Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 614/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 03 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 582/TTr-SNN ngày 16 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022 như sau:
TT | Hạng mục | Tổng cộng (ha) | Phân theo mục đích sử dụng | ||||
Đặc dụng (ha) | Phòng hộ (ha) | Sản xuất | |||||
Cộng (ha) | Trong quy hoạch 3 loại rừng (ha) | Ngoài quy hoạch 3 loại rừng (ha) | |||||
Tổng diện tích (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 181.376,26 | 99.939,48 | 34.880,11 | 46.556,67 | 30.655,39 | 15.901,28 | |
1 | Diện tích có rừng | 172.455,10 | 99.463,89 | 34.008,65 | 38.982,56 | 28.069,73 | 10.912,83 |
1.1 | Rừng tự nhiên | 123.939,20 | 95.656,71 | 16.050,58 | 12.231,91 | 11.605,52 | 626,39 |
1.2 | Rừng trồng | 48.515,90 | 3.807,18 | 17.958,07 | 26.750,65 | 16.464,21 | 10.286,44 |
2 | Diện tích chưa thành rừng | 27.414,90 | 4.677,23 | 6.152,42 | 16.585,25 | 7.852,93 | 8.732,32 |
2.1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 8.921,16 | 475,59 | 871,46 | 7.574,11 | 2.585,66 | 4.988,45 |
2.2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 962,59 | 449,40 | 144,46 | 368,73 | 368,73 |
|
2.3 | Diện tích khác | 17.531,15 | 3.752,24 | 5.136,50 | 8.642,41 | 4.898,54 | 3.743,87 |
Theo kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022, Diện tích rừng tính tỷ lệ che phủ là 172.455,10 ha, tỷ lệ che phủ của tỉnh Đồng Nai năm 2022 là 29,24%.
(Số liệu chi tiết hiện trạng rừng năm 2022 theo hệ thống biểu đính kèm)
+ Biểu IV-02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng;
+ Biểu IV-03: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo loại chủ rừng và tổ chức được giao quản lý;
+ Biểu IV-04: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng;
+ Biểu IV-05: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân.
Số liệu hiện trạng, diện tích rừng làm căn cứ để các Sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các cấp nghiên cứu, hoạch định các chủ trương, chính sách đảm bảo mục tiêu phát triển rừng bền vững, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hàng năm và làm cơ sở để cập nhật diễn biến rừng những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số IV-02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng
(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tỉnh Đồng Nai Kỳ báo cáo: từ 01/01/2022 đến 31/12/2022 Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023
Đơn vị tính: ha.
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài, sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | Cộng | Trong quy hoạch 3 loại rừng | Ngoài quy hoạch 3 loại rừng | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 182.014,57 | -638,31 | 181.376,26 | 99.939,48 | 38.260,78 | 61.673,03 | 0,00 | 0,00 | 5,67 | 34.880,11 | 27.964,68 | 6.915,43 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 46.556,67 | 30.655,39 | 15.901,28 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 172.816,59 | -361,49 | 172.455,10 | 99.463,89 | 38.194,04 | 61.264,18 | 0,00 | 0,00 | 5,67 | 34.008,65 | 27258,08 | 6.750,57 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 38.982,56 | 28.069,73 | 10.912,83 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 172.816,59 | -361,49 | 172.455,10 | 99.463,89 | 38.194,04 | 61.264,18 | 0,00 | 0,00 | 5,67 | 34.008,65 | 27.258,08 | 6.750,57 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 38.982,56 | 28.069,73 | 10.912,83 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 123.775,39 | 163,81 | 123.939,20 | 95.656,71 | 37.808,69 | 57.848,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 16.050,58 | 15.343,63 | 706,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 12231,91 | 11.605,52 | 626,39 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 123.775,39 | 163,81 | 123.939,20 | 95.656,71 | 37.808,69 | 57.848,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 16.050,58 | 15.343,63 | 706,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 12231,91 | 11.605,52 | 626,39 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 49.041,20 | -525,30 | 48.515,90 | 3.807,18 | 385,35 | 3.416,16 | 0,00 | 0,00 | 5,67 | 17.958,07 | 11.914,45 | 6.043,62 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 26.750,65 | 16.464,21 | 10.286,44 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 8.754,79 | -405,29 | 8.349,50 | 2.456,71 | 385,35 | 2.065,69 | 0,00 | 0,00 | 5,67 | 154,48 | 149,79 | 4,69 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5.738,31 | 1.974,43 | 3.763,88 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 38.356,46 | -180,86 | 38.175,60 | 42,88 | 0,00 | 42,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 17.803,46 | 11.764,53 | 6.038,93 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 20.32926 | 14.203,37 | 6.125,89 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 1.929,95 | 60,85 | 1.990,80 | 1.307,59 | 0,00 | 1.30709 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 683,08 | 286,41 | 396,67 |
| Trong đó: | 1124 | 13.029,41 | -171,71 | 12.857,70 | 1.204,24 | 147,40 | 1.056,84 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.212,72 | 6.212,72 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5.440,74 | 5.422,17 | 18,57 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 1264,74 | -49,23 | 1.215,51 | 63,83 | 0,00 | 63,83 | 0^00 | 0,00 | 0,00 | 456,08 | 456,08 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 695,60 | 691,34 | 4,26 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 11.764,67 | -122,48 | 11.642,19 | 1.140,41 | 147,40 | 993,01 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5.756,64 | 5.756,64 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4.745,14 | 4.730,83 | 14,31 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 172.816,59 | -361,49 | 172.455,10 | 99.463,89 | 38.194,04 | 61.264,18 | 0,00 | 0,00 | 5,67 | 34.008,65 | 27.258,08 | 6.750,57 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 38.982,56 | 28.069,73 | 10.912,83 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 165.919,26 | -240,01 | 165.679,18 | 99.463,89 | 38.194,04 | 61.264,1 | 0,00 | 0,00 | 5,67 | 27.418,11 | 27.256,53 | 161,67 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 38.797,14 | 28.069,73 | 10.727,41 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 0,00 | 1,55 | 1,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,55 | 1,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 6.897,33 | -122,91 | 6.774,37 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.588,95 | 0,00 | 6.588,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 185,42 | 0,00 | 185,42 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 6.897,33 | -122,96 | 6.774,37 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.588,95 | 0,00 | 6.588,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 185,42 | 0,00 | 185,42 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1232 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 123.775,39 | 163,81 | 123.939,20 | 95.656,71 | 37.808,69 | 57.848,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 16.050,58 | 15.343,63 | 706,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 12.231,91 | 11.605,52 | 626,39 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 87.598,95 | 0,00 | 87.598,95 | 67.839,78 | 20.150,32 | 47.689,46 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 12.905,97 | 12.199,02 | 706,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.853,20 | 6.227,96 | 625,24 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 87.598,65 | 0,00 | 87.598,65 | 67.839,78 | 20.150,32 | 47.689,46 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 12.905,67 | 12.198,72 | 706,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 6.853,20 | 6.227,96 | 625,24 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0,30 | 0,00 | 0,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 2.231,79 | 11,86 | 2.243,65 | 2.119,13 | 2.087,05 | 32,08 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 77,99 | 77,99 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 46,53 | 45,38 | 1,15 |
| - Nứa | 1321 | 68,44 | 0,00 | 68,44 | 55,25 | 55,25 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 13,19 | 13,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Vầu | 1322 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Tre/luồng | 1323 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Lồ ô | 1324 | 2.137,47 | 0,00 | 2.137,47 | 2.041,00 | 2.012,02 | 28,98 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 64,80 | 64,80 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 31,67 | 30,52 | 1,15 |
| - Các loài khác | 1325 | 25,88 | 11,86 | 37,74 | 22,88 | 19,78 | 3,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 14,86 | 14,86 | 0,00 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 33.944,65 | 151,95 | 34.096,60 | 25.697,80 | 15.571,32 | 10.126,48 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 3.066,62 | 3.066,62 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5.332,18 | 5.332,18 | 0,00 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 12.336,61 | 135,96 | 12.472,57 | 6.577,80 | 5.652,52 | 925,28 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.738,26 | 1.738,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4.156,51 | 4.156,51 | 0,00 |
| -Tre nứa là chính | 1332 | 21.608,04 | 15,99 | 21.624,03 | 19.120,00 | 9.918.80 | 9.201,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.328,36 | 1.328,36 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1.175,67 | 1.175,67 | 0,00 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 27.214,07 | 200,83 | 27.414,90 | 4.677,23 | 2.741,02 | 1.936,06 | 0,00 | 0,00 | 0,13 | 6.152,42 | 3.021,87 | 3.130,57 | 0,00 | 0,00 | 0,06 | 16.585,25 | 7.852,93 | 8.732,32 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 9.197,99 | -276,82 | 8.921,16 | 475,59 | 66,74 | 408,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 871,46 | 706,60 | 164,86 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 7.574,11 | 2.585,66 | 4.988,45 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 1.110,71 | -148,19 | 962,59 | 449,46 | 81,50 | 357,90 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 144,46 | 57,35 | 87,11 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 368,73 | 368,73 | 0,00 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 16.905,31 | 625,84 | 17.531,1 | 3.752,24 | 2.592,78 | 1.159,33 | 0,00 | 0,00 | 0,13 | 5.136,50 | 2.257,92 | 2.878,58 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 8.642,41 | 4.898,54 | 3.743,87 |
(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tỉnh Đồng Nai Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022
Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL Rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN, ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 181.376,26 | 104.113,60 | 34.023,59 | 21.214,89 | 3.251,32 | 1.003,18 | 11.054,71 | 127,93 | 72,04 | 6.515,00 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | 172.455,10 | 103.409,28 | 32.137,52 | 19.881,56 | 1.875,34 | 576,02 | 8.620,95 | 112,03 | 72,04 | 5.770,36 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 172.455,10 | 103.409,28 | 32.137,52 | 19.881,56 | 1.875,34 | 576,02 | 8.620,95 | 112,03 | 72,04 | 5.770,36 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 123.939,20 | 97.430,44 | 14.138,63 | 10.842,73 | 619,23 | 0,00 | 15,00 | 12,26 | 0,00 | 880,91 |
| Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Rừng thứ sinh | 1112 | 123.939,20 | 97.430,44 | 14.138,63 | 10.842,73 | 619,23 | 0,00 | 15,00 | 12,26 | 0,00 | 880,91 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 48.515,90 | 5.978,84 | 17.998,89 | 9.038,83 | 1.256,11 | 576,02 | 8.605,95 | 99,77 | 72,04 | 4.889,45 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 8.349,50 | 4.324,79 | 18,97 | 94,35 | 554,91 | 180,53 | 1.686,93 | 32,37 | 72,04 | 1.384,61 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 38.175.60 | 60,05 | 17.979,79 | 8.944,48 | 701,20 | 393,10 | 6.525,29 | 67,31 | 0,00 | 3.504,38 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 1.990,80 | 1.594,00 | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 2,39 | 393,73 | 0,09 | 0,00 | 0,46 |
| Trong đó: | 1124 | 12.575,06 | 2.320,80 | 4.650,20 | 646,48 | 1,10 | 4,48 | 2.481,10 | 8,60 | 0,00 | 2.462,30 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | 1.215,51 | 137,89 | 870,65 | 12,84 | 0,00 | 0,00 | 130,84 | 0,00 | 0,00 | 63,29 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | 11.359,55 | 2.182,91 | 3.779,55 | 633,64 | 1,10 | 4,48 | 2.350,26 | 8,60 | 0,00 | 2.399,01 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 172.455,10 | 103.409,28 | 32.137,52 | 19.881,56 | 1.875,34 | 576,02 | 8.620,95 | 112,03 | 72,04 | 5.770,36 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 165.679,18 | 103.409,28 | 25.548,57 | 19.881,56 | 1.875,34 | 547,48 | 8.469,90 | 112,03 | 72,04 | 5.762,98 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 1,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,55 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | 6.774,37 | 0,00 | 6.588,95 | 0,00 | 0,00 | 28,54 | 151,05 | 0,00 | 0,00 | 5,83 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | 6.774,37 | 0,00 | 6.588,95 | 0,00 | 0,00 | 28,54 | 151,05 | 0,00 | 0,00 | 5,83 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | 0,0C | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 123.939,20 | 97.430,44 | 14.138,63 | 10.842,73 | 619,23 | 0,00 | 15,00 | 12,26 | 0,00 | 880,91 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 87.598,95 | 69.082,94 | 12.327,30 | 4.844,35 | 619,23 | 0,00 | 9,71 | 0,00 | 0,00 | 715,39 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 87.598,65 | 69.082,94 | 12.327.00 | 4.844,35 | 619,23 | 0,00 | 9,71 | 0,00 | 0,00 | 715,39 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 2.243,65 | 2.119,13 | 31,23 | 76,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 17,16 |
| - Nứa | 1321 | 68.44 | 55,25 | 0,00 | 13,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Vầu | 1322 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Tre/luồng | 1323 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Lồ ô | 1324 | 2.137,47 | 2.041,00 | 28,23 | 51,08 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 17,16 |
| - Các loài khác | 1325 | 37,74 | 22,88 | 3,00 | 11,86 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 34.096,60 | 26.228,37 | 1.780,10 | 5.922,22 | 0,00 | 0,00 | 5,29 | 12,26 | 0,00 | 148,36 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 12.472,57 | 6.681,41 | 745,19 | 5.040,94 | 0,00 | 0,00 | 0,44 | 0,00 | 0,00 | 4,59 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 21.624,03 | 19.546,96 | 1.034,91 | 881,28 | 0,00 | 0,00 | 4,85 | 12,26 | 0,00 | 143,77 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 27.354,13 | 5.144,96 | 6.505,30 | 6.028,48 | 1.672,22 | 642,44 | 4.912,88 | 48,60 | 3,91 | 2.395,34 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 8.921,16 | 704,32 | 1.886,07 | 1.333,33 | 1.375,98 | 427,16 | 2.433,76 | 15,90 | 0,00 | 744,64 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | 962,59 | 465,29 | 97,23 | 376,13 | 0,00 | 0,00 | 11,20 | 1,87 | 0,00 | 10,87 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 17.470,38 | 3.975,35 | 4.522,00 | 4.319,02 | 296,24 | 215,28 | 2.467,92 | 30,83 | 3,91 | 1.639,83 |
Biểu IV-04: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng
(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tỉnh Đồng Nai Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022
Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023
Đơn vị tính: Diện tích: ha
Tỷ lệ che phủ: %
TT | Đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
TỔNG | 589.775,30 | 172.455,10 | 123.939,20 | 48.515,90 | 8.921,16 | 181.376,26 | 99.939,48 | 34.880,11 | 46.556,67 | 29,24 | |
1 | Huyện Cẩm Mỹ | 46.445,20 | 192,88 | 0,00 | 192,88 | 36,81 | 229,69 | 0,00 | 0,00 | 229,69 | 0,42 |
2 | Huyện Định Quán | 97.135,41 | 32.854,86 | 22.422,75 | 10.432,11 | 1.177,69 | 34.032,55 | 12,43 | 15.398,97 | 18.621,15 | 33,82 |
3 | Huyện Long Khánh | 19.174,97 | 65,32 | 4,80 | 60,52 | 7,51 | 72,83 | 0,00 | 4,80 | 68,03 | 0,34 |
4 | Huyện Long Thành | 43.078,96 | 3.099,85 | 0,00 | 3.099,85 | 369,46 | 3.469,31 | 0,00 | 498,38 | 2.970,93 | 7,20 |
5 | Huyện Nhơn Trạch | 41.078,02 | 8.141,28 | 817,56 | 7.323,72 | 437,45 | 8.578,73 | 0,00 | 6.255,43 | 2.323,30 | 19,82 |
6 | Huyện Tân Phú | 77.595,65 | 44.742,99 | 37.961,08 | 6.781,91 | 260,39 | 45.003,38 | 36.251,77 | 5.377,39 | 3.374,22 | 57,66 |
7 | Huyện Thống Nhất | 24.800,50 | 181,65 | 0,00 | 181,65 | 23,93 | 205,58 | 0,00 | 78,56 | 127,02 | 0,73 |
8 | Huyện Trảng Bom | 32.541,17 | 817,57 | 2,93 | 814,64 | 532,61 | 1.350,18 | 5,67 | 5,96 | 1.338,55 | 2,51 |
9 | Huyện Vĩnh Cửu | 109.086,82 | 70.409,27 | 61.945,64 | 8.463,63 | 1.342,22 | 71.751,49 | 63.669,61 | 11,23 | 8.070,65 | 64,54 |
10 | Huyện Xuân Lộc | 72.486,41 | 10.544,91 | 784,44 | 9.760,47 | 4.513,91 | 15.058,82 | 0,00 | 7.104,96 | 7.953,86 | 14,55 |
11 | Thành phố Biên Hòa | 26.352,14 | 1.404,52 | 0,00 | 1.404,52 | 219,18 | 1.623,70 | 0,00 | 144,43 | 1.479,27 | 5,33 |
Biểu IV-05: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân
(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Tỉnh Đồng Nai Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022
Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết | Nguyên nhân khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | -638,31 | 2.596,23 | 0,00 | 0,00 | -3.270,53 | 0,00 | 0,00 | -127,82 | 0,00 | 163,81 |
A | DIỆN TÍCH RỪNG | 1000 | -361,49 | 0,00 | 2.869,14 | 0,00 | -3.267,29 | 0,00 | 0,00 | -127,15 | 0,00 | 163,81 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | -361,49 | 0,00 | 2.869,14 | 0,00 | -3.267,29 | 0,00 | 0,00 | -127,15 | 0,00 | 163,81 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 163,81 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 163,81 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 163,81 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 163,81 |
2 | Rừng trồng | 1120 | -525,30 | 0,00 | 2.869,14 | 0,00 | -3.267,29 | 0,00 | 0,00 | -127,15 | 0,00 | 0,00 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | -405,29 | 0,00 | 441,25 | 0,00 | -846,54 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | -180,86 | 0,00 | 2.235,92 | 0,00 | -2.289,63 | 0,00 | 0,00 | -127,15 | 0,00 | 0,00 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 60,85 | 0,00 | 191,97 | 0,00 | -131,12 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Trong đó: | 1124 | -171,71 | 0,00 | 19,43 | 0,00 | -191,11 | 0,00 | 0,00 | -0,03 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng trồng cao su | 1125 | -49,23 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -49,23 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng trồng cây đặc sản | 1126 | -122,48 | 0,00 | 19,43 | 0,00 | -141,88 | 0,00 | 0,00 | -0,03 | 0,00 | 0,00 |
II | RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | -361,49 | 0,00 | 2.869,14 | 0,00 | -3.267,29 | 0,00 | 0,00 | -127,15 | 0,00 | 163,81 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | -240,08 | 0,00 | 2.867,59 | 0,00 | -3.267,29 | 0,00 | 0,00 | -4,19 | 0,00 | 163,81 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 1,55 | 0,00 | 1,55 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 | -122,96 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -122,96 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập mặn | 1231 | -122,96 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -122,96 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng trên đất phèn | 1232 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
4 | Rừng trên cát | 1240 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 163,81 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 163,81 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1314 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 11,86 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 11,86 |
| - Nứa | 1321 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Vầu | 1322 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| -Tre/luồng | 1323 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Lồ ô | 1324 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| - Các loài khác | 1325 | 11,86 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 11,86 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 151,95 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 151,95 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 135,96 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 135,96 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 15,99 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 15,99 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 200,83 | 0,00 | -2.869,14 | 0,00 | 3.267,29 | 0,00 | 0,00 | -33,51 | 0,00 | -163,81 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | -276,82 | 2.596,23 | -2.869,14 | 0,00 | -3,24 | 0,00 | 0,00 | -0,67 | 0,00 | 0,00 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 | -148,19 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | -148,19 |
3 | Diện tích khác | 2030 | 625,84 | -2.596,23 | 0,00 | 0,00 | 3.270,53 | 0,00 | 0,00 | -32,84 | 0,00 | -15,62 |
- 1Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 3Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022
- 4Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 5Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
- 6Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2023
- 7Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố số liệu hiện trạng rừng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Yên Bái năm 2022
- 8Quyết định 490/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2022
- 9Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 về công bố hiện trạng rừng Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
- 10Quyết định 2346/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng Thành phố Hà Nội năm 2022
- 11Quyết định 225/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Bình Phước năm 2023
- 12Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022
- Số hiệu: 614/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra