Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 490/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 55/TTr-SNN-KL ngày 24/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước đến ngày 31/12/2022, như sau:
1. Diện tích rừng và đất chưa có rừng là 171.829,52 ha; trong đó:
a) Diện tích đất có rừng: 155.789,22 ha
- Rừng tự nhiên: 55.977,78 ha;
- Rừng trồng thành rừng: 99.811,44 ha.
b) Diện tích đất chưa có rừng: 16.040,30 ha
- Diện tích đã trồng rừng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 3.656,01 ha;
- Diện tích khoanh nuôi tái sinh: 849,22 ha;
- Diện tích khác: 11.535,07 ha.
2. Tỷ lệ che phủ rừng trên toàn tỉnh là 22,66 %.
(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:
1. Sở Nông nghiệp và PTNT và Chi cục Kiểm lâm quản lý, lưu trữ hồ sơ kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022 theo quy định. Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn tỉnh và của từng địa phương.
2. UBND các huyện, thị xã có rừng (cấp huyện, xã)
- Thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
- Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để triển khai thực hiện các nhiệm vụ có liên quan đến công tác quản lý, bảo vệ, sử dụng, phát triển rừng và an toàn về phòng cháy, chữa cháy rừng; cập nhật, theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
| KT. CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh)
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 159.563,59 | -118,36 | 159.445,23 | 30.904,31 | 29.838,21 |
|
| 1.066,10 |
| 40.639,16 | 40.639,16 |
|
|
|
| 87.901,76 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 156.662,71 | -873,49 | 155.789,22 | 30.751,09 | 29.689,58 |
|
| 1.061,51 |
| 40.160,64 | 40.160,64 |
|
|
|
| 84.877,49 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1.100 | 156.662,71 | -873,49 | 155.789,22 | 30.751,09 | 29.689,58 |
|
| 1.061,51 |
| 40.160,64 | 40.160,64 |
|
|
|
| 84.877,49 |
1 | Rừng tự nhiên | 1.110 | 55.846,50 | 131,28 | 55.977,78 | 30.230,95 | 29.568,01 |
|
| 662,94 |
| 11.932,52 | 11.932,52 |
|
|
|
| 13.814,31 |
| - Rừng nguyên sinh | 1.111 | 3.817,54 |
| 3.817,54 | 3.817,54 | 3.817,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1.112 | 52.028,96 | 131,28 | 52.160,24 | 26.413,41 | 25.750,47 |
|
| 662,94 |
| 11.932,52 | 11.932,52 |
|
|
|
| 13.814,31 |
2 | Rừng trồng | 1.120 | 100.816,21 | -1.004,77 | 99.811,44 | 520,14 | 121,57 |
|
| 398,57 |
| 28.228,12 | 28.228,12 |
|
|
|
| 71.063,18 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1.121 | 29.257,45 | 35,18 | 29.292,63 | 520,14 | 121,57 |
|
| 398,57 |
| 28.228,12 | 28.228,12 |
|
|
|
| 544,37 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1.122 | 71.558,76 | -1.039,95 | 70.518,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70.518,81 |
| -Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1.124 | 97.270,74 | -418,46 | 96.852,28 | 374,18 | 5,74 |
|
| 368,44 |
| 27.757,18 | 27.757,18 |
|
|
|
| 68.720,92 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 57.111,37 | -508,94 | 56.602,43 | 108,98 | 2,15 |
|
| 106,83 |
| 8.533,83 | 8.533,83 |
|
|
|
| 47.959,62 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 40.159,37 | 90,48 | 40.249,85 | 265,20 | 3,59 |
|
| 261,61 |
| 19.223,35 | 19.223,35 |
|
|
|
| 20.761,30 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 156.662,71 | -873,49 | 155.789,22 | 30.751,09 | 29.689,58 |
|
| 1.061,51 |
| 40.160,64 | 40.160,64 |
|
|
|
| 84.877,49 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 156.662,71 | -873,49 | 155.789,22 | 30.751,09 | 29.689,58 |
|
| 1.061,51 |
| 40.160,64 | 40.160,64 |
|
|
|
| 84.877,49 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 55.846,50 | 131,28 | 55.977,78 | 30.230,95 | 29.568,01 |
|
| 662,94 |
| 11.932,52 | 11.932,52 |
|
|
|
| 13.814,31 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 14.552,27 | 37,67 | 14.589,94 | 6.109,29 | 6.107,19 |
|
| 2,10 |
| 1.156,53 | 1.156,53 |
|
|
|
| 7.324,12 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 14.189,46 | 36,93 | 14.226,39 | 6.107,41 | 6.105,31 |
|
| 2,10 |
| 1.040,41 | 1.040,41 |
|
|
|
| 7.078,57 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1.312 | 362,81 | 0,74 | 363,55 | 1,88 | 1,88 |
|
|
|
| 116,12 | 116,12 |
|
|
|
| 245,55 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1.313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 4.434,48 | 14,12 | 4.448,60 | 2.960,28 | 2.960,28 |
|
|
|
| 803,92 | 803,92 |
|
|
|
| 684,40 |
| - Nứa | 1.321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1.322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1.323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1.324 | 4.357,69 | 9,89 | 4.367,58 | 2.957,35 | 2.957,35 |
|
|
|
| 803,92 | 803,92 |
|
|
|
| 606,31 |
| - Các loài khác | 1.325 | 76,79 | 4,23 | 81,02 | 2,93 | 2,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78,09 |
3 | Rùng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 36.859,75 | 79,49 | 36.939,24 | 21.161,38 | 20.500,54 |
|
| 660,84 |
| 9.972,07 | 9.972,07 |
|
|
|
| 5.805,79 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 22.856,54 | -4,15 | 22.852,39 | 17.377,54 | 16.749,92 |
|
| 627,62 |
| 2.956,15 | 2.956,15 |
|
|
|
| 2.518,70 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 14.003,21 | 83,64 | 14.086,85 | 3.783,84 | 3.750,62 |
|
| 33,22 |
| 7.015,92 | 7.015,92 |
|
|
|
| 3.287,09 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 15.346,46 | 693,84 | 16.040,30 | 428,58 | 286,73 |
|
| 141,85 |
| 3.387,55 | 3.387,55 |
|
|
|
| 12.224,17 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2.010 | 2.900,88 | 755,13 | 3.656,01 | 153,22 | 148,63 |
|
| 4,59 |
| 478,52 | 478,52 |
|
|
|
| 3.024,27 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2.020 | 963,61 | -114,39 | 849,22 | 8,56 | 7,86 |
|
| 0,70 |
| 168,75 | 168,75 |
|
|
|
| 671,91 |
3 | Diện tích khác | 2.030 | 11.481,97 | 53,10 | 11.535,07 | 266,80 | 130,24 |
|
| 136,56 |
| 2.740,28 | 2.740,28 |
|
|
|
| 8.527,99 |
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh)
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG |
| 171.829,52 | 29.987,62 | 86.534,91 | 28.214,02 | 1.489,67 | 24.419,27 | 538,29 | - | - | 645,74 |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 159.445,23 | 29.849,52 | 79.676,84 | 26.057,54 | 1.161,62 | 21.967,22 | 518,91 |
|
| 213,58 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 155.789,22 | 29.700,89 | 78.416,19 | 24.483,70 | 1.111,02 | 21.369,20 | 494,69 |
|
| 213,53 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 155.789,22 | 29.700,89 | 78.416,19 | 24.483,70 | 1.111,02 | 21.369,20 | 494,69 |
|
| 213,53 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 55.977,78 | 29.579,32 | 19.164,57 | 440,44 | 39,11 | 6.540,81 |
|
|
| 213,53 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 3.817,54 | 3.817,54 |
|
|
|
|
|
|
| 213,53 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 52.160,24 | 25.761,78 | 19.164,57 | 440,44 | 39,11 | 6.540,81 |
|
|
|
|
2 | Rừng trồng | 1120 | 99.811,44 | 121,57 | 59.251,62 | 24.043,26 | 1.071,91 | 14.828,39 | 494,69 |
|
|
|
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 29.292,63 | 121,57 | 25.520,87 | 970,31 | 1.003,42 | 1.676,46 |
|
|
|
|
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 70.518,81 |
| 33.730,75 | 23.072,95 | 68,49 | 13.151,93 | 494,69 |
|
|
|
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1124 | 96.813,86 | 5,74 | 57.965,16 | 22.906,85 | 1.051,92 | 14.389,96 | 494,23 |
|
|
|
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 56.602,43 | 2,15 | 23.606,31 | 21.606,24 | 1.035,98 | 9.859,40 | 492,35 |
|
|
|
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 40.211,43 | 3,59 | 34.358,85 | 1.300,61 | 15,94 | 4.530,56 | 1,88 |
|
|
|
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 155.789,22 | 29.700,89 | 78.416,19 | 24.483,70 | 1.111,02 | 21.369,20 | 494,69 |
|
| 213,53 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 155.789,22 | 29.700,89 | 78.416,19 | 24.483,70 | 1.111,02 | 21.369,20 | 494,69 |
|
| 213,53 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 55.977,78 | 29.579,32 | 19.164,57 | 440,44 | 39,11 | 6.540,81 |
|
|
| 213,53 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 14.589,94 | 6.107,19 | 4.887,38 | 239,76 | 39,11 | 3.142,80 |
|
|
| 173,70 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 14.226,39 | 6.105,31 | 4.555,04 | 211,08 | 39,11 | 3.142,15 |
|
|
| 173,70 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 363,55 | 1,88 | 332,34 | 28,68 |
| 0,65 |
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 4.448,60 | 2.960,28 | 1.004,45 | 118,44 |
| 365,16 |
|
|
| 0,27 |
| - Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 4.367,58 | 2.957,35 | 994,53 | 51,74 |
| 363,69 |
|
|
| 0,27 |
| - Các loài khác | 1325 | 81,02 | 2,93 | 9,92 | 66,70 |
| 1,47 |
|
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 36.939,24 | 20.511,85 | 13.272,74 | 82,24 |
| 3.032,85 |
|
|
| 39,56 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 22.852,39 | 16.749,92 | 4.459,73 | 40,29 |
| 1.596,46 |
|
|
| 5,99 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 14.086,85 | 3.761,93 | 8.813,01 | 41,95 |
| 1.436,39 |
|
|
| 33,57 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 16.040,30 | 286,73 | 8.118,72 | 3.730,32 | 378,65 | 3.050,07 | 43,60 |
|
| 432,21 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 3.656,01 | 148,63 | 1.260,65 | 1.573,84 | 50,60 | 598,02 | 24,22 |
|
| 0,05 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 849,22 | 7,86 | 349,67 | 144,00 |
| 347,69 |
|
|
|
|
3 | Diện tích khác | 2030 | 11.535,07 | 130,24 | 6.508,40 | 2.012,48 | 328,05 | 2.104,36 | 19,38 |
|
| 432,16 |
TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên huyện | Diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Chia theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng (%) | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG | 687.510,14 | 155.789,22 | 55.977,78 | 99.811,44 | 3.656,01 | 159.445,23 | 30.904,31 | 40.639,16 | 87.901,76 | 22,66 | |
1 | Huyện Bù Đăng | 150.064,41 | 54.378,62 | 7.627,10 | 46.751,52 | 82,23 | 54.460,85 | 4.326,77 | 18.546,72 | 31.587,36 | 36,24 |
2 | Huyện Bù Đốp | 38.020,33 | 11.248,02 | 6.547,91 | 4.700,11 | 143,00 | 11.391,02 | - | 7.088,49 | 4.302,53 | 29,58 |
3 | Huyện Bù Gia Mập | 106.473,34 | 48.077,47 | 32.094,95 | 15.982,52 | 533,06 | 48.610,53 | 25.511,44 | 11.250,01 | 11.849,08 | 45,15 |
4 | Huyện Chơn Thành | 39.053,07 | 26,13 | 24,20 | 1,93 | - | 26,13 | - | - | 26,13 | 0,07 |
5 | Huyện Đồng Phú | 93.461,60 | 17.958,67 | 6.034,79 | 11.923,88 | 344,78 | 18.303,45 | - | - | 18.303,45 | 19,22 |
6 | Huyện Hớn Quản | 66.449,41 | 4.150,69 | - | 4.150,69 | 1.204,70 | 5.355,39 | - | 278,72 | 5.076,67 | 6,25 |
7 | Huyện Lộc Ninh | 85.235,36 | 18.865,91 | 2.963,69 | 15.902,22 | 1.343,65 | 20.209,56 |
| 3.475,22 | 16.734,34 | 22,13 |
8 | Huyện Phú Riềng | 67.392,18 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | TX Bình Long | 12.647,72 | - |
| - | - | - | - | - | - | - |
10 | TX Đồng Xoài | 16.776,01 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
11 | TX Phước Long | 11.936,71 | 1.083,71 | 685,14 | 398,57 | 4,59 | 1.088,30 | 1.066,10 | - | 22,20 | 9,08 |
(Kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của UBND tỉnh)
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Nguyên nhân khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG |
| -179,65 |
|
|
|
|
|
| -179,65 |
|
|
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | -118,36 | 1.240,91 |
| 37,93 | -1.425,07 |
|
| -179,65 |
| 207,52 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | -873,49 |
| 445,40 | 37,93 | -1.425,07 |
|
| -147,94 |
| 216,19 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | -873,49 |
| 445,40 | 37,93 | -1.425,07 |
|
| -147,94 |
| 216,19 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 131,28 |
|
| 37,93 |
|
|
|
|
| 93,35 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 131,28 |
|
| 37,93 |
|
|
|
|
| 93,35 |
2 | Rừng trồng | 1120 | -1.004,77 |
| 445,40 |
| -1.425,07 |
|
| -147,94 |
| 122,84 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 35,18 |
| 72,98 |
| -176,17 |
|
| -19,30 |
| 157,67 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | -1.039,95 |
| 372,42 |
| -1.248,90 |
|
| -128,64 |
| -34,83 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1124 | -418,46 |
| 243,62 |
| -595,17 |
|
| -140,91 |
| 74,00 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | -508,94 |
| 87,64 |
| -540,84 |
|
| -130,06 |
| 74,32 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 90,48 |
| 155,98 |
| -54,33 |
|
| -10,85 |
| -0,32 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | -873,49 |
| 445,40 | 37,93 | -1.425,07 |
|
| -147,94 |
| 216,19 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | -873,49 |
| 445,40 | 37,93 | -1.425,07 |
|
| -147,94 |
| 216,19 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 131,28 |
|
| 37,93 |
|
|
|
|
| 93,35 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 37,67 |
|
| 37,93 |
|
|
|
|
| -0,26 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 36,93 |
|
| 37,19 |
|
|
|
|
| -0,26 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,74 |
|
| 0,74 |
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 14,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14,12 |
| - Nứa | 1321 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vầu | 1322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 | 9,89 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9,89 |
| - Các loài khác | 1325 | 4,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,23 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 79,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 79,49 |
| - Gỗ là chính | 1331 | -4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| -4,15 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 83,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 83,64 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 693,84 |
| -445,40 | -37,93 | 1.425,07 |
|
| -31,71 |
| -216,19 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 755,13 | 1.240,91 | -445,40 |
|
|
|
| -31,71 |
| -8,67 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | -114,39 |
|
| -37,93 |
|
|
|
|
| -76,46 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 53,10 | -1.240,91 |
|
| 1.425,07 |
|
|
|
| -131,06 |
- 1Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2022
- 2Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 4Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả theo dõi hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 6Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 7Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
- 9Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 10Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 537/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Lào Cai, năm 2022
- 7Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 9Quyết định 458/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kết quả theo dõi hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 10Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022
- 11Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 12Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
- 14Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 15Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2023
Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022
- Số hiệu: 490/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra