- 1Quyết định 150/2004/QĐ-UB về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị định 20/2009/NĐ-CP về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam
- 3Quyết định 24/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 15/2010/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Quyết định 49/2011/QĐ-UBND về Quy định công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Thông tư 12/2012/TT-BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 2Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 3Thông tư 01/2011/TT-BXD hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ án quy hoạch xây dựng, đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2376/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 05 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về Lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng về Quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 01/2011/TT-BXD ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1028/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1;
Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Quận 9;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 1420/TTr-SQHKT ngày 21 tháng 4 năm 2016 về trình duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 (quy hoạch phân khu) Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 (quy hoạch phân khu) Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1, với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí, quy mô và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Quy mô diện tích khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch: 326,09224 ha theo bản vẽ điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1.
- Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch: nằm trong các ô chức năng có ký hiệu: G6, G7, G9, G10, C1, T1, E1, E2b, I-3b, K1, H1, H2, H3, S1, trên bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1 đã được duyệt.
- Giới hạn khu vực điều chỉnh cục bộ quy hoạch như sau:
+ Phía Tây Bắc giáp: Xa lộ Hà Nội.
+ Phía Đông Bắc giáp: đường nối Xa lộ Hà Nội và đường Vành đai 3.
+ Phía Đông Nam giáp: Khu Công nghệ cao - giai đoạn 2.
+ Phía Tây Nam giáp: Khu dân cư hiện hữu.
- Tính chất của khu vực điều chỉnh quy hoạch: Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1.
2. Lộ giới các tuyến đường liên quan:
- Đường số D4: lộ giới 24m.
- Đường D7 (đoạn từ D4 đến D5): lộ giới 24m.
- Đường N9 (đoạn từ D4 đến D5): lộ giới 16m.
- Đường D6 (đoạn từ D1 đến ranh Giai đoạn II): lộ giới 19m.
3. Đơn vị tổ chức lập Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Ban quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch:
Công ty Cổ phần Xây dựng - Kiến trúc Lá Đỏ,
5. Hồ sơ, bản vẽ đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
Thuyết minh tổng hợp.
Thành phần bản vẽ bao gồm:
- Bản sao các bản đồ quy hoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1 được duyệt.
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1/2.000 theo phương án điều chỉnh (thể hiện khu vực điều chỉnh cục bộ và khu vực tiếp cận).
- Các bản đồ vị trí, giới hạn ô đường, khu vực cần điều chỉnh cục bộ (trích từ bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất đã được phê duyệt), gồm:
+ Bản đồ điều chỉnh cục bộ nội dung 1: nhà văn hóa công nhân và nội dung 2: Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy.
+ Bản đồ điều chỉnh cục bộ nội dung 3: chuyển đổi chức năng khu C1 và Nội dung 4: chuyển đổi phân khu T1 kết hợp phân khu E1 thành khu Đào tạo E1.
+ Bản đồ điều chỉnh cục bộ nội dung 5: điều chỉnh sử dụng đất Lô 1-3B-2 và Nội dung 6: Điều chỉnh quy mô Khu hạ tầng kỹ thuật đầu mối K1.
+ Bản đồ điều chỉnh cục bộ nội dung 7: điều chỉnh diện tích và vị trí các lô H và S và Nội dung 8: điều chỉnh vị trí lô G9, G10.
+ Bản đồ điều chỉnh cục bộ nội dung 9: hoán đổi vị trí một phần đất nghiên cứu đào tạo Lô E2b và đất cây xanh - mặt nước Lô G8.
+ Bản đồ điều chỉnh cục bộ nội dung 10: điều chỉnh vị trí các tuyến D4, D6, D7, N9, Bổ sung tuyến đường N3 nối dài.
+ Bản đồ điều chỉnh cục bộ nội dung 11a: điều chỉnh, bổ sung tuyến cấp điện trong nội dung 9: D4, D7, N9, D6.
+ Bản đồ điều chỉnh cục bộ nội dung 11b: điều chỉnh, bổ sung tuyến cấp nước trên các tuyến trong nội dung 9: D4, D7, N9, N6.
+ Bản đồ điều chỉnh, cục bộ nội dung 11c: điều chỉnh, bổ sung tuyến thu gom thoát nước mặt trên các tuyến trong Nội dung 9: D4, D7, N9, N6.
+ Bản đồ điều chỉnh cục bộ nội dung 11d: bổ sung đoạn cống thoát nước dọc đường N3 nối dài.
+ Bản đồ điều chỉnh cục bộ nội dung 12: bỏ trên thu gom rác thải trên các tuyến đường D4, D5, N9, D7 - đoạn qua khu nhà ở chuyên gia.
+ Bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ hiện trạng cấp điện và chiếu sáng đô thị tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ quy hoạch cấp điện và chiếu sáng đô thị tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ hiện trạng cấp nước tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ quy hoạch cấp nước tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ hiện trạng thoát nước thải và xử lý chất thải rắn tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ quy hoạch thoát nước thải và xử lý chất thải rắn tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ quy hoạch hệ thống thông tin liên lạc tỷ lệ 1/2000.
+ Bản đồ quy hoạch tổng hợp đường dây đường ống tỷ lệ 1/2000.
Điều 2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
1. Giải pháp, hiệu quả kinh tế - xã hội của việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Việc điều chỉnh quy hoạch Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1 nhằm đáp ứng nhu cầu thực tế về kêu gọi đầu tư và hoàn chỉnh các dự án hạ tầng kỹ thuật: giảm diện tích đất sản xuất, đất cây xanh tăng diện tích đất thương mại dịch vụ, nghiên cứu - phát triển và đào tạo, đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật.
- Giải quyết thoát nước mặt cho khu dân cư khu phố Mỹ Thành, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, trong khi tuyến giao thông đường Lê Văn Việt chưa có hệ thống cống thoát nước mặt. Sau khi hệ thống thoát nước mặt đường Lê Văn Việt hoàn thành, phần đất bố trí mương hở tạm này sẽ được trả lại đất cây xanh cho lô I-4b-1.1.
2. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
2.1. Về quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc:
a) Về chức năng sử dụng đất, quy mô diện tích, các chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc đô thị:
Nội dung | Theo đồ án quy hoạch được duyệt | Sau khi điều chỉnh cục bộ | |||||||||||
Ký hiệu | Chức năng sử dụng đất | Diện tích (ha) | Tầng cao (min-max) | Mật độ xây dựng (%) | Hệ số sử dụng đất (lần) | Ký hiệu | Chức năng sử dụng đất | Diện tích (ha) | Tầng cao (min-max) | Mật độ xây dựng (%) | Hệ số sử dụng đất (lần) | ||
1 | G7 | Cây xanh - mặt nước | 1,19 | 1-2 | 10 | 0,1 | S-VH | Dịch vụ công cộng | 1,19 | 1-3 | 30 | 1,0 | |
2 | G6 | Cây xanh - mặt nước | 0,97 | 1-2 | 10 | 0,1 | T-CC | Dịch vụ và hỗ trợ kỹ thuật | 0,78 | 1-3 | 30 | 1,0 | |
3 | C1 | Khu quản lý dịch vụ Công nghệ cao | 11,65 | 2-16 (tương đương 55m) | 30 | 3,0 | C1 | Khu phức hợp | 12,73 | 2-16 (tương đương 55m) | 40 | 3,0 | |
4 | T1 | Khu dịch vụ thương mại và hỗ trợ kỹ thuật | 1,64 | 2-16 (tương đương 55m) | 40 | 3,0 | E1 | Khu nghiên cứu - phát triển - đào tạo. | 6,35 | 1-16 (tương đương 55m) | 30 | 3,0 | |
E1 | Khu nghiên cứu - phát triển - đào tạo | 3,69 | 1-16 (tương đương 55m) | 30 | 3,0 | ||||||||
| Đất dự trữ xung quanh | 1,02 |
|
|
| ||||||||
5 | I-3b-2 (Một phần I-3b) | Khu sản xuất công nghệ cao | 0,44 | 1-6 (tương đương 25m) | 50 | 2,5 | T1 | Khu dịch vụ thương mại và hỗ trợ kỹ thuật | 0,44 | 2-16 (tương đương 55m) | 40 | 3,0 | |
6 | K1 | Đất hạ tầng kỹ thuật đầu mối | 0,42 | 1-2 | 30 | 0,6 | K1 | Đất hạ tầng kỹ thuật đầu mối | 0,52 | 1÷2 | 30 | 0,6 | |
Một phần I-3b) | Đất sản xuất công nghệ cao | 0,1 | 1-6 | 50 | 2,5 | ||||||||
7 | H1 | Khu nhà ở | 10,81 | 1-9 (tương đương 35m) | 30 | 1,8 | H1-1 | Khu nhà ở | 5,42 | 1-9 (tương đương 35m) | 30 | 1,8 | |
H1-2 | Khu nhà ở | 2,92 | 30 | 1,8 | |||||||||
H1-3 | Khu nhà ở | 2,69 | 30 | 1,8 | |||||||||
Một phần H2 | Khu nhà ở | 7,32 | 1-9 (tương đương 35m) | 30 | 1,8 | H2-1 | Khu nhà ở | 3,98 | 1-9 (tương đương 35m) | 30 | 1,8 | ||
H2-2a | Khu nhà ở | 5,29 | 30 | 1,8 | |||||||||
Một phần H3 | Khu nhà ở | 8,92 | 1-9 (tương đương 35m) | 30 | 1,8 | H3-1 | Khu nhà ở | 3,64 | 1-9 (tương đương 35m) | 30 | 1,8 | ||
H3-2a | Khu nhà ở | 3,78 | 30 | 1,8 | |||||||||
S1 | Khu dịch vụ công cộng khu ở | 6,57 | 1-16 (tương đương 55m) | 35 | 3,0 | S1-1 | Khu dịch vụ công cộng khu ở | 4,47 | 1-16 (tương đương 55m) | 35 | 3,0 | ||
S1-2 | 0,57 | ||||||||||||
S1-3 | 1,07 | ||||||||||||
8 | G9 | Cây xanh - mặt nước | 1,84 | 1-2 | 10 | 0,1 | G9 | Cây xanh - mặt nước | 1,98 | 1-2 | 10 | 0,1 | |
G10 | Cây xanh - mặt nước | 0,32 | 1-2 | 10 | 0,1 | G10 | Cây xanh - mặt nước | 0,22 | 1-2 | 10 | 0,1 | ||
9 | E2b | Nghiên cứu phát triển, đào tạo, vườn ươm | 16,26 | 1-16 | 30 | 3,0 | E2b | Nghiên cứu phát triển, đào tạo, vườn ươm | 11,51 | 1-16 | 30 | 3,0 | |
E7-1a | 3,43 | 1-16 | 30 | 3,0 | |||||||||
G8 | Cây xanh - mặt nước | 10,46 | 1-2 | 10 | 0,1 | G8 | Cây xanh - mặt nước | 10,46 | 1-2 | 10 | 0,1 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Bảng cân bằng đất đai:
STT | Chức năng sử dụng đất | Theo đồ án quy hoạch được duyệt | Sau khi điều chỉnh cục bộ |
| ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | |||
A | Đất Khu Công nghệ cao |
|
|
|
| |
1 | Khu sản xuất công nghệ cao | 114,84 | 38,13 | 111,87 | 37,15 | |
2 | Khu nghiên cứu - phát triển và đào tạo - vườn ươm | 34,09 | 11,32 | 35,43 | 11,76 | |
3 | Khu quản lý - dịch vụ công nghệ cao | 20,76 | 6,89 | 22,61 | 7,51 | |
| Trung tâm quản lý điều hành | 11,65 |
| 0 |
| |
Khu phức hợp | 0 |
| 12,73 |
| ||
Khu dịch vụ thương mại và hỗ trợ kỹ thuật | 9,11 |
| 7,91 |
| ||
| Nhà văn hóa công nhân | 0 |
| 1,19 |
| |
Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy | 0 |
| 0,78 |
| ||
4 | Khu nhà ở | 33,62 | 11,16 | 33,83 | 11,23 | |
| Dịch vụ công cộng khu ở | 6,57 |
| 6,11 |
| |
Khu ở chuyên gia | 27,05 |
| 27,72 |
| ||
5 | Khu cây xanh - mặt nước | 55,11 | 18,30 | 56,31 | 18,70 | |
6 | Giao thông - bãi đậu xe Khu công nghệ cao | 42,30145 | 14,06 | 40,57145 | 13,47 | |
7 | Khu hạ tầng kỹ thuật đầu mối | 0,42 | 0,14 | 0,52 | 0,18 | |
| Tổng cộng A | 301,14145 | 100,00 | 301,14145 | 100,00 | |
B | Đất của các dự án khác nằm trong ranh 913,1633 ha | 24,95079 |
| 24,95079 |
| |
8 | Khu tái định cư | 18,75765 |
| 18,75765 |
| |
9 | Khu di tích Bến Nọc | 2,54557 |
| 2,54557 |
| |
10 | Khu vực Xa lộ Hà Nội | 1,22844 |
| 1,22844 |
| |
11 | Khu vực xử lý ranh đường Vành đai đi Nhơn Trạch | 2,41913 |
| 2,41913 |
| |
| Tổng cộng toàn khu A+B | 326,09224 |
| 326,09224 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
c) Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất:
STT | Chức năng sử dụng đất | Theo đồ án quy hoạch được duyệt | Sau khi điều chỉnh cục bộ | ||||||
Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao | Hệ số sử dụng đất | Mật độ xây dựng (%) | Tầng cao | Hệ số sử dụng đất | ||||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||||||
1 | Khu sản xuất công nghệ cao | 50 | 1 | 6(25m) | 2,5 | 50 |
| 6(25m) | 2,5 |
2 | Khu nghiên cứu - phát triển và đào tạo - vườn ươm | 30 | 1 | 16(55m) | 3,0 | 30 |
| 16(55m) | 3,0 |
3 | Khu quản lý - dịch vụ công nghệ cao: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trung tâm quản lý điều hành | 30 | 2 | 16(55m) | 3,0 | - |
| - | - |
| Khu phức hợp (C1) |
|
|
|
| 40 |
| 16(55m) | 3,0 |
| Khu dịch vụ thương mại và hỗ trợ kỹ thuật (T) | 30-40 | 2 | 16(55m) | 3,0 | 30÷40 |
| 16(55m) | 3,0 |
| Nhà văn hóa công nhân (S-VH) | - | - | - | - | 30 |
| 3 | 1,0 |
| Trụ sở Đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy (T-CC) | - | - | - | - | 30 |
| 3 | 1,0 |
4 | Khu nhà ở | 30-35 | 1 | 16(55m) 9 (35m) |
| 30-35 |
| 16(55m) 9(35m) | 3,0 1,8 |
5 | Khu cây xanh - mặt nước | 10 | 1 | 2 | 0,1 | 10 |
| 2 | 0,1 |
6 | Khu hạ tầng kỹ thuật đầu mối | 30 | 1 | 2 | 0,6 | - |
| 2 | - |
2.2. Về hạ tầng kỹ thuật:
a) Quy hoạch giao thông:
- Bảng thống kê các tuyến đường giao thông điều chỉnh cục bộ:
STT | Tên đường | Theo đồ án quy hoạch được duyệt | Sau khi điều chỉnh cục bộ | ||||
Chiều dài (mét) | Lộ giới (mét) | Mặt cắt ngang (mét) | Chiều dài (mét) | Lộ giới (mét) | Mặt cắt ngang (mét) | ||
1 | Đường D4 | 947,0 | 24,0 | 8,0-8,0-8,0 | 960,0 | 24,0 | 8-8-8 |
2 | Đường D7 - đoạn từ D4 đến D5 | 391,0 | 24,0 | 8,0-8,0-8,0 | 232,0 | 24,0 | 8-8-8 |
3 | Đường N9 - đoạn từ D4 đến D5 | 352,0 | 16,0 | 4,0-8,0-4,0 | 288,0 | 16,0 | 4-8-4 |
4 | Đường D6 từ D1 đến ranh giai đoạn 2 | 464,0 | 19,0 | 3,0-8,0-8,0 | 631,0 | 19,0 | 3-8-8 |
5 | Bổ sung tuyến đường N3 nối dài |
|
|
| 158,0 | 14,0 | 3-8-3 |
6 | Bỏ tuyến N8 trong Khu C1 | 36,0 | 35,0 | 8,0-8,0(3,0) -8,0-8,0 | 0 | 0 | 0 |
- Bảng thống kê các tuyến đường giao thông toàn khu sau khi điều chỉnh cục bộ:
STT | Tên đường | Chiều dài (mét) | Mặt cắt ngang đường (mét) | Lộ giới (mét) | ||
Lề đường | Lòng đường | Lềđường | ||||
A | Đường đối ngoại | 7.600,0 |
|
|
|
|
1 | Đường Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 52) | 1.220,0 | 5,0 | (27,5)20(1)20(14) | 5,0 | 113,5 |
|
|
|
| 10,5 /.../ 10,5 |
|
|
2 | Đường Vành đai ngoài | 5.350,0 | 5,0 | (20)23(3)23(20) | 5,0 | 107-120 |
|
|
|
| 10,5 /.../10,5 |
|
|
|
|
| 7,5 /... /7,5 |
|
| |
3 | Đường Lê Văn Việt | 1.030,0 | 7,5 | 15,0 | 7,5 | 30,0 |
B | Đường chính khu vực và đường khu vực | 7.053,0 |
|
|
|
|
1 | Đường D1 | 3.417,0 | 9,0 | 12,0 (8,0) 12,0 | 9,0 | 50,0 |
2 | Đường D2b | 667,0 | 8,0 | 8,0 | 8,0 | 24,0 |
3 | Đường D3 | 574,0 | 3,0 | 8,0 | 8,0 | 19,0 |
4 | Đường D4 từ D1 đến D7 | 960,0 | 8,0 | 8,0 | 8,0 | 24,0 |
5 | Đường D5 từ D4 đến ranh Giai đoạn I | 572,0 | 3,0 | 8,0 | 5,0 | 16,0 |
6 | Đường D6 từ D1 đến ranh Giai đoạn I | 631,0 | 3,0 | 8,0 | 8,0 | 19,0 |
7 | Đường D7 - từ D4 đến D5 | 232,0 | 8,0 | 8,0 | 8,0 | 24,0 |
C | Đường nội bộ | 7.335,0 |
|
|
|
|
1 | Đường N1 | 833,0 | 8,0 | 8,0 | 8,0 | 24,0 |
2 | Đường N2 | 505,0 | 8,0 | 8,0 | 8,0 | 24,0 |
3 | Đường N3 | 244,0 | 8,0 | 8,0 | 8,0 | 24,0 |
3a | Đường N3 nối dài | 158,0 | 3,0 | 8,0 | 8,0 | 16,0 |
4 | Đường N6 | 436,0 | 3,0÷8,0 | 8,0 | 8,0 | 19,0-24,0 |
5 | Đường N7 | 203,0 | 5,0 | 8,0 | 6,0 | 19,0 |
6 | Đường N8 | 336,0 | 8,0 | 8,0(3,0)8,0 | 8,0 | 35,0 |
7 | Đường N9 từ D4 đến D5 | 288,0 | 4,0 | 8,0 | 4,0 | 16,0 |
8 | Đường N10 | 848,0 | 5,0 | 8,0 | 3,0 | 16,0 |
9 | Đường dọc tường rào công nghệ cao | 3.209,0 | 3,0 | 8,0 | 8,0 | 19,0 |
10 | Đường vào trung tâm đào tạo | 275,0 | 3,0 | 12,0 | 3,0 | 18,0 |
| Tổng cộng | 21.988,0 |
|
|
|
|
Trên cơ sở thay đổi một số chức năng khu đất, điều chỉnh tuyến giao thông, đã tác động đến việc bố trí hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1, cụ thể như sau:
- Ảnh hưởng tuyến thu gom nước mặt ở các tuyến đường giao thông điều chỉnh và bổ sung thêm tuyến thoát nước mặt đường N3 nối dài; các tuyến thu gom nước mặt trên các tuyến đường khác không thay đổi theo quy hoạch được duyệt.
- Ảnh hưởng đến hướng tuyến cấp điện trên các tuyến đường giao thông điều chỉnh - nội dung 11a.
- Tác động đến một số hướng tuyến cấp nước trên các tuyến giao thông giao thông điều chỉnh - nội dung 11b, không ảnh hưởng đến công suất tổng đã đầu tư theo quy hoạch được duyệt.
- Bỏ các tuyến thu gom thoát nước thải theo các tuyến đường D4, D5, N9 và D7 (đoạn qua khu nhà ở và dịch vụ chuyên gia) - nội dung 12; các nội dung điều chỉnh cục bộ không làm thay đổi đến công suất xử lý nước thải đã đầu tư cũng như việc thu gom và xử lý chất thải theo quy định.
b. Quy hoạch cao độ nền và thoát nước mặt:
b.1. Quy hoạch cao độ nền:
- Cao độ xây dựng toàn khu thực hiện theo quy hoạch được duyệt, Hxd ≥ 2,20m (hệ độ cao Hòn Dấu).
- Áp dụng giải pháp san đắp cục bộ và hoàn thiện mặt phủ khi xây dựng công trình theo nguyên tắc bám sát cao độ nền hiện hữu của khu vực;
- Cao độ thiết kế tại các điểm giao cắt đường được xác định đảm bảo điều kiện kỹ thuật tổ chức giao thông và thoát nước mặt cho khu đất, đồng thời phù hợp với khu vực xung quanh;
- Độ dốc nền thiết kế: khu công trình công cộng, khu ở ≥ 0,4%; khu công viên cây xanh ≥ 0,3%;
- Hướng đổ dốc: tận dụng hướng dốc địa hình tự nhiên của khu vực, đối với mỗi tiểu khu, hướng dốc từ giữa các tiểu khu ra xung quanh.
b.2. Quy hoạch thoát nước mặt:
- Nguồn thoát nước: tập trung theo các cống chính, đổ ra rạch Gò Công ở phía Đông và rạch Suối Cái ở phía Tây khu đất quy hoạch.
- Cống thoát nước mưa quy hoạch đặt ngầm, bố trí dọc theo vỉa hè các trục đường giao thông trong khu vực; kích thước cống tính theo chu kỳ tràn cống T = 3 năm (cống cấp 2) và T = 2 năm (cống cấp 3, cấp 4), kích thước cống thay đổi từ Ø600mm đến Ø1500mm.
- Nối cống theo nguyên tắc ngang đỉnh, độ sâu chôn cống tối thiểu 0,70m; độ dốc cống tối thiểu được lấy đảm bảo khả năng tự làm sạch cống i=1/D.
c) Quy hoạch cấp điện và chiếu sáng đô thị:
- Chỉ tiêu cấp điện: 300 Kw/ha.
- Nguồn điện được cấp từ trạm 110/15-22KV Tăng Nhơn Phú.
- Cải tạo các trạm biến áp 15/0,4KV hiện hữu, tháo gỡ các trạm ngoài trời, có công suất thấp, vị trí không phù hợp với quy hoạch.
- Cải tạo mạng trung thế hiện hữu, giai đoạn đầu nâng cấp lên 22KV, dài hạn sẽ được thay thế bằng cáp ngầm.
- Xây dựng mới mạng trung và hạ thế cấp điện cho khu quy hoạch, sử dụng cáp đồng bọc cách điện XLPE, tiết diện dây phù hợp, chôn ngầm trong đất.
- Hệ thống chiếu sáng dùng đèn cao áp sodium 150 - 250W - 220V, có chóa và cần đèn đặt trên trụ thép tráng kẽm.
d) Quy hoạch cấp nước:
- Nguồn cấp nước: sử dụng nguồn cấp nước máy dựa vào tuyến ống cấp nước Ø1000 trên đường Xa lộ Hà Nội và tuyến ống hiện trạng Ø250 đường Lê Văn Việt từ nhà máy cấp nước Thủ Đức.
- Tiêu chuẩn cấp nước: 40 m3/ha.ngày.
- Tổng nhu cầu dùng nước: 8.058 - 9.660 m3/ngày.
- Hệ thống cấp nước chữa cháy: dựa vào hệ thống cấp nước chính của khu quy hoạch mạng bố trí mới các trụ lấy nước chữa cháy tại ngã 3, ngã 4 đường với khoảng cách giữa các trụ chữa cháy là 150m.
- Mạng lưới cấp nước: xây dựng mạng lưới cấp nước có đường kính Ø100 - Ø400 trên các trục đường chính quy hoạch tạo thành mạch vòng, mạch nhánh cung cấp nước đến từng khu vực sử dụng.
e) Quy hoạch thoát nước thải và xử lý chất thải rắn:
e.1. Thoát nước thải:
- Giải pháp thoát nước thải: xây dựng hệ thống thoát nước thải riêng. Nước thải được thu gom và đưa về trạm xử lý trong khu quy hoạch, sau xử lý đạt QCVN 400:2011/BTNMT.
- Tiêu chuẩn thoát nước: 40 m3/ha.ngày
- Tổng lượng nước thải: 6.446 m3/ngày.
- Mạng lưới thoát nước: hệ thống thoát nước thải trong khu vực đi trên các trục đường chính khu quy hoạch hướng về trạm xử lý cục bộ đặt trong khu quy hoạch. Độ sâu đặt cống tối thiểu là 0,7m tính từ mặt đất đến đỉnh cống.
- Xử lý chất thải rắn: chất thải rắn phải được thu gom, phân loại và vận chuyển về Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Thành phố.
f) Quy hoạch thông tin liên lạc:
- Nhu cầu điện thoại cố định: 10 - 100 máy/ha.
- Định hướng đấu nối từ bưu cục hiện hữu (Trạm điện thoại Tăng Nhơn Phú) xây dựng các tuyến cáp chính đi dọc các trục đường giao thông đến các tủ cáp chính của khu quy hoạch.
- Mạng lưới thông tin liên lạc được ngầm hóa đảm bảo mỹ quan khu quy hoạch và đáp ứng nhu cầu thông tin thông suốt trong khu quy hoạch.
- Hệ thống các tủ cáp xây dựng mới được lắp đặt tại các vị trí thuận tiện, đảm bảo mỹ quan và dễ dàng trong công tác vận hành, sửa chữa.
3. Các điểm lưu ý:
- Về tầng cao: số tầng bao gồm các tầng được quy định tại Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành theo QCVN 03:2012/BXD.
- Về chiều cao xây dựng (mét): trong quá trình triển khai các dự án đầu tư xây dựng công trình theo quy hoạch, cần tuân thủ theo quy định tại Nghị định số 20/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ quy định về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý bảo vệ vùng trời Việt Nam.
Điều 3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh (cơ quan tổ chức lập quy hoạch đô thị) có trách nhiệm cập nhật và thể hiện trong hồ sơ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 (quy hoạch phân khu) Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1 những nội dung điều chỉnh nêu trên. Sau khi rà soát, đánh giá quá trình thực hiện đồ án này theo định kỳ thời hạn đã được quy định, cần tổng hợp các nội dung điều chỉnh để đưa vào nội dung nghiên cứu điều chỉnh tổng thể đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 (quy hoạch phân khu) Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1. Trong quá trình quản lý, tổ chức triển khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, đảm bảo việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 (quy hoạch phân khu) và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
- Tại các sông rạch, tuyến kinh mương giữ lại, việc tổ chức các công trình hạ tầng, các tuyến đường dọc kinh, các khoảng cách ly trồng cây,... cần tuân thủ theo quy định tại Quyết định số 150/2004/QĐ-UB ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Ban Quản lý Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh không được tiến hành xây dựng khi chưa có sự thỏa thuận chính thức của Sở Giao thông vận tải về việc xây dựng kè; việc san lấp, lắp đặt cống, thu hẹp, mở rộng, chỉnh tuyến để nắn dòng chảy của sông, kênh, rạch phải được Sở Giao thông vận tải có ý kiến thiết kế cơ sở trước khi triển khai các bước tiếp theo; rạch sau khi cải tạo nắn chỉnh phải có bề rộng và diện tích trung bình bằng với bề rộng và diện tích các rạch hiện trạng ban đầu; các mương, rạch san lấp phải được thay bằng hệ thống thoát nước, hồ điều tiết (diện tích hồ điều tiết bằng 1,2 lần diện tích rạch được san lấp).
- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến trúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ án này được phê duyệt, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân Quận 9 và các đơn vị liên quan tổ chức lập quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị tổng thể phù hợp với nội dung đồ án.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được phê duyệt, cơ quan có trách nhiệm công bố công khai quy hoạch đô thị cần phải công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 (quy hoạch phân khu) này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Công tác cắm mốc giới theo nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 (quy hoạch phân khu) này cần được tổ chức thực hiện theo Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng và Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành về Quy định cắm mốc giới và Quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 9, Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phú Lâm, một phần liên Phường 13, 14, Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 5259/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư Ấp Trường Thọ (một phần khu phố 6 và 8), phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 3Quyết định 3533/QĐ-UBND năm 2014 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Quyết định 5509/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Y tế kỹ thuật cao tại phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 6692/QĐ-UBND năm 2012 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/5000 (quy hoạch phân khu) Khu đô thị mới Nam thành phố Hồ Chí Minh, diện tích 2.975ha
- 5Quyết định 4891/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 15, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh (khu đất số ký hiệu số 10 thuộc phân khu X)
- 6Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư (lô số 8A), khu đô thị Nam Cần Thơ, phường Phú Thứ và Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 7Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác xúc tiến và hỗ trợ đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện ngoài khu công nghiệp, khu công nghệ cao do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 8Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu biệt thự Làng Đại học, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 9Quyết định 5045/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu II và một phần khu III, thuộc khu đô thị Tây Bắc, thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 5384/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 một phần khu IV và khu IX, thuộc khu đô thị Tây Bắc thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 5396/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã Nhuận Đức và xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (phân khu 5) (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 12Quyết định 5249/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu (quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Tây đường Ngô Chí Quốc, phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 13Quyết định 5252/QĐ-UBND năm 2013 về đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên xã Tân An Hội - Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 14Quyết định 5255/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Hòa Phú (Khu 2), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 15Quyết định 5258/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 16Quyết định 5270/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã An Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (phân khu 2)
- 17Quyết định 5276/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã Trung An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (phân khu 7)
- 18Quyết định 5341/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 3, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 19Quyết định 4791/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Long Thạnh Mỹ (khu 2), phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 20Quyết định 4794/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 21Quyết định 4797/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 4798/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 23Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư liên phường 1-2-7, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 24Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư hiện hữu khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6 phường Phước Long B, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 3790/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4 phường Phước Long A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 26Quyết định 3910/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư ngã ba Hồng Châu, phía Tây Quốc lộ 22, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 27Quyết định 3911/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000) khu dân cư Tân Xuân, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 28Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường Bình Chiểu (khu II), quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 29Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm Thủy sản thành phố, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 30Quyết định 4813/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phú Hòa Đông (khu 2) xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 31Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 32Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) khu dân cư dọc Hương lộ 33 phường Long Trường, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 33Quyết định 4651/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 34Quyết định 4654/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa mở rộng, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 35Quyết định 4656/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ích Thạnh (khu 2) phường Trường Thạnh, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 36Quyết định 4657/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 37Quyết định 4664/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Bình Mỹ - khu 2 (khu trung tâm xã), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 38Quyết định 4671/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư cụm 1 - Truông Tre, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh (Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp Linh Xuân - cụm 1 - Truông Tre, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức)
- 39Quyết định 4672/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư xã Trung An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 40Quyết định 4790/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Tây Quốc lộ 1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh - Khu II (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 41Quyết định 4800/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc Hương lộ 80B xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000) (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 42Quyết định 4801/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Thạnh Tây (khu 3), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 43Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư phía Đông đường Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 44Quyết định 4941/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phú Hòa Đông (khu III), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 45Quyết định 4942/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã An Nhơn Tây (khu V), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 46Quyết định 4944/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Nam Tỉnh lộ 9 xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 47Quyết định 4951/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 48Quyết định 4953/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 49Quyết định 4954/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư nhà vườn - du lịch - sinh thái (khu 2), phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 50Quyết định 4956/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư khu vực phía Tây Thành phố, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 51Quyết định 5050/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc trục Hương Lộ 65, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 52Quyết định 5141/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Trung Lập Thượng (khu 2), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 53Quyết định 5148/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 54Quyết định 5260/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 1, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- 55Quyết định 4713/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu 2 - phía Nam, phường Thạnh Xuân, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (ô phố III/15)
- 1Quyết định 150/2004/QĐ-UB về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, kênh, rạch thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị định 20/2009/NĐ-CP về quản lý độ cao chướng ngại vật hàng không và các trận địa quản lý, bảo vệ vùng trời tại Việt Nam
- 3Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 4Quyết định 24/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 6Thông tư 15/2010/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Thông tư 01/2011/TT-BXD hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược trong đồ án quy hoạch xây dựng, đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 49/2011/QĐ-UBND về Quy định công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 11Thông tư 12/2012/TT-BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 12Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
- 14Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 15Quyết định 251/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phú Lâm, một phần liên Phường 13, 14, Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
- 16Quyết định 5259/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) khu dân cư Ấp Trường Thọ (một phần khu phố 6 và 8), phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 17Quyết định 3533/QĐ-UBND năm 2014 về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Quyết định 5509/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu Y tế kỹ thuật cao tại phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 18Quyết định 6692/QĐ-UBND năm 2012 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/5000 (quy hoạch phân khu) Khu đô thị mới Nam thành phố Hồ Chí Minh, diện tích 2.975ha
- 19Quyết định 4891/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 15, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh (khu đất số ký hiệu số 10 thuộc phân khu X)
- 20Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư (lô số 8A), khu đô thị Nam Cần Thơ, phường Phú Thứ và Hưng Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
- 21Quyết định 2406/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác xúc tiến và hỗ trợ đầu tư đối với dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài thực hiện ngoài khu công nghiệp, khu công nghệ cao do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 22Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu biệt thự Làng Đại học, phường Bình Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 23Quyết định 5045/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu II và một phần khu III, thuộc khu đô thị Tây Bắc, thành phố Hồ Chí Minh
- 24Quyết định 5384/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 một phần khu IV và khu IX, thuộc khu đô thị Tây Bắc thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 5396/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5.000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã Nhuận Đức và xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (phân khu 5) (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 26Quyết định 5249/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu (quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Tây đường Ngô Chí Quốc, phường Bình Chiểu, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 27Quyết định 5252/QĐ-UBND năm 2013 về đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư liên xã Tân An Hội - Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 28Quyết định 5255/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Hòa Phú (Khu 2), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 29Quyết định 5258/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 30Quyết định 5270/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã An Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (phân khu 2)
- 31Quyết định 5276/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/5000 khu nông nghiệp kết hợp du lịch sinh thái và dân cư nhà vườn xã Trung An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (phân khu 7)
- 32Quyết định 5341/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu 3, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 33Quyết định 4791/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Long Thạnh Mỹ (khu 2), phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 34Quyết định 4794/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 35Quyết định 4797/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư du lịch nhà vườn Sadeco, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 36Quyết định 4798/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 37Quyết định 1817/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư liên phường 1-2-7, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
- 38Quyết định 2856/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư hiện hữu khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6 phường Phước Long B, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 39Quyết định 3790/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư khu phố 1, 2, 3, 4 phường Phước Long A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 40Quyết định 3910/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư ngã ba Hồng Châu, phía Tây Quốc lộ 22, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 41Quyết định 3911/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000) khu dân cư Tân Xuân, xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 42Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường Bình Chiểu (khu II), quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 43Quyết định 4047/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm Thủy sản thành phố, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
- 44Quyết định 4813/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phú Hòa Đông (khu 2) xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 45Quyết định 4385/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Bắc xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 46Quyết định 4386/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) khu dân cư dọc Hương lộ 33 phường Long Trường, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 47Quyết định 4651/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 48Quyết định 4654/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư An Nghĩa mở rộng, xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 49Quyết định 4656/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ích Thạnh (khu 2) phường Trường Thạnh, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 50Quyết định 4657/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 51Quyết định 4664/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Bình Mỹ - khu 2 (khu trung tâm xã), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 52Quyết định 4671/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư cụm 1 - Truông Tre, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh (Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp Linh Xuân - cụm 1 - Truông Tre, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức)
- 53Quyết định 4672/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư xã Trung An, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 54Quyết định 4790/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư phía Tây Quốc lộ 1, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh - Khu II (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 55Quyết định 4800/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc Hương lộ 80B xã Thới Tam Thôn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000) (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 56Quyết định 4801/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Tân Thạnh Tây (khu 3), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 57Quyết định 4802/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 chỉnh trang khu dân cư phía Đông đường Hoàng Hữu Nam, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 58Quyết định 4941/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Phú Hòa Đông (khu III), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 59Quyết định 4942/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã An Nhơn Tây (khu V), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 60Quyết định 4944/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Nam Tỉnh lộ 9 xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 61Quyết định 4951/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu (điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư và trung tâm xã Bình Chánh, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 62Quyết định 4953/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Doi Mỹ Khánh, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 63Quyết định 4954/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư nhà vườn - du lịch - sinh thái (khu 2), phường Long Phước, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 64Quyết định 4956/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư khu vực phía Tây Thành phố, xã Tân Kiên, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 65Quyết định 5050/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư dọc trục Hương Lộ 65, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 66Quyết định 5141/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu dân cư xã Trung Lập Thượng (khu 2), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 67Quyết định 5148/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư ấp Hòa Hiệp, xã Long Hòa, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 68Quyết định 5260/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 1, Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- 69Quyết định 4713/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu 2 - phía Nam, phường Thạnh Xuân, Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh (ô phố III/15)
Quyết định 2376/QĐ-UBND năm 2016 duyệt phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 (quy hoạch phân khu) Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1
- Số hiệu: 2376/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Văn Khoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/05/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực