Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 614/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 03 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 582/TTr-SNN ngày 16 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022 như sau:

TT

Hạng mục

Tổng cộng (ha)

Phân theo mục đích sử dụng

Đặc dụng (ha)

Phòng hộ (ha)

Sản xuất

Cộng (ha)

Trong quy hoạch 3 loại rừng (ha)

Ngoài quy hoạch 3 loại rừng (ha)

Tổng diện tích (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

181.376,26

99.939,48

34.880,11

46.556,67

30.655,39

15.901,28

1

Diện tích có rừng

172.455,10

99.463,89

34.008,65

38.982,56

28.069,73

10.912,83

1.1

Rừng tự nhiên

123.939,20

95.656,71

16.050,58

12.231,91

11.605,52

626,39

1.2

Rừng trồng

48.515,90

3.807,18

17.958,07

26.750,65

16.464,21

10.286,44

2

Diện tích chưa thành rừng

27.414,90

4.677,23

6.152,42

16.585,25

7.852,93

8.732,32

2.1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

8.921,16

475,59

871,46

7.574,11

2.585,66

4.988,45

2.2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

962,59

449,40

144,46

368,73

368,73

 

2.3

Diện tích khác

17.531,15

3.752,24

5.136,50

8.642,41

4.898,54

3.743,87

Theo kết quả theo dõi diễn biến rừng năm 2022, Diện tích rừng tính tỷ lệ che phủ là 172.455,10 ha, tỷ lệ che phủ của tỉnh Đồng Nai năm 2022 là 29,24%.

(Số liệu chi tiết hiện trạng rừng năm 2022 theo hệ thống biểu đính kèm)

+ Biểu IV-02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng;

+ Biểu IV-03: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo loại chủ rừng và tổ chức được giao quản lý;

+ Biểu IV-04: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng;

+ Biểu IV-05: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân.

Điều 2. Số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022 được công bố làm căn cứ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định tại Điều 102 Luật Lâm nghiệp năm 2017.

Số liệu hiện trạng, diện tích rừng làm căn cứ để các Sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các cấp nghiên cứu, hoạch định các chủ trương, chính sách đảm bảo mục tiêu phát triển rừng bền vững, phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hàng năm và làm cơ sở để cập nhật diễn biến rừng những năm tiếp theo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh (Đ/c Phi);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN
(Khoa/91. Qdcongbohtr/20.2)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

Biểu số IV-02: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng

(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Tỉnh Đồng Nai                 Kỳ báo cáo: từ 01/01/2022 đến 31/12/2022                            Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023

Đơn vị tính: ha.

TT

Phân loại rừng

Diện tích đầu kỳ

Diện tích thay đổi

Diện tích cuối kỳ

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Cộng

Vườn quốc gia

Khu dự trữ thiên nhiên

Khu bảo tồn loài, sinh cảnh

Khu bảo vệ cảnh quan

Khu rừng nghiên  cứu

Cộng

Đầu nguồn

Rừng bảo vệ nguồn nước

Rừng phòng hộ biên giới

Rừng chắn gió, chắn cát

Rừng chắn sóng, lấn biển

Cộng

Trong quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch 3 loại rừng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

182.014,57

-638,31

181.376,26

99.939,48

38.260,78

61.673,03

0,00

0,00

5,67

34.880,11

27.964,68

6.915,43

0,00

0,00

0,00

46.556,67

30.655,39

15.901,28

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

172.816,59

-361,49

172.455,10

99.463,89

38.194,04

61.264,18

0,00

0,00

5,67

34.008,65

27258,08

6.750,57

0,00

0,00

0,00

38.982,56

28.069,73

10.912,83

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

172.816,59

-361,49

172.455,10

99.463,89

38.194,04

61.264,18

0,00

0,00

5,67

34.008,65

27.258,08

6.750,57

0,00

0,00

0,00

38.982,56

28.069,73

10.912,83

1

Rừng tự nhiên

1110

123.775,39

163,81

123.939,20

95.656,71

37.808,69

57.848,02

0,00

0,00

0,00

16.050,58

15.343,63

706,95

0,00

0,00

0,00

12231,91

11.605,52

626,39

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

123.775,39

163,81

123.939,20

95.656,71

37.808,69

57.848,02

0,00

0,00

0,00

16.050,58

15.343,63

706,95

0,00

0,00

0,00

12231,91

11.605,52

626,39

2

Rừng trồng

1120

49.041,20

-525,30

48.515,90

3.807,18

385,35

3.416,16

0,00

0,00

5,67

17.958,07

11.914,45

6.043,62

0,00

0,00

0,00

26.750,65

16.464,21

10.286,44

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

8.754,79

-405,29

8.349,50

2.456,71

385,35

2.065,69

0,00

0,00

5,67

154,48

149,79

4,69

0,00

0,00

0,00

5.738,31

1.974,43

3.763,88

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

38.356,46

-180,86

38.175,60

42,88

0,00

42,88

0,00

0,00

0,00

17.803,46

11.764,53

6.038,93

0,00

0,00

0,00

20.32926

14.203,37

6.125,89

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

1.929,95

60,85

1.990,80

1.307,59

0,00

1.30709

0,00

0,00

0,00

0,13

0,13

0,00

0,00

0,00

0,00

683,08

286,41

396,67

 

Trong đó:

1124

13.029,41

-171,71

12.857,70

1.204,24

147,40

1.056,84

0,00

0,00

0,00

6.212,72

6.212,72

0,00

0,00

0,00

0,00

5.440,74

5.422,17

18,57

 

- Rừng trồng cao su

1125

1264,74

-49,23

1.215,51

63,83

0,00

63,83

0^00

0,00

0,00

456,08

456,08

0,00

0,00

0,00

0,00

695,60

691,34

4,26

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

11.764,67

-122,48

11.642,19

1.140,41

147,40

993,01

0,00

0,00

0,00

5.756,64

5.756,64

0,00

0,00

0,00

0,00

4.745,14

4.730,83

14,31

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

172.816,59

-361,49

172.455,10

99.463,89

38.194,04

61.264,18

0,00

0,00

5,67

34.008,65

27.258,08

6.750,57

0,00

0,00

0,00

38.982,56

28.069,73

10.912,83

1

Rừng trên núi đất

1210

165.919,26

-240,01

165.679,18

99.463,89

38.194,04

61.264,1

0,00

0,00

5,67

27.418,11

27.256,53

161,67

0,00

0,00

0,00

38.797,14

28.069,73

10.727,41

2

Rừng trên núi đá

1220

0,00

1,55

1,55

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,55

1,55

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

6.897,33

-122,91

6.774,37

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

6.588,95

0,00

6.588,95

0,00

0,00

0,00

185,42

0,00

185,42

 

- Rừng ngập mặn

1231

6.897,33

-122,96

 6.774,37

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

6.588,95

0,00

6.588,95

0,00

0,00

0,00

185,42

0,00

185,42

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

123.775,39

163,81

123.939,20

95.656,71

37.808,69

57.848,02

0,00

0,00

0,00

16.050,58

15.343,63

706,95

0,00

0,00

0,00

12.231,91

11.605,52

626,39

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

87.598,95

0,00

87.598,95

67.839,78

20.150,32

47.689,46

0,00

0,00

0,00

12.905,97

12.199,02

706,95

0,00

0,00

0,00

6.853,20

6.227,96

625,24

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

87.598,65

0,00

87.598,65

67.839,78

20.150,32

47.689,46

0,00

0,00

0,00

12.905,67

12.198,72

706,95

0,00

0,00

0,00

6.853,20

6.227,96

625,24

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

0,30

0,00

0,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,30

0,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

2.231,79

11,86

2.243,65

2.119,13

2.087,05

32,08

0,00

0,00

0,00

77,99

77,99

0,00

0,00

0,00

0,00

46,53

45,38

1,15

 

- Nứa

1321

68,44

0,00

68,44

55,25

55,25

0,00

0,00

0,00

0,00

13,19

13,19

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Vầu

1322

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Lồ ô

1324

2.137,47

0,00

2.137,47

2.041,00

2.012,02

28,98

0,00

0,00

0,00

64,80

64,80

0,00

0,00

0,00

0,00

31,67

30,52

1,15

 

- Các loài khác

1325

25,88

11,86

37,74

22,88

19,78

3,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

14,86

14,86

0,00

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

33.944,65

151,95

34.096,60

25.697,80

15.571,32

10.126,48

0,00

0,00

0,00

3.066,62

3.066,62

0,00

0,00

0,00

0,00

5.332,18

5.332,18

0,00

 

- Gỗ là chính

1331

12.336,61

135,96

12.472,57

6.577,80

5.652,52

925,28

0,00

0,00

0,00

1.738,26

1.738,26

0,00

0,00

0,00

0,00

4.156,51

4.156,51

0,00

 

-Tre nứa là chính

1332

21.608,04

15,99

21.624,03

19.120,00

9.918.80

9.201,20

0,00

0,00

0,00

1.328,36

1.328,36

0,00

0,00

0,00

0,00

1.175,67

1.175,67

0,00

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

27.214,07

200,83

27.414,90

4.677,23

2.741,02

1.936,06

0,00

0,00

0,13

6.152,42

3.021,87

3.130,57

0,00

0,00

0,06

16.585,25

7.852,93

8.732,32

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

9.197,99

-276,82

8.921,16

475,59

66,74

408,85

0,00

0,00

0,00

871,46

706,60

164,86

0,00

0,00

0,00

7.574,11

2.585,66

4.988,45

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

1.110,71

-148,19

962,59

449,46

81,50

357,90

0,00

0,00

0,00

144,46

57,35

87,11

0,00

0,00

0,00

368,73

368,73

0,00

3

Diện tích khác

2030

16.905,31

625,84

17.531,1

3.752,24

 2.592,78

1.159,33

0,00

0,00

 0,13

 5.136,50

2.257,92

2.878,58

0,00

0,00

0,00

8.642,41

4.898,54

3.743,87

 

Biểu số IV-03: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý

(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Tỉnh Đồng Nai                                  Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022

Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Tổng

BQL Rừng ĐD

BQL rừng PH

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

181.376,26

104.113,60

34.023,59

21.214,89

3.251,32

1.003,18

11.054,71

127,93

72,04

6.515,00

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

172.455,10

103.409,28

32.137,52

19.881,56

1.875,34

576,02

8.620,95

112,03

72,04

5.770,36

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

172.455,10

103.409,28

32.137,52

19.881,56

1.875,34

576,02

8.620,95

112,03

72,04

5.770,36

1

Rừng tự nhiên

1110

123.939,20

97.430,44

14.138,63

10.842,73

619,23

0,00

15,00

12,26

0,00

880,91

 

Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Rừng thứ sinh

1112

123.939,20

97.430,44

14.138,63

10.842,73

619,23

0,00

15,00

12,26

0,00

880,91

2

Rừng trồng

1120

48.515,90

5.978,84

17.998,89

9.038,83

1.256,11

576,02

8.605,95

99,77

72,04

4.889,45

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

8.349,50

4.324,79

18,97

94,35

554,91

180,53

1.686,93

32,37

72,04

1.384,61

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

38.175.60

60,05

17.979,79

8.944,48

701,20

393,10

6.525,29

67,31

0,00

3.504,38

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

1.990,80

1.594,00

0,13

0,00

0,00

2,39

393,73

0,09

0,00

0,46

 

Trong đó:

1124

12.575,06

2.320,80

4.650,20

646,48

1,10

4,48

2.481,10

8,60

0,00

2.462,30

 

- Rừng trồng cao su

1125

1.215,51

137,89

870,65

12,84

0,00

0,00

130,84

0,00

0,00

63,29

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

11.359,55

2.182,91

3.779,55

633,64

1,10

4,48

2.350,26

8,60

0,00

2.399,01

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

172.455,10

103.409,28

32.137,52

19.881,56

1.875,34

576,02

8.620,95

112,03

72,04

5.770,36

1

Rừng trên núi đất

1210

165.679,18

103.409,28

25.548,57

19.881,56

1.875,34

547,48

8.469,90

112,03

72,04

5.762,98

2

Rừng trên núi đá

1220

1,55

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,55

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

6.774,37

0,00

6.588,95

0,00

0,00

28,54

151,05

0,00

0,00

5,83

 

- Rừng ngập mặn

1231

6.774,37

0,00

6.588,95

0,00

0,00

28,54

151,05

0,00

0,00

5,83

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

0,00

0,0C

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

123.939,20

97.430,44

14.138,63

10.842,73

619,23

0,00

15,00

12,26

0,00

880,91

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

87.598,95

69.082,94

12.327,30

4.844,35

619,23

0,00

9,71

0,00

0,00

715,39

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

87.598,65

69.082,94

12.327.00

4.844,35

619,23

0,00

9,71

0,00

0,00

715,39

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

2.243,65

2.119,13

31,23

76,13

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

17,16

 

- Nứa

1321

68.44

55,25

0,00

13,19

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Vầu

1322

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Lồ ô

1324

2.137,47

2.041,00

28,23

51,08

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

17,16

 

- Các loài khác

1325

37,74

22,88

3,00

11,86

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

34.096,60

26.228,37

1.780,10

5.922,22

0,00

0,00

5,29

12,26

0,00

148,36

 

- Gỗ là chính

1331

12.472,57

6.681,41

745,19

5.040,94

0,00

0,00

0,44

0,00

0,00

4,59

 

- Tre nứa là chính

1332

21.624,03

19.546,96

1.034,91

881,28

0,00

0,00

4,85

12,26

0,00

143,77

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

27.354,13

5.144,96

6.505,30

6.028,48

1.672,22

642,44

4.912,88

48,60

3,91

2.395,34

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

8.921,16

704,32

1.886,07

1.333,33

1.375,98

427,16

2.433,76

15,90

0,00

744,64

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

962,59

465,29

97,23

376,13

0,00

0,00

11,20

1,87

0,00

10,87

3

Diện tích khác

2030

17.470,38

3.975,35

4.522,00

4.319,02

296,24

215,28

2.467,92

30,83

3,91

1.639,83

 

Biểu IV-04: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng

(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Tỉnh Đồng Nai                                     Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022

Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023

Đơn vị tính: Diện tích: ha

Tỷ lệ che phủ: %

TT

Đơn vị

Tổng diện tích tự nhiên

Tổng diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Phân loại theo mục đích sử dụng

Tỷ lệ che phủ rừng

Diện tích rừng trồng đã thành rừng

Diện tích rừng trồng chưa thành rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

TỔNG

589.775,30

172.455,10

123.939,20

48.515,90

8.921,16

181.376,26

99.939,48

34.880,11

46.556,67

29,24

1

Huyện Cẩm Mỹ

46.445,20

192,88

0,00

192,88

36,81

229,69

0,00

0,00

229,69

0,42

2

Huyện Định Quán

97.135,41

32.854,86

22.422,75

10.432,11

1.177,69

34.032,55

12,43

15.398,97

18.621,15

33,82

3

Huyện Long Khánh

19.174,97

65,32

4,80

60,52

7,51

72,83

0,00

4,80

68,03

0,34

4

Huyện Long Thành

43.078,96

3.099,85

0,00

3.099,85

369,46

3.469,31

0,00

498,38

2.970,93

7,20

5

Huyện Nhơn Trạch

41.078,02

8.141,28

817,56

7.323,72

437,45

8.578,73

0,00

6.255,43

2.323,30

19,82

6

Huyện Tân Phú

77.595,65

44.742,99

37.961,08

6.781,91

260,39

45.003,38

36.251,77

5.377,39

3.374,22

57,66

7

Huyện Thống Nhất

24.800,50

181,65

0,00

181,65

23,93

205,58

0,00

78,56

127,02

0,73

8

Huyện Trảng Bom

32.541,17

817,57

2,93

814,64

532,61

1.350,18

5,67

5,96

1.338,55

2,51

9

Huyện Vĩnh Cửu

109.086,82

70.409,27

61.945,64

8.463,63

1.342,22

71.751,49

63.669,61

11,23

8.070,65

64,54

10

Huyện Xuân Lộc

72.486,41

10.544,91

784,44

9.760,47

4.513,91

15.058,82

0,00

7.104,96

7.953,86

14,55

11

Thành phố Biên Hòa

26.352,14

1.404,52

0,00

1.404,52

219,18

1.623,70

0,00

144,43

1.479,27

5,33

 

Biểu IV-05: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân

(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Tỉnh Đồng Nai                         Kỳ báo cáo: từ: 01/01/2022 đến: 31/12/2022

Ngày tạo báo cáo: 31/01/2023

Đơn vị tính: ha

TT

Phân loại rừng

Diện tích thay đổi

Trồng rừng

Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng

Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng

Khai thác rừng

Cháy rừng

Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng

Chuyển mục đích sử dụng

Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết

Nguyên nhân khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)

0000

-638,31

2.596,23

0,00

0,00

-3.270,53

0,00

0,00

-127,82

0,00

163,81

A

DIỆN TÍCH RỪNG

1000

-361,49

0,00

2.869,14

0,00

-3.267,29

0,00

0,00

-127,15

0,00

163,81

I

RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

1100

-361,49

0,00

2.869,14

0,00

-3.267,29

0,00

0,00

-127,15

0,00

163,81

1

Rừng tự nhiên

1110

163,81

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

163,81

 

- Rừng nguyên sinh

1111

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng thứ sinh

1112

163,81

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

163,81

2

Rừng trồng

1120

-525,30

0,00

2.869,14

0,00

-3.267,29

0,00

0,00

-127,15

0,00

0,00

 

- Trồng mới trên đất chưa có rừng

1121

-405,29

0,00

441,25

0,00

-846,54

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có

1122

-180,86

0,00

2.235,92

0,00

-2.289,63

0,00

0,00

-127,15

0,00

0,00

 

- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác

1123

60,85

0,00

191,97

0,00

-131,12

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

Trong đó:

1124

-171,71

0,00

19,43

0,00

-191,11

0,00

0,00

-0,03

0,00

0,00

 

- Rừng trồng cao su

1125

-49,23

0,00

0,00

0,00

-49,23

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng trồng cây đặc sản

1126

-122,48

0,00

19,43

0,00

-141,88

0,00

0,00

-0,03

0,00

0,00

II

RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

1200

-361,49

0,00

2.869,14

0,00

-3.267,29

0,00

0,00

-127,15

0,00

163,81

1

Rừng trên núi đất

1210

-240,08

0,00

2.867,59

0,00

-3.267,29

0,00

0,00

-4,19

0,00

163,81

2

Rừng trên núi đá

1220

1,55

0,00

1,55

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Rừng trên đất ngập nước

1230

-122,96

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-122,96

0,00

0,00

 

- Rừng ngập mặn

1231

-122,96

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-122,96

0,00

0,00

 

- Rừng trên đất phèn

1232

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng ngập nước ngọt

1233

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

4

Rừng trên cát

1240

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

III

RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

1300

163,81

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

163,81

1

Rừng gỗ tự nhiên

1310

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá

1311

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá rộng rụng lá

1312

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ lá kim

1313

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim

1314

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Rừng tre nứa

1320

11,86

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

11,86

 

- Nứa

1321

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Vầu

1322

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

-Tre/luồng

1323

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Lồ ô

1324

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

- Các loài khác

1325

11,86

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

11,86

3

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1330

151,95

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

151,95

 

- Gỗ là chính

1331

135,96

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

135,96

 

- Tre nứa là chính

1332

15,99

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

15,99

4

Rừng cau dừa

1340

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

B

DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG

2000

200,83

0,00

-2.869,14

0,00

3.267,29

0,00

0,00

-33,51

0,00

-163,81

1

Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng

2010

-276,82

2.596,23

-2.869,14

0,00

-3,24

0,00

0,00

-0,67

0,00

0,00

2

Diện tích khoanh nuôi tái sinh

2020

-148,19

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-148,19

3

Diện tích khác

2030

625,84

-2.596,23

0,00

0,00

3.270,53

0,00

0,00

-32,84

0,00

-15,62

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2022

  • Số hiệu: 614/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản