Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 505/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ;

Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 13/5/2022; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2315/TTr-STNMT ngày 20/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 thị xã Đức Phổ (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư bổ sung thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND thị xã Đức Phổ

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, KTN.th249.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền


Biểu 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường  Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+ …..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

29,723.71

293.84

1,226.51

558.66

1,825.99

667.94

2,422.64

776.26

1,187.20

1,340.14

1,656.87

3,913.89

4,527.42

3,446.97

4,820.66

1,058.72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,724.80

33.32

213.70

366.53

469.19

91.89

116.76

577.73

382.50

367.98

155.27

1,190.64

386.53

295.30

495.34

582.12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,572.41

33.32

212.55

366.35

469.19

91.89

87.60

577.73

382.50

367.98

146.87

1,176.83

375.55

219.35

486.49

578.21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,728.34

147.36

232.06

102.54

423.54

319.14

154.45

32.15

329.16

606.37

196.53

478.85

721.94

981.27

699.71

303.27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,958.00

31.43

84.85

25.53

151.08

92.52

147.79

166.38

156.27

56.11

92.24

352.37

225.48

913.05

404.59

58.31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,861.66

24.99

102.04

33.57

164.02

116.79

190.42

 

92.30

274.68

61.99

187.32

705.30

667.40

1,240.84

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,073.57

56.74

587.92

 

618.17

 

1.667.26

 

197.59

 

1,150.84

1,680.75

2,464.58

587.32

1,979.48

82.92

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

977.22

 

3.09

 

20.47

 

368.14

 

 

 

93.27

344.15

131.48

5.04

11.58

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

173.07

 

4.19

30.49

-0.01

47.60

4.41

 

29.38

35.00

 

0.34

20.15

0.25

0.70

0.57

1.8

Đất làm muối

LMU

115.62

 

 

 

 

 

115.62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

88.65

 

1.75

 

 

 

25.93

 

 

 

 

23.62

3.44

2.38

 

31.53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,077.63

258.98

408.31

328.31

430.24

367.49

559.13

276.78

312.73

418.67

290.63

375.10

961.38

606.01

602.95

380.92

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

238.24

12.82

 

7.72

 

3.20

4.00

 

0.15

 

0.13

 

0.05

140.42

69.75

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6.04

1.35

1.97

0.22

0.26

 

0.39

 

 

 

 

1.63

 

0.22

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23.71

11.46

1.72

 

 

 

1.43

 

 

 

 

 

 

 

9.10

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

69.35

6.00

1.37

8.51

6.71

 

18.96

0.39

1.12

0.51

20.10

2.85

1.49

0.20

0.50

0.64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31.18

0.27

2.62

 

 

4.33

2.91

 

0.61

 

5.71

0.12

 

 

13.34

1.27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

66.92

 

29.17

 

6.80

 

 

 

2.62

 

8.04

5.94

4.47

 

9.05

0.83

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp

DHT

4,311.95

128.46

272.91

154.43

279.38

188.47

232.92

163.95

172.75

228.18

159.96

695.36

715.74

355.53

310.51

253.40

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,629.40

77.41

86.22

97.86

124.14

70.87

102.30

48.12

69.71

117.38

105.35

194.48

154.38

134.09

149.66

97.43

-

Đất thủy lợi

DTL

1,598.66

9.87

151.39

30.34

106.81

9.74

76.41

48.96

26.71

28.51

35.54

34.674

436.43

161.16

66.80

63.25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10.30

8.57

 

 

 

 

0.70

 

 

0.21

0.17

0.65

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.80

265

0.13

0.11

0.19

0.17

0.18

0.08

0.11

0.11

0.15

0.42

0.21

0.08

0.07

0.14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69.93

6.99

3.60

2.54

845

3.31

4.41

6.97

4.76

3.67

2.31

6.69

5.99

2.73

3.81

3.70

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26.36

1.85

1.20

1.72

0.75

1.49

2.57

0.64

1.86

2.93

2.32

2.21

1.14

1.20

2.68

1.80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5.92

1.51

0.10

0.16

0.31

 

0.16

0.16

0.01

0.14

0.19

0.15

1.60

0.27

1.03

0.13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.45

0.13

0.03

 

0.08

0.05

0.01

0.02

0.02

 

0.01

 

0.03

0.01

0.04

0.02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10.58

 

 

0.20

 

 

4.70

0.38

 

0.17

 

 

4.73

 

0.40

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24.83

0.43

 

 

 

 

2.23

 

 

0.64

 

 

 

17.89

3.64

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8.55

0.71

0.12

 

0.91

0.19

0.36

0.37

2.04

 

0.10

0.42

0.03

 

2.16

1.14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

914.25

17.14

30.04

21.12

36.47

102.03

38.61

57.55

67.18

74.04

13.77

143.27

109.88

37.77

79.84

85.54

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.74

0.18

0.18

0.38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7.18

1.02

-0.10

 

1.27

0.62

0.28

0.70

0.35

0.38

0.05

0.33

1.32

0.33

0.38

0.25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14.12

0.71

0.68

1.12

0.71

1.40

0.39

0.31

1.44

0.42

0.21

2.06

0.88

1.13

2.35

0.31

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

41.44

3.25

5.38

4.54

1.20

 

2.43

 

0.45

0.20

23.99

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

654.50

 

 

 

 

 

 

 

 

115.68

57.44

138.23

132.39

35.78

82.94

92.04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

689.80

81.57

58.20

81.17

101.37

67.20

137.04

70.76

92.49

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15.35

4.87

0.33

0.23

2.04

0.47

0.37

0.88

0.30

1.67

0.52

0.72

0.54

0.30

0.80

1.31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7.61

2.20

0.55

0.10

0.49

002

0.01

0.06

0.11

0.06

0.27

0.40

 

0.78

2.49

0.07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10.11

0.18

0.12

0.14

0.41

0.32

2.33

0.82

0.29

 

0.87

1.37

0.77

0.02

1.22

1.25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

669.73

1.02

27.98

66.64

29.29

96.67

14.00

39.08

38.03

70.18

9.47

8.51

89.62

69.18

85.98

24.08

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

227.58

4.82

5.31

3.49

1.58

5.41

141.95

0.53

2.37

1.77

3.92

17.91

15.43

2.45

14.92

5.72

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

503.92

8.89

2.91

23.68

7.23

70. 75

35.03

3.36

59.19

66.19

30.49

17.97

102.23

49.36

7.50

19.09

 

Biểu 02

 

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính:ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường  Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+ …..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

 

797.89

28.03

57.93

64.46

89.28

23.78

52.75

1.41

16.02

16.38

29.63

102.89

76.39

163.15

63.54

12.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

310.96

15.95

38.65

58.00

75.62

 

28.73

0.70

15.14

5.51

9.40

16.91

0.95

9.38

23.91

12.11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

309.25

15.95

38.65

58.00

75.62

 

28.73

0.70

15.14

5.51

8.57

16.90

0.95

8.51

23.91

12.11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

198.07

11.46

13.27

482

9.16

1.00

14.49

0.20

0.73

1.00

7.22

49.02

15.94

41.10

28.56

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

88.12

062

3.49

1.14

3.98

6.27

3.01

0.51

0 15

2.00

13.01

17.25

22.40

12.03

2.22

0.04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.17

 

 

 

 

7.30

 

 

 

7.87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

174.65

 

2.49

 

0.49

 

5.53

 

 

 

 

19.58

37.07

100.64

8.85

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10.89

 

0.03

0.50

0.03

9.21

0.99

 

 

 

 

0.13

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

116.04

5.41

10.74

12.53

14.83

3.87

22.75

2.63

2.79

 

9.43

7.11

2.70

8.35

12.70

0.20

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.09

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.11

 

0.11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.06

 

 

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

60.06

3.42

6.99

10.17

10.61

1.80

5.27

1.75

1.92

 

4.93

4.30

2.41

0.96

5.36

0.17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

17.78

1.00

1.65

4.16

3.11

1.54

1.71

0.45

0.74

 

1.63

0.94

 

 

085

 

-

Đất thủy lợi

DTL

20.96

0.73

4.07

2.45

291

 

0.67

 

1.17

 

0.60

2.03

2.40

0.58

3.19

0.16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0.83

0.03

 

0.19

0.06

 

 

0.34

 

 

 

 

 

0.01

0.20

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2.29

 

0.26

0.33

0.74

 

 

0.96

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18.08

1.66

0.91

3.04

3.79

0.26

2.89

 

0.01

 

2.70

1.31

0.01

0.37

1.12

0.01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0.10

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.50

 

 

0.49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

15.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.02

1.76

0.20

6.71

6.25

0.03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

13.54

1.64

2.05

0.67

3.70

2.06

2.52

0.03

0.87

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.04

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.28

 

 

0.15

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

0.12

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.13

 

 

 

0.11

 

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.84

0.23

1.33

0.98

0.31

0.01

0.91

0.81

 

 

 

1.01

0.09

0.52

0.64

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

18.40

0.10

0.26

0.07

0.07

 

13.99

0.03

 

 

3.46

0.04

 

0.04

0.34

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường  Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+ …..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

797.89

28.03

57.93

64.46

89.28

23.78

52.75

1.41

16.02

16.38

29.63

102.89

76.39

163.15

63.54

12.25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

310.96

15.95

38.65

58.00

75.62

 

28.73

0.70

15.14

5.51

9.40

16.91

0.95

9.38

23.91

12.11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

198.07

11.46

13.27

4.82

9.16

1.00

14.49

0.20

0.73

1.00

7.22

49.02

15.94

41.10

28.56

0.10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

88.12

0.62

3.49

1.14

3.98

6.27

3.01

0.51

0.15

2.00

13.01

17.25

22.40

12.03

2.22

0.04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15.17

 

 

 

 

7.30

 

 

 

7.87

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

174.65

 

2.49

 

0.49

 

5.53

 

 

 

 

19.58

37.07

100.64

8.85

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10.89

 

0.03

0.50

0.03

9.21

0.99

 

 

 

 

0.13

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

31.34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

25.88

2.54

3.58

8.10

7.41

1.54

0.37

0.38

1.82

 

 

 

 

 

0.14

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường  Nguyễn Nghiêm

Phường Phổ Hòa

Phường Phổ Minh

Phường Phổ Ninh

Phường Phổ Quang

Phường Phổ Thạnh

Phường Phổ Văn

Phường Phổ Vinh

Xã Phổ An

Xã Phổ Châu

Xã Phổ Cường

Xã Phổ Khánh

Xã Phổ Nhơn

Xã Phổ Phong

Xã Phổ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)=(5+ …..+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.57

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19.57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.57

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21.67

0.64

1.57

0.85

0.35

0.11

2.75

0.02

0.30

 

10.92

2.87

0.32

0.34

0.61

0.02

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.99

 

 

 

 

 

0.86

 

0.04

 

 

0.09

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9.32

0.37

1.50

0.59

0.28

0.11

1.89

 

 

 

0.56

2.75

0.32

0.34

0.59

0.02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5.47

0.37

1.33

0.12

0.23

0.11

0.63

 

 

 

 

1.47

0.26

0.34

0.59

0.02

-

Đất thủy lợi

DTL

3.73

 

0.17

0.45

0.05

 

1.23

 

 

 

0.56

1.27

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.12

 

 

0.02

 

 

0.03

 

 

 

 

0.01

0.06

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10.36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.36

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

0.01

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.88

0.20

0.07

0.26

0.07

 

 

0.02

0.26

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Ngân sách Trung ương

Trong đó

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

I. Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025.

207.97

phường: Phổ Ninh, Phổ Hòa, Nguyễn Nghiêm; xã: Phổ Cường, Phổ Khánh, Phổ Phong, Phổ Nhơn.

Tờ bản đồ số 17, 18, 19, 21, 21 phường Phổ Ninh; tờ số 7, 8, 17, 23 phường Phổ Hòa; tờ số 3, 23, 24, 34 phường Nguyễn Nghiêm; tờ số 16, 17, 28, 36, 37, 44, 50, 55, 56, 62, 67 xã Phổ Cường; tờ số 7 đất lâm nghiệp xã Phổ Khánh, tờ số 12, 22, 32, 43, 54, 62 xã Phổ Phong; tờ số 6,12, 13, 21, 22 xã Phổ Nhơn

Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

1

207.97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 505/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 505/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản