Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 524/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 65/TTr-SNN ngày 20 tháng 3 năm 2023 và Báo cáo số 97/BC-SNN ngày 28 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng tỉnh Bắc Kạn tính đến ngày 31/12/2022 như sau:

1. Tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh: 485.996,0ha.

2. Diện tích đất có rừng bao gồm cả rừng trồng chưa khép tán: 373.596,89ha, trong đó:

- Rừng tự nhiên: 272.349,78ha.

- Rừng trồng: 101.247,11ha (diện tích rừng trồng đã thành rừng 84.125,74ha, diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng: 17.121,37ha).

3. Tỷ lệ che phủ rừng

Tỷ lệ che phủ rừng tỉnh Bắc Kạn năm 2022 đạt 73,35% (giảm 0,05% so với cùng kỳ năm 2021).

4. Biến động tăng, giảm các loại rừng

 (Chi tiết số liệu tại phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước sau khi công bố hiện trạng rừng.

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

a) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng năm 2022 để phục vụ xây dựng các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh.

b) Chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm triển khai thực hiện cập nhật diễn biến rừng năm 2023, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hiện trạng rừng theo quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

a) Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn huyện, thành phố theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

b) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp trên địa bàn cấp xã theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

c) Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn trên địa bàn huyện, thành phố thực hiện cập nhật diễn biến rừng theo quy định tại Luật Lâm nghiệp, Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Quản lý lưu trữ kết quả theo dõi diễn biến rừng theo quy định tại Điều 38 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 

Biểu số IV - 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022, TỈNH BẮC KẠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

373.081,12

515,77

373.596,89

26.376,78

7.748,56

18.628,22

0,00

0,00

0,00

76.121,64

76.121,64

0,00

0,00

0,00

0,00

271.098,47

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

356.740,52

-265,00

356.475,52

26.316,44

7.748,56

18.567,88

0,00

0,00

0,00

75.766,34

75.766,34

0,00

0,00

0,00

0,00

254.392,74

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

356.740,52

-265,00

356.475,52

26.316,44

7.748,56

18.567,88

0,00

0,00

0,00

75.766,34

75.766,34

0,00

0,00

0,00

0,00

254.392,74

1

Rừng tự nhiên

1110

272.789,93

-440,15

272.349,78

25.888,17

7.667,63

18.220,54

0,00

0,00

0,00

73.659,03

73.659,03

0,00

0,00

0,00

0,00

172.802,58

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

272.789,93

-440,15

272.349,78

25.888,17

7.667,63

18.220,54

0,00

0,00

0,00

73.659,03

73.659,03

0,00

0,00

0,00

0,00

172.802,58

2

Rừng trồng

1120

83.950,59

175,15

84.125,74

428,27

80,93

347,34

0,00

0,00

0,00

2.107,31

2.107,31

0,00

0,00

0,00

0,00

81.590,16

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

70.909,59

-1.226,14

69.683,45

328,22

80,93

247,29

0,00

0,00

0,00

1.959,09

1.959,09

0,00

0,00

0,00

0,00

67.396,14

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

9.645,16

1.441,77

11.086,93

97,44

0,00

97,44

0,00

0,00

0,00

53,34

53,34

0,00

0,00

0,00

0,00

10.936,15

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

3.395,84

-40,48

3.355,36

2,61

0,00

2,61

0,00

0,00

0,00

94,88

94,88

0,00

0,00

0,00

0,00

3.257,87

 

Trong đó:

1124

6.441,48

-22,26

6.419,22

36,76

0,00

36,76

0,00

0,00

0,00

69,17

69,17

0,00

0,00

0,00

0,00

6.313,29

 

- Rừng trồng cao su

1125

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

6.441,48

-22,26

6.419,22

36,76

0,00

36,76

0,00

0,00

0,00

69,17

69,17

0,00

0,00

0,00

0,00

6.313,29

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

356.740,52

-265,00

356.475,52

26.316,44

7.748,56

18.567,88

0,00

0,00

0,00

75.766,34

75.766,34

0,00

0,00

0,00

0,00

254.392,74

1

Rừng trên núi đất

1210

304.449,29

-294,72

304.154,57

3.570,84

707,71

2.863,13

0,00

0,00

0,00

60.537,82

60.537,82

0,00

0,00

0,00

0,00

240.045,91

2

Rừng trên núi đá

1220

52.291,23

29,72

52.320,95

22.745,60

7.040,85

15.704,75

0,00

0,00

0,00

15.228,52

15.228,52

0,00

0,00

0,00

0,00

14.346,83

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

272.789,93

-440,15

272.349,78

25.888,17

7.667,63

18.220,54

0,00

0,00

0,00

73.659,03

73.659,03

0,00

0,00

0,00

0,00

172.802,58

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

186.919,85

40,41

186.960,26

25.490,58

7.606,60

17.883,98

0,00

0,00

0,00

50.833,62

50.833,62

0,00

0,00

0,00

0,00

110.636,06

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

186.908,55

40,41

186.948,96

25.486,98

7.606,60

17.880,38

0,00

0,00

0,00

50.833,62

50.833,62

0,00

0,00

0,00

0,00

110.628,36

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

11,30

0,00

11,30

3,60

0,00

3,60

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

7,70

2

Rừng tre nứa

1320

3.531,06

-30,26

3.500,80

16,78

0,00

16,78

0,00

0,00

0,00

306,92

306,92

0,00

0,00

0,00

0,00

3.177,10

 

- Nứa

1321

581,83

-2,30

579,53

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3,19

3,19

0,00

0,00

0,00

0,00

576,34

 

- Vầu

1322

1.369,41

-17,08

1.352,33

14,35

0,00

14,35

0,00

0,00

0,00

99,83

99,83

0,00

0,00

0,00

0,00

1.238,15

 

- Tre/luồng

1323

319,00

-2,22

316,78

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4,88

4,88

0,00

0,00

0,00

0,00

311,90

 

- Lồ ô

1324

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Các loài khác

1325

1.260,82

-8,66

1.252,16

2,43

0,00

2,43

0,00

0,00

0,00

199,02

199,02

0,00

0,00

0,00

0,00

1.050,71

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

81.799,10

-447,37

81.351,73

380,81

61,03

319,78

0,00

0,00

0,00

22.517,36

22.517,36

0,00

0,00

0,00

0,00

58.453,56

 

- Gỗ là chính

1331

61.697,64

-360,60

61.337,04

321,77

61,03

260,74

0,00

0,00

0,00

15.531,32

15.531,32

0,00

0,00

0,00

0,00

45.483,95

 

- Tre nứa là chính

1332

20.101,46

-86,77

20.014,69

59,04

0,00

59,04

0,00

0,00

0,00

6.986,04

6.986,04

0,00

0,00

0,00

0,00

12.969,61

4

Rừng cau dừa

1340

539,92

-2,93

536,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,13

1,13

0,00

0,00

0,00

0,00

535,86

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

76.419,72

194,79

76.614,51

1.928,27

1.286,20

642,07

0,00

0,00

0,00

7.792,93

7.792,93

0,00

0,00

0,00

0,00

66.893,31

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

16.340,60

780,77

17.121,37

60,34

0,00

60,34

0,00

0,00

0,00

355,30

355,30

0,00

0,00

0,00

0,00

16.705,73

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Diện tích khác

2030

60.079,12

-585,98

59.493,14

1.867,93

1.286,20

581,73

0,00

0,00

0,00

7.437,63

7.437,63

0,00

0,00

0,00

0,00

50.187,58

 

Biểu số IV - 03: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022, TỈNH BẮC KẠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

Ban Quản lý rừng đặc dụng

Ban Quản lý rừng phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức khoa học và công nghệ, đào tạo, giáo dục

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

Ủy ban nhân dân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

373.596,89

26.268,97

0,00

17.495,78

2.332,17

0,00

217.379,75

2.296,70

0,00

107.823,52

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

356.475,52

26.208,63

0,00

16.363,40

2.232,37

0,00

204.165,89

2.285,89

0,00

105.219,34

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

356.475,52

26.208,63

0,00

16.363,40

2.232,37

0,00

204.165,89

2.285,89

0,00

105.219,34

1

Rừng tự nhiên

1110

272.349,78

25.780,05

0,00

11.532,37

1.711,43

0,00

141.329,29

2.175,60

0,00

89.821,04

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

272.349,78

25.780,05

0,00

11.532,37

1.711,43

0,00

141.329,29

2.175,60

0,00

89.821,04

2

Rừng trồng

1120

84.125,74

428,58

0,00

4.831,03

520,94

0,00

62.836,60

110,29

0,00

15.398,30

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

69.683,45

328,22

0,00

4.173,15

514,34

0,00

51.765,13

85,93

0,00

12.816,68

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

11.086,93

97,75

0,00

615,09

4,43

0,00

8.816,76

17,73

0,00

1.535,17

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

3.355,36

2,61

0,00

42,79

2,17

0,00

2.254,71

6,63

0,00

1.046,45

 

Trong đó:

1124

6.419,22

36,76

0,00

4,78

0,00

0,00

5.517,26

45,80

0,00

814,62

 

- Rừng trồng cao su

1125

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

6.419,22

36,76

0,00

4,78

0,00

0,00

5.517,26

45,80

0,00

814,62

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

356.475,52

26.208,63

0,00

16.363,40

2.232,37

0,00

204.165,89

2.285,89

0,00

105.219,34

1

Rừng trên núi đất

1210

304.154,57

3.559,39

0,00

15.562,93

2.053,74

0,00

194.271,41

2.125,06

0,00

86.582,04

2

Rừng trên núi đá

1220

52.320,95

22.649,24

0,00

800,47

178,63

0,00

9.894,48

160,83

0,00

18.637,30

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

272.349,78

25.780,05

0,00

11.532,37

1.711,43

0,00

141.329,29

2.175,60

0,00

89.821,04

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

186.960,26

25.394,22

0,00

5.750,46

1.092,97

0,00

86.331,49

1.557,63

0,00

66.833,49

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

186.948,96

25.390,62

0,00

5.750,46

1.092,97

0,00

86.323,79

1.557,63

0,00

66.833,49

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

11,30

3,60

0,00

0,00

0,00

0,00

7,70

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

3.500,80

17,91

0,00

51,64

0,13

0,00

2.440,85

5,66

0,00

984,61

 

- Nứa

1321

579,53

0,00

0,00

29,43

0,00

0,00

393,29

0,00

0,00

156,81

 

- Vầu

1322

1.352,33

14,35

0,00

0,73

0,13

0,00

1.111,43

0,00

0,00

225,69

 

- Tre/luồng

1323

316,78

0,00

0,00

13,58

0,00

0,00

197,44

0,00

0,00

105,76

 

- Lồ ô

1324

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Các loài khác

1325

1.252,16

3,56

0,00

7,90

0,00

0,00

738,69

5,66

0,00

496,35

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

81.351,73

367,92

0,00

5.730,27

618,33

0,00

52.091,17

612,31

0,00

21.931,73

 

- Gỗ là chính

1331

61.337,04

308,88

0,00

2.983,00

477,47

0,00

38.762,33

556,54

0,00

18.248,82

 

- Tre nứa là chính

1332

20.014,69

59,04

0,00

2.747,27

140,86

0,00

13.328,84

55,77

0,00

3.682,91

4

Rừng cau dừa

1340

536,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

465,78

0,00

0,00

71,21

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

76.614,51

1.927,36

0,00

3.526,53

296,75

0,00

41.025,78

354,42

0,00

29.483,67

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

17.121,37

60,34

0,00

1.132,38

99,80

0,00

13.213,86

10,81

0,00

2.604,18

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Diện tích khác

2030

59.493,14

1.867,02

0,00

2.394,15

196,95

0,00

27.811,92

343,61

0,00

26.879,49

 

Biểu IV-04: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022, TỈNH BẮC KẠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Diện tích: ha

Tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4) = (5 6)

(5)

(6)

(7)

(8) = (9 10 11)

(9)

(10)

(11)

(12)

TỔNG

485.996,00

356.475,52

272.349,78

84.125,74

17.121,37

373.596,89

26.376,78

76.121,64

271.098,47

73,35

1

Huyện Ba Bể

68.408,51

46.523,06

33.056,05

13.467,01

1.407,06

47.926,27

7.482,16

10.318,14

30.125,97

68,01

2

Huyện Bạch Thông

54.649,91

43.414,36

33.343,06

10.071,30

1.366,07

44.780,36

4.520,59

15.912,43

24.347,34

79,44

3

Huyện Chợ Đồn

91.135,65

72.951,94

58.397,41

14.554,53

3.541,51

76.497,37

4.221,23

17.697,34

54.578,80

80,05

4

Huyện Chợ Mới

60.675,13

46.631,68

29.261,98

17.369,70

3.203,25

49.834,93

0,00

7.763,27

42.071,66

76,85

5

Huyện Na Rì

85.299,77

68.054,97

54.909,27

13.145,70

1.243,33

69.298,30

10.152,80

6.643,27

52.502,23

79,78

6

Huyện Ngân Sơn

64.587,90

42.423,34

36.627,90

5.795,44

4.581,50

47.004,84

0,00

9.313,47

37.691,37

65,68

7

Huyện Pác Nặm

47.539,15

27.394,51

22.262,40

5.132,11

1.330,41

28.724,92

0,00

6.246,23

22.478,69

57,63

8

Thành phố Bắc Kạn

13.699,98

9.081,66

4.491,71

4.589,95

448,24

9.529,90

0,00

2.227,49

7.302,41

66,29

 

Biểu IV - 05: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2022, TỈNH BẮC KẠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 30/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

515,77

3.529,26

0,00

0,00

-2.276,96

-0,32

-114,08

-104,06

0,00

-518,07

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

-265,00

0,00

2.595,61

0,00

-2.276,96

-0,32

-114,08

-99,97

0,00

-369,28

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

-265,00

0,00

2.595,61

0,00

-2.276,96

-0,32

-114,08

-99,97

0,00

-369,28

1

Rừng tự nhiên

1110

-440,15

0,00

0,00

0,00

-1,87

-0,32

-114,08

-31,61

0,00

-292,27

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

-440,15

0,00

0,00

0,00

-1,87

-0,32

-114,08

-31,61

0,00

-292,27

2

Rừng trồng

1120

175,15

0,00

2.595,61

0,00

-2.275,09

0,00

0,00

-68,36

0,00

-77,01

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-1.226,14

0,00

854,67

0,00

-1.944,05

0,00

0,00

-60,19

0,00

-76,57

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

1.441,77

0,00

1.740,58

0,00

-293,53

0,00

0,00

-5,44

0,00

0,16

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

-40,48

0,00

0,36

0,00

-37,51

0,00

0,00

-2,73

0,00

-0,60

 

Trong đó:

1124

-22,26

0,00

53,34

0,00

-73,39

0,00

0,00

-0,33

0,00

-1,88

 

- Rừng trồng cao su

1125

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

-22,26

0,00

53,34

0,00

-73,39

0,00

0,00

-0,33

0,00

-1,88

II

RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA

1200

-265,00

0,00

2.595,61

0,00

-2.276,96

-0,32

-114,08

-99,97

0,00

-369,28

1

Rừng trên núi đất

1210

-294,72

0,00

2.551,62

0,00

-2.276,14

-0,32

-111,68

-99,97

0,00

-358,23

2

Rừng trên núi đá

1220

29,72

0,00

43,99

0,00

-0,82

0,00

-2,40

0,00

0,00

-11,05

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập mặn

1231

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

-440,15

0,00

0,00

0,00

-1,87

-0,32

-114,08

-31,61

0,00

-292,27

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

40,41

0,00

0,00

0,00

-1,87

-0,32

-73,37

-8,02

0,00

123,99

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

40,41

0,00

0,00

0,00

-1,87

-0,32

-73,37

-8,02

0,00

123,99

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

-30,26

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-3,44

-0,85

0,00

-25,97

 

- Nứa

1321

-2,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-2,30

 

- Vầu

1322

-17,08

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-2,28

0,00

0,00

-14,80

 

- Tre/luồng

1323

-2,22

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-0,18

0,00

-2,04

 

- Lồ ô

1324

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Các loài khác

1325

-8,66

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-1,16

-0,67

0,00

-6,83

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

-447,37

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-37,27

-22,74

0,00

-387,36

 

- Gỗ là chính

1331

-360,60

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-27,67

-8,15

0,00

-324,78

 

- Tre nứa là chính

1332

-86,77

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-9,60

-14,59

0,00

-62,58

4

Rừng cau dừa

1340

-2,93

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-2,93

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

194,79

0,00

-2.595,61

0,00

2.276,96

0,32

114,08

35,47

0,00

363,57

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

780,77

3.529,26

-2.595,61

0,00

0,00

0,00

0,00

-4,09

0,00

-148,79

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Diện tích khác

2030

-585,98

-3.529,26

0,00

0,00

2.276,96

0,32

114,08

39,56

0,00

512,36

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 524/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản