Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 460/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mộ Đức;

Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2020/TTr-STNMT ngày 06/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:

a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 07 công trình, dự án với tổng diện tích là 95,864ha. Trong đó: Có 06 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 15,314ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và 01 công trình, dự án phải thu hồi đất do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư diện tích 78.06ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn huyện Mộ Đức (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Mộ Đức được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

7. Danh mục công trình, dự án đã thu hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. UBND huyện Mộ Đức:

a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.

b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.

b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, KTN (lnphong164)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

NNP

21,408.23

871,73

466,44

1,171.85

1,063.48

1,912.48

908.73

1,630.78

936.46

1,354.99

1,146.12

4,243.99

2,713.63

2,987.55

1

Đất nông nghiệp

NNP

16,874.74

616,46

191,66

914.87

700.88

1,542.24

637.34

1,293 37

676.10

1,019.88

913.36

3,813.96

2,160.46

2,394.17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,261.03

271,01

17,43

317.43

507.84

588.05

251.99

56.55

344.21

511.60

298.20

526.35

848.58

721.79

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,209.07

270,46

17,43

314.00

507.84

582.14

251.99

42.00

340.61

509.46

298.20

511.25

841.91

721.79

1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

51,95

0,55

 

3.43

 

5.91

 

14.55

3.60

2.14

 

15.10

6.67

0.00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK.

4,195.44

131.39

103.63

274.22

167.23

391.86

192.18

615.53

304.79

269.83

152.84

286.79

712.37

592.78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,215.86

85.90

23.10

90.74

8.01

195.52

94.98

118.49

7.19

90.99

106.79

172.93

158.26

62.96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,466.57

 

13.67

78.99

 

51.18

 

186.52

17.93

3.18

145.76

1,552.30

144.78

272.26

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3,127.25

31.46

5.03

144.60

16.81

288.55

92.88

212.04

 

115.34

201.06

1,147.47

175.34

696.67

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

185.21

1.50

27.98

8.89

0.98

18.73

 

65.02

1.49

2.87

 

2.36

48.63

6.76

1.7

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

423.39

95.21

0.82

 

 

8.35

5.31

39.22

0.49

26.07

8.71

125.76

72.50

40.95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,403.18

255.08

260.72

229.24

361.66

365.34

271.11

302.57

258.31

334.53

232.34

427.66

513.06

591.56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

31.71

1.07

0.09

3.48

0.17

4.50

 

2.12

 

 

 

4.39

 

15.89

2.2

Đất an ninh

CAN

4.05

3 56

 

 

 

 

0.19

0.14

0.16

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

136.78

35.00

 

 

0.55

20.88

17.32

 

 

 

 

 

 

63.03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23.84

5.00

0.16

0.20

2.61

6 10

0.31

1.42

2.50

 

0.11

0.12

1.26

4.05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72.91

 

0.10

 

0.94

2 66

0.13

0.23

0 83

6.10

0.28

60.87

0.12

0.65

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.47

 

 

 

 

 

2.47

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

15.97

 

 

0.57

 

1.59

7.64

 

0.30

0.03

4.32

 

 

1.52

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

2,632.75

134.58

90.19

140.37

153.85

221.32

119.73

196.44

186.23

232.52

163.09

251.35

368.76

374.32

 

Đất giao thông

DGT

862.32

74.36

31.09

46.65

62.60

56.00

45.89

62.80

51.54

99.68

47.74

60.57

98.28

125.12

 

Đất thủy lợi

DTL

777.52

27.10

2.58

26.23

41.37

73.16

26 71

7.25

49.21

49.25

72.19

146.49

106.55

149.43

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

3.09

3.04

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

0.00

 

0.00

 

Đất cơ sở y tế

DYT

4.99

0 10

0.10

0.21

0.14

0.20

0.05

0.16

3.06

0.11

0.23

0.15

0.37

0.11

 

Đất cơ s giáo dục - đào tạo

DGD

64.24

5.46

2.60

2.21

8.74

8.39

228

5 51

5.15

3.56

3.75

4.17

4.99

7.43

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

37.28

5.60

1.18

1.73

2.56

2.08

2.30

2 40

3.63

5.09

1.59

4.54

276

1.82

 

Đất công trình năng lượng

DNL

27.67

0.31

 

0.04

0.06

0.12

0.01

23.64

0.02

 

0.22

0.00

0.27

2.98

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.33

0.12

0.01

0.02

0.01

0.04

0.01

0.02

0 02

0.01

0.02

0.02

0.02

0.01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7.14

 

0.06

0.14

0.05

0.37

 

0.15

0.40

 

5.74

 

0.23

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.92

 

0.08

0.29

0.17

0 02

 

0.07

 

0.16

0.48

0.07

 

0.58

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7.35

0.81

0 80

1.51

0.39

091

0.29

 

0.19

0.11

0.40

0.51

0.23

1.20

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

831.46

16.34

51.42

6075

3771

79 27

41.90

93.75

72.41

74.55

30.73

34.70

153.87

84.06

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0 00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0.57

 

 

0.32

 

 

 

 

0.25

 

 

0.00

 

 

 

Đất chợ

DCH

6.87

1.34

0.27

0.27

0.05

0.76

0.29

0.69

0.30

 

 

0.13

1.19

1.58

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10.47

0.13

0.65

0.58

Tõĩl

0.60

0.61

0.69

1.60

1.23

0.58

0.75

0.84

1.18

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

6.96

0.94

 

 

5.12

 

 

 

0.49

0.11

 

 

 

0.30

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

864.47

 

44.80

41.56

114.06

96.46

61.25

49.66

60.00

66.60

48.37

79.27

88.20

114.24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

63.96

63.96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10.85

4.72

0.47

0.68

0.26

0.99

0.27

0.46

0.41

0.58

0.26

0.51

0.87

0.62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9.67

1.32

0.38

0 14

125

0.95

1.90

0.60

0.32

0.78

0.25

 

0.62

1.16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3.89

0.19

0.28

0351

0.11

0.83

0.13

0.27

0.05

0.35

0.38

0.49

0.41

0.05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

376.22

 

121.73

40.95

79.62

 

5771

1.99

2.34

19.32

10.44

29.53

4.41

8.18

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

129.88

4.47

1.87

0.33

1.49

3.20

1.45

48.54

3.07

6.89

4.26

0.39

47.55

6.37

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6.08

0.16

 

0.00

0.63

5.26

 

 

 

0.02

0.01

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

130.31

019

14.06

27.74

0.94

4.90

0.28

34.84

2.05

0.58

0.42

2.38

40.11

1.82

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ- UBND ngày 17/52022 của UBND tỉnh)

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

474.71

113.19

15.58

14.08

19.96

15.19

11.64

27.31

6.74

38.24

8.75

56.75

60.37

86.91

1.1

Đất trống lúa

LUA

87.92

23.37

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

19.01

456

2.83

3.85

9.50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

87.74

23.37

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

19.01

4.56

2.83

3.85

9.32

 

Đất trng lúa nước còn lại

LUK

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

0.18

1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

223.88

39.79

6.75

4.73

12.29

2.30

0.05

1.91

0.70

18.03

2.86

53.77

36.59

44.11

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

73.24

35.53

4.24

1.39

2.83

10.56

8.32

1.35

0.14

1.20

1.33

0.15

0.80

5 40

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.85

 

0 39

2.63

 

0.19

 

7.64

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất rừng sản xuất

RSX

78.82

14.50

 

0.11

 

 

1.85

15.33

 

 

 

 

19.13

27.90

1.9

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.11

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

45.68

5.70

0.67

3.11

4.30

0.98

0.06

0.98

0.23

7.86

2.60

7.43

3.95

7.81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0.15

 

 

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SK.S

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

0.21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.21

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27.08

2.78

0.05

0.23

1.88

0.12

0.06

0.16

0.01

5.81

1.27

5.49

2.90

6.32

 

Đất giao thông

DGT

13.11

1.23

 

0.00

1.43

 

 

0.16

0.00

1.92

0.73

2.57

1.13

3.94

 

Đất thủy lợi

DTL

7.37

1.15

0.05

0.00

0.03

0.12

0.06

 

0.00

2.53

0.44

1.97

0.61

0.41

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.30

 

 

 

0.30

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.09

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5.62

0.40

 

0.23

0.03

 

0.00

0.00

0.01

1.00

0.10

0.95

1.16

1.74

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đấtsở dịch vụ về xã hội

DXH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0.57

 

 

 

 

 

 

 

 

0.36

 

0.00

 

0.21

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.47

 

0.16

0.89

0.00

0.04

 

 

 

2.05

1.33

 

 

0.00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.87

0.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.54

 

 

 

 

0.54

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7.20

0.00

0.46

1.99

2.42

 

 

 

0.08

 

 

 

1.05

1.20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.16

2.05

 

 

0.00

0.13

0.00

0.82

0.14

 

 

1.94

 

0.08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Mục đích sử dụng

Mã SDĐ

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

234.35

60.08

14.98

14.08

19.96

15.19

9.24

13.21

6.74

-13.47

8.76

2.37

7.32

75.89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

48.64

19.60

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

-18.31

4.57

2.04

2.60

13.34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

48.46

19.60

4.20

5.22

4.84

2.14

1.42

1.08

5.90

-18.31

4.57

2.04

2.60

13.16

 

Đất trong lúa nước còn lại

LUK/PNN

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

64.86

2.22

6.75

4.73

12.29

2.30

0.05

1.74

0.70

3.64

2.86

0.18

4.72

22.68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

62.06

26.65

3.64

1.39

2.83

10.56

5.92

1.15

0.14

1.20

1.33

0.15

 

7.10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10.85

 

0.39

2.63

 

0.19

 

7.64

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

47.94

11.61

 

0.11

 

 

1.85

1.60

 

 

 

 

 

32.77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37.36

4.50

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

13.73

0.00

0.00

0.00

0.00

19.13

0.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

37.36

4.50

0.00

0.00

 

 

 

13.73

 

 

 

 

19.13

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6.80

0.13

0.00

0.00

4.14

0.68

0.00

0.00

0.23

0.59

 

0.30

0.00

0.73

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

 ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Mộ Đức

Đức Lợi

Đức Thắng

Đức Nhuận

Đức Chánh

Đức Hiệp

Đức Minh

Đức Thạnh

Đức Hòa

Đức Tân

Đức Phú

Đức Phong

Đức Lân

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

4.66

0.12

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3.56

0.00

0.00

0.00

0.49

0.19

0.30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

0.00

0.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0.00

 

 

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0 00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.66

0.12

 

 

 

 

 

3.56

 

0.00

 

0.49

0.19

0.30

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

6.42

0.06

0.25

0.82

0.50

0.12

0.00

0.00

0.18

0.00

0.00

0.08

0.00

4.41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3.61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.61

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0.01

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp

DHT

1.66

0.00

0.25

0.82

0.00

0.12

0.00

0.00

0.11

0.00

0.00

0.07

0.00

0.29

 

Đất giao thông

DGT

1.55

 

0.25

0.82

 

0.12

 

 

 

 

 

0.07

 

0.29

 

Đất thủy lợi

DTL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0.11

 

 

 

 

 

 

 

0.11

 

 

0.00

 

 

 

Đất chợ

DCH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DRV

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.09

 

 

 

0.50

 

 

 

0.07

 

 

0.01

 

0.51

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0 00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH

(ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng

(triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

I. Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

1

Xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua địa bàn huyện Mộ Đức

78.06

Các xã Đức Hòa, Đức Tân, Đức Phong, Đức Lân, thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 8, 11, 12, 15, 16, 19 xã Đức Hòa; tờ bản đồ số 10, 13, 14, xã Đức Tân; tờ bản đồ số 23, 33 xã Đức Phong; tờ bản đồ số 3, 4, 13, 14, 26, 27,39, 40 xã Đức Lân; tờ bản đồ số 22, 23 thị trấn Mộ Đức

Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội; Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 11/02/2020 của Chính phủ

 

 

 

 

 

 

 

II. Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

1

Dự án: Khu dân cư Mẫu Nẩy, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú; giai đoạn 1: Khu dân cư dọc đường vào trang trại Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức

3.23

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ số 17,18,25 của xã Đức Phú

QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức

5,000.0

 

 

5,000.0

 

 

 

2

Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh, huyện Mộ Đức

1.97

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ số 20 của xã Đức Minh

QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức

4,521.0

 

 

4,521.0

 

 

 

3

Khu dân cư Vườn Quán, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức

1.31

Xã Đức Thạnh

Tờ bản đồ số 6,7 của xã Đức Thạnh

QĐ số 342/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND huyện về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 huyện Mộ Đức

3,355.0

 

 

3,355.0

 

 

 

4

Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)

4.38

Xã Đức Chánh, Đức Thạnh và Đức Minh

Tờ bản đồ Số 19, 20, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh

Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND, ngày 29/6/2021 của HĐND huyện Mộ Đức; Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 17315/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức

14,930.0

 

14,930.0

 

 

 

 

5

Tuyến đường Đức Tân (Quẹo Thừa xuân) - Quốc lộ 24 (đoạn nội thị)

4.18

Xã Đức Tân và thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 06 và số 09 xã Đức Tân và tờ bản đồ số 04, 08, 09, 12, 16 thị trấn Mộ Đức

Nghị quyết số 12/NQ-HĐND, ngày 29/06/2021 của HĐND huyện; Quyết định số 17316/QD-UBND, ngày 03/12/2021 của UBND huyện Mộ Đức và Quyết định số 890/QĐ-UBND, ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

75,500.0

 

60,000.0

15,500.0

 

 

 

6

Trại sở làm việc Kho bạc Nhà nước Mộ Đức

0.25

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 09

QĐ số 145/QĐ-BTC ngày 10/02/2022 của Bộ Tài chính

2,500

 

 

 

 

2,500

 

Tổng cộng: 7

93.38

 

 

 

105,806.0

0

74930

28376

0

2500

0

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)

(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm

(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

1

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Đức Hòa

0.70

Xã Đức Hòa

Tờ bản đồ số 16 của xã Đức Hoà

Quyết định số 1344/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi, cấp lần đầu ngày 31/12/2021

 

2

Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ

1.34

Cụm công nghiệp Thạch Trụ, xã Đức Lân

Lô B2, B3, B4 (Thửa đất số 1262, tờ bản đồ số 28 của xã Đức Lân)

Quyết định số 110/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi, cấp lần đầu ngày 28/01/2022

 

3

Cơ sở Cơ khí Hà Vân

0.45

Cụm công nghiệp Thạch Trụ, xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 28 của xã Đức Lân

Quyết định số 27/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Ngãi, cấp lần đầu ngày 11/01/2022

 

Tổng cộng: 03 công trình

2.49

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất lúa (ha)

Diện tích đất rừng phòng hộ (ha)

1

Cụm công nghiệp An Sơn Đức Lân

50.41

1.78

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 25, 26, 38, 39 của xã Đức Lân

Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

2

Trụ sở làm việc Công an xã Đức Hiệp

0.19

0.10

 

Xã Đức Hiệp

Tờ bản đồ số 12 của xã Đức Hiệp

Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

3

Mở rộng Cơ sở Đạo Cao Đài, xã Đức Thắng

0.14

0.08

 

Đức Thắng

Tờ bản đồ 14 của xã Đức Thắng

Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

4

Dự án: Khu dân cư Mẫu Nẩy, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú; giai đoạn l: Khu dân cư dọc đường vào trang trại Vinamilk, xã Đức Phú, huyện Mộ Đức

3.23

3.23

 

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ số 17, 18, 25 của xã Đức Phú

 

5

Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh, huyện Mộ Đức

L97

1.97

 

Xã Đức Minh

Tờ bản đồ số 20 của xã Đức Minh

 

6

Khu dân cư Vườn Quán, xã Đức Thạnh, huyện Mộ Đức

L3l

l.3l

 

Xã Đức Thạnh

Tờ bản đồ số 6,7 của xã Đức Thạnh

 

7

Tuyến đường Bầu Súng - Biển Đạm Thủy Bắc (ĐH.34B)

4.38

0.58

 

Xã Đức Chánh, Đức Thạnh và Đức Minh

Tờ bản đồ Số 19, 20, 26 xã Đức Chánh, Tờ bản đồ số 3 xã Đức Thạnh, Tờ Bản đồ số 6, 7, 15, 19 xã Đức Minh

 

8

Tuyến Đường QL1A (ngõ ông Rân) - Tân Phong

2.70

0.06

 

Xã Đức Lân

Tờ bản đồ số 6, 14, 15, 16

 

9

Nâng cấp, sửa chữa hồ chứa nước Lồ Thùng, xã Đức Phú và xã Đức Hòa

5.62

0.03

 

Xã Đức Phú

Tờ bản đồ số 25 xã Đức Phú

 

10

Khu Showroom trưng bày nội thất kết hợp nhà hàng tiệc cưới

1.00

1.00

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ 2 của thị trấn Mộ Đức

Đã phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

11

Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Đức Hòa

0.70

0.70

 

xã Đức Hòa

Tờ bản đồ số 16 của xã Đức Lân

 

12

Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước Mộ Đức

0.25

0.25

 

Thị trấn Mộ Đức

Tờ bản đồ số 09

 

 

Tổng cộng:

71.90

11.09

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH NĂM 2019 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2022 HUYỆN MỘ ĐỨC

(Kèm theo Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm

(đến cấp xã)

Diện tích QH (ha)

Trong đó

Tình hình giao

Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022

Ghi chú

Đã thu hồi

Chưa thu hồi

Đã giao

Chưa giao

1

Chợ Trung tâm xã Đức Phong

Xã Đức Phong

0.30

0.30

0.00

0.00

0.30

Dự án được phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và năm 2020. Dự án đã thu hồi toàn bộ diện tích bị ảnh hưởng là 0,48 ha. Riêng phần diện tích 0,30 ha phê duyệt năm 2019 đã hết thời hạn thực hiện. Nay kính đề nghị UBND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện công trình trong năm 2022 đối với phần diện tích 0,30 ha phê duyệt năm 2019. Phần diện tích 0,18 ha phê duyệt năm 2020 vẫn còn thời gian thực hiện

2019

Tổng cộng 01 công trình

 

0.30

0.30

0.00

0.00

0.30

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 460/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 460/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Trần Phước Hiền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản