Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 446/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hà;

Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Hà tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2092/TTr-STNMT ngày 11/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01/CH kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02/CH kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04/CH kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 09 công trình, dự án với tổng diện tích là 39,78 ha. Trong đó:

- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 32,74 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 7,04 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.

Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,113 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Hà được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Hà và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Sơn Hà:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Hà để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Hà và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, đảm bảo đúng quy định.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Hà và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Hà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, CB-TH;
- Lưu: VT, KTNak556.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích 2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xà Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

72.826,30

5.676,20

3.973,64

4.873,21

6.582,09

6.831,94

6.421,40

2.616,24

2.707,16

3.835,69

3.632,11

2.435,37

4.434,30

14.294,89

4.512,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.276,04

4.993,35

3.590,28

4.619,42

5.999,27

6.141,79

6.120,77

2.297,90

2.349,30

3.592,42

3.384,01

2.150,03

4.117,36

13.661,75

4.258,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

3.209,91

142,94

376,81

422,54

152,88

147,83

243,28

180,27

193,25

198,04

237,91

149,46

257,14

316,83

190,71

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.819,31

112,12

376,81

400,50

145,65

133,88

207,69

155,72

152,02

144,59

204,90

130,05

206,43

278,99

169,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10.925,19

533,69

1.112,16

923,80

825,43

569,03

705,56

968,74

1.130,21

702,10

828,04

692,33

661,03

737,67

535,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.596,97

822,55

937,93

457,92

284,79

1.089,11

703,18

378,68

249,27

985,25

514,65

222,15

890,39

2.219,14

841,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.173,25

2.138,13

85,12

1.119,28

2.475,11

3.639,98

3.413,78

214,48

497,67

708,82

746,01

68,55

800,69

9.129,37

2.136,24

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.364,14

1.354,97

1.077,23

1.695,60

2.260,87

695,85

1.054,71

555,43

278,72

998,20

1.056,38

1.017,54

1.508,11

1.257,59

552,96

 

Tr.đó: đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

142,95

7,43

 

21,38

38,18

 

6,56

 

 

 

15,58

1,50

1,46

29,79

21,07

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

6,42

1,07

1,02

0,14

0,20

 

0,25

0,30

0,18

 

1,02

 

 

1,15

1,09

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.905,52

667,91

373,77

237,18

498,01

606,86

280,57

294,83

307,61

222,15

208,55

243,61

271,99

509,83

182,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

85,05

11,61

30,39

4,44

 

 

 

 

 

 

 

 

13,34

25,28

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,43

3,67

 

 

 

0,20

 

 

0,11

 

0,12

0,20

 

0,13

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,30

 

18,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,16

1,22

0,40

0,03

 

 

 

0,12

 

0,15

 

0,12

0,51

0,27

0,33

2.6

Đất cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

15,79

 

2,37

0,50

 

 

 

 

 

1,83

 

11,09

 

 

 

2.7

Đt cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xut VLXD, làm đồ gốm

SKX

56,26

0,38

 

 

 

34,37

 

 

 

0,25

 

20,95

 

0,32

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cp huyện, cp xã

DHT

2.011,89

434,15

107,86

78,34

105,92

326,36

75,20

100,16

198,85

77,38

65,65

141,53

65,87

173,36

61,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

721,89

102,33

78,23

45,77

72,27

38,86

38,99

40,94

36,61

66,55

36,29

25,44

45,22

60,27

34,14

-

Đất thủy lợi

DTL

592,02

287,31

9,71

1,08

6,85

248,76

6,87

12,33

2,76

0,47

0,98

2,93

3,26

4,36

4,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,68

2,47

 

0,97

0,06

 

0,10

 

0,04

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,23

1,64

0,16

0,25

0,19

0,07

0,22

0,13

0,19

0,18

0,37

0,14

0,23

0,13

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

46,47

7,60

3,59

5,74

1,95

2,25

2,98

2,10

1,34

2,42

3,54

2,33

2,45

5,05

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,54

1,51

1,91

2,14

1,05

0,66

0,85

1,29

2,89

 

1,81

 

1,67

0,91

0,84

-

Đt công trình năng lượng

DNL

468,23

13,50

2,51

0,35

18,99

23,96

14,08

33,51

151,82

0,42

12,51

105,15

2,97

85,55

2,91

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,95

0,15

0,07

0,02

0,04

0,12

0,16

0,04

0,04

0,02

0,03

0,02

0,02

0,16

0,04

-

Đất di tích lịch sử

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,60

0,91

 

0,30

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,27

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

152,09

16,17

11,20

21,45

4,52

11,67

10,95

8,20

3,14

7,31

10,13

5,53

10,06

16,25

15,51

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,92

0,55

0,49

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

0,65

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

4,66

0,33

0,12

0,67

0,41

0,43

0,41

0,28

0,29

0,23

0,19

0,26

0,25

0,20

0,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,56

224

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

1,83

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

801,04

 

102,43

90,45

58,87

52,72

69,16

63,46

53,65

61,72

63,13

44,18

46,75

56,82

37,70

2.14

Đất tại đô thị

ODT

94,30

94,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,17

6,50

1,10

0,53

0,48

0,26

0,28

0,40

0,28

0,32

0,56

0,75

0,56

0,36

0,78

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,86

1,77

0,03

 

0,03

 

0,27

0,72

 

 

 

 

0,04

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,17

 

 

 

 

 

0,03

0,13

 

 

 

0,01

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.789,24

111,16

110,78

62,22

332,30

192,51

134,73

129,57

54,43

80,27

78,90

24,52

144,59

251,27

81,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dng

CSD

644,75

14,94

9,59

16,61

84,80

83,29

20,06

23,51

50,24

21,13

39,55

41,72

44,94

123,32

71,04

4

Đất đô thị

KDT

5.676,20

5.676,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích 2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xà Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đt nông nghiệp

NNP

174,60

18,12

14,40

1,78

14,17

18,18

11,78

19,01

41,70

1,88

3,70

24,00

3,06

 

2,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

22,71

6,87

4,75

0,68

0,76

1,12

0,31

1,92

3,40

 

0,90

2,00

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,40

6,87

4,75

0,40

0,17

1,12

0,17

1,62

3,40

 

0,90

2,00

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

86,12

2,97

5,64

0,28

5,21

8,57

1,05

1,10

38,13

 

2,80

20,34

 

 

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

34,21

8,15

4,01

0,72

5,89

2,67

7,10

1,00

 

1,88

 

 

 

 

2,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,42

 

 

 

2,21

 

2,21

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,15

0,13

 

0,10

0,10

5,82

1,12

14,99

0,17

 

 

1,66

3,06

 

 

 

Tr.đó: đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đt làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

208,68

2,70

 

0,32

0,45

3,43

0,26

13,56

109,40

 

6,32

71,20

 

1,04

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xut phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xut VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cp huyện, cp xã

DHT

2,34

0,90

 

0,22

0,26

0,11

 

0,41

 

 

 

 

 

0,44

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,96

0,18

 

 

0,26

0,11

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,26

0,04

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1,34

 

 

0,10

0,10

0,50

0,10

0,15

0,29

 

0,02

 

 

0,08

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

1,13

1,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,54

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,20

 

0,08

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,45

0,07

 

 

0,09

2,82

0,16

13,00

109,11

 

6,20

71,00

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

192,76

23,02

15,82

2,94

15,45

18,53

13,75

19,40

41,70

10,39

4,32

24,19

1,19

0,98

1,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

24,67

7,22

5,22

0,80

0,79

1,12

0,64

2,27

3,40

0,12

0,93

2,00

0,03

0,05

0,05

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

22,99

7,20

5,22

0,52

0,20

1,12

0,50

1,62

3,40

0,12

0,93

2,00

0,03

0,05

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

93,51

4,22

6,37

0,39

5,76

8,74

2,13

1,14

38,13

0,23

3,29

20,53

0,78

0,83

0,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,94

11,44

4,13

1,65

5,89

2,77

7,60

1,00

 

7,04

0,04

 

0,32

0,04

0,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,42

 

 

 

2,21

 

2,21

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28,22

0,13

0,10

0,10

0,80

5,90

1,17

14,99

0,17

3,00

0,05

1,66

0,05

0,05

0,05

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

4,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

3,80

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đất ở chuyển sang đất

PKO/OCT

0,22

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ - TỈNH QUẢNG NGÃI

(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Di Lăng

Xã Sơn Hạ

Xã Sơn Thành

Xã Sơn Nham

Xã Sơn Bao

Xã Sơn Linh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Trung

Xã Sơn Thượng

Xã Sơn Cao

Xã Sơn Hải

Xã Sơn Thủy

Xã Sơn Kỳ

Xã Sơn Ba

(1)

(2)

(3)

(4=5+.+18)

(5)

(6)

(12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sn xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,65

 

0,11

 

0,07

0,88

0,06

3,70

1,50

 

0,16

10,00

0,06

0,06

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

16,65

 

0,11

 

0,07

0,88

0,06

3,70

1,50

 

0,16

10,00

0,06

0,06

0,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt công trình năng lượng

DNL

16,65

 

0,11

 

0,07

0,88

0,06

3,70

1,50

 

0,16

10,00

0,06

0,06

0,06

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ tr...)

1

Đường ĐH.72 (Sơn Nham - Sơn Kỳ)

3,00

Sơn Cao

Sơn Linh

Sơn Nham

 

Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;

1.000,00

 

 

1.000,00

 

 

 

2

Đường Hà Thành - Sơn Giang - Hải Giá (nối tiếp)

4,80

Sơn Giang

Sơn Trung

 

Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;

3.000,00

 

 

3.000,00

 

 

 

3

Đường Huyện đội - Nước Bung

2,51

TT. Di Lăng

Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng

Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;

13.500,00

 

 

13.500,00

 

 

 

4

Khc phục sạt lở khu dân cư Đồi Gu, thị trấn Di Lăng

1,50

TT. Di Lăng

Tờ BĐĐC số 02 TT Di Lăng

Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;

700,00

 

700,00

 

 

 

 

5

Khu dân cư An Thịnh

5,00

TT. Di Lăng

Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng

Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương;

18.000,00

 

 

18.000,00

 

 

 

6

Khắc phục Cầu Sơn Giang - Sơn Linh (xã Sơn Linh, Sơn Giang, huyện Sơn Hà)

2,50

Sơn Giang và Sơn Linh

Tờ BĐĐC 662560 xã Sơn Linh

Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai kinh phí hỗ trợ khc phục hậu quả thiên tai năm 2021

4.000,00

4.000,00

 

 

 

 

 

7

Trụ sở làm việc Đội Quản lý trật tự huyện Sơn Hà

0,13

Thị trấn Di Lăng

 

Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của Chủ tịch UBND huyn Sơn Hà về việc phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ và GPMB để xây dựng CT: Trụ sở làm việc Đội Quản lý trật tự đô thị huyện Sơn Hà; ĐĐXD: TDP Gò Dép, TT Di Lăng, huyện Sơn Hà

0,000119

 

 

0,000119

 

 

 

8

Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (phần mở rộng)

13,30

Sơn Hạ

Tờ BĐĐC cơ sở số 674560; Tờ BĐĐC cơ sở số 6, 7 tỷ lệ 1:5000

Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện Sơn Hà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

6.000

 

 

6.000

 

 

Trước đây đăng ký dự án là Bồi thường, GPMB cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà

Tổng

32,74

 

 

 

46.200,00

4.000,00

700,00

41.500,00

0,00

0,00

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DƯ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH
(ha)

Địa điểm
(đến cấp xã)

Trong đó

Tình hình giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I. Công trình ngoài ngân sách

1

Thủy điện ĐăkBa; Hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110Kv

7,04

Sơn Bao, Sơn Thượng, TT Di Lăng

 

 

 

 

Đhoàn thiện các thủ tục về đất đai

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, Quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã, phường

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Trụ sở công an xã Sơn Ba

0,113

xã Sơn Ba

Sơn Ba

Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về chủ trương đầu tư dự án nhà làm việc công an các xã thuộc huyện Sơn Hà, Tư Nghĩa Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2021 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

Đã đo vẽ bản đồ trích đo địa chính khu đất Đất UBND xã quản lý (NTD)

1

TỔNG

0,113

 

 

 

0

0

0

0

0

0

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÀ

(Kèm theo Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Đường ĐH.72 (Sơn Nham - Sơn Kỳ)

3,00

0,50

 

Sơn Cao

Sơn Linh

Sơn Nham

 

 

2

Đường Hà Thành - Sơn Giang - Hải Giá (nối tiếp)

4,80

1,80

 

Sơn Giang

Sơn Trung

 

 

3

Đường Huyện đội - Nước Bung

2,51

2,00

 

TT. Di Lăng

Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng

 

4

Khu dân cư An Thịnh

5,00

4,00

 

TT. Di Lăng

Tờ BĐĐC 665548 TT Di Lăng

 

5

Đường Sơn Thượng - Sơn Tinh

10,11

0,07

 

Sơn Thượng

Tờ BĐĐC CS 656548; 659548; 662545; 662545-9; số 17; 18 xã Sơn Thượng

 

6

Khắc phục Cầu Sơn Giang - Sơn Linh (xã Sơn Linh, Sơn Giang, huyện Sơn Hà)

2,50

0,50

 

Sơn Giang và Sơn Linh

Tờ BĐĐC 662560 xã Sơn Linh

 

7

Trụ sở làm việc Đội Quản lý trật tự huyện Sơn Hà

0,1256

0,0914

 

Di Lăng

Trích đo địa chính

 

8

Thủy điện Trà Khúc 1

299,31

6,9000

 

Sơn Giang, Sơn Trung, Sơn Thượng, TT Di Lăng

Trích đo địa chính

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

9

Thủy điện ĐăkBa; Hạng mục: Đấu nối nhà máy thủy điện ĐăkBa vào lưới điện quốc gia đường dây 110Kv

0,76

0,1500

 

Sơn Bao, Sơn Thượng, TT Di Lăng

Tờ BĐĐC cơ sở số: Sơn Thượng: 662545-2; TT Di Lăng: 665548-4, 665548-2; Sơn Bao: 662542-3, 662545-1, 665545-8, 665545-6

 

10

Thủy điện Sơn Nham

24,64

0,7300

4,42

Sơn Linh, Sơn Nham

 

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Hà tại QĐ 149 ngày 13/3/2020

11

Đường ĐH 77 (Di Lăng - Sơn Bao)

2,83

0,3000

 

Sơn Bao, TT Di Lăng

 

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021

12

Đường tránh tây thị trấn Di Lăng

4,70

0,7200

 

TT. Di Lăng

 

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021

13

Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà; hạng mục xây dựng hạ tầng kỹ thuật vị trí CN-05-06 thuộc đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 Cụm Công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà

5,00

1,0000

 

Sơn Hạ

 

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà tại QĐ 1391 ngày 31/12/2021

14

Cụm công nghiệp Sơn Hạ, huyện Sơn Hà (phần mở rộng)

13,30

3,75

 

Sơn Hạ

 

 

Tổng

378,59

22,51

4,42