- 1Nghị quyết số 09/2007/NQ-HĐND về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 2Quyết định 2329/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Quyết định 3178/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định phương pháp tính giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 4Quyết định 75/2010/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 5Quyết định 2182/2006/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 6Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý học sinh nội trú dân nuôi do tỉnh Hà Giang ban hành
- 8Nghị quyết 28/2006/NQ-HĐND về xây dựng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 9Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và sử dụng học phí đối với học sinh học nghề trong cơ sở đào tạo nghề công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND quy định khen thưởng trong ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang
- 11Nghị quyết 05/2005/NQ-HĐND về số lượng và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ ở thôn, bản, tổ dân phố do tỉnh Hà Giang ban hành
- 12Nghị quyết 11/2006/NQ-HĐND bổ sung và điều chỉnh nhiệm vụ chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Hà Giang
- 13Quyết định 29/2006/NQ-HĐND quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang
- 14Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản, trưởng ban thú y xã và thú y viên thôn bản tỉnh Hà Giang ban hành
- 15Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND quy định về mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 16Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND bổ sung mặt hàng được trợ giá vào Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND Quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010 Hà Giang
- 17Quyết định 1991/2006/QĐ-UBND quy định về hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2947/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ UỶ BAN NHÂN DÂN TỉNH HÀ GIANG HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghi của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang hết hiệu lực thi hành (Kèm theo danh mục văn bản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Hà Giang căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HÔI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HÉT HIỆU LỰC:
(Ban hành kèm theo Quyết định sô: 2947/QD-UBND ngày 29 /12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
TT | Số, ký hiệu văn bán | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
|
I | NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐÒNG NHÂN DÂN TỈNH |
| ||||
1 | 08/2003/NQ-HĐND | 24/7/2003 | Vê việc quyêt định mức thu và sử dụng phí dự thi, dự tuyển vào các cơ Sở giáo dục - đào tạo thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của HĐND tỉnh, về việc bãi bỏ Nghị quyểt số 08/2003/NQ-HĐND, ngày 24/7/2003 do HĐND tỉnh ban hành. | 13/7/2010 |
|
2 | 05/2005/NQ-HĐND | 08/7/2005 | Về số lượng và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuvên trách ở xã. phường, thị trấn; cán bộ ở thôn, bản, tổ dân phố. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2010/NQ- HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh, về việc phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố; Quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phổ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/5/2010 |
|
3 | 11/2006/NQ-HĐND | 10/7/2006 | Về việc bổ sung và điều chỉnh nhiệm vụ chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Hả Giang. | Được thay thể bởi Nghị quyết sổ 02/2010/NQ- HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh, về việc phê duyệt mức phụ cấp đổi với Ban Bảo vệ dân phổ; Quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/5/2010 |
|
4 | 18/2006/NQ-HĐND | 09/12/2006 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 29/2010/NQ- HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh, về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 |
|
5 | 21/2006/NQ-HDND | 09/12/2006 | Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bồ chi đầu tư phát triển bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007- 2010. | Hết thời gian thực hiện, được thay thế bởi Nghị quyết số 35/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh, về việc ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2011 |
|
6 | 28/2006/NQ-HĐND | 09/12/2006 | Quy định về xây dựng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 23/201l/NQ- HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh, về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/0/2012 |
|
7 | 29/2006/NQ-HĐND | 09/12/2006 | Về việc ban hành quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh, về việc bãi bỏ Nghị quyết số 29/2006/HĐND ngày 09/12/2006 của HĐND tỉnh về việc ban hành quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang. | 01/01/2012 |
|
8 | 01/2007/NQ-HĐND | 12/7/2007 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 40/2010/NQ- HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh | 21/12/2010 |
|
9 | 07/2007/NQ-HĐND | 12/7/2007 | Về việc Quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản; trưởng bản thú y xã và thú y viên thôn bản. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 20/4/2010 của HĐND tỉnh, về việc phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phổ; Quy định vể chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phi hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cẩp xã, thôn và tồ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 01/5/2010 |
|
10 | 09/2007/NQ-HĐND | 12/7/2007 | Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và khuyển khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND ngày 08/7/2009 của HĐND tỉnh, về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 18/7/2009 |
|
11 | 1 l/2007/NQ-HĐND | 12/7/2007 | Về việc ban hành Quy định mức thu và sử dụng học phí đối với học sinh học nghề trong các cơ sở đào tạo nghề công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết sổ 24/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HDND tỉnh, Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ở các cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 1014 - 2015. | 25/7/2011 |
|
12 | 17/2007/NQ-HĐND | 12/12/2007 | Về việc ban hành Quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010. | Hết thời gian thực hiện, được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh, về việc bãi bỏ Nghị quyết số 17/2007/HĐND ngày 12/12/2007 đo HĐND tỉnh ban hành. | 11/12/2010 |
|
13 | 03/2008/NQ-HĐND | 04/7/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho sự nghiệp giáo dục - đào tạo và y tế giai đoạn 2007-2010. | Hết thời gian thực hiện, được thay thế bởi Nghị quyết số 38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 củạ HĐND tỉnh, về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011. | 21/12/2010 |
|
14 | 21/2008/NQ-HĐND | 10/12/2008 | Bổ sung mặt hàng được trợ giá vào Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh, về việc ban hành Quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010. | Hết thời gian thực hiện, được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh. | 11/12/2010 |
|
15 | 09/2009/NQ-HĐND | 08/7/2009 | Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý học sinh nội trú dân nuôi. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 22/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011của HĐND tỉnh, ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg ngày 22/11/2010 và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 25/7/2011 |
|
16 | 21/2009/NQ-HĐND | 10/12/2009 | Quy định về khen thưởng trong ngành Giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Giang. | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 của HĐND tỉnh. | 15/7/2011 |
|
II | QUYẾT ĐỊNH GỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
| ||||
17 | 2166/2004/QĐ-UBND | 30/7/2004 | Về số lượng và chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách, công chức ở xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 767/2010/QĐ- UBND ngày 26/3/2010 của UBND tỉnh, về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn. | 01/01/2010 |
|
18 | 3410/QĐ-UBND | 09/11/2004 | Về việc Quy định phân cấp quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang | Được thay bởi Quyết định số 2458/2009/QĐ- UBND ngày 24/7/2009 của UBND tỉnh, ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về Giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang | 04/8/2009 |
|
19 | 1991/2006/QĐ-UBND | 01/8/2006 | Về việc ban hành quy định hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 3011/2009/QĐ- UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh, quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sừ dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 29/8/2009 |
|
20 | 2888/2006/QĐ-UBND | 03/11/2006 | Về việc quy định mức chi cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hả Giang. | Được thay thế bởi Nghị quyết số 43/2010/NQ- HĐND ngày 11/12/2010 của HĐND tỉnh, vể việc quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 21/12/2010 |
|
21 | 2182/2006/QĐ-UBND | 22/8/2006 | Ban hành quy định về quản lý các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 1102/2011/QĐ- UBND ngày 02/6/2011 của UBND tỉnh, về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 11/6/2011 |
|
22 | 3534/2006/QĐ-UBND | 27/12/2006 | Về việc ban hành quy định mức thu và quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh. | Được thay thế bởi Quyết định số 2782/2011/QĐ- UBND ngày 15/12/2011 của UBND tỉnh, về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 24/12/2011 |
|
23 | 691/2007/QĐ-UBND | 20/3/2007 | Ban hành bảng giá bồi thường thiệt hại về tài sản là vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, thủy sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 2568/2008/QĐ- UBND ngày 11/8/2008 của UBND tỉnh, quy định mức giá và phương pháp tính bồi thường về tài sản là vật kiến trúc, cây cối, hoa màu. thủy sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 20/8/2008 |
|
24 | 1055/2007/QĐ-UBND | 23/4/2007 | Vê việc sửa đôi. bổ sung Quyết định số 2166/2004/QĐ-UBND ngày 30/7/2004 của UBND tỉnh, về số lượng và chế độ, chính sách đối với cán bộ chuyên trách, công chức ở xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bởi Quyết định số 767/2010/QĐ- UBND ngày 26/3/2010 của UBND tỉnh, về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn. | 01/01/2010 |
|
25 | 2329/2007/QĐ-UBND | 16/8/2007 | Ban hành quy định về chính sách trợ giúp các đổi tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thể bởi Quyết định số 3374/2010/QĐ- UBND ngày 28/10/2010 của UBND tỉnh, ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 06/11/2010 |
|
26 | 3178A/2008/QĐ-UBND | 26/9/2008 | Ban hành quy định phương pháp tính giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trân địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định sổ 3543/2010/QĐ- UBND ngày 08/11/2010 của UBND tỉnh, ban hành quy định phương pháp tính giá cước vận tài hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 17/11/2010 |
|
27 | 3192/QĐ-UBND | 30/09/2008 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Kiểm lâm tỉnh Hà Giang | Được thay thế bởi Quyết định số 1533/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của UBND tỉnh, ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tố chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang. | 04/8/2011 |
|
28 | 3778/2008/QĐ-UBNĐ | 05/11/2008 | Về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 866/2011/QĐ- UBND ngày 26/4/2011 củạ UBND tỉnh, ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 05/5/2011 |
|
29 | 75/2010/QĐ-UBND | 11/01/2010 | Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định số 1402/2011/QĐ- UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh, về việc quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 17/7/2011 |
|
30 | 600/2010/QĐ-UBND | 04/03/2010 | Về phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyển sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | Được thay thế bởi Quyết định sổ 1364/2011/QĐ- UBND ngày 05/7/201 của UBND tỉnh, phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. | 14/7/2011 |
|
- 1Nghị quyết số 09/2007/NQ-HĐND về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 2Quyết định 2568/2008/QĐ-UBND về mức giá và phương pháp tính bồi thường về tài sản là vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, thuỷ sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Quyết định 2329/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 4Quyết định 3178/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định phương pháp tính giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 5Quyết định 75/2010/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 6Quyết định 866/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 7Quyết định 1102/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 8Quyết định 2182/2006/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 9Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 2782/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Nghị quyết 40/2010/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý học sinh nội trú dân nuôi do tỉnh Hà Giang ban hành
- 14Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, nghề nghiệp và giáo dục đại học ở cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 15Nghị quyết 28/2006/NQ-HĐND về xây dựng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 17Quyết định 767/2010/QĐ-UBND về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn do tỉnh Hà Giang ban hành
- 18Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn Tỉnh Hà Giang
- 19Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và sử dụng học phí đối với học sinh học nghề trong cơ sở đào tạo nghề công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 20Quyết định 3011/2009/QĐ-UBND Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 21Quyết định 1402/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 22Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 23Quyết định số 1808/QĐ-UBND về kế hoạch công tác kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 24Quyết định 1533/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang
- 25Quyết định 1364/2011/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do tỉnh Hà Giang ban hành
- 26Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND về việc ban hành quy định khen thưởng trong ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Hà Giang ban hành
- 27Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND năm 2011 ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg; chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập do tỉnh Hà Giang ban hành
- 28Nghị quyết 43/2010/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 29Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 30Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND quy định khen thưởng trong ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang
- 31Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 32Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 33Quyết định 628/QĐ-UBND về Kế hoạch tự kiểm tra và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 34Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đang có hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành từ ngày 01/01/2010 đến ngày 30/6/2010
- 35Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 08/2003/NQ-HĐND14 về phí dự thi, dự tuyển do tỉnh Hà Giang ban hành
- 36Nghị quyết 05/2005/NQ-HĐND về số lượng và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ ở thôn, bản, tổ dân phố do tỉnh Hà Giang ban hành
- 37Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố; Quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phổ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 38Nghị quyết 11/2006/NQ-HĐND bổ sung và điều chỉnh nhiệm vụ chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Hà Giang
- 39Quyết định 29/2006/NQ-HĐND quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang
- 40Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 29/2006/HĐND quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang
- 41Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản, trưởng ban thú y xã và thú y viên thôn bản tỉnh Hà Giang ban hành
- 42Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND quy định về mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 43Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 17/2007/HĐND và 21/2008/NQ-HĐND quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008 - 2010 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 44Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND bổ sung mặt hàng được trợ giá vào Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND Quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010 Hà Giang
- 45Quyết định 1991/2006/QĐ-UBND quy định về hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 46Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2015
- 1Nghị quyết số 09/2007/NQ-HĐND về việc ban hành quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và khuyến khích phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 2Quyết định 2568/2008/QĐ-UBND về mức giá và phương pháp tính bồi thường về tài sản là vật kiến trúc, cây cối, hoa màu, thuỷ sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Quyết định 2329/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 4Quyết định 3178/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định phương pháp tính giá cước vận tải hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 5Quyết định 75/2010/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 6Quyết định 866/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 7Quyết định 1102/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 8Quyết định 2182/2006/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hà Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
- 9Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND quy định mức đóng góp Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 2782/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng – an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11Nghị quyết 40/2010/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 13Nghị quyết 09/2009/NQ-HĐND quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh nội trú dân nuôi và chế độ hỗ trợ đối với cán bộ quản lý học sinh nội trú dân nuôi do tỉnh Hà Giang ban hành
- 14Nghị quyết 24/2011/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, nghề nghiệp và giáo dục đại học ở cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 15Nghị quyết 28/2006/NQ-HĐND về xây dựng Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Nghị quyết 38/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 17Quyết định 767/2010/QĐ-UBND về số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn do tỉnh Hà Giang ban hành
- 18Quyết định 3374/2010/QĐ-UBND ban hành mức trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn Tỉnh Hà Giang
- 19Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và sử dụng học phí đối với học sinh học nghề trong cơ sở đào tạo nghề công lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 20Quyết định 3011/2009/QĐ-UBND Quy định hạn mức giao đất ở; xác định diện tích đất ở đối với thửa đất có vườn, ao và hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo quy hoạch cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 21Quyết định 1402/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá cho thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 22Quyết định 1533/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang
- 23Quyết định 1364/2011/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước và tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do tỉnh Hà Giang ban hành
- 24Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND về việc ban hành quy định khen thưởng trong ngành Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Hà Giang ban hành
- 25Nghị quyết 22/2011/NQ-HĐND năm 2011 ban hành chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, học sinh nghèo không thuộc đối tượng hưởng theo Quyết định số 2123/QĐ-TTg và Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg; chính sách hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, người phục vụ học sinh bán trú tại các trường phổ thông công lập do tỉnh Hà Giang ban hành
- 26Nghị quyết 43/2010/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 27Nghị quyết 35/2010/NQ-HĐND quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 28Nghị quyết 21/2009/NQ-HĐND quy định khen thưởng trong ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Giang
- 29Nghị quyết 29/2010/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 30Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 08/2003/NQ-HĐND14 về phí dự thi, dự tuyển do tỉnh Hà Giang ban hành
- 31Nghị quyết 05/2005/NQ-HĐND về số lượng và chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ ở thôn, bản, tổ dân phố do tỉnh Hà Giang ban hành
- 32Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND phê duyệt mức phụ cấp đối với Ban Bảo vệ dân phố; Quy định về chức danh, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí hoạt động đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn và tổ dân phổ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 33Nghị quyết 11/2006/NQ-HĐND bổ sung và điều chỉnh nhiệm vụ chức danh cán bộ không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Hà Giang
- 34Quyết định 29/2006/NQ-HĐND quy định về xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang
- 35Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2011 bãi bỏ Nghị quyết 29/2006/HĐND quy định xây dựng, quản lý và sử dụng Quỹ xóa đói giảm nghèo tỉnh Hà Giang
- 36Nghị quyết 07/2007/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp đối với nhân viên y tế thôn bản, trưởng ban thú y xã và thú y viên thôn bản tỉnh Hà Giang ban hành
- 37Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND quy định về mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 38Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 17/2007/HĐND và 21/2008/NQ-HĐND quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008 - 2010 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 39Nghị quyết 21/2008/NQ-HĐND bổ sung mặt hàng được trợ giá vào Nghị quyết 17/2007/NQ-HĐND Quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008-2010 Hà Giang
- 40Quyết định 1991/2006/QĐ-UBND quy định về hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 1Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hoặc có chứa quy phạm pháp luật được rà soát năm 2012 do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định số 1808/QĐ-UBND về kế hoạch công tác kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 628/QĐ-UBND về Kế hoạch tự kiểm tra và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 1735/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật đang có hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành từ ngày 01/01/2010 đến ngày 30/6/2010
- 9Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2015
Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tinh Hà Giang hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu: 2947/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Đàm Văn Bông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2011
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực