Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 537/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 14 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH LÀO CAI, NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ngày 28/02/202.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai tính đến ngày 31/12/2022, cụ thể như sau:
1. Diện tích đất có rừng: 382.861,1 ha, trong đó:
a) Rừng tự nhiên: 266.753,4 ha.
b) Rừng trồng: 116.107,7 ha.
2. Diện tích rừng đủ tiêu chí để tính tỷ lệ che phủ rừng là 367.267,2 ha. Tỷ lệ che phủ rừng toàn tỉnh đạt 57,7 %.
(Chi tiết có Phụ biểu số 1, 2, 3, 4 kèm theo)
3. Cơ sở dữ liệu, bản đồ kết quả theo dõi diễn biến rừng tỉnh Lào Cai năm 2022 được lưu trữ tại hệ thống máy vi tính của Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai.
1. Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn; thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp; tổ chức quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, sử dụng đất lâm nghiệp theo quy định. Số liệu hiện trạng rừng năm 2022 là cơ sở để xây dựng kế hoạch bảo vệ, phát triển rừng, theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm tỉnh tiếp tục tổ chức theo dõi diễn biến rừng hàng năm, cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh phê duyệt vào quý I năm sau. Cung cấp số liệu, bản đồ về hiện trạng tài nguyên rừng và đất quy hoạch phát triển rừng cho các sở, ngành, địa phương, các đơn vị liên quan để sử dụng vào việc phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu diễn biến rừng trên địa bàn tỉnh theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo thống nhất giữa kết quả thống kê, kiểm kê đất đai với kết quả theo dõi diễn biến rừng hàng năm.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 537/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ (ha) | Diện tích thay đổi (ha) | Diện tích cuối kỳ (ha) | Đặc dụng (ha) | Phòng hộ (ha) | Sản xuất (ha) | Ngoài quy hoạch (ha) | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài, sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) |
| 378.036,2 | 4.824,9 | 382.861,1 | 58.463,4 | 19.037,5 | 39.340,7 | 0,0 | 0,0 | 85,2 | 152.943,2 | 152.453,7 | 489,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 152.826,6 | 18.627,9 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 362.195,2 | 5.072,0 | 367.267,2 | 58.177,6 | 18.857,3 | 39.238,4 | 0,0 | 0,0 | 81,9 | 150.648,3 | 150.158,8 | 489,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 143.380,5 | 15.060,9 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 362.195,2 | 5.072,0 | 367.267,2 | 58.177,6 | 18.857,3 | 39.238,4 | 0,0 | 0,0 | 81,9 | 150.648,3 | 150.158,8 | 489,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 743.380,5 | 15.060,9 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 267.373,0 | -619,6 | 266.753,4 | 57.735,8 | 18.564,0 | 39.171,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 140.379,8 | 140.315,8 | 64,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 64.283,9 | 4.353,9 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
| 1,2 | 1,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1,2 | 0,0 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 267.373,0 | -620,8 | 266.752,2 | 57.735,8 | 18.564,0 | 39.171,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 140.379,8 | 140.315,8 | 64,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 64.282,7 | 4.353,9 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 94.822,2 | 5.691,7 | 100.513,9 | 441,8 | 293,3 | 66,6 | 0,0 | 0,0 | 81,9 | 10.268,5 | 9.843,0 | 425,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 79.096,6 | 10.707,0 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 73.124,5 | 2.852,2 | 75.976,6 | 429,8 | 293,3 | 66,6 | 0,0 | 0,0 | 69,9 | 9.287,0 | 8.869,4 | 417,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 57.037,7 | 9.222,1 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 19.164,9 | 3.774,9 | 22.939,7 | 12,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 12,0 | 925,4 | 917,4 | 8,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 20.531,7 | 1.470,6 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 1.622,6 | -26,5 | 1.596,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 56,1 | 56,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.525,7 | 14,3 |
| Trong đó: | 1124 | 30.976,1 | 5.209,4 | 36.185,5 | 67,2 | 1,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 66,0 | 2.614,0 | 2.598,4 | 15,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 27.103,5 | 6.400,8 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 1.969,6 | -16,6 | 1.953,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 9,1 | 8,3 | 0,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.904,7 | 39,3 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 29.006,5 | 5.226,0 | 34.232,5 | 67,2 | 1,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 66,0 | 2.605,0 | 2.590,1 | 14,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 25.198,8 | 6.361,5 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 362.195,2 | 5.072,0 | 367.267,2 | 58.177,6 | 18.857,3 | 39.238,4 | 0,0 | 0,0 | 81,9 | 150.648,3 | 150.158,8 | 489,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 143.380,5 | 15.060,9 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 354.652,5 | 5.061,2 | 359.713,7 | 58.108,8 | 18.852,0 | 39.181,6 | 0,0 | 0,0 | 75,2 | 145.315,4 | 144.825,9 | 489,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 141.367,0 | 14.922,4 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 7.542,7 | 10,9 | 7.553,6 | 68,8 | 5,4 | 56,8 | 0,0 | 0,0 | 6,7 | 5.332,9 | 5.332,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 2.013,4 | 138,5 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 267.373,0 | -619,6 | 266.753,4 | 57.735,8 | 18.564,0 | 39.171,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 140.379,8 | 140.315,8 | 64,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 64.283,9 | 4.353,9 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 234.557,2 | -231,5 | 234.325,7 | 56.692,7 | 17.950,2 | 38.742,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 123.984,9 | 123.966,4 | 18,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 49.888,4 | 3.759,7 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 234.435,5 | -233,5 | 234.201,9 | 56.692,7 | 17.950,2 | 38.742,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 123.910,6 | 123.892,1 | 18,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 49.841,1 | 3.757,6 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 49,2 | 2,1 | 51,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 33,0 | 33,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 16,2 | 2,1 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 25,0 | 0,0 | 25,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 17,9 | 17,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 7,1 | 0,0 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 47,5 | 0,0 | 47,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 23,5 | 23,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 24,0 | 0,0 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 10.055,4 | -180,7 | 9.874,7 | 400,0 | 398,3 | 1,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 3.832,9 | 3.831,8 | 1,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 5.512,9 | 128,9 |
| - Nứa | 1321 | 88,5 | 0,0 | 88,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 3,0 | 3,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 85,5 | 0,0 |
| - Vầu | 1322 | 3.538,3 | 118,4 | 3.656,7 | 4,6 | 4,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.622,8 | 1.621,6 | 1,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1.928,8 | 100,6 |
| - Tre/luồng | 1323 | 759,8 | -79,4 | 680,5 | 1,8 | 0,0 | 1,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 59,1 | 59,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 614,3 | 5,3 |
| - Lồ ô | 1324 | 1,0 | 0,0 | 1,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1,0 | 1,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Các loài khác | 1325 | 5.667,7 | -219,7 | 5.448,0 | 393,6 | 393,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 2.147,0 | 2.147,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 2.884,4 | 23,0 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 22.760,5 | -207,5 | 22.553,0 | 643,0 | 215,6 | 427,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 12.562,0 | 12.517,7 | 44,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 8.882,6 | 465,4 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 15.591,2 | -65,4 | 15.525,8 | 546,6 | 215,6 | 331,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 9.613,6 | 9.571,8 | 41,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 4.998,2 | 367,4 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 7.169,3 | -142,1 | 7.027,1 | 96,4 | 0,0 | 96,4 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 2.948,4 | 2.945,9 | 2,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 3.884,4 | 98,0 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 83.427,1 | -1.350,4 | 82.076,7 | 6.436,5 | 2.093,5 | 4.319,7 | 0,0 | 0,0 | 23,3 | 21.866,4 | 21.833,3 | 33,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 50.206,8 | 3.567,0 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 15.841,0 | -247,1 | 15.593,9 | 285,8 | 180,2 | 102,3 | 0,0 | 0,0 | 3,3 | 2.294,9 | 2.294,9 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 9.446,2 | 3.567,0 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 13.790,5 | -743,1 | 13.047,5 | 1.071,7 | 186,1 | 883,5 | 0,0 | 0,0 | 2,1 | 4.140,3 | 4.138,6 | 1,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 7.835,5 | 0,0 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 53.795,5 | -360,2 | 53.435,4 | 5.079,0 | 1.727,2 | 3.333,8 | 0,0 | 0,0 | 18,0 | 15.431,2 | 15.399,8 | 31,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 32.925,2 | 0,0 |
(Kèm theo Quyết định số: 537/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng (ha) | BQL Rừng ĐD | Ban quản lý rừng phòng hộ | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND xã |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 382.861,1 | 58.246,9 | 110.321,3 | 24.431,5 | 678,3 | 158,9 | 74.303,5 | 3.402,0 | 32,3 | 111.286,6 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 367.267,2 | 57.961,0 | 107.647,8 | 23.144,4 | 675,4 | 119,9 | 69.219,7 | 3.362,2 | 32,3 | 105.104,4 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 367.267,2 | 57.961,0 | 107.647,8 | 23.144,4 | 675,4 | 119,9 | 69.219,7 | 3.362,2 | 32,3 | 105.104,4 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 266.753,4 | 57.518,4 | 92.276,6 | 17.202,6 | 410,4 | 103,6 | 34.478,3 | 3.136,5 | 8,0 | 61.619,0 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 1,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,6 | 0,0 | 0,0 | 0,6 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 266.752,2 | 57.518,4 | 92.276,6 | 17.202,6 | 410,4 | 103,6 | 34.477,7 | 3.136,5 | 8,0 | 61.618,5 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 100.513,9 | 442,6 | 15.371,2 | 5.941,9 | 265,0 | 16,3 | 34.741,4 | 225,8 | 24,3 | 43.485,4 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 75.976,6 | 430,6 | 13.867,4 | 1.631,6 | 110,0 | 5,8 | 26.017,2 | 152,2 | 24,3 | 33.737,6 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 22.939,7 | 12,0 | 1.460,5 | 4.256,7 | 155,0 | 10,6 | 8.177,4 | 62,1 | 0,0 | 8.805,5 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 1.596,1 | 0,0 | 43,3 | 53,6 | 0,0 | 0,0 | 546,8 | 11,4 | 0,0 | 940,9 |
| Trong đó: | 1124 | 36.185,5 | 67,2 | 4.701,1 | 2.823,3 | 133,3 | 7,6 | 14.011,5 | 30,2 | 0,0 | 14.411,3 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 1.953,0 | 0,0 | 213,8 | 946,1 | 0,0 | 0,0 | 190,9 | 0,0 | 0,0 | 602,3 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 34.232,5 | 67,2 | 4.487,4 | 1.877,2 | 133,3 | 7,6 | 13.820,6 | 30,2 | 0,0 | 13.809,0 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 367.267,2 | 57.961,0 | 107.647,8 | 23.144,4 | 675,4 | 119,9 | 69.219,7 | 3.362,2 | 32,3 | 105.104,4 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 359.713,7 | 57.892,2 | 103.830,9 | 22.859,3 | 670,9 | 115,1 | 68.547,4 | 3.352,1 | 32,3 | 102.413,6 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 7.553,6 | 68,8 | 3.816,9 | 285,2 | 4,5 | 4,9 | 672,3 | 10,2 | 0,0 | 2.690,8 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 266.753,4 | 57.518,4 | 92.276,6 | 17.202,6 | 410,4 | 103,6 | 34.478,3 | 3.136,5 | 8,0 | 61.619,0 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 234.325,7 | 56.475,2 | 77.832,5 | 15.674,0 | 363,0 | 90,7 | 28.348,6 | 2.937,9 | 8,0 | 52.595,7 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 234.201,9 | 56.475,2 | 77.793,5 | 15.674,0 | 363,0 | 90,7 | 28.340,7 | 2.937,9 | 8,0 | 52.518,8 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 51,3 | 0,0 | 5,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 5,8 | 0,0 | 0,0 | 40,2 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 25,0 | 0,0 | 14,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 10,4 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 47,5 | 0,0 | 19,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 2,1 | 0,0 | 0,0 | 26,4 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 9.874,7 | 400,0 | 3.220,6 | 575,7 | 0,0 | 2,5 | 2.393,5 | 27,4 | 0,0 | 3.255,1 |
| - Nứa | 1321 | 88,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 5,9 | 3,0 | 0,0 | 79,6 |
| - Vầu | 1322 | 3.656,7 | 4,6 | 876,1 | 11,9 | 0,0 | 0,0 | 1.330,3 | 3,2 | 0,0 | 1.430,5 |
| - Tre/luồng | 1323 | 680,5 | 1,8 | 304,0 | 119,7 | 0,0 | 0,0 | 121,3 | 0,0 | 0,0 | 133,7 |
| - Lồ ô | 1324 | 1,0 | 0,0 | 1,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Các loài khác | 1325 | 5.448,0 | 393,6 | 2.039,4 | 444,1 | 0,0 | 2,5 | 936,0 | 21,2 | 0,0 | 1.611,2 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 22.553,0 | 643,2 | 11.223,6 | 952,8 | 47,4 | 10,4 | 3.736,2 | 171,2 | 0,0 | 5.768,3 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 15.525,8 | 546,7 | 8.924,7 | 632,9 | 47,4 | 5,3 | 2.259,6 | 60,9 | 0,0 | 3.048,4 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 7.027,1 | 96,5 | 2.298,9 | 319,8 | 0,0 | 5,2 | 1.476,6 | 110,3 | 0,0 | 2.719,9 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 82.076,7 | 6.415,9 | 16.752,3 | 3.763,0 | 41,4 | 57,2 | 18.286,2 | 465,5 | 20,2 | 36.275,1 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 15.593,9 | 285,8 | 2.673,5 | 1.287,0 | 2,9 | 38,9 | 5.083,8 | 39,7 | 0,0 | 6.182,2 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 13.047,5 | 1.065,3 | 2.774,9 | 522,4 | 2,0 | 1,3 | 3.075,0 | 46,4 | 0,0 | 5.560,2 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 53.435,4 | 5.064,7 | 11.303,9 | 1.953,7 | 36,5 | 16,9 | 10.127,4 | 379,4 | 20,2 | 24.532,7 |
Biểu 03. TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG, TỈNH LÀO CAI - NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 537/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Ha
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên (ha) | Tổng diện tích có rừng (ha) | Rừng tự nhiên (ha) | Rừng trồng (ha) | Phân loại theo mục đích sử dụng (ha) | Tỷ lệ che phủ rừng (%) | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
TỔNG | 636.424,9 | 367.267,2 | 266.753,4 | 100.513,9 | 15.593,9 | 382.861,1 | 58.463,4 | 152.943,2 | 171.454,6 | 57,7 | |
1 | Huyện Bảo Thắng | 64.360,4 | 36.768,1 | 11.643,0 | 25.125,1 | 3.108,5 | 39.876,6 | 0,0 | 9.537,0 | 30.339,6 | 57,13 |
2 | Huyện Bảo Yên | 81.862,9 | 50.915,2 | 21.483,2 | 29.432,0 | 3.276,2 | 54.191,4 | 85,2 | 8.897,4 | 45.208,8 | 62,20 |
3 | Huyện Bát Xát | 103.568,0 | 61.259,5 | 55.623,9 | 5.635,6 | 1.539,0 | 62.798,5 | 16.769,9 | 28.992,4 | 17.036,3 | 59,15 |
4 | Huyện Bắc Hà | 68.108,2 | 29.241,4 | 16.259,8 | 12.981,6 | 1.674,4 | 30.915,9 |
| 14.575,9 | 16.340,0 | 42,93 |
5 | Huyện Mường Khương | 56.460,3 | 24.888,9 | 18.196,9 | 6.692,0 | 623,7 | 25.512,7 | 0,0 | 16.306,1 | 9.206,6 | 44,08 |
6 | Huyện Si Ma Cai | 23.450,5 | 9.858,3 | 6.173,3 | 3.685,0 | 1.005,1 | 10.863,4 |
| 6.731,4 | 4.132,0 | 42,04 |
7 | Huyện Văn Bàn | 141.978,2 | 94.965,3 | 86.183,4 | 8.781,9 | 3.987,1 | 98.952,5 | 22.571,7 | 42.337,9 | 34.042,8 | 66,89 |
8 | TP Lào Cai | 28.162,7 | 13.813,0 | 8.623,0 | 5.190,0 | 0,0 | 13.813,0 |
| 6.172,3 | 7.640,7 | 49,05 |
9 | TX Sa Pa | 68.473,8 | 45.557,4 | 42.566,8 | 2.990,7 | 379,9 | 45.937,3 | 19.036,6 | 19.392,9 | 7.507,9 | 66,53 |
(Kèm theo Quyết định số: 537/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: Ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Nguyên nhân khác |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 4.824,9 | 4.393,3 | 0,0 | 194,8 | -1.278,7 | 0,0 | -7,9 | -110,8 | 0,0 | 1.634,3 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 5.072,0 | 0,0 | 5.049,7 | 194,8 | -1.278,2 | 0,0 | -7,9 | -110,8 | 0,0 | 1.224,6 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 5.072,0 | 0,0 | 5.049,7 | 194,8 | -1.278,2 | 0,0 | -7,9 | -110,8 | 0,0 | 1.224,6 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | -619,6 | 0,0 | 0,0 | 194,8 | -0,6 | 0,0 | -7,8 | -27,7 | 0,0 | -778,3 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 1,2 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 1,2 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | -620,8 | 0,0 | 0,0 | 194,8 | -0,6 | 0,0 | -7,8 | -27,7 | 0,0 | -779,4 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 5.691,7 | 0,0 | 5.049,7 | 0,0 | -1.277,6 | 0,0 | -0,1 | -83,1 | 0,0 | 2.002,8 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 2.852,2 | 0,0 | 3.295,3 | 0,0 | -703,9 | 0,0 | -0,1 | -81,2 | 0,0 | 342,1 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 3.774,9 | 0,0 | 1.164,4 | 0,0 | -526,0 | 0,0 | 0,0 | -1,9 | 0,0 | 3.138,4 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | -26,5 | 0,0 | 32,0 | 0,0 | -47,8 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -10,7 |
| Trong đó: | 1124 | 5.209,4 | 0,0 | 3.182,3 | 0,0 | -355,6 | 0,0 | -0,1 | -8,2 | 0,0 | 2.391,1 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | -16,6 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -0,3 | 0,0 | 0,0 | -0,1 | 0,0 | -16,2 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 5.226,0 | 0,0 | 3.182,3 | 0,0 | -355,3 | 0,0 | -0,1 | -8,2 | 0,0 | 2.407,3 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 5.072,0 | 0,0 | 5.049,7 | 194,8 | -1.278,2 | 0,0 | -7,9 | -110,8 | 0,0 | 1.224,6 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 5.061,2 | 0,0 | 5.035,5 | 193,5 | -1.278,2 | 0,0 | -7,9 | -101,8 | 0,0 | 1.220,1 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 10,9 | 0,0 | 14,2 | 1,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -9,0 | 0,0 | 4,5 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | -619,6 | 0,0 | 0,0 | 194,8 | -0,6 | 0,0 | -7,8 | -27,7 | 0,0 | -778,3 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | -231,5 | 0,0 | 0,0 | 194,8 | -0,4 | 0,0 | -6,3 | -27,7 | 0,0 | -391,8 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | -233,5 | 0,0 | 0,0 | 194,8 | -0,4 | 0,0 | -6,3 | -27,7 | 0,0 | -393,9 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 2,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 2,1 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | -180,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -0,2 | 0,0 | -0,9 | 0,0 | 0,0 | -179,5 |
| - Nứa | 1321 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Vầu | 1322 | 118,4 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 118,4 |
| - Tre/luồng | 1323 | -79,4 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -79,4 |
| - Lồ ô | 1324 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
| - Các loài khác | 1325 | -219,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -0,2 | 0,0 | -0,9 | 0,0 | 0,0 | -218,5 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | -207,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -0,6 | 0,0 | 0,0 | -206,9 |
| - Gỗ là chính | 1331 | -65,4 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -0,5 | 0,0 | 0,0 | -64,9 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | -142,1 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | -0,1 | 0,0 | 0,0 | -142,0 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | -1.350,4 | 0,0 | -5.049,7 | -194,8 | 1.278,2 | 0,0 | 7,9 | 0,0 | 0,0 | 2.607,9 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | -247,1 | 4.393,4 | -5.049,7 | 0,0 | -0,5 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 409,6 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | -743,1 | 0,0 | 0,0 | -194,8 | 47,8 | 0,0 | 0,1 | 0,0 | 0,0 | -596,2 |
3 | Diện tích khác | 2030 | -360,2 | -4.393,4 | 0,0 | 0,0 | 1.231,0 | 0,0 | 7,8 | 0,0 | 0,0 | 2.794,5 |
- 1Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022
- 2Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Tây Ninh năm 2022
- 3Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Sơn La năm 2022
- 4Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 5Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 7Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 8Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022
- 9Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả theo dõi hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022
- 6Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Tây Ninh năm 2022
- 7Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Sơn La năm 2022
- 8Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 9Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Quảng Ngãi năm 2022
- 11Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 12Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022
- 13Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả theo dõi hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2022
- Số hiệu: 537/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Hoàng Quốc Khánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra