- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 462/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 27/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2093/TTr-STNMT ngày 11/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (Chi tiết tại Biếu 03/CH kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 13 công trình, dự án với tổng diện tích là 132,62ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai: Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,39ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của thị xã Đức Phổ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022: Trong năm 2022, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 03 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29.889.18 | 302.36 | 1,239.44 | 558.66 | 1,846.97 | 667.94 | 2,422.64 | 776.26 | 1,187.20 | 1,340.14 | 1,656.87 | 3,958.52 | 4,557.12 | 3,469.26 | 4,847.08 | 1,058.72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5,79008 | 41.59 | 218.93 | 366 53 | 479.89 | 91.89 | 116.76 | 577.73 | 382.50 | 367.98 | 155.27 | 1,200.74 | 386,53 | 303.42 | 518.20 | 582.12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5,637.69 | 41.59 | 217.78 | 366.35 | 479.89 | 91.89 | 87.60 | 577.73 | 382.50 | 367 98 | 146.87 | 1.186.93 | 375.55 | 227.47 | 509.35 | 578.21 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 152.39 | 0.00 | 1.15 | 0 18 | 0.00 | 0 00 | 29 16 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 8 40 | 13.81 | 10.98 | 75.95 | 8.85 | 3.91 |
| Đất trồng lúa nương | LUN | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK. | 5,765 90 | 147.61 | 235.80 | 102 54 | 430.08 | 319 14 | 154.45 | 32.15 | 329.16 | 60637 | 196.53 | 491.70 | 721.94 | 992.37 | 702.79 | 303.27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,972.00 | 31.43 | 86.29 | 25.53 | 154.30 | 92.52 | 147.79 | 166.38 | 156.27 | 56.11 | 92.24 | 360.25 | 225.48 | 914.03 | 405.07 | 58.31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,861.66 | 24.99 | 102.04 | 33.57 | 164.02 | 116.79 | 190.42 | 0.00 | 92.30 | 274.68 | 61.99 | 187.32 | 705 30 | 667.40 | 1,240.84 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11,122.01 | 56.74 | 590.41 | 0.00 | 618 66 | 000 | 1,667 26 | 0.00 | 197.59 | 000 | 1,150.84 | 1,694.42 | 2,494.28 | 589.41 | 1,979.48 | 82.92 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 977.22 | 0.00 | 3.09 | 0.00 | 20.47 | 0.00 | 368.14 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 93.27 | 344.15 | 131.48 | 5.04 | 11.58 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 173.26 | 0.00 | 4.22 | 30.49 | 002 | 47.60 | 4.41 | 0.00 | 29.38 | 35.00 | 0.00 | 0.47 | 20.15 | 0.25 | 0.70 | 0.57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 115.62 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 115 62 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 000 | 000 | 0.00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 8865 | 000 | 1.75 | 0.00 | 000 | 000 | 2593 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 23 62 | 3.44 | 2.38 | 0.00 | 31.53 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,908.62 | 250.09 | 394.54 | 328.31 | 409.21 | 367.49 | 559.13 | 276.78 | 312.73 | 418.67 | 290.63 | 829.07 | 931.68 | 583.43 | 175.94 | 380.92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 238.24 | 12.82 | 0.00 | 7.72 | 0.00 | 3.20 | 4.00 | 0.00 | 0.15 | 0.00 | 0.13 | 0.00 | 0.05 | 140.42 | 69.75 | 0.00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6.04 | 1.35 | 1.97 | 0.22 | 0.26 | 0.00 | 0.39 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.63 | 0.00 | 0.22 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 23.71 | 11.46 | 1 72 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.43 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 9.10 | 0.00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 69.35 | 6.00 | 1.37 | 8.51 | 6.71 | 0.00 | 18.96 | 0.39 | 1.12 | 0.51 | 20.10 | 2.85 | 1 49 | 020 | 0.50 | 0.64 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 31.18 | 0.27 | 2.62 | 0.00 | 0.00 | 4.33 | 2.91 | 0.00 | 0.61 | 0.00 | 5.71 | 0.12 | 0.00 | 0.00 | 13.34 | 1.27 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 66.92 | 0.00 | 29.17 | 0.00 | 6.80 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 2.62 | 0.00 | 8.04 | 5.94 | 4.47 | 0.00 | 9.05 | 0.83 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,122.23 | 119.34 | 257.78 | 154 43 | 254 88 | 188.47 | 232.92 | 163.95 | 172.75 | 228.18 | 159.96 | 647.31 | 685.95 | 326.08 | 276.83 | 253.40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,429.13 | 67.72 | 69.43 | 97.86 | 97.74 | 70 87 | 102.30 | 48.12 | 69.71 | 117.38 | 105.35 | 143.60 | 124.59 | 104.01 | 113.02 | 97.43 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,604 84 | 10.43 | 152.47 | 30.34 | 107.55 | 9.74 | 76.41 | 48.96 | 2671 | 28.51 | 35.54 | 348.36 | 436.43 | 161.49 | 68.65 | 63.25 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 10.30 | 8.57 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.70 | 0.00 | 0.00 | 0.21 | 0.17 | 0.65 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4.80 | 2.65 | 0.13 | 0.11 | 0.19 | 0.17 | 0.18 | 0.08 | 0.11 | 0.11 | 0.15 | 0.42 | 0.21 | 008 | 0.07 | 0.14 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 69 99 | 6.99 | 3.60 | 2.54 | 8.51 | 3.31 | 4.41 | 6.97 | 4.76 | 3.67 | 2.31 | 6.69 | 5.99 | 2.73 | 3.81 | 3.70 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 26.36 | 1.85 | 1.20 | 1.72 | 0.75 | 1.49 | 2.57 | 0.64 | 1.86 | 2.93 | 2.32 | 2.21 | 1.14 | 1.20 | 2 68 | 1.80 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5.94 | 1.51 | 0.10 | 0.16 | 0.31 | 0.00 | 0.16 | 0.16 | 0.01 | 0.14 | 0.19 | 0.17 | 1.60 | 0.27 | 1.03 | 0.13 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.45 | 0 13 | 0.03 | 000 | 008 | 0.05 | 0.01 | 0.02 | 0.02 | 0.00 | 0.01 | 0.00 | 0.03 | 0 01 | 0.04 | 0.02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
| 0 00 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10.58 | 000 | 0.00 | 020 | 0.00 | 000 | 4.70 | 0 38 | 000 | 0.17 | 0.00 | 0.00 | 4.73 | 0.00 | 0.40 | 0.00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 24.83 | 0.43 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 2.23 | 000 | 000 | 064 | 000 | 000 | 0.00 | 17 89 | 3.64 | 0.00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8.55 | 0.71 | 0.12 | 000 | 0.91 | 0.19 | 0.36 | 0.37 | 2 04 | 0.00 | 0.10 | 0.42 | 003 | 0.00 | 2.16 | 1.14 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 918.54 | 17.15 | 30.62 | 21 12 | 37.57 | 102.03 | 3861 | 57.55 | 67.18 | 74 04 | 13.77 | 144.46 | 109.88 | 3807 | 8095 | 85.54 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0 00 | 000 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0.00 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0.74 | 0.18 | 0.18 | 0.38 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất chợ | DCH | 7.18 | 1.02 | -0.10 | 0.00 | 1.27 | 0.62 | 0.28 | 0.70 | 0.35 | 0.38 | 0.05 | 0.33 | 1.32 | 0.33 | 0.38 | 0.25 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14 12 | 0.71 | 0.68 | 1.12 | 0.71 | 1.40 | 0.39 | 0.31 | 1.44 | 0.42 | 0.21 | 2.06 | 0.88 | 1.13 | 2.35 | 0.31 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 41.44 | 3.25 | 5.38 | 4.54 | 1.20 | 0.00 | 2.43 | 0.00 | 0.45 | 0.20 | 23.99 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 668.91 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 115.68 | 57.44 | 139.99 | 132.39 | 42 18 | 89.19 | 92.04 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 69398 | 81.57 | 59.16 | 81.17 | 104.59 | 67.20 | 137 04 | 70.76 | 92 49 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15.35 | 4.87 | 0.33 | 0.23 | 2.04 | 0.47 | 0.37 | 0.88 | 0.30 | 1.67 | 0.52 | 0.72 | 0.54 | 0.30 | 0.80 | 1.31 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7.61 | 2.20 | 0.55 | 0.10 | 049 | 0.02 | 0.01 | 0.06 | 0.11 | 0.06 | 0.27 | 0.40 | 0.00 | 0.78 | 2.49 | 0.07 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 10.22 | 0.18 | 0.12 | 0.14 | 0.52 | 0.32 | 2.33 | 0.82 | 0.29 | 0.00 | 0.87 | 1.37 | 0.77 | 0.02 | 1.22 | 1.25 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 671.41 | 1.25 | 28.31 | 66.64 | 29.36 | 96.67 | 14 00 | 39.08 | 38.03 | 70.18 | 9.47 | 8.75 | 89.71 | 69 61 | 86 27 | 2408 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 227.91 | 4.82 | 5.38 | 3.49 | 1.65 | 5.41 | 141.95 | 0.53 | 2.37 | 1.77 | 3.92 | 17.93 | 15.43 | 2.49 | 15.05 | 5.72 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 507.46 | 9.26 | 3.75 | 23.68 | 7.28 | 70.75 | 35.08 | 3.36 | 59.19 | 66.19 | 30.49 | 19.37 | 102.23 | 49.65 | 8.09 | 19.09 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong khu đô thị mới) | DTC | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6) …+(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 632.42 | 19.51 | 45.00 | 64.46 | 68.30 | 23.78 | 52.75 | 1.41 | 16.02 | 16.38 | 29.63 | 58.26 | 46.69 | 140.86 | 37.12 | 12.25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 245.68 | 7.68 | 33.42 | 58.00 | 64.92 | 0.00 | 28.73 | 0.70 | 15.14 | 5.51 | 9.40 | 6.81 | 0.95 | 1.26 | 1.05 | 12.11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 243.97 | 7.68 | 33.42 | 58.00 | 64.92 | 0.00 | 28.73 | 0.70 | 15.14 | 5.51 | 8.57 | 6.80 | 0.95 | 0.39 | 1.05 | 12.11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 160.51 | 11.21 | 9.53 | 4.82 | 2.62 | 1.00 | 14.49 | 0.20 | 0.73 | 1.00 | 7.22 | 36.17 | 15.94 | 30.00 | 25.48 | 0.10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 74.12 | 0.62 | 2.05 | 1.14 | 0.76 | 6.27 | 3.01 | 0.51 | 0.15 | 2.00 | 13.01 | 9.37 | 22.40 | 11.05 | 1.74 | 0.04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 7.30 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 7.87 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 126.21 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5.53 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5.91 | 7.37 | 98.55 | 8.85 | 0.00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10.70 | 0.00 | 0.00 | 0.50 | 0.00 | 9.21 | 0.99 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 84.78 | 4.61 | 7.72 | 12.53 | 9.46 | 3.87 | 22.75 | 2.63 | 2.79 | 0.00 | 9.43 | 2.26 | 2.61 | 0.85 | 3.07 | 0.20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.09 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.09 | 0.00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.11 | 0.00 | 0.11 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.02 | 0.02 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SK.S | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 49.51 | 2.85 | 5.33 | 10.17 | 8.71 | 1.80 | 5.27 | 1.75 | 1.92 | 0.00 | 4.93 | 1.47 | 2.41 | 0.33 | 2.40 | 0.17 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 17.78 | 1.00 | 1.65 | 4.16 | 3.11 | 1.54 | 1.71 | 0.45 | 0.74 | 0.00 | 1.63 | 0.94 | 0.00 | 0.00 | 0.85 | 0.00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 14.78 | 0.17 | 2.99 | 2.45 | 2.17 | 0.00 | 0.67 | 0.00 | 1.17 | 0.00 | 0.60 | 0.41 | 2.40 | 0.25 | 1.34 | 0.16 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.77 | 0.03 | 0.00 | 0.19 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.34 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.20 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2.29 | 0.00 | 0.26 | 0.33 | 0.74 | 0.00 | 0.00 | 0.96 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 13.79 | 1.65 | 0.33 | 3.04 | 2.69 | 0.26 | 2.89 | 0.00 | 0.01 | 0.00 | 2.70 | 0.12 | 0.01 | 0.07 | 0.01 | 0.01 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0.00 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 000 | 0.00 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 |
- | Đất chợ | DCH | 0 10 | 000 | 0 10 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 000 | 0.00 | 000 | 0.00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 000 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.50 | 0.00 | 0.00 | 0.49 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 000 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0 01 | 0.00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.56 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1.02 | 0.00 | 0.20 | 0.31 | 0.00 | 0.03 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9.36 | 1.64 | 1.09 | 0.67 | 0.48 | 2.06 | 2.52 | 003 | 0.87 | 0.00 | 000 | 0.00 | 000 | 0.00 | 000 | 0.00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0.28 | 0.00 | 0.00 | 0.15 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.12 | 000 | 0.00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.02 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.02 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5.16 | 0.00 | 1.00 | 098 | 0.24 | 0.01 | 0.91 | 0.81 | 0.00 | 000 | 000 | 0.77 | 0.00 | 0.09 | 0.35 | 0.00 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 18.07 | 0.10 | 0.19 | 0.07 | 0.00 | 0.00 | 13.99 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 3.46 | 0.02 | 0.00 | 0.00 | 0.21 | 0.00 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ| XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phố Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6 )… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 632.42 | 19.51 | 45.00 | 64.46 | 68.30 | 23.78 | 52.75 | 1.41 | 16.02 | 16.38 | 29.63 | 58.26 | 46.69 | 140.86 | 37.12 | 12.25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 245.68 | 7.68 | 33.42 | 58.00 | 64.92 | 0.00 | 28.73 | 0.70 | 15.14 | 5.51 | 9.40 | 6.81 | 0.95 | 1.26 | 1.05 | 12.11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 243.97 | 7.68 | 33.42 | 58.00 | 64.92 | 0.00 | 28.73 | 0.70 | 15.14 | 5.51 | 8.57 | 6.80 | 0.95 | 0.39 | 1.05 | 12.11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 160.51 | 11.21 | 9.53 | 4.82 | 2.62 | 1.00 | 14.49 | 0.20 | 0.73 | 1.00 | 7.22 | 36.17 | 15.94 | 30.00 | 25.48 | 0.10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 74.12 | 0.62 | 2.05 | 1.14 | 0.76 | 6.27 | 3.01 | 0.51 | 0.15 | 2.00 | 13.01 | 9.37 | 22.40 | 11.05 | 1.74 | 0.04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 15.17 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 7.30 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 7.87 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc đụng | RDD/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 126.21 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5.53 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 5.91 | 7.37 | 98.55 | 8.85 | 0.00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10.70 | 0.00 | 0.00 | 0.50 | 0.00 | 9.21 | 0.99 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 31.34 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 31.34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 25.88 | 2.54 | 3.58 | 8.10 | 7.41 | 1.54 | 0.37 | 0.38 | 1.82 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.14 | 0.00 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm | Phường Phổ Hòa | Phường Phổ Minh | Phường Phổ Ninh | Phường Phổ Quang | Phường Phổ Thạnh | Phường Phổ Văn | Phường Phổ Vinh | Xã Phổ An | Xã Phổ Châu | Xã Phổ Cường | Xã Phổ Khánh | Xã Phổ Nhơn | Xã Phổ Phong | Xã Phổ Thuận | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)... +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.57 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 19.57 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 19.57 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 19.57 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18.13 | 0.27 | 0.73 | 0.85 | 0.30 | 0.11 | 2.75 | 0.02 | 0.30 | 0.00 | 10.92 | 1.47 | 0.32 | 0.05 | 0.02 | 0.02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0.07 | 0.07 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.99 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.86 | 0.00 | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.09 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5.78 | 0.00 | 0.66 | 0.59 | 0.23 | 0.11 | 1.89 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.56 | 1.35 | 0.32 | 0.05 | 0.00 | 0.02 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.93 | 0.00 | 0.49 | 0.12 | 0.18 | 0.11 | 0.63 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.07 | 0.26 | 0.05 | 0.00 | 0.02 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3.73 | 0.00 | 0.17 | 0.45 | 0.05 | 0.00 | 1.23 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.56 | 1.27 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.12 | 0.00 | 0.00 | 0.02 | 0.00 | 0.00 | 0.03 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.06 | 0.00 | 0.00 | 000 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 000 | 0.00 |
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 000 |
- | Đất chợ | DCH | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 000 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.01 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.01 | 0.00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 10.36 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 1036 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.04 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.03 | 0.00 | 000 | 0 01 | 000 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0.88 | 0.20 | 0.07 | 0.26 | 0.07 | 0.00 | 0.00 | 0.02 | 0.26 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 000 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 000 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, Quyết định ghi vốn | Dự kiến kinh phí thực hiện | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã, phường | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
1 | Khu dân cư thôn Hùng Nghĩa | 0.81 | xã Phổ Phong | Tờ bản đồ số 31 | Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã | 2,500 |
|
| 2,500 |
|
|
|
2 | Khu dân cư đường Phạm Hữu Nhật | 2.20 | Phường Nguyễn Nghiêm | Tờ BĐ số 8; 9; 14 | Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã | 35,000 |
|
| 35,000 |
|
|
|
3 | Khu dân cư phía Nam đường Lê Thánh Tôn | 2.75 | Phường Nguyễn Nghiêm | Tờ BĐ số 5, 6 | Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã | 42,600 |
|
| 42,600 |
|
|
|
4 | Đường Huỳnh Công Thiệu nối dài và khu tái định cư | 10.57 | Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh | Tờ BĐ ĐC 4; 5 phường Phổ Ninh; Tờ BĐ ĐC 4; 5; 9 phường Phổ Minh | Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã | 20,000 |
|
| 20,000 |
|
|
|
5 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.54 | Phường Phổ Minh, Phường Phổ Hoà | Tờ BĐ ĐC 6 phường Phổ Hoà; Tờ BĐ ĐC 16 phường Phổ Minh | Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã | 20,000 |
|
| 20,000 |
|
|
|
6 | Cầu Đập Giàng | 0.13 | Phường Phổ Minh | Tờ BĐ số 13 | Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã | 3,800 |
|
| 3,800 |
|
|
|
7 | Kè chống sạt lở các điểm dọc sông Trà Câu | 4.63 | Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh | Tờ BĐĐC 1,4 phường Phổ Minh; Tờ BĐ ĐC 3,5 phường Phổ Ninh | Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
|
|
8 | Đầu tư xây dựng Cụm công nghiệp Đồng Làng: giải phóng mặt bằng các lô: A5, A6,A7,A9,B3,B4 | 4.83 | Phường Nguyễn Nghiêm | Tờ BĐ số 24 | Công văn số 3471/UBND-CNXD ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các Cụm công nghiệp tại địa bàn các huyện: Sơn Tịnh, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Ba Tơ và thị xã Đức Phổ; Công văn số 6774/UBND-CNXD ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện công tác bồi thường, GPMB tại các Cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Đức Phổ | 0 |
|
|
|
|
|
|
9 | Mở rộng Cụm công nghiệp Phổ Phong | 6.4 | xã Phổ Phong | Tờ BĐ số 49 | Công văn số 3471/UBND-CNXD ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật của các Cụm công nghiệp tại địa bàn các huyện: Sơn Tịnh, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Ba Tơ và thị xã Đức Phổ; Công văn số 6774/UBND-CNXD ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc thực hiện công tác bồi thường, GPMB tại các Cụm công nghiệp trên ,địa bàn huyện Đức Phổ | 0 |
|
|
|
|
|
|
10 | Cầu Sộp và đường dẫn | 0.52 | xã Phổ Phong | Tờ BĐ số 31 | Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn vốn ngân sách cấp thị xã | 8,500 |
|
| 8,500 |
|
|
|
11 | Nâng cấp tuyến đường từ cầu Hải Tân đến giáp đường ĐT627B | 0.20 | Phường Phổ Quang | Tờ BĐ số 15 | Quyết định số 5910/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Đức Phổ về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2020 | 1,900 |
|
| 1,900 |
|
|
|
12 | Khu đô thị Đông Phổ Ninh | 56.74 | Phường Phổ Ninh | Tờ số 4,5,8,9 phường Phổ Minh. Tờ bản đồ số 5,13 phường Phổ Ninh |
| 180,000 |
|
|
|
| 180,000 | Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan |
13 | Nghĩa trang tập trung của thị xã tại xã Phổ Khánh | 41.30 | xã Phổ Khánh | Tờ bản đồ số 58, 65 |
| 84,000 |
|
|
|
| 84,000 | Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan |
TỔNG | 132.62 |
|
|
| 413,300 | 0 | 0 | 149,300 | 0 | 264,000 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, Quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã, phường | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Trụ sở làm việc công an phường | 0.39 | Phường Phổ Thạnh | Tờ bản đồ số 24 | Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương | 8,831 |
| 8,831 |
|
|
|
|
1 | TỔNG | 0.39 |
|
|
| 8,831 | 0 | 8,831 | 0 | 0 | 0 |
|
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Khu dân cư Hùng Nghĩa | 0.81 | 0.81 |
| xã Phổ Phong | Tờ BĐ số 31 |
|
2 | Khu dân cư phía Nam đường Lê Thánh Tôn | 2.75 | 0.84 |
| Phường Nguyễn Nghiêm | Tờ BĐ số 5, 6 |
|
3 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1.54 | 1.31 |
| Phường Phổ Minh, Phường Phổ Hoà | Tờ BĐ ĐC 6 phường Phổ Hoà; Tờ BĐ ĐC 16 phường Phổ Minh |
|
4 | Đường Huỳnh Công Thiệu nối dài và khu tái định cư | 10.57 | 7.00 |
| Phường Phổ Minh, Phường Phổ Ninh | Tờ BĐ ĐC 4; 5 phường Phổ Ninh; Tờ BĐ ĐC 4; 5; 9 phường Phổ Minh |
|
5 | Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ | 10.00 | 0.05 |
| xã Phổ Nhơn | Tờ bản đồ số 8,9,16 |
|
6 | Cầu Cây Sộp và đường dẫn | 0.52 | 0.10 |
| xã Phổ Phong | Tờ BĐ số 31 |
|
| Tổng cộng | 25.38 | 9.30 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC BÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
TT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô bán đấu giá | Tổng diện tích bán đấu giá (ha) | Ghi chú |
1 | Khu dân cư thôn Hùng Nghĩa | xã Phổ Phong | 26 | 0.63 |
|
2 | Khu dân cư phía Nam tuyến đường QL1A đi Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Đức Phổ (nay là thị xã Đức Phổ) | phường Nguyễn Nghiêm | 9 | 0.10 |
|
3 | Khu dân cư Đồng Bàu | phường Nguyễn Nghiêm | 5 | 0.08 |
|
Tổng cộng |
| 40 | 0.81 |
|
- 1Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Đầu tư 2020
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 446/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 461/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 462/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 462/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực