Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 461/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;

Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2017/TTr-STNMT ngày 06/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.

a). Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 09 công trình, dự án với tổng diện tích là 67,82ha. Trong đó:

- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi đất: 06 công trình, dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 18,43ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và 01 công trình, dự án diện tích 38,07ha phải thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 11,32ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Phụ biu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của thành phố Quảng Ngãi được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Tư Nghĩa:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong163)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
P
HÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 1

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn La Hà

Thị Trấn Sông Vệ

Xã Diên Nghĩa

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

(1)

(2

(3)

(6)=(7) + ...+(20) hoc

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20560.80

466.84

265.15

717.17

1047.75

986.41

2552.69

1455.97

446.34

662.03

3790.36

3925.88

1504.16

1450.45

1289.61

1

Đất nông nghiệp

NNP

15539.89

148.92

109.91

464.66

691.49

58036

1899.90

805.59

307.30

419.92

3635.01

3473.71

1149.54

978.43

875.16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3964.69

66.15

54.54

181.43

399.11

24049

533.36

217.70

142.49

199.48

64.19

449.47

289.48

680.34

446.48

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

3899.40

66.15

54.54

181.43

399.11

240.49

511.27

217.70

142.49

199.48

38.54

446.99

274.39

680.34

446.48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4482.86

68.28

55.38

246.92

266.54

231.46

800.89

283.81

158.59

143.71

73.53

863.21

582.59

289.64

418.32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1022.97

13.93

 

30.32

18.51

34.32

200.93

161.39

6.20

31.79

72.97

297.11

137.16

7.96

10.36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2516.80

 

 

 

 

 

110.42

 

 

 

2187.89

218.49

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

3423.74

 

 

0.93

 

 

237.48

136.93

 

42.42

1236.00

1639.13

130.85

 

 

 

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng t nhiên

RSN

435.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

329.69

105.36

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

96.33

 

 

0.17

7.34

74.10

3.08

5.76

0.02

 

0.42

4.96

 

0.49

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

32.50

0.56

 

4.90

 

 

13.73

 

 

2.52

 

1.33

9.46

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4727.17

309.90

154.33

243.09

347.01

395.35

647.09

474.35

135.33

224.21

151.77

430.33

348.06

458.25

408.10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

86.96

2.50

 

 

 

 

4.48

 

 

 

6533

1.69

12.95

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11.70

1.87

0.06

 

 

 

949

0.10

 

 

0.06

 

 

0.14

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25.55

11.59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.96

 

2.5

Đất thuơng mại, dch vụ

TMD

86.84

8.61

0.86

3 57

4.79

6.85

3.15

0.46

0.08

1.54

 

10.93

14.07

16.68

15.26

2.6

Đất có cơ sở sn xut phi nông nghiệp

SKC

20.95

4 89

0.05

 

 

1.28

6.46

1.20

 

 

 

 

6.43

0.65

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59.49

 

 

 

 

 

30.11

5.03

 

5.74

 

5.19

9.82

3.60

 

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

2107.96

147.82

62.31

114.94

144.12

170.65

366.14

130.51

53.26

112.36

30.02

218.96

163.86

195.16

197.84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

895.73

68.52

29.98

70.61

47.91

59.17

151.20

64.84

14.71

34.39

14.88

93.34

61.34

78.02

106.79

-

Đất thủy lợi

DTL

465.56

17.50

12.26

22.31

30.38

21.85

66.55

31.26

8.87

21 91

11.36

88.39

45.68

45.86

41.38

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4.33

3.57

0.23

 

 

 

0.05

0.08

0.20

 

 

 

 

0.19

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.16

1.87

0.10

0.14

0 11

0.27

0.09

0.12

0.12

0.15

0.21

0.56

0.14

0.17

0.10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81.45

25.64

2.98

2.24

3.80

5.68

12.46

2.86

3.88

2.63

0.57

4.89

3.63

4.52

5.68

-

Đất xây dựng cơ sở thdục th thao

DTT

28.04

1.82

1.25

2.98

0.94

1.53

2.77

1.31

0.64

1.46

1.62

4.23

3.20

2.63

1.66

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.45

0.10

0.03

0.09

0.03

0.01

0.29

0.14

 

0.48

0.02

0.13

0.06

0.02

0.06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.47

0.13

003

0.02

0.02

0.02

0.02

0.02

0.03

0.03

 

0.05

0.03

0.03

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

1.70

 

 

 

0.22

0.44

0.13

0.28

 

0.63

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, x lý cht thi

DRA

21.52

 

 

 

 

 

21.52

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn go

TON

12.52

2.65

0.60

0.43

1.37

2.27

0.28

 

0.79

0.45

 

 

0.17

1.60

1.89

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

583.76

25.40

14.34

16.01

59.02

79.03

107.01

29.50

24.03

49.75

1.36

26.91

49.58

61.84

39.98

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3.00

 

 

 

 

 

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4.26

0.61

0.30

0.08

0.30

0.37

0.77

0.10

 

0.48

 

0.47

0.04

0.28

0.26

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 11

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

11.46

0.36

0.61

0.52

1.07

0.63

0.24

1.10

0.34

0.96

0.48

1.32

0.66

1.06

2.11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

45.26

975

2.19

8.71

 

0.33

0.66

 

 

 

 

1.45

 

1.27

20.90

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1146.89

 

 

109.84

78.71

82 49

114.54

217.54

35.76

77.90

9.34

65.07

60.43

150.79

144.49

2.14

Đất tại đô thị

ODT

153.44

102,96

50,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11.90

4.41

0.39

0.25

1.37

0.14

0.09

0.15

0.23

0.28

0.25

2.61

0.53

0.63

0.57

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tchức sự nghiệp

DTS

1.63

1.36

0.20

 

 

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9.38

0.71

0.18

1.09

1.32

1.34

1.18

0.03

0.16

0.56

 

0.14

0.11

1.09

1.45

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

915.71

10.37

36.10

3.69

112.64

131.42

107.55

116.36

42.69

22.02

46.19

116.61

74.63

71.76

23.68

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

31.74

2.50

0.76

0.48

2.99

0.15

3.02

1.87

2.81

2.86

0.11

6.36

4.58

1.46

1.80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.32

0.18

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

293.74

8.02

0.91

9.42

9.25

10.70

5.69

176.03

3.71

17.90

3.58

21.85

6.55

13.77

6.35

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn La Hà

Thị Trấn Sông Vệ

Xã Diên Nghĩa

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

(1)

(2)

(3)

(6)=(7) + ...+(20) hoc

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

51.37

0.30

5.20

0.48

 

 

36.32

1.26

1.86

2.24

1.08

 

1.68

 

0.95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14.12

0.30

3.05

 

 

 

8.49

0.05

0.15

 

0.85

 

0.53

 

0.70

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

13.00

0.30

3.05

 

 

 

7.37

0.05

0 15

 

0.85

 

0.53

 

0.70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24.87

 

2.15

0.25

 

 

18.87

0.20

1 35

0.42

0.23

 

1.15

 

0.25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9.82

 

 

0.21

 

 

8.76

0.28

0 36

0.21

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

2.51

 

 

0.02

 

 

0.15

0.73

 

1.61

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.05

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

11.15

 

0.29

0.17

 

 

7.18

0.12

2.53

0.14

0.15

 

0.57

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dch vụ

TMD

0.11

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có cơ sở sn xut phi nông nghiệp

SKC

0.20

 

 

 

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

2.94

 

0.19

0.06

 

 

1.51

 

0.90

 

 

 

0.28

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1.51

 

0.13

0.06

 

 

1.10

 

0.10

 

 

 

0.12

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thdục th thao

DTT

0.15

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s- văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, x lý cht thi

DRA

0.11

 

 

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn go

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.17

 

0.06

 

 

 

0.30

 

0.65

 

 

 

0.16

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7.01

 

 

0.11

 

 

4.81

0.12

1.53

0.14

0.15

 

0.15

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.09

 

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0.46

 

 

 

 

 

0.46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.24

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

0.14

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn  La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

4=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

I

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

51.37

0.30

5.20

0.48

 

 

36.32

1.26

1.86

2.24

1.08

 

1.68

 

0.95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14.12

0.30

3.05

 

 

 

8.49

0.05

0.15

 

0.85

 

0.53

 

0.70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13.00

0.30

3.05

 

 

 

7.37

0.05

0.15

 

0.85

 

0.53

 

0.70

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24.87

 

2.15

0.25

 

 

18.87

0.20

1.35

0.42

0.23

 

1.15

 

0.25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

9.82

 

 

0.21

 

 

8.76

0.28

0.36

0.21

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2.51

 

 

0.02

 

 

0.15

0.73

 

1.61

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS/PNN

0.05

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rng sản xuất là rng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0.13

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn  La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Thng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Mỹ

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+…+(20)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(16)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rng sản xuất là rng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

0.82

 

0.50

 

 

 

0.15

0.02

0.15

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thuơng mại, dch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất có cơ sở sn xut phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cp xã

DHT

0.52

 

0.20

 

 

 

0.15

0.02

0.15

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.52

 

0.20

 

 

 

0.15

0.02

0.15

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thdục th thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, x lý cht thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn go

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ scủa tchức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đt có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm ến cấp xã)

Vị trí trên bn đồ địa chính (tbản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dụ kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

I. Công trình, d án do Th tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Thành phần đoạn Qung Ngãi - Hoài Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025.

38.07

xã Nghĩa Điền, xã Nghĩa Kỳ

Tờ BĐ số 05, 06, 11 xã Nghĩa Điền; TBĐ số 13,17, 22, 28, 29, 33, 34 xã Nghĩa Kỳ

Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội

 

 

 

 

 

 

 

II. Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

1

Đường Nghĩa Lâm - Nghĩa Sơn

2.00

Xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn

Tớ BĐ số 11, 12,17,23,24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5,9, Nghĩa Sơn

QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

2000

 

2000

 

 

 

 

2

Trường mầm non Nghĩa M

0.70

Xã Nghĩa Mỹ

Tờ BĐ số 6

QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

1050

 

 

1050

 

 

 

3

Khu dân cư dọc bờ kè Bắc Sông Vệ

2.70

TT Sông Vệ

Tờ bản đồ số 10,11

QĐ số 17062/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 và Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện

1000

 

 

1000

 

 

 

4

Ci tạo đường dây 22 KV đấu nối nhà máy thy điện Thạch Nham thuộc dự án thy điện Thạch Nham

0.05

xã Nghĩa Lâm

Tờ bn đồ số 15, 21

QĐ 2612 ngáy 15/12/2016 về ch trương đu tư và điều chỉnh chtrương đầu tư tại QĐ số 14/CTĐT-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tnh

100

 

 

 

 

100

 

5

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa

0.30

Thị trấn La Hà

Tờ bn đồ s 22, 23

QĐ số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính

2500

 

 

 

 

2500

 

6

Xây dựng hạ tầng và các hang mục phụ trthuộc Quy hoạch Khu liên hợp xlý chất thi rắn Nghĩa Kỳ

12.68

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ bn đồ số 27, 32, 33, 34, 35, 36

Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

7

56.50

 

 

 

6650.00

0.00

2000.00

2050.00

0.00

2600.00

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I/ Công trình thuộc vốn ngân sách nhà nước

1

Đường ven biển Dung Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa

8.02

xã Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa

3.45

4.57

 

8.02

Hiện nay, dự án đang triển khai công tác xác nhận nguồn gốc đất để lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

Kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2

Khu dân cư phía Đông đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn Sông Vệ (giai đoạn 1).

3.3

Thị trấn Sông Vệ

3.076

0.224

0.00

3.30

Do đơn giá bồi thường đất nông nghiệp tại thị trấn Sông Vệ là 105 triệu/sào, thấp so với 120 triệu/sào các dự án lân cận trước đây. Từ đó một số người dân không nhận tiền bồi thường. Hơn nữa, số hộ có đất nhận tiền không liên thửa nên không thể giao đất được

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

Tổng

11.32

 

6.53

4.79

0.00

11.32

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 VÀ KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận

13.90

Xã Nghĩa Thuận

 

 

 

13.90

Tiếp tục thực hiện đối với phần diện tích đất lúa 9,61 ha để hoàn thiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Diện tích đất lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

 

Tổng cộng

13.9

 

0.00

0.00

0.00

13.90

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

1

Đường Nghĩa Thuận - Nghĩa Thọ đi Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

1.00

0.18

 

Xã Nghĩa Thuận

Tờ BĐ số 12; 13; 16

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

2

Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3)

5.60

2.25

 

Xã Nghĩa Thuận

Tờ BĐ số 3, 5, 9

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

3

Trường THPT Chu Văn An - Xây dựng khu thể chất và các hạng mục phụ trợ

0.16

0.10

 

Thị trấn La Hà

Tờ BĐ số 23

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

4

Khu dân cư chỉnh trang đô thị tổ dân phố 2

12.71

9.40

 

Thị trấn La Hà và xã Nghĩa Trung

Tờ BDĐC số 15, 16, 20, 21 thị trấn La Hà; tờ BĐĐC số 5, 6 xã Nghĩa Trung.

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

5

Đường Phan Đình Phùng nối dài - Nghĩa Trung (Đoạn từ khu dân cư Phú Sơn đến đường dẫn cao tốc)

5.48

3.26

 

Xã Nghĩa Trung

Tờ BĐ số 02, 05, 09

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

6

Trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Tư Nghĩa

4.48

1.34

 

Nghĩa Kỳ

Tờ BĐ số 25

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

7

Cửa hàng xăng đầu tư Nghĩa

0.37

0.04

 

Xã Nghĩa Thương

Tờ BĐ số 22

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

8

Cửa hàng xăng dầu xã Nghĩa Thương

0.30

0.30

 

Xã Nghĩa Thương

Tờ BĐ số 16

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

9

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất 3

0.50

0.49

 

Xã Nghĩa Trung

Tờ BĐ số 10

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

10

Cửa hàng xăng dầu Trung Thiên Tâm

0.45

0.37

 

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ BĐ số 22

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

11

Showroom trang trí nội thất và VLXD Trung Thiên Tâm

0.50

0.41

 

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ BĐ số 22

Đã được UBND tỉnh phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa tại QĐ 1379 ngày 31/12/2021

12

Đường Nghĩa Lâm - Nghĩa Sơn

2.00

0.05

 

Xã Nghĩa Lâm, xã Nghĩa Sơn

Tờ BĐ số 11, 12, 17, 23, 24 Nghĩa Lâm; Tờ BĐ số 5, 9, Nghĩa Sơn

 

13

Trường mầm non Nghĩa Mỹ

0.70

0.70

 

Xã Nghĩa Mỹ

Tờ BĐ số 6

 

14

Khu dân cư dọc bờ kè Bắc Sông Vệ

2.70

0.05

 

TT Sông Vệ

Tờ bản đồ số 10, 11

 

15

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Tư Nghĩa

0.30

0.30

 

Thị trấn La Hà

Tờ bản đồ số 22, 23

 

16

Xây dựng hạ tầng và các hạng mục phụ trợ thuộc Quy hoạch Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nghĩa Kỳ

12.68

1.68

 

Xã Nghĩa Kỳ

Tờ bản đồ số 27, 32, 33, 34, 35, 36

 

Tổng

49.93

20.92

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA

(Kèm theo Quyết định số 461/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

Stt

Tên công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao đất

Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Khu dân cư xã Nghĩa Mỹ; (Điểm 2: Khu dân cư Ông Tổng)

0.25

xã Nghĩa Mỹ

0.25

 

 

0.25

Đất UBND xã Nghĩa Mỹ quản lý, đã lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển mục đích và giao cho UBND xã xây dựng khu dân cư. Tuy nhiên, do vướng đối tượng giao đất theo quy định Luật Đất đai 2013 nên chưa giao đất. Xin tiếp tục thực hiện để giải quyết, trình chuyển mục đích và giao đất trong năm 2022

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

2

Tuyến đường nối từ ĐT.623B vào Khu vực dự án Khu sinh thái, nghỉ dưỡng tắm bùn Suối nước nóng Nghĩa Thuận (giai đoạn 1)

3.12

xã Nghĩa Thuận

3.12

 

 

3.12

Xin tiếp tục thực hiện để giải quyết, trình chuyển mục đích và giao đất trong năm 2022

Kế hoạch sử dụng đất năm 2018

Tổng

3.37

0

3.37

0

0

3.37

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 461/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản