Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 225/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 05 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Căn cứ Quyết định số 4539/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành phần mềm cập nhật diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 15/TTr-SNN-KL ngày 29/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước đến ngày 31/12/2023 như sau:

Tổng diện tích rừng và đất chưa có rừng là 171.708,06 ha; trong đó:

a) Diện tích rừng và đất chưa có rừng phân theo hiện trạng rừng:

- Diện tích đất có rừng: 155.173,54 ha

+ Rừng tự nhiên: 55.977,26 ha;

+ Rừng trồng thành rừng: 99.196,28 ha.

- Diện tích đất chưa có rừng: 16.534,52 ha

+ Diện tích đất đã trồng rừng nhưng chưa đủ các tiêu chí thành rừng: 4.328,90 ha;

+ Diện tích đất có cây rừng tự nhiên tái sinh đưa vào khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên: 844,49 ha;

+ Diện tích đất khác: 11.361,13 ha (Sản xuất nông nghiệp; giao thông; mặt nước; công trình phục vụ công tác bảo vệ rừng, PCCCR;...).

b) Diện tích rừng và đất chưa có rừng phân theo chức năng:

- Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng: 171.225,32 ha, trong đó:

+ Đặc dụng: 31.179,67 ha (rừng tự nhiên 30.230,95 ha; rừng trồng 660,03 ha; đất chưa có rừng 288,69 ha);

+ Phòng hộ: 43.548,20 ha (rừng tự nhiên 11.932,52 ha; rừng trồng 28.235,49 ha; đất chưa có rừng 3.380,19 ha);

+ Sản xuất: 96.497,45 ha (rừng tự nhiên 13.468,59 ha; rừng trồng 70.163,22 ha; đất chưa có rừng 12.865,64 ha).

- Diện tích ngoài quy hoạch 03 loại rừng: 482,74 ha (rừng tự nhiên 345,20 ha và rừng trồng bán ngập 137,54 ha).

c) Tỷ lệ che phủ rừng trên toàn tỉnh là 22,57 %.

(Chi tiết số liệu tại biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Chi cục Kiểm lâm: Quản lý, lưu trữ hồ sơ kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2023 theo quy định; Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn tỉnh và của từng địa phương.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã có rừng:

- Thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

- Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để triển khai thực hiện các nhiệm vụ có liên quan đến công tác quản lý, bảo vệ, sử dụng, phát triển rừng và an toàn về phòng cháy, chữa cháy rừng; cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã có rừng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm lâm;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, phòng: KT;
- Lưu: VT (Th qd 04-024).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh


Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2023 TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG (A+B)

 

171.829,79

-121,73

171.708.06

31.179,67

29.976,31

-

-

1.203,36

-

43.548,20

43.548,20

-

-

-

-

96.980,19

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

159.445,21

57,23

159.502,44

30.904,11

29.838,21

 

 

1.065,90

 

40.632,32

40.632,32

 

 

 

 

87.966,01

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

155.789,20

-615,66

155.173,54

30.890,98

29.827,78

 

 

1.063,20

 

40.168,01

40.168,01

 

 

 

 

84.114,55

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1.100

155.789,20

-615,66

155.173,54

30.890,98

29.827,78

 

 

1.063,20

 

40.168,01

40.168,01

 

 

 

 

84.114,55

1

Rừng tự nhiên

1.110

55.977,81

-0,55

55.977,26

30.230,95

29.568,01

 

 

662.94

 

11.932,52

11.932,52

 

 

 

 

13.813,79

 

- Rừng nguyên sinh

1.111

3.817,54

 

3.817,54

3.817,54

3.817,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1.112

52.160,27

-0,55

52.159,72

26.413,41

25.750,47

 

 

662,94

 

11.932,52

11.932,52

 

 

 

 

13.813,79

2

Rừng trồng

1.120

99.811,39

-615,11

99.196,28

660,03

259,77

 

 

400,26

 

28.235,49

28.235,49

 

 

 

 

70.300,76

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1.121

29.265,15

398,35

29.663,50

658,57

258,31

 

 

400,26

 

28.231,73

28.231,73

 

 

 

 

773,20

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1.122

70.546,24

-1.013,46

69.532,78

1,46

1,46

 

 

 

 

3,76

3,76

 

 

 

 

69.527,56

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1.123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1.124

96.852,61

-660,55

96.192,06

375,87

5,74

 

 

370,13

 

27.711,45

27.711,45

 

 

 

 

68.104,74

 

- Rừng trồng cao su

1125

56.602.78

-648,05

55.954,73

108,98

2,15

 

 

106,83

 

8.497,14

8.497,14

 

 

 

 

47.348,61

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

40.249,83

-12,50

40.237,33

266,89

3,59

 

 

263,30

 

19.214,31

19.214,31

 

 

 

 

20,756,13

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

155.789,20

-615,66

155.173,54

30.890,98

29.827,78

 

 

1.063,20

 

40.168,01

40.168,01

 

 

 

 

84.114,55

1

Rừng trên núi đất

1210

155.789,20

-615,66

155.173,54

30.890,98

29.827,78

 

 

1.063.20

 

40.168,01

40.168,01

 

 

 

 

84.114,55

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

55.977,81

-0,55

55.977,26

30.230,95

29.568,01

 

 

662,94

 

11.932,52

11.932,52

 

 

 

 

13.813,79

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

14.589.94

-0,55

14.589,39

6.109,29

6107,19

 

 

2,10

 

1 156,53

1.156,53

 

 

 

 

7.323,57

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

14.226,39

-0,55

14.225,84

6.107,41

6.105,31

 

 

2,10

 

1.040,41

1.040,41

 

 

 

 

7.078,02

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1.312

363,55

 

363,55

1,88

1,88

 

 

 

 

116,12

116,12

 

 

 

 

245,55

 

- Rừng gỗ lá kim

1.313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1.314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

4.448,60

 

4.448,60

2.960,28

2.960,28

 

 

 

 

803,92

803,92

 

 

 

 

684,40

 

- Nứa

1.321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1.322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1.323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1.324

4.367,58

 

4.367,58

2.957,35

2.957,35

 

 

 

 

803,92

803,92

 

 

 

 

606,31

 

- Các loài khác

1.325

81,02

 

81,02

2,93

2,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78,09

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

36.939,27

 

36.939,27

21.161,38

20.500,54

 

 

660,84

 

9.972,07

9.972,07

 

 

 

 

5.805,82

 

- Gỗ là chính

1331

22.852,39

 

22.852,39

17.377,54

16.749,92

 

 

627,62

 

2.956,15

2.956,15

 

 

 

 

2.518,70

 

- Tre nứa là chính

1332

14.086,88

 

14.086,88

3.783,84

3.750,62

 

 

33.22

 

7.015,92

7.015,92

 

 

 

 

3.287,12

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

16.040,59

493,93

16.534,52

288,69

148,53

 

 

140,16

 

3.380,19

3.380,19

 

 

 

 

12.865,64

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2.010

3.656,01

672,89

4.328,90

13,13

10,43

 

 

2,70

 

464,31

464,31

 

 

 

 

3.851,46

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2.020

849,22

-4,73

844,49

8,56

7,86

 

 

0,70

 

166,81

166,81

 

 

 

 

669,12

3

Diện tích khác

2.030

11.535,36

-174,23

11.361,13

267,00

130,24

 

 

136,76

 

2.749,07

2.749,07

 

 

 

 

8.345,06

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2023 TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG (A+B)

 

171.708,06

29.987,62

86.451,83

28.148,81

1.489,67

24.400,07

584,32

-

-

645,74

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

159.502,44

29.849,52

79.761,26

26.010,49

1.156,49

21.965,92

545,18

 

 

213,58

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

155.173,54

29.839,09

78.283,02

23.942,82

1.153,62

21.225,87

515,59

 

 

213,53

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

155.173,54

29.839,09

78.283,02

23.942,82

1.153,62

21.225,87

51559

 

 

213,53

1

Rừng tự nhiên

1110

55.977,26

29.579,32

19.164,60

440,44

39,11

6.540,26

 

 

 

213,53

 

- Rừng nguyên sinh

1111

3.817,54

3.817,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

52.159,72

25.761,78

19.164,60

440,44

39,11

6.540,26

 

 

 

213,53

2

Rừng trồng

1120

99.196,28

259,77

59.118,42

23.502,38

1.114,51

14.685,61

515,59

 

 

 

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

29.663,50

258,31

25.678,64

1.002,92

1.046,02

1.677,61

 

 

 

 

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

69.532,78

1,46

33.439,78

22.499,46

68,49

13.008,00

515,59

 

 

 

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

96.152,71

5,74

57.760,13

22.536,09

1.093,67

14.241,95

515,13

 

 

 

 

- Rừng trồng cao su

1125

55.954,73

2,15

23.370,10

21.254,08

1.067,99

9.747,16

513,25

 

 

 

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

40.197,98

3,59

34.390,03

1.282,01

25,68

4.494,79

1,88

 

 

 

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

155.173,54

29.839,09

78.283,02

23.942,82

1.153,62

21.225,87

515,59

 

 

213,53

1

Rừng trên núi đất

1210

155.173,54

29.839,09

78.283,02

23.942,82

1.153,62

21.225,87

515,59

 

 

213,53

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

55.977,26

29.579,32

19.164,60

440,44

39,11

6.540,26

 

 

 

213,53

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

14.589,39

6.107,19

4.887,38

239,76

39,11

3.142,25

 

 

 

173,70

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

14.225.84

6.105,31

4.555,04

211,08

39,11

3.141,60

 

 

 

173,70

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

363,55

1,88

332,34

28,68

 

0,65

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

4.448,60

2960,28

1.004,45

118,44

 

365,16

 

 

 

0,27

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

4.367,58

2.957.35

994,53

51,74

 

363,69

 

 

 

0,27

 

- Các loài khác

1325

81,02

2,93

9,92

66,70

 

1,47

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

36.939.27

20.511,85

13.272,77

82,24

 

3.032,85

 

 

 

39,56

 

- Gỗ là chính

1331

22.852,39

16.749,92

4.459,73

40,29

 

1.596,46

 

 

 

5,99

 

-Tre nứa là chính

1332

14.086,88

3.761,93

8.813,04

41,95

 

1.436,39

 

 

 

33,57

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

16.534.52

148,53

8.168,81

4.205,99

336,05

3.174,20

68,73

 

 

432,21

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

4.328,90

10,43

1.478,24

2.067,67

2,87

740,05

29,59

 

 

0,05

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

844,49

7,86

344,94

144,00

 

347,69

 

 

 

 

3

Diện tích khác

2030

11.361,13

130,24

6.345,63

1.994,32

333,18

2.086,46

39,14

 

 

432.16

 

Biểu số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2023 TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên xã

Diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Chia theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG

687.510,14

155.173,54

55.977,26

99.196,28

4.328,90

159.502,44

30.904,11

40.632,32

87.966,01

22,57

1

Huyện Bù Đăng

150.064,41

54.099,07

7.627,10

46.471,97

301,56

54.400,63

4.326,77

18.545,00

31.528,86

36,05

2

Huyện Bù Đốp

38.020,33

11.450,46

6.547,94

4.902,52

94,11

11.544,57

-

7.118,27

4.426,30

30,12

3

Huyện Bù Gia Mập

106.473,34

48.067,70

32.094,95

15.972,75

480,09

48.547,79

25.511,44

11.215,11

11.821,24

45,15

4

Huyện Chơn Thành

39.053,07

26,13

24,20

1,93

-

26,13

-

-

26,13

0,07

5

Huyện Đồng Phú

93.461,60

17.696,37

6.034,24

11.662,13

589,10

18.285,47

-

-

18.285,47

18,93

6

Huyện Hớn Quản

66.449,41

3.840,14

-

3.840,14

1.584,20

5.424,34

-

278,72

5.145,62

5,78

7

Huyện Lộc Ninh

85.235,36

18.908,27

2.963,69

15.944,58

1.277,14

20.185,41

-

3.475,22

16.710,19

22,18

8

Huyện Phú Riềng

67.392,18

-

-

-

-

-

-

-

-

 

9

Thị xã Bình Long

12.647,72

-

-

-

-

-

-

-

-

 

10

Thị xã Đồng Xoài

16.776,01

-

-

-

-

-

-

-

-

 

11

Thị xã Phước Long

11.936,71

1.085,40

685,14

400,26

2,70

1.088,10

1.065,90

-

22,20

9,09

 

Biểu số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2023 TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG (A+B)

 

-121,73

 

 

 

 

 

 

-121,73

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

57,23

1.375,36

 

 

-1.410,86

 

-0,11

-117,50

 

210,34

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

-615,66

 

676,58

 

-1.410,86

 

-0,11

-112,59

 

231,32

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

-615,66

 

676,58

 

-1.410,86

 

-0,11

-112,59

 

231,32

1

Rừng tự nhiên

1110

-0,55

 

 

 

 

 

-0,11

 

 

-0,44

 

- Rừng nguyên sinh

1111

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng thứ sinh

1112

-0.55

 

 

 

 

 

-0,11

 

 

-0,44

2

Rừng trồng

1120

-615,11

 

676,58

 

-1.410,86

 

 

-112,59

 

231,76

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

398,35

 

313.49

 

-179,60

 

 

 

 

264,46

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

-1.013,46

 

363,09

 

-1.231.26

 

 

-112,59

 

-32,70

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

1124

-660,55

 

183,06

 

-905,09

 

 

-112,59

 

174,07

 

- Rừng trồng cao su

1125

-648,05

 

63,79

 

-612,99

 

 

-112,47

 

13,62

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

-12,50

 

119,27

 

-292,10

 

 

-0,12

 

160,45

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

-615,66

 

676,58

 

-1.410,86

 

-0,11

-112,59

 

23132

1

Rừng trên núi đất

1210

-615,66

 

676,58

 

-1.410,86

 

-0,11

-112,59

 

231,32

2

Rừng trên núi đá

1220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập mặn

1231

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng trên đất phèn

1232

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng trên cát

1240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-0,55

 

 

 

 

 

-0,11

 

 

-0,44

1

Rừng gỗ Tự nhiên

1310

-0,55

 

 

 

 

 

-0,11

 

 

-0,44

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

-0,55

 

 

 

 

 

-0,11

 

 

-0,44

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Rừng tre nứa

1320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nứa

1321

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vầu

1322

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre/luồng

1323

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lồ ô

1324

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loài khác

1325

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gỗ là chính

1331

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tre nứa là chính

1332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Rừng cau dừa

1340

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

493,93

 

-676,58

 

1.410,86

 

0,11

-9,14

 

-231,32

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

672,89

1.375,36

-676,58

 

 

 

 

-4,91

 

-20,98

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

-4,73

 

 

 

 

 

 

 

 

-4,73

3

Diện tích khác

2030

-174,23

-1.375,36

 

 

1.410,86

 

0,11

-4,23

 

-205,61

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2023

  • Số hiệu: 225/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/02/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Huỳnh Anh Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản