chuyển Mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(3)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (bao gồm, diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

54,45

273,88

0,00

 

-76,86

 

 

 

-42,57

 

A

DIỆN TÍCH ĐẤT CÓ RỪNG

1000

-30,45

 

188,98

 

-76,86

 

 

 

-42,57

 

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

-30,45

 

188,98

 

-76,86

 

 

 

-42,57

 

1

Rừng tự nhiên

1110

-6,08

 

 

 

 

 

 

 

-6,08

 

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

-6,08

 

 

 

 

 

 

 

-6,08

 

2

Rừng trồng

1120

-24,37

 

188,98

 

-76,86

 

 

 

-36,49

 

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-20,82

 

 

 

-0,83

 

 

 

-19,99

 

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

-3,55

 

188,98

 

-76,03

 

 

 

-16,50

 

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây cao su

1125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cây đặc sản

1126

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

-30,45

 

188,98

 

-76,86

 

 

 

-42,57

 

1

Rừng trên núi đất

1210

-26,15

 

3,06

 

-29,21

 

 

 

 

 

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

-4,30

 

185,92

 

-47,65

 

 

 

-42,57

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

-19,35

 

23,22

 

 

 

 

 

-42,57

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

15,05

 

162,70

 

-47,65

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-6,08

 

 

 

 

 

 

 

-6,08

 

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

-6,08

 

 

 

 

 

 

 

-6,08

 

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

-6,08

 

 

 

 

 

 

 

-6,08

 

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

30,45

 

-188,98

0,00

176,86

 

 

 

42,57

 

1

Diện tích đã trồng chưa thành rừng

2010

84,90

273,88

-188,98

 

 

 

 

 

 

 

2

Diện tích Khoanh nuôi tái sinh chưa đạt tiêu chí thành rừng

2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

-54,45

-273,88

 

 

176,86

 

 

 

42,57

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

  • Số hiệu: 265/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Người ký: Vương Quốc Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản